Tải bản đầy đủ (.pdf) (258 trang)

Nghiên cứu đánh giá hiệu lực interleukin 2 tái tổ hợp sản xuất tại việt nam dùng trong hỗ trợ điều trị ung thư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.71 MB, 258 trang )


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KH&CN VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.04.21/06-10

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI:

“NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC CỦA
INTERLEUKIN-2 TÁI TỔ HỢP SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM
DÙNG TRONG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ”
(MÃ SỐ: KC.04.21/06-10)


Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Công nghệ sinh học
Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Trương Nam Hải
8414
Hà Nội – 2010


Bản báo cáo hoàn thành ngày 08/12/2010.
Tài liệu này được chuẩn bị trên cơ sở kết quả thực hiện Đề tài cấp Nhà nước, mã số KC.04.21/06-10.
Mọi sao chép phải được sự đồng ý của Viện Công nghệ sinh học.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KH&CN VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.04.21/06-10

BÁO CÁO TỔNG HỢP


KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI:
“NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC CỦA
INTERLEUKIN-2 TÁI TỔ HỢP SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM
DÙNG TRONG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ”
(MÃ SỐ: KC.04.21/06-10)


Chủ nhiệm đề tài: Cơ quan chủ trì đề tài:




PGS. TS. TRƯƠNG NAM HẢI
TL Bộ Khoa học và Công nghệ Giám đốc Văn phòng các chương trình
Vụ Khoa học và Công nghệ
các ngành KT-KT





Hà Nội - 2010

Lời cảm ơn

Chủ nhiệm Đề tài KC.04.21/06-10 xin chân thành cảm ơn Văn
phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước, Bộ Khoa học và
Công nghệ, Ban Chủ nhiệm Chương trình KC 04/06-10, Công ty
Vắcxin và Sinh phẩm số 1, Học viện Quân Y 103, Khoa Sinh học –
Trường Đại học KHTN Hà Nội, Phòng Thí nghiệm trọng điểm công

nghệ gen, Viện Công nghệ sinh học, cùng toàn bộ các thành viên của
Đề tài đã tích cực tham gia và hỗ trợ cho công trình nghiên cứu này.

CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC




CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI





PGS. TS. Trương Nam Hải







Danh sách thực tế các thành viên tham gia
trong Đề tài KC. 04.21/06-10
Số
TT
Tên cá nhân đã tham gia thực
hiện
Cơ quan

Nhiệm vụ
1 PGS. TS. Trương Nam Hải Viện Công nghệ sinh học Chủ nhiệm Đề tài
2 NCS. Trần Ngọc Tân Viện Công nghệ sinh học Thư ký Đề tài
3 CN. Nguyễn Thanh Thủy Viện Công nghệ sinh học Kế toán Đề tài
4 NCS. Vũ Minh Đức Viện Công nghệ sinh học Tham gia
5 NCS. Nguyễn Thanh Nhàn Viện Công nghệ sinh học Tham gia
6 NCS. Bùi Khánh Chi Viện Công nghệ sinh học Tham gia
7 ThS. Nguyễn Hồng Thanh Viện Công nghệ sinh học Tham gia
8 KS. Lê Thi Lan Anh Viện Công nghệ sinh học Tham gia
7 TS. Phạm Bích Hợp Viện Công nghệ sinh học Tham gia
8 TS. Đỗ Thị Thảo Viện Công nghệ sinh học Tham gia
9 TS. BS. Lê Văn Đông Học viện Quân Y 103 Chủ nhiệm Đề tài nhánh
10 TS. Đỗ Khắc Đại Học viện Quân Y 103 Tham gia
11 PGS. TS. Nguyễn Thị Quỳ Trường ĐH KHTN-HN Chủ nhiệm Đề tài nhánh
12 TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung Trường ĐH KHTN-HN Tham gia
13 CN. Bùi Thị Vân Khánh Trường ĐH KHTN-HN Tham gia
14 GS. TSKH. Nguyễn Thu Vân
Công ty Vắc xin và Sinh
phẩm số 1
Chủ nhiệm Đề tài nhánh
15 ThS. Lưu Anh Chiến
Công ty Vắc xin và Sinh
phẩm số 1
Tham gia
16 CN. Nguyễn Minh Nga
Công ty Vắc xin và Sinh
phẩm số 1
Tham gia
17 CN. Nguyễn Văn Cam
Công ty Vắc xin và Sinh

phẩm số 1
Tham gia
18 ThS. Hoàng Văn Thái
Công ty Vắc xin và Sinh
phẩm số 1
Tham gia
19 Chu Văn Hanh
Công ty Vắc xin và Sinh
phẩm số 1
Tham gia
20 Vũ Thành Nam
Công ty Vắc xin và Sinh
phẩm số 1
Tham gia

21 CN. Mai Thu Hoài
Công ty Vắc xin và Sinh
phẩm số 1
Tham gia
22 TS. Đỗ Thủy Ngân
Công ty Vắc xin và Sinh
phẩm số 1
Tham gia
23 CN. Nguyễn Hoàng Mai
Công ty Vắc xin và Sinh
phẩm số 1
Tham gia
24 ThS. Nguyễn Thu Hằng
Công ty Vắc xin và Sinh
phẩm số 1

Tham gia
Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

i

VIỆN KH&CN VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2011

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án: “Nghiên cứu đánh giá hiệu lực của Interleukin-2 tái
tổ hợp sản xuất tại Việt Nam dùng trong hỗ trợ điều trị ung thư”
Mã số đề tài: KC.04/06-10
Thuộc chương trình: “Nghiên cứu, ứng dụng và phát triển công nghệ
sinh học”
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Trương Nam Hải
Ngày, tháng, năm sinh: 01-04-1954 Giới tính: Nam
Học hàm, học vị: PGS. TS.
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên cao cấp. Chức vụ: Viện trưởng.
Điện thoại: Tổ chức: (04) 37562790 Nhà riêng: (04)38388018
Mobile: 0903469219
Fax: 04 38363144 E-mail:


Tên tổ chức đang công tác: Viện Công nghệ sinh học, Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam.
Địa chỉ tổ chức: 18, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

ii

Địa chỉ nhà riêng: Xóm 6ª, xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, Hà Nội.
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Công nghệ sinh học, Viện Khoa học và Công
nghệ Việt Nam.
Điện thoại : 04 37562790 Fax : 04 38363144 E-mail :
.
Website:

Địa chỉ: 18, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS. TS. Trương Nam Hải.
Số tài khoản: 931-01-064.
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước, Ba Đình, Hà Nội.
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài :
- Theo Hợp đồng đã ký kết : từ 1 tháng 1 năm 2009 đến tháng 12 năm 2010
- Thực tế thực hi
ện : từ 6 tháng 2 năm 2009 đến tháng 12 năm 2010.
- 2. Kinh phí và sử dụng kinh phí :
a) Tổng số kinh phí thực hiện : 3500 tr.đ, trong đó :
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH : 3500.tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác : 0.tr.đ.

b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH :
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 Năm 2009 2000,00 Kỳ I: 14/10/09 879,101667
2 Năm 2010 1500,00
Kỳ II-IV:
19/08/10
1089,542333
Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

iii

3
Kỳ V:
25/11/10
1398,35822

Tổng 3367,00222


Tiết kiệm 09-
10
132,569780
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài: 3367,00322 tr.đ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNK
H
Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
1450,00 1450,00 1334,508
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
1405,00 1405,00 1402,983
3 Thiết bị, máy móc 500,00 500,00 488,600
4 Xây dựng, sửa chữa
nhỏ

5 Chi khác 145,00 145,00 140,912


Tổng cộng 3500,00 3500,00 3367,003
- Lý do thay đổi: Tổng kinh phí tiết kiệm được từ các mục chi là 132,998 tr.đ.
Trong đó:
+ Kinh phí tiết kiệm gói thầu thiết bị của đề tài KC04.21/06-10 năm
2009: 11,400.00 tr.đ
+ Kinh phí tiết kiệm các gói thầu vật tư hóa chất tiêu hao của đề tài
KC04.21/06-10 trong 02 năm 2009-2010: 1,590.00 tr.đ
+ Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ: 4,088.00 tr.đ
+ Kinh phí còn lại từ kiểm nghiệm trong nước và ngoài nước năm 2010
là: 115,492 tr.đ.
3. Các v
ăn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét
chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện
nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1 Số 1468/QĐ-BKHCN, ngày
Quyết định phê duyệt Tổ chức và cá
nhân trúng tuyển thực hiện đề tài

Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

iv

16/07/2008

2 Số 2025/QĐ-BKHCN, ngày
16/09/2008
Quyết định phê duyệt kinh phí đề tài

3 Số 1642/QĐ-BKHCN, ngày
31/07/2008
Quyết định thành lập Hội đồng và
Biên bản họp Hội đồng tuyển chọn
(xét chọn) đề tài

4 Số 21/2009/HĐ ĐTCT-
KC.04/06-10, ngày 6/02/2009
Hợp đồng NKH&PTCN

5 Số 518/QĐ-CNSH, ngày
18/11/2010
Quyết định về việc thành lập Hội
đồng nghiệm thu cấp cơ sở Quy trình
Khoa học Công nghệ

6 Số 522/QĐ-CNSH, ngày
22/11/2010
Quyết định về việc thành lập Hội
đồng nghiệm thu cấp cơ sở Đề tài
khoa học cấp Nhà nước

4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:
Số
TT
Tên tổ chức

đăng ký
theo
Thuyết
minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Ghi
chú
*
1 Viện Công
nghệ sinh
học
Viện Công
nghệ sinh
học
Chủ trì đề tài, giám sát
toàn bộ hoạt động của
đề tài, trực tiếp tham gia
tiến hành tạo chủng vi
sinh vật tái tỏ hợp, lên
men và tinh chế IL-2 tái
tổ hợp ở quy mô phòng
thí nghiệm, thiết lập các
quy trình chuẩn để kiểm
tra chất lượng và an toàn

sản phẩm IL-2
Chủng vi sinh tái
tổ hợp tạo IL-2,
các quy trình để
sả
n xuất được IL-2
tái tổ hợp, các quy
trình và phương
pháp kiểm tra an
toàn, chất lượng
cho sản phẩm IL-2

2 Công ty
Văcxin và
Sinh phẩm
Số 1
Công ty
Văcxin và
Sinh phẩm
Số 1
Sản xuất thử nghiệm sản
phẩm IL-2 tái tổ hợp
trên quy mô sản xuất thử
nghiệm tại phòng sản
xuất đạt tiêu chuẩn
GMP
Các quy trình sản
xuất trên qui mô
sản xuất thử
nghiệm, hồ sơ 05

loạt sản phẩm IL-2
tái tổ hợp

3 Đại học
Khoa học
Tự nhiên,
Hà Nội
Đại học
Khoa học
Tự nhiên,
Hà Nội
Thử nghiệm tiền lâm
sàng với sản phẩm IL-2
trên động vật gây ung
thư thực nghiệm.
Kết quả đánh giá
hoạt tính sinh học
của IL-2 tái tổ hợp
với sản phẩm
thương phẩm khác.

Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

v

4 Học viện
Quân Y
Học viện
Quân Y
Nghiên cứu tác dụng

của IL-2 lên tế bào
lympho người
Kết quả thử
nghiệm trên động
vật ung thư thực
nghiệm

5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Ghi
chú
1 PGS. TS. Trương Nam Hải PGS. TS. Trương Nam Hải Chủ nhiệm
2 TS. Phạm Bích Hợp KS. Lê Thi Lan Anh Tham gia (*)
3 TS. Lê Thị Thu Hồng NCS. Vũ Minh Đức Tham gia (*)
4 TS. Đỗ Thị Thảo TS. Đỗ Thị Thảo Tham gia
5 ThS. Trần Ngọc Tân NCS. Trần Ngọc Tân Thư ký
6 ThS. Nguyễn Hồng Thanh ThS. Nguyễn Hồng Thanh Tham gia
7 TS. BS. Lê Văn Đông TS. BS. Lê Văn Đông Tham gia
8 GS. TSKH. Nguyễn Thu Vân GS. TSKH. Nguyễn Thu Vân Tham gia
9 TS. Nguyễn Tuyết Nga ThS. Lưu Anh Chiến Tham gia (*)

10 PGS. TS. Nguyễn Thị Quỳ PGS. TS. Nguyễn Thị Quỳ Tham gia
- (*) Lý do thay đổi: Việc thay đổi cán bộ thực hiện Đề tài do sự thay đổi nhân sự của Cơ
quan chủ trì Đề tài chính và Đề tài nhánh.

6. Tình hình hợp tác quốc tế:
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(
Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
Ghi
chú*
1
“Đánh giá phương pháp tối ưu
hóa chủng vi sinh vật tái tổ hợp
trên hệ thống lên men” (6/2009, 4
triệu, Viện CNSH)
“Đánh giá phương pháp tối ưu hóa
chủng vi sinh vật tái tổ hợp trên hệ
thống lên men” (6/2009, 4 triệu,
Viện CNSH)

2
Đánh giá phương pháp tinh chế

protein IL-2 tái tổ hợp (11/2009,
4 triệu, Viện CNSH)
Đánh giá phương pháp tinh chế
protein IL-2 tái tổ hợp (11/2009, 4
triệu, Viện CNSH)

Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

vi

3
Đánh giá phương pháp kiểm định
sản phẩm IL-2 protein tái tổ hợp
(6/2010, 4 triệu, Viện CNSH)
Đánh giá phương pháp kiểm định
sản phẩm IL-2 protein tái tổ hợp
(9/2010, 4 triệu, Viện CNSH)

4
Đánh giá phương pháp thử
nghiệm tiền lâm sàng với sản
phẩm IL-2 tái tổ hợp (10/2010, 4
triệu, Viện CNSH)
Đánh giá phương pháp thử nghiệm
tiền lâm sàng với sản phẩm IL-2 tái
tổ hợp (11/2010, 4 triệu, Viện
CNSH)

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát

trong nước và nước ngoài
)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)

Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
1. A Thiết kế lại gen IL-2 để biểu hiện
trong tế bào E. coli

1/2009-
3/2009
1/2009-
3/2009
Trần Ngọc Tân,
Vũ Minh Đức, Lê
Thị Lan Anh,
Trương Nam Hải
(Viện CNSH)

1. B Xác định các thông số kỹ thuật
của quá trình lên men 2 dòng tế
bào E. coli và P. pastoris từ quy
mô bình tam giác đến quy mô nồi
lên men.

3/2009-
5/2009
3/2009-
5/2009
Trần Ngọc Tân,
Vũ Minh Đức, Lê
Thị Lan Anh (Viện
CNSH)
1. C Đánh giá và so sánh hiệu suất tổng
hợp sản phẩm IL-2 tái tổ hợp từ
hai dòng tế bào biểu hiện trên.
5/2009-
6/2009
5/2009-
10/2009
Trần Ngọc Tân,
Vũ Minh Đức, Lê
Thị Lan Anh (Viện
CNSH)
2.A Thiết lập các điều kiện, các chỉ
tiêu trong quy trình sản xuất IL-2
tái tổ hợp ở phòng thí nghiệm.

6/2009-

12/2010
10/2009-
2/2010
Trần Ngọc Tân,
Nguyễn Hồng
Thanh, Vũ Minh
Đức (Viện CNSH)
2.B Đánh giá chất lượng IL-2 tinh chế
ở quy mô phòng thí nghiệm theo
các tiêu chuẩn quốc tế

10/2009-
3/2010
3/2010-
10/2010
Trương Nam Hải,
Trần Ngọc Tân,
(Viện CNSH), Lưu
Anh Chiến
(CTVX&SP)
2.C Triển khai áp dụng các điều kiện,
thông số kỹ thuật đã được thiết lập
để sản xuất thử nghiệm IL-2 tái tổ
2/2010-
9/2010
7/2010-
11/2010
Trần Ngọc Tân,
Nguyễn Hồng
Thanh, (Viện

Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

vii

hợp tại phòng sản xuất đạt tiêu
chuẩn GMP

CNSH) Nguyễn
Thu Vân, Lưu Anh
Chiến
(CTVX&SP)
3.A Xác định hiệu lực của sản phẩm
IL-2 tái tổ hợp trên mô hình tế bào
nuôi cấy in vitro

1/2010-
10/2010
1/2010-
10/2010
Đỗ Thị Thảo,
Nguyễn Hồng
Thanh (Viện
CNSH)
3.B Đánh giá hoạt tính sinh học của
sản phẩm IL-2 tái tổ hợp lên các tế
bào lympho người trong phòng thí
nghiệm.

7/2010 –
10/2010

9/2010-
11/2010
Lê Văn Đông (Học
viện Quân Y)
Trần Ngọc Tân
(Viện CNSH)
3.C Kiểm định được sản phẩm IL-2 tái
tổ hợp với các tiêu chuẩn chất
lượng và an toàn tại Viện Kiểm
nghiệm thuốc Trung Ương

7/2010-
10/2010
9/2010-
11/2010
Trần Ngọc Tân
(Viện CNSH) và
Viện Kiểm nghiệm
thuốc Trung Ương
3.D Kiểm định chất lượng của sản
phẩm IL-2 tái tổ hợp tại nước
ngoài.

8/2010-
10/2010
9/2010-
12/2010
Công ty BioVison
(Mỹ)
4.A Thử nghiệm hoạt tính kháng ung

thư của IL-2 tái tổ hợp trên động
vật gây ung thư thực nghiệm

10/2009-
10/2010
6/2010-
10/2010
Nguyễn Thị Quỳ
(ĐH-KHTN)
4.B So sánh được tác dụng của sản
phẩm IL-2 tái tổ hợp với sản phẩm
IL-2 thương phẩm trên động vật
gây ung thư thực nghiệm
7/2009-
10/2010
6/2010-
10/2010
Nguyễn Thị Quỳ
(ĐH-KHTN)
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất
lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng

Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1 Ngân hàng tế bào sản
xuất IL-2 tái tổ hợp
ống 50 50 > 50
2 Sản phẩm IL-2 tái tổ
hợp
Liều
(300.000
IU)
5000 5000 > 5000
b) Sản phẩm Dạng II:
Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

viii

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
Ghi chú
1 Quy trình tạo MWCB
từ MCB
Ổn định và tạo ra sản
phẩm với các thông

số kỹ thuật đúng theo
yêu cầu
Ổn định và tạo ra
sản phẩm với các
thông số kỹ thuật
đúng theo yêu cầu

2 Quy trình lên men
MWCB tổng hợp IL-2
tái tổ hợp
Ổn định và đủ các
thông số kỹ thuật cần
thiết và chi tiết về
phương pháp tiến
hành
Ổn định và đủ các
thông số kỹ thuật
cần thiết và chi tiết
về phương pháp tiến
hành
(Vượt
mức 200
mg/lít)
3 Quy trình tinh chế IL-2
ở quy mô phòng thí
nghiệm
Ổn định và đủ các
thông số kỹ thuật cần
thiết và chi tiết về
phương pháp tiến

hành để đạt kết quả
ổn định sau các lượt
tinh chế khác nhau
Ổn định và đủ các
thông số kỹ thuật
cần thiết và chi tiết
về phương pháp tiến
hành để đạt kết quả
ổn định sau các lượt
tinh chế khác nhau

4 Quy trình chuẩn kiểm
tra độ tinh khiết IL-2 tái
tổ hợp
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành

5 Quy trình chuẩn kiểm
tra tính vô khuẩn IL-2
tái tổ hợp
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành


6 Quy trình chuẩn kiểm
tra khối lượng phân tử
và tính miễn dịch IL-2
tái tổ hợp
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành

7 Quy trình chuẩn kiểm
tra hiệu lực sản phầm
IL-2 tái tổ hợp
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành

8 Quy trình chuẩn xác
định độ quá mẫn
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành


9 Quy trình chuẩn xác
định độ độc tính cấp và
lâu dài
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành
Ổn định, đầy đủ và
chi tiết các thông số,
trình tự tiến hành

10 Quy trình chuẩn xác
định chất gây sốt
Ổn định và đầy đủ và
chi tiết các thông số,
Ổn định và đầy đủ
và chi tiết các thông

Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

ix

trình tự tiến hành số, trình tự tiến hành
11 Quy trình sản xuất IL-2
ở quy mô sản xuất thử
nghiệm.
Ổn định và có đủ các
thông số kỹ thuật, ổn
định, an toàn để sản
xuất IL-2 tái tổ hợp

đạt chuẩn GMP.
Ổn định và có đủ các
thông số kỹ thuật, ổn
định, an toàn để sản
xuất IL-2 tái tổ hợp
đạt chuẩn GMP.

12 Phương pháp nghiên
cứu tác động của IL-2
tái tổ hợp lên động vật
ung thư thực nghiệm
Phương pháp nghiên
cứu chi tiết, rõ ang
Phương pháp nghiên
cứu chi tiết, rõ ang

13 Bảng tiêu chuẩn cơ sở
cho IL-2 tái tổ hợp về
các mặt vô khuẩn, lý
hóa, an toàn, công hiệu
Chi tiết về thông số
các mặt vô khuẩn, lý
hoá, an toàn và công
hiệu
Chi tiết về thông số
các mặt vô khuẩn, lý
hoá, an toàn và công
hiệu

14 Hồ sơ sản xuất 05 loạt

IL-2 tái tổ hợp
Các đặc điểm chi tiết
về quá trình sản xuất
và kiểm định
Các đặc điểm chi tiết
về quá trình sản xuất
và kiểm định

15 Hồ sơ đánh giá hoạt
tính sinh học của IL-2
lên tế bào lympho
người
Các kết luận về hàm
lượng cytokine sinh
ra từ tế bào lympho
khi kích thích bởi IL-
2 tái tổ hợp tự sản
xuất
Các kết luận về hàm
lượng cytokine sinh
ra từ tế bào lympho
khi kích thích bởi
IL-2 tái tổ hợp tự sản
xuất

16 Hồ sơ kiểm định sản
phẩm IL-2 tái tổ hợp
Đạt chỉ tiêu do Viện
Kiểm nghiệm thuốc
Trung Ương kiểm

định.
Đạt chỉ tiêu do Viện
Kiểm nghiệm thuốc
Trung Ương kiểm
định.

17 Hồ sơ kiểm định sản
phẩm IL-2 tái tổ hợp từ
cơ quan kiểm định
nước ngoài
Đạt tiêu chuẩn quốc
tế (theo dược điển
Trung Quốc)
Đạt một số tiêu
chuẩn quốc tế và cơ
sở (theo dược điển
Trung Quốc)

c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng,
nơi công bố

(Tạp chí, nhà
xuất bản)
1
Bài báo
khoa học
02 bài báo
(trong nước)

04 bài báo
(trong nước)
Tạp chí Công
nghệ Sinh học,
Tạp chí Y học,
Hội nghị khoa
học Quốc gia

Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

x


d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt

được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
1 Cử nhân 0 01 2009
2 Thạc sỹ 01 01 2009
3 Tiến sỹ 01 01 2012

đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng:
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
1
Cyclodextrin: Thành phần hữu
hiệu trong công thức tạo sinh
phẩm IL-2 người tái tổ hợp
01 01 2012

2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:

(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình
độ công nghệ so với khu vực và thế giới…)
- Đề tài đã ứng dụng thành công các kỹ thuật sinh học phân tử mới trong
việc tạo ra chủng vi sinh vật tái tổ hợp có khả năng sản xuất được IL-2
tái tổ hợ
p. Trên cơ sở đó, triển khai áp dụng các quy trình khoa học liên
quan đến quá trình lên men chủng vi sinh tái tổ hợp, quá trình tinh chế
sản phẩm phức tạp trên các hệ sắc ký để thu được sản phẩm IL-2 tinh
khiết với độ sạch cao, tương đương với các sản phẩm Quốc tế.
Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

xi

- Triển khai áp dụng được các quy trình công nghệ mới liên quan đến sản
phẩm tái tổ hợp sang Công ty sản xuất đạt tiêu chuẩn GMP để tạo được
sản phẩm IL-2 tái tổ hợp thành phẩm.
- Góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu cho cán bộ tham gia Đề tài,
tạo lối suy nghĩ mở rộng hơn trong việc áp dụng các kết quả từ nghiên
cứu ra thự
c tiễn, đặc biệt là áp dụng triển khai các sinh phẩm tái tổ hợp.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với
các sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
- Thúc đẩy khả năng tự sản xuất sinh phẩm IL-2 tái tổ hợp trong nước,
giảm bớt chi phí trong quá trình nhập ngoại. Theo ước tính sơ bộ củ
a
Đề tài, trên quy trình sản xuất thử nghiệm nhỏ, sản phẩm IL-2 thành
phẩm của Đề tài có giá khoảng 150 ngàn/liều (300.000 IU), trong khi
giá sản phẩm IL-2 của Trung Quốc tương đương có giá khoảng 210
ngàn khi nhập về Việt Nam.

- Góp phần thúc đẩy quá trình tự lực sản xuất được sản phẩm công nghệ
cao là IL-2 tái tổ hợp trong nước. Trên cơ sở đó, tạo triển vọng mới cho
các sản phẩm khác cũng theo con
đường công nghệ gen tái tổ hợp tại
Việt Nam.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)

Báo cáo định kỳ

I
Lần 1:
(1)

Dòng tế bào E. coli mang
vector biểu hiện gen il-2
(2) Các thông số kỹ thuật của quá
trình lên men 2 dòng tế bào E.
6/2009
(1) Dòng tế bào mang vector
biểu hiện chứa đúng trình tự
ADN mã hóa cho IL-2 tái tổ
hợp

Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

xii

coli và P. pastoris
(3) Các quy trình để tinh chế được
IL-2 tái tổ hợp từ MWCB.
(4) Hội thảo chuyên môn


(2) Hoàn thành 05 chuyên đề
khoa học
(3) Hoàn thành 02 chuyên đề
khoa học
(4) Đã tổ chức hội thảo chuyên
môn 1
Chủ trì: PGS. TS. Trương Nam
Hải

Lần 2
(1) Các thông số kỹ thuật của quá
trình lên men 2 dòng tế bào
(2) Bảng số liệu so sánh về khả
năng ảnh hưởng đến hiệu quả
lên men giữa 2 dòng tế bào E.
coli và P. pastoris
(3) Các quy trình để tinh chế
được IL-2 tái tổ hợp từ
MWCB.
(4) Các SOP để đánh giá chất

lượng và an toàn cho sản phẩm
IL-2 tái tổ hợp
(5) Báo cáo hội thảo chuyên môn
(6) Xác định hiệu lực của sản
phẩm IL-2 tái tổ hợp trên mô
hình tế bào nuôi cấy in vitro
(7) Thử nghiệm hoạt tính kháng
ung thư của IL-2 tái tổ hợp trên
động vật gây ung thư thực
nghiệm


12/2009
(1) Kết quả các thông số Ph,
thời điểm cảm ứng, Feed
tắng sinh khối cho quá trình
lên men (04 chuyên đề khoa
học)
(2) Kết quả về hiệu suất tạo sản
phẩm IL-2 tái tổ hợp của 2
dòng tế bào E. coli và P.
pastoris
(3) Hoàn thành 01 chuyên đề
khoa học
(4) Hoàn thành 01 chuyên đề
khoa học
(5) Hoàn thành báo cáo hội thảo
chuyên môn
(6) Duy trì được dòng tế bào
CTLL2

(7) Duy trì và bảo quản được
dòng tế bào ung thư và động
vật thí nghiệm
Chủ trì: PGS. TS. Trương Nam
Hải

Lần 3
(1) Các quy trình để tinh chế được
IL-2 tái tổ hợp từ MWCB
(2) Các SOP để đánh giá chất
lượng và an toàn cho sản phẩm
IL-2 tái tổ hợp

5/2010
(1) Hoàn thành 05 chuyên đề
khoa học
(2) Hoàn thành 03 chuyên đề
khoa học
Chủ trì: PGS. TS. Trương Nam
Hải
II Kiểm tra định kỳ

Lần 1:
(1) Dòng tế bào E. coli mang
7/2009
(1) Dòng tế bào mang vector
biểu hiện chứa đúng trình
Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

xiii


vector biểu hiện gen il-2
(2) Các thông số kỹ thuật của quá
trình lên men 2 dòng tế bào E.
coli và P. pastoris
(3) Các quy trình để tinh chế được
IL-2 tái tổ hợp từ MWCB.
(4) Hội thảo chuyên môn

tự ADN mã hóa cho IL-2
tái tổ hợp.
(2) Hoàn thành 05 chuyên đề
khoa học
(3) Hoàn thành 02 chuyên đề
khoa học
(4) Đã tổ chức hội thảo
chuyên môn 1
Chủ trì: PGS. TS. Trương
Nam Hải

Lần 2
(1) Các thông số kỹ thuật của quá
trình lên men 2 dòng tế bào
(2) Bảng số liệu so sánh về khả
năng ảnh hưởng đến hiệu quả lên
men giữa 2 dòng tế bào E. coli và
P. pastoris
(3) Các quy trình để tinh chế được
IL-2 tái tổ hợp từ MWCB.
(4) Các SOP để đánh giá chất

lượng và an toàn cho sản phẩm IL-
2 tái tổ hợp
(5) Báo cáo hội thảo chuyên môn
(6) Xác định hiệu lực của sản
phẩm IL-2 tái tổ hợp trên mô hình
tế bào nuôi cấy in vitro
(7) Thử nghiệm hoạt tính kháng
ung thư của IL-2 tái tổ hợp trên
động vật gây ung thư thực nghiệm

1/2010
(1) Kết quả các thông số Ph,
thời điểm cảm ứng, Feed
tắng sinh khối cho quá
trình lên men (04 chuyên
đề khoa học)
(2) Kết quả về hiệu suất tạo
sản phẩm IL-2 tái tổ hợp
của 2 dòng tế bào E. coli
và P. pastoris
(3) Hoàn thành 01 chuyên đề
khoa học
(4) Hoàn thành 01 chuyên đề
khoa học
(5) Hoàn thành báo cáo hội
thảo chuyên môn
(6) Duy trì được dòng tế bào
CTLL2
(7) Duy trì và bảo quản được
dòng tế bào ung thư và

động vật thí nghiệm
Đề tài cần đẩy nhanh tiến độ
Chủ trì: PGS. TS. Trương Nam
Hải

Lần 3
(1) Các quy trình để tinh chế
được IL-2 tái tổ hợp từ
MWCB
(2) Các SOP để đánh giá chất
lượng và an toàn cho sản
phẩm IL-2 tái tổ hợp

7/2010
(1) Hoàn thành 05 chuyên
đề khoa học
(2) Hoàn thành 03 chuyên
đề khoa học
Đề tài cần đẩy nhanh tiến độ
hơn nữa
Chủ trì: PGS. TS. Trương Nam
Hải
Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

xiv

III
Nghiệm thu cơ sở 11/2010
IV
Nghiệm thu cấp Nhà nước 01/2011


Chủ nhiệm đề tài




PGS. TS. Trương Nam Hải
Thủ trưởng tổ chức chủ trì



Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

1



MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 5
DANH MỤC CÁC BẢNG 7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ 9
LỜI MỞ ĐẦU 13
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 16
1.1. Cytokine và ung thư 16
1.1.1. Cơ chế ung thư 17
1.1.2. Tình hình bệnh ung thư 18
1.1.3. Các phương pháp điều trị bệnh ung thư 20
1.1.4. Liệu pháp điều trị bằng cytokine- hiện trạng và tương lai 22
1.2. Interleukin-2 24

1.2.1. Cấu trúc gen của IL-2 của người 25
1.2.2. Mối quan hệ giữa cấu trúc và chức năng của IL-2 người 25
1.2.3. Ứng dụng của IL-2 trong điều trị 28
1.2.3.1. Điều trị ung thư biểu mô tế bào thận và u hắc tố ác tính 29
1.2.3.2. Điều trị bệnh nhân nhiễm HIV 31
1.3. Sản xuất Interleukin-2 tái tổ hợp 33
1.3.1. Công nghệ sản xuất trên thế giới 34
1.3.2. Sản xuất tại Việt Nam 35
CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 37
2.1. Vật liệu 37
2.1.1. Vật liệu sinh học (chủng vi sinh vật, vector, động vật thí nghiệm) 37
2.1.2. Các loại vật tư, hóa chất và sinh phẩm 38
2.1.3. Máy móc và thiết bị 40
2.2. Phương pháp nghiên cứu 46
2.2.1. Kỹ thuật PCR 46
2.2.2. Tách dòng gen trong vecor đầu bằng pJET1/Blunt 46
2.2.3. Phương pháp cắt và nối ghép gen vào vector pET22b(+) 47
2.2.4. Phương pháp biến nạp gen vào tế bào E. coli 48
2.2.5. Phương pháp tách chiết DNA plasmid 49
2.2.6. Phương pháp biểu hiện gen il-2 dạng đơn trong tế bào vi khuẩn E. coli 50
2.2.7. Lên men tạo sản phẩm IL-2 với dòng tế bào E. coli 50
2.2.8. Phá tế bào E. coli và xử lý IL-2 thô tiền tinh chế 51
Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

2



2.2.9. Phương pháp biểu hiện gen il-2 trong tế bào P. Pastoris 52
2.2.10. Lên men tạo sản phẩm IL-2 với dòng tế bào P. pastoris 52

2.2.11. Phương pháp thu hồi và bảo quản sản phẩm IL-2 tái tổ hợp thô sau lên men nấm men P.
pastoris 53

2.2.12. Phương pháp lọc – cô mẫu – trao đổi đệm qua hệ lọc tiếp tuyến MidJet 53
2.2.13. Phương pháp sắc ký lỏng nhanh trên hệ thống FPLC 54
2.2.14. Phương pháp tinh chế trên hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC 55
2.2.15. Phương pháp điện di protein SDS-PAGE 55
2.2.16. Xác định hàm lượng protein bẵng kỹ thuật phân tích hình ảnh SDS-PAGE trên phần mềm
chuyên dụng Quantity One 57

2.2.17. Kỹ thuật Western blot 58
2.2.18. Phương pháp kiểm tra hoạt tính IL-2 sau khi tạo công thức trên dòng tế bào đặc hiệu CTLL259
2.2.19. Định lượng độ ẩm tồn dư trong sản phẩm đông khô [76]. 61
2.2.20. Phương pháp xác định tính vô trùng cho sản phẩm IL-2 tái tổ hợp 62
2.2.21. Phương pháp xác định an toàn chung cho sản phẩm IL-2 tái tổ hợp [76] 64
2.2.22. Thiết kế thí nghiệm để đánh giá chất lượng IL-2 tái tổ hợp trên dòng tế bào lympho người. 64
2.2.23. Tách tế bào lympho máu ngoại vi 65
2.2.24. Thử nghiệm nuôi cấy tăng sinh tế bào lympho 65
2.2.25. Thử nghiệm chế tiết cytokine 66
2.2.26. Hoạt hóa và nhân nuôi các dòng tế bào gây ung thư 67
2.2.27. Gây u thực nghiệm cho chuột 68
2.2.28. Tách tế bào từ khối u 68
2.2.29. Làm tiêu bản mô học 69
2.2.30. Gây u và tác động thuốc lên chuột 70
2.2.31. Xác định sự tăng trọng lượng của chuột trong quá trình thí nghiệm 71
2.2.32. Xác định tỷ số phát triển và tỷ số ức chế u 71
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 73
3.1. Nghiên cứu tạo IL-2 tái tổ hợp quy mô phòng thí nghiệm 74
3.1.1. Tách dòng gen il-2 trong tế bào E. coli 75
3.1.2. Tạo vector biểu hiện gen pET22-IL2MN 76

3.1.3. Biểu hiện gen il-2 đơn trong tế bào E. coli BL21 77
3.1.4. Kiểm tra lại dòng tế bào E. coli sử dụng làm MCB. 78
3.1.5. Tối ưu quá trình tạo sản phẩm IL-2 tái tổ hợp dạng thô 80
3.1.5.1. Tối ưu dòng tế bào vi khuẩn E. coli 80
3.1.5.2. Tối ưu dòng tế bào nấm men P. pastoris 87
3.1.6. Đánh giá và so sánh hiệu quả tổng hợp sản phẩm IL-2 tái tổ hợp từ hai dòng tế bào E. coli và P.
pastoris 96

Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

3



3.1.6.1. So sánh chất lượng IL-2 của hai loại sản phẩm lên men bằng kỹ thuật Western Blot 96
3.1.6.2. So sánh hàm lượng IL-2 sau lên men trên SDS-PAGE 97
3.1.7. Tinh chế IL-2 tái tổ hợp từ nguồn lên men dòng tế bào P. pastoris 100
3.1.7.1. Xử lý mẫu IL-2 thô tiền tinh chế (từ dòng tế bào P. pastoris) 100
3.1.7.2. Tinh chế IL-2 tái tổ hợp từ dòng tế bào P. pastoris lần 1 (FPLC) 104
3.1.7.3. Tinh chế IL-2 tái tổ hợp từ dòng tế bào P. pastoris lần 2 (HPLC) 105
3.1.8. Tinh chế IL-2 tái tổ hợp từ nguồn lên men dòng tế bào E. coli. 108
3.1.8.1. Xử lý mẫu IL-2 thô tiền tinh chế (từ dòng tế bào E. coli) 109
3.1.8.2. Tinh chế IL-2 tái tổ hợp (từ dòng tế bào E. coli) 112
3.1.9. So sánh hiệu quả tạo sản phẩm IL-2 tái tổ hợp từ hai hệ tế bào E. coli và P. pastoris 114
3.1.10. Tạo công thức sản phẩm IL-2 tái tổ hợp sau tinh chế 118
3.2. Sản xuất thử nghiệm sản phẩm IL-2 tái tổ hợp trong điều kiện chuẩn GMP 123
3.2.1. Tiêu chuẩn GMP cho sản xuất thử nghiệm 124
3.2.1.1. Con người 125
3.2.1.2. Hệ thống nhà xưởng 125
3.2.1.3. Quy định hướng (chiều) đi của quy trình, con người và nguyên vật liệu 128

3.2.1.4. Vệ sinh khu sản xuất - trang thiết bị 132
3.2.2. Sản xuất thử nghiệm 05 loạt sản phẩm 133
3.2.2.1. Hồ sơ (Chi tiết kết quả xem thêm sản phẩm Hồ sơ sản xuất 05 loạt IL-2 tái tổ hợp) 133
3.2.3. Tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm IL-2 tái tổ hợp 137
3.2.4. Đánh giá chất lượng và an toàn cho sản phẩm đã sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở (chi tiết trong
sản phẩm dạng II - Hồ sơ kiểm định sản phẩm IL-2 tái tổ hợp) 140

3.2.4.1. Cảm quan 141
3.2.1.2. Độ ẩm tồn dư (Hàm ẩm) 141
3.2.1.3. Độ pH 141
3.2.1.5. Vô khuẩn (vô trùng) 142
3.2.1.6. Nội độc tố vi khuẩn 142
3.2.1.7. Thử nghiệm an toàn chung (độc tính bất thường) 143
3.2.1.8. Độ tinh khiết (độ tinh sạch) 144
3.2.1.9. Đặc hiệu miễn dịch và trọng lượng phân tử 145
3.3. Đánh giá thử nghiệm sản phẩm IL-2 tái tổ hợp trên các dòng tế bào động vật và trên động vật thực
nghiệm 146

3.3.1. Đánh giá thử nghiệm sản phẩm IL-2 tái tổ hợp trên các dòng tế bào lympho người 147
3.3.1.1. Thay đổi hình thái và số lượng tế bào 147
3.3.1.2. Thử nghiệm MTT 149
3.3.1.3. Phương thức đáp ứng của tế bào phụ thuộc liều của 2 chế phẩm IL-2 150
3.3.1.4. Thay đổi nồng độ cytokine trong dịch nuôi cấy tế bào được kích thích bằng hai chế phẩm
IL-2 tái tổ hợp và PHA 152

Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

4




3.3.2. Đánh giá thử nghiệm sản phẩm IL-2 tái tổ hợp trên động vật thực nghiệm 155
3.3.2.1. Kết quả hoạt hóa, nhân nuôi và duy trì các dòng tế bào ung thư 156
3.3.2.2. Kết quả gây u thực nghiệm cho động vật 158
3.3.2.3. Kết quả thử hoạt tính ức chế khối u của IL-2 VN và IL-2 TQ trên động vật mang khối u
thực nghiệm 161

3.4. Kiểm định sản phẩm IL-2 tái tổ hợp theo tiêu chuẩn cơ sở 166
3.4.1. Kiểm định trong nước 166
3.4.2. Kiểm định Quốc tế 167
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 169
4.1. Kết luận 169
4.2. Kiến nghị 170
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 171
PHỤ LỤC 177
1. Trình tự nucleotide của gen il-2 người và trình tự dịch mã ra amino acid của IL-2 sử dụng trong quá
trình biểu hiện gen 177

2. So sánh trình tự DNA của gen il-2 trong vector tác dòng với gen il-2 lý thuyết 180
3. Các sơ đồ vector sử dụng trong Đề tài 182
4. Kết quả kiểm nghiệm trong nước với sản phẩm IL-2 tái tổ hợp của Đề tài 184
5. Kết quả kiểm nghiệm Quốc tế với sản phẩm IL-2 tái tổ hợp của Đề tài 185
6. Các sáng chế liên quan đến sản phẩm IL-2 tái tổ hợp của Đề tài 190
7. Kiểm tra trình tự amino acid của IL-2 tái tổ hợp 191
7.1. r-IBinleukin-2 (IL-2 tái tổ hợp của Đề tài) 191
7.1.1. Phổ khối các peptide r-IBinleukin-2 được phân tích trên hệ LC-ESI-ion TRAP 191
7.1.2. Nhận diện protein rBInleukin-2 195
7.2. IL-2 tái tổ hợp của Trung Quốc 198
7.2.1. Phổ khối các peptide của sản phẩm IL2 của Trung Quốc được phân tích trên hệ LC-ESI-ion
TRAP 198


7.2.2. Nhận diện IL2 thương phẩm của Trung Quốc 201
8. Tính giá thành sản phẩm r-IBinleukin-2 của Đề tài theo loạt sản xuất (1000 lọ/loạt) 203
9. Một số sản phẩm protein tái tổ hợp đã thương mại hóa mang amino acid Methionine ở đầu N 206
9.1. Somatrem Product 206
9.2. G-CSF (Granulocyte Colony Stimulating Factor) 206
9.3. IL-2 human 207


Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10

5



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Tên đầy đủ
3LL Tế bào ung thư biểu mô phổi
Amp Ampicillin
APS Ammonium Persulfate
BCG Baccillus Calmette-Gurin
BMGY Buffered Minimal Glycerol Media
BMMY Buffered Minimal Methanol Media
bp Base pair
CML Chronic Myeloid Leukaemia
CTL Cytolytic T lymphocyte (tế bào lympho T độc)
ĐCUT Đối chứng ung thư
DMEM Dulbecco‘s Modified Eagle Medium
DNA Deoxyribonucleic acid
dNTP Deoxyribonucleotide triphosphate

dOT Dissolved oxygene tensions
E. coli Escherichia coli
EDTA Ethylen diamin tetra acid acetic
ELISA Enzyme-linked immunosorbent assay
EPO Erythropoietin
FDA Food and Drug Administration
FPLC Fast Protein Liquid Chromatography
G-CSF Granulocyte-colony stimulating factor (yếu tố kích thích dòng bạch cầu
hạt)
GFs Growth factors (các nhân tố sinh trưởng)
GM-CSF Granulocyte-macrophage colony stimulating factor ( yếu tố kích thích
dòng bạch cầu hạt-đại thực bào)
GMP Good Manuafacturing Practice (điều kiện thực hành sản xuất tốt)
GR% Tỷ số phát triển khố
i u
HIV Human immunodeficiency virus
HPLC High Performance Liquid Chromatography
IARC The International Agenecy for Research on Cancer
IFN Interferon
IL-2 Interleukin-2
ILS Thời gian sống thêm
IPTG Isopropylthio-β-D-galactoside
IR% Tỷ số thoái lui
Kb Kilobase
kDa Kilo Dalton
LAK Lymphokine-activated killer (tế bào diệt hoạt hóa bởi lymphokine)
LB Luria and Bertani
LH1 Lysyl hydroxylase 1
LS Lysate
Báo cáo tổng hợp: Đề tài KC.04.21/06-10


6



MCB Master Cell Bank
MWCB Manufacturer’s Working Cell Bank
NK Natural killer (tế bào diệt tự nhiên)
OD Optical Density
P. pastoris Pichia pastoris
PBS Phosphate Buffered Saline
PDGF Platelet-derived growth factor (yếu tố tăng trưởng tiểu huyết cầu)
PMSF Phenyl Methane Sulphonyl Fluoride
PVDF Polyvinylidene fluoride
Sar. 180 Tế bào ung thư mô liên kết Sarcoma-180
SDS-PAGE Sodium Dodecyl Sulfate – Polyacrylamide Gel Electrophoresis
TBS Tris Buffered Saline
TBUT Tế bào ung thư
TEMED Tetramethylethylenediamine
TNF Tumor necrosis factor (yếu tố hoại tử ung thư)
YNB Yeast Nitrogen Base
YPD Yeast Peptone Dextrose


×