Tải bản đầy đủ (.pdf) (269 trang)

Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ tế bào gốc đề điều trị một số bệnh về tim mạch, cơ quan tạo máu và thị giác ở người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14 MB, 269 trang )



B KHOA HC V CễNG NGH B Y T

CHNG TRèNH KHCN CP NH NC KC.04


BO CO TNG HP
KT QU KHOA HC CễNG NGH TI


NGHIấN CU PHT TRIN V NG DNG CễNG NGH
T BO GC IU TR MT S BNH V TIM MCH,
C QUAN TO MU V TH GIC NGI


Mã số: KC.04.01/06-10



Cơ quan chủ trì: Trờng Đại học Y Hà Nội
Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Đỗ Don Lợi





8383


H Ni, thỏng 01 - 2011




BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ Y TẾ

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.04

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
TẾ BÀO GỐC ĐỂ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ TIM MẠCH,
CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ THỊ GIÁC NGƯỜI

M· sè: KC.04.01/06-10



Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì đề tài




PGS.TS. Đỗ Doãn Lợi PGS.TS.Nguyễn Đức Hinh

Ban Chủ nhiệm Chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ



……………………………… …………………………

Hà Nội, tháng 3 - 2011


1
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2010


BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KC.04.01/06-10

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ tế bào gốc để điều
trị một số bệnh về tim mạch, cơ quan tạo máu và thị giác người

Mã số đề tài: KC.04.01/06-10
Thuộc:
Chương trình (tên, mã số chương trình): Chương trình KHCN trọng điểm
cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010: “Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng
công nghệ sinh học”. Mã số: KC.04/06-10

2. Chủ nhiệm
đề tài:
Họ và tên: Đỗ Doãn Lợi
Ngày, tháng, năm sinh: 1957 Nam
Học hàm, học vị: Phó giáo sư – Tiến sỹ
Chức danh khoa học: Giảng viên chính

Chức vụ: Phó chủ nhiệm BM. Tim Mạch
Điện thoại: Tổ chức: Nhà riêng: 3.641.36.99 - Mobile: 0943431888
Fax: 04.3.8525115 E-mail:

Tên tổ chức đang công tác: Trường Đại học Y Hà Nội
Địa chỉ tổ chức: 01 Tôn Thất Tùng – Khương Thương - Đống Đa – Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: P 912 – CT4 - A2 – Linh Đàm – Hà Nội

3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Trường Đại học Y Hà Nội
Điện thoại: 04.3.8523798 Fax: 04.3.8525115
E-mail:
Website: www.hmu.edu.vn
Địa chỉ: số 01 Tôn Thất Tùng – Khương Thương - Đống Đa – Hà Nội

2
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Đức Hinh
Số tài khoản: 931.01.129
Ngân hàng: Kho Bạc Nhà nước thành phố Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Y tế

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 5 năm 2007 đến tháng 4 năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 6 năm 2007 đến tháng 11 năm 2010
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng 5 năm 2010 đến tháng 8 năm 2010
- Lần 2 : không
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện : 4.250,0 tr.đ, trong đó:

+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 0,0 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0,0 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): Không

b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 12/2007 1.178,0 4/2009 828.502.881

2 3/2009 1.660,0 12/2009 1.314.996.225

3 12/2009 712,0 8/2010 1.427.295.060

4 8/2010 490,0
Đã có chứng từ,
chưa quyết toán với
Chương trình
5 30/9/2010 210,0

- nt -



3
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
1.350,0 1.350,0 0,0 1.350,0 1.350,0 0,0
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
2.102,0 2.102,0 0,0 2.102,0 2.102,0 0,0
3 Thiết bị, máy móc 270,0 270,0 0,0 268,4 268,4 0,0
4 Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
20,0 20,0 0,0 0,0 0,0 0,0
5 Chi khác 508,0 508,0 0,0 508,0 508,0 0,0


Tổng cộng
4.250,0 4.250,0 0,0 4.230,0 4.230,0 0,0
- Lý do thay đổi (nếu có):

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê
duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn bản của tổ
chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1 Số 256/QĐ-BKHCN
ngày 21/02/2006
V/v: Thành lập Hội đồng KHCN
cấp NN tư vấn tuyển chọn, xét
chọn tổ chức và cá nhân chủ trì
thực hiện Đề tài cấp Nhà nước để
thực hiện trong kế hoạch năm 2006

2 Ngày 09/3/2006 Biên bản Hội đồng KH&CN đánh
giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét
chọn tổ chức và cá nhân chủ trì
thực hiện Đề tài, dự án thử nghiệm
cấp Nhà nước

3 QĐ số 769/QĐ-
BKHCN ngày
19/4/2006

V/v: Phê duyệt các tổ chức và cá
nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện
đề tài, dự án SXTN năm 2006
thuộc lĩnh vực CNSH

4 QĐ số 1180/QĐ-YHN
ngày 26/5/2006
QĐ của Hiệu trưởng Trường
ĐHYHN về việc: Thành lập Ban
Chủ nhiệm và Ban Thư ký đề tài
Nhà nước năm 2006 thuộc lĩnh vực
CNSH


4
5 QĐ số 2092/QĐ-
BKHCN ngày
22/9/2006
V/v: Phê duyệt Chủ nhiệm, cơ quan
chủ trì và kinh phí các đề tài, dự án
bắt đầu thực hiện năm 2006 thuộc
Chương trình KHCN trọng điểm
cấp NN giai đoạn 2006-2010

6 QĐ số 2059/QĐ-YHN
ngày 09/11/2006
QĐ của Hiệu trưởng Trường
ĐHYHN về việc: Cử chủ nhiệm
và đơn vị chủ trì các đề tài nhánh
của đề tài Nhà nước năm 2006

thuộc lĩnh vực CNSH
QĐ Đề tài có 06 đề
tài nhánh
7 QĐ số 2090/QĐ-YHN
ngày 14/11/2006
QĐ của Hiệu trưởng Trường
ĐHYHN về việc: Thành lập Hội
đồng thông qua đề cương các đề tài
nhánh của đề tài Nhà nước năm
2006 thuộc lĩnh vực CNSH
Hội đồng thông qua
đề cương của 06 đề
tài nhánh về khía
cạnh khoa học và
khía cạnh đạo đức
8 Ngày 16+17/12/2006 06 Biên bản họp Hội đồng KH xét
duyệt khía cạnh KH&Đạo đức đề
cương nghiên cứu đề tài KHCN
Của 06 đề tài nhánh
thuộc đề tài KC.04.01
9 Từ số 41đến số 46
/HĐĐĐ ngày
12/02/2007

06 Chứng nhận chấp thuận của Hội
đồng Đạo đức trong nghiên cứu Y
Sinh học
Của 06 đề tài nhánh
thuộc đề tài KC.04.01
10 Hợp đồng

số:01/2006/HĐ-
ĐTCT-KC.04/06-10
ký ngày 23/5/2007
Hợp đồng NCKH và Phát triển
Công nghệ giữa Trường ĐHYHN,
Chủ nhiệm ĐT với VPCT, Chủ
nhiệm Chương trình

Hợp đồng
11 QĐ số 2119/QĐ –
BKHCN
ngày 01/10/2007
QĐ về việc cử các đoàn đi công tác
nước ngoài
Đoàn 1: Singapore
Đoàn 2: Singapore


Số 933/CV-YHN
ngày 16/10/2007
Mua hóa chất và vật tư tiêu hao Gửi: Bộ KH&CN, Bộ
Tài Chính, Văn
phòng các Chương
trình KC.04
12 QĐ số 2551/QĐ-
BKHCN ngày
02/11/2007
QĐ phê duyệt kế hoạch đấu thầu
mua sắm hàng hóa cho đề tài thuộc
Chương trình “Nghiên cứu, phát

triển, ứng dụng CNSH mã số
KC.04/06-10

13 QĐ số 2545/QĐ-YHN
ngày 20/12/2007
QĐ Công nhận kết quả đấu thầu
cung cấp thiết bị cho đề tài thuộc
Chương trình “Nghiên cứu, phát
triển, ứng dụng CNSH mã số
KC.04/06-10


5
14 QĐ số 572/QĐ –
BKHCN
ngày 03/4/2008
QĐ về việc cử các đoàn đi công tác
nước ngoài
Đoàn 3: Nhật Bản
Đoàn 4: Nhật Bản
Đoàn 5: Hoa Kỳ

15 Biên bản ngày
13/10/2008
Biên bản cuộc họp xin ý kiến chuyên
gia thay đổi một số nội dung NC của
đề tài KC.04.01/06-10

16 CV số 253/CV-YHN
ngày 27/3/2008

Xin điều chỉnh nội dung NC của đề
tài KC.04.01/06-10
Gửi: VP các Chương
trình và Ban CN
Chương trình KC.04
17 CV số 522/CV-YHN
ngày 16/6/2008
Xin điều chỉnh nội dung NC của đề
tài KC.04.01/06-10
Gửi: VP các Chương
trình và Ban CN
Chương trình KC.04
18 CV số 75/KC.04/06-
10 ngày 10/7/2008
Phúc đáp CV số 522/CV-YHN
ngày 16/6/2008 của đề tài
KC.04.01/06-10

19 CV số 627/CV-YHN
ngày 18/7/2008
Phúc đáp CV số 75/KC.04/06-10
ngày 10/7/2008 Trường Đại học Y
Hà Nội
Gửi: VP các Chương
trình và Ban CN
Chương trình KC.04
20 QĐ số 2437/QĐ-
BKHCN
ngày 04/11/2008
QĐ của Bộ trưởng Bộ Khoa học và

Công nghệ.V/v: điều chỉnh một số
nội dung và kinh phí của đề tài
KC.04.01/06-10 thuộc Chương
trình “ Nghiên cứu, phát triển và
ứng dung công nghệ sinh học” mã
số KC.04/06-10

21 Hợp đồng số:
01/2006/HĐBS-
ĐTCT-KC.04/06-10
ngày 24/12/2008
Hợp đồng bổ sung NCKH và Phát
triển Công nghệ giữa Trường
ĐHYHN, Chủ nhiệm ĐT với
VPCT, Chủ nhiệm Chương trình

Hợp đồng bổ sung
22 Số 02/CV-NCKH
ngày 27/02/2009
Thông báo về việc đề tài có Quyết
định số 2437/QĐ-BKHCN phê
duyệt V/v: Điều chỉnh một số nội
dung và kinh phí của đề tài
KC.04.01
Gửi: cho 6 Chủ nhiệm
đề tài nhánh thuộc đề
tài KC.04.01
23 BB Ngày 03/8/2009 Biên bản xác nhận số liệu và tình
hình kiểm toán của kiểm toán viên


24 CV số 699/CV-YHN
ngày 07/8/2009
Giải trình kiểm toán của đề tài
KC.04.01/06-10
Gửi: Đoàn Kiểm toán
Nhà nước và VPCT
25 CV sô 305/CV-YHN
ngày 24/4/2009
V/v: Xin thay đổi danh mục NVL
NL và đấu thầu hóa chất của đề tài
KC.04.01
Gửi: VP các Chương
trình và Ban CN
Chương trình
26 Ngày 12/10/2009 Thanh toán chứng từ đề tài cấp NN
KC.04.01 của năm 2008
Gửi: Ban Giám Hiệu
và các phòng ban
chức năng

6
27 CV số 142/ĐHYHN-
NCKH
ngày 26/02/2010
Xin gia hạn thời gian thực hiện đề
tài KC.04.01/06-10
Gửi: VP các Chương
trình và Ban CN
Chương trình KC.04
28 CV số: 121/VPCTTĐ

– THKH
ngày 12/3/2010
Điều chỉnh thời gian thực hiện đề
tài KC.04.01/06-10

29 QĐ số 1949/QĐ-
ĐHYHN ngày
24/8/2010
Thành lập Hội đồng KHCN nghiệm
thu cấp Cơ sở Đề tài Nhà nước
KC.04.01/06-10
Hiệu trưởng Trường
ĐHYHN

4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia chủ
yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi

chú*
1 Bệnh viện
trung ương
Quân đội 108
Bệnh viện trung
ương Quân đội
108
- Quy trình
huy động,
tách TBG tạo
máu
- Quy trình
chuẩn bị,chế
biến và bảo
quản TBG tạo
máu
- Quy trình
cấy ghép
TBG trưởng
thành điều trị
bệnh nhân u
hạch Lympho
ác tính hoặc
Myelom/Leuk
emia
- Quy trình
đánh giá tình
trạng thay đổi
MD (TB, dịch
thể) ở bệnh

nhân trước và
sau ghép
- Điều trị 02
bệnh nhân
bệnh máu ác
tính (u hạch
lympho/my
eloma hoặc
leukemia)

- Đánh giá
phục hồi
miễn dịch
cho 2 bệnh
nhân mới và
2 bệnh nhân



2 Bệnh viện Mắt
Trung ương
Bệnh viện Mắt
Trung ương
Điều trị ghép
tấm biểu mô
giác mạc
người
nuôi
cấy tự thân
cho bệnh

nhân bỏng
giác mạc
Ghép tấm
biểu mô
giác mạc
người
nuôi
cấy tự thân
cho 4 bệnh
nhân


7
3 Viện Tim
Mạch Việt
Nam
Viện Tim Mạch
Việt Nam
- Quy trình
cấy ghép tế
bào gốc
trưởng thành
điều trị bệnh
nhân nhồi
máu cơ tim






- Quy trình
đánh giá hiệu
quả điều trị
cấy ghép tế
bào gốc trong
điều trị bệnh
nhân nhồi
máu cơ tim
- Các điều
kiện lựa
chọn bệnh
nhân cấy
ghép TBG
trưởng
thành để
điều trị
bệnh nhân
suy tim do
nhồi máu cơ
tim.
- Điều trị 06
bệnh nhân
nhồi máu cơ
tim
- Đánh giá
sự thay đổi
đáp ứng
miễn dịch tế
bào và miễn
dịch dịch

thể


8
4 Trường Đại
học Khoa học
Tự nhiên
Trường Đại học
Khoa học Tự
nhiên
- Quy trình
nhận biết, phân
lập, nhân nuôi
và bảo quản
dòng TBG từ
phôi chuôt
-Quy trình
nhận biết, phân
lập nhân nuôi
và bảo quản
dòng TBG nội
mô mạch máu
dây rốn TSS
- Quy trình
nuôi cấy định
hướng dòng
TBG từ nội
mô mạch máu
dây rốn thành
dòng TB ở giai

đoạn cuối
của quá trình
biệt hóa
- Gây mô hình
bệnh lý chết
tủy và điều trị
thử nghiệm
bằng TBG trên
động vật.
- Quy trình
đánh dấu
và theo dõi
TBG cấy ghép
trong cơ thể
nhận
- Dòng tế
bào gốc nội
mô mạch
máu dây rốn
trẻ sơ sinh

- Dòng tế
bào gốc nội
mô mạch
máu dây rốn
trẻ sơ sinh
theo dõi bảo
quản 3
tháng


Gây mô
hình bệnh lý
chết tuỷ và
điề
u trị thử
nghiệm
bằng tế bào
gốc trên
động vật


- Lý do thay đổi (nếu có):









9
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người
kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên cá nhân đã
tham gia thực
hiện
Nội dung tham
gia chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
1
PGS.TS. Đỗ
Doãn Lợi
PGS.TS. Đỗ
Doãn Lợi
Chủ nhiệm đề
tài KC.04.01

2 PGS.TS. Nguyễn
Ngọc Hùng
PGS.TS.
Nguyễn Ngọc
Hùng
Phó Chủ nhiệm
đề tài

3 PGS.TS. Tạ
Thành Văn
PGS.TS. Tạ
Thành Văn

Phó Chủ nhiệm
đề tài

4 TS. Nguyễn Vũ
Trung
TS. Phạm Đăng
Khoa
Thư ký chuyên
môn

5 TS. Nguyễn
Khánh Hoà
Không tham gia
6 ThS. Nguyễn
Thị Quỳnh Mai
ThS. Nguyễn
Thị Quỳnh Mai
Thư ký Tổng
hợp

7 CN. Trần Lê
Giang
CN. Trần Lê
Giang
Thư ký tài
chính

8 CN. Nguyễn Thị

CN. Nguyễn Thị


Kế toán

1
GS. TS.Trịnh
Bình
PGS. TS.
Nguyễn Thị
Bình
Chủ nhiệm ĐT
nhánh 01

2 GS. TS Tôn Kim
Thanh
PGS. TS Hoàng
Thị Minh Châu
Đồng CN ĐT
nhánh 01

3 TS. Nguyễn
Khang Sơn
TS. Nguyễn
Khang Sơn
Nghiên cứu
viên

4 ThS.Đào Thị
Thúy Phương
ThS.Đào Thị
Thúy Phương

nt
5 ThS. Trịnh Sinh
Tiên
ThS. Trịnh Sinh
Tiên
nt
6 ThS. Vũ Thị Tuệ
Khanh
ThS. Vũ Thị
Tuệ Khanh
nt
7 BS. Trần Khánh
Sâm
GS. TS.Trịnh
Bình
nt
8 BS. Vũ Minh
Thu
BS. Đỗ Thùy
Hương
nt
9 PGS. TS. Trần
Thị Chính
Không tham gia

1
PGS. TS.
Nguyễn Thị Hà
PGS.TS. Tạ
Thành Văn

Chủ nhiệm ĐT
nhánh 02

2 TS. Trần Vân
Khánh
TS. Trần Vân
Khánh
Thư ký đề tài
nhánh

3 TS. Nguyễn Vũ
Trung
PGS. TS.
Nguyễn Thị Hà
Nghiên cứu
viên


10
4 CN Nguyễn
Phương Thúy
CN Nguyễn Thị
Phương Thúy
nt
5 PGS.TS. Trương
Văn Dung
ThS. Trần thị
Thanh Hương
nt
6 CN. Nguyễn

Hữu Thọ
nt
7 CN. Tạ Minh
Hiếu
nt

1
PGS. TS.
Nguyễn Thị
Thu Hà
PGS. TS.
Nguyễn Thị
Thu Hà
Chủ nhiệm ĐT
nhánh 03

2 TS. Lý Tuấn
Khải
TS. Lý Tuấn
Khải
Thư ký đề tài
nhánh

3 BS. Đào Thị
Hồng Nga
BS. Nguyễn
Thanh Bình
Nghiên cứu
viên


4 BS. Trương Thị
Minh Nguyệt
BS. Trương Thị
Minh Nguyệt
nt
5 BS. Vương Thị
Trường
BS. La Vân
Trường
nt
6 BS. Nguyễn Duy
Hải
BS. Trần Duy
Anh
nt
7 BS. Phạm Thị
Thu Hương
BS. Phạm Thị
Thu Hương
nt
8 BS. Nguyễn
Trung Chính
BS. Nguyễn
Trung Chính
nt
9 ThS. Bạch Quốc
Khánh
BS. Nguyễn
Xuân Thành
nt

10 PGS. TS.
Nguyễn Bá Đức
PGS.TS.
Nguyễn Trọng
Chính
nt
11 PGS. TS. Trần
Thị Chính
BS. Nguyễn
Duy Hải
nt

1
GS. TS. Nguyễn
Mộng Hùng
TS. Nguyễn Lai
Thành
Chủ nhiệm ĐT
nhánh 04

2 ThS. Bùi Việt
Anh
ThS. Bùi Việt
Anh
Thư ký đề tài
nhánh

3 TS. Võ Thương
Lan
TS. Lê Thị Hòa Nghiên cứu

viên

4 ThS Nguyễn
Hoàng Thịnh
ThS. Đặng Văn
Đức
nt
5 CN. Trịnh Thu
Hằng
nt
6 CN. Nguyễn
Tiến Lung
nt





11
1
PGS. TS
Nguyễn Nghiêm
Luật
PGS. TS
Nguyễn
Nghiêm Luật
Chủ nhiệm đề
tài nhánh 05

2 CN. Nguyễn

Thúy Hà
CN. Nguyễn
Thúy Hà
Thư ký
3 PGS. TS. Phạm
Thiện Ngọc
TS. Trần Vân
Khánh
Nghiên cứu
viên

4 TS. Nguyễn
Khánh Hòa
BS. Nguyễn
Thanh Bình
Nghiên cứu
viên

5 BS. Nguyễn Huy
Bạo
ThS. Trần thị
Thanh Hương
Nghiên cứu
viên

6 TS. Lê Quang
Huấn
Không tham gia

1

GS. TS. Nguyễn
Lân Việt
GS. TS.
Nguyễn Lân
Việt
Chủ nhiệm đề
tài nhánh 06

2 GS. TS. Phạm
Gia Khải
PGS.TS.
Nguyễn Thị Thu

Nghiên cứu
viên

3 TS. Đỗ Doãn
Lợi
PGS.TS. Đỗ
Doãn Lợi
nt
4 TS. Trương
Thanh Hương
TS. Nguyễn
Quốc Anh
nt
5 TS. Nguyễn
Quang Tuấn
ThS. Đỗ Thúy
Cẩn

nt
6 TS. Phạm Mạnh
Hùng
TS. Phạm Mạnh
Hùng
Thư ký đề tài
nhánh

7 ThS. Nguyễn
Lân Hiếu
BS. Nguyễn
Đình Hiến
nt
8 ThS. Nguyễn
Ngọc Quang
ThS. Nguyễn
Ngọc Quang
nt
9 ThS. Phạm Thái
Sơn
Không tham gia
10 PGS. TS. Trần
Thị Chính
Không tham gia
- Lý do thay đổi ( nếu có):











12
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Ghi
chú*

1
Đoàn 1: Đoàn gồm 04 cán bộ
đi đào tạo tại Bệnh viện
Trường đại học Quốc gia
Singapore trong thời gian 10
ngày (tháng 10/2007), kết quả
đã học được một số kỹ thuật cơ
bản về ghép tủy xương và ghép
tế bào tạo máu.
Kinh phí: 80.000.000đ

Đoàn 1: Đoàn gồm 04 cán bộ
đi đào tạo tại Bệnh viện Trường
đại học Quốc gia Singapore
trong th
ời gian 10 ngày (tháng
10/2007), kết quả đã học được
một số kỹ thuật cơ bản về ghép
tủy xương và ghép tế bào tạo
máu.
Kinh phí: 80.000.000đ

2
Đoàn 2: Đoàn gồm 01 cán bộ
đi đào tạo tại Trung tâm Tim
mạch, bệnh viện đa khoa
Singapore với thời gian 20
ngày (tháng 10/2007). Kết quả
đã học được một số kỹ thuật,
quy trình cơ bản như: Phương
pháp phân lập tế bào gốc từ
tủy xương người và chuột;
cách nuôi cấy tế bào sau khi
được phân lập từ tủy xương;
phương pháp bảo quản dài
ngày và kỹ thuật pha chế môi
trường.
Kinh phí: 63.315.800đ
Đoàn 2: Đoàn gồm 01 cán bộ
đi đào tạo tại Trung tâm Tim
mạch, bệnh viện đa khoa

Singapore với thời gian 20
ngày (tháng 10/2007). Kết quả
đã học được một số kỹ thuật,
quy trình cơ bản như: Phương
pháp phân lập tế bào gốc từ tủy
xương người và chuột; cách
nuôi cấy tế bào sau khi được
phân lập từ
tủy xương; phương
pháp bảo quản dài ngày và kỹ
thuật pha chế môi trường.

Kinh phí: 63.315.800đ

3
Đoàn 3: Đã cử 04 cán bộ đi
tham quan, trao đổi và hợp tác
khoa học về tế bào gốc tại một
số trung tâm và Labo của 02
trường đại học - Nhật Bản
tháng 4/2008.
Kinh phí: 85.632.000đ
Đoàn 3: Đã cử 04 cán bộ đi
tham quan, trao đổi và hợp tác
khoa học về tế bào gốc tại một
số trung tâm và Labo của 02
trường đại học - Nhật Bản
tháng 4/2008.
Kinh phí: 85.632.000đ


4
Đoàn 4:Đã cử 01 cán bộ đi
học tập Quy trình nhuộm hoá
mô miễn dịch cho tấm biểu mô
giác mạc nuôi cấy trong lab và
Quy trình nuôi cấy tế bào biểu
mô giác mạc người tại Nhật
Bản tháng 5/2008
Kinh phí: 50.800.000đ
Đoàn 4:Đã cử 01 cán bộ đi học
tập Quy trình nhuộm hoá mô
miễn dịch cho tấm biểu mô giác
mạc nuôi cấy trong lab và Quy
trình nuôi cấy tế bào biểu mô
giác mạc người tại Nhật B
ản
tháng 5/2008
Kinh phí: 50.800.000đ


13
5
Đoàn 5:
Đã cử 02 cán bộ đi
tham quan, trao đổi khoa học
và học tập ngắn hạn một số kỹ
thuật về nghiên cứu ứng dụng
tế bào gốc để điều trị một số
bệnh về tim mạch, tại bệnh viện
Trường đại học Chicago – Hoa

Kỳ cuối tháng 12/2008.



Kinh phí: 79.680.000đ
Đoàn 5:
Đã cử 02 cán bộ đi
tham quan, trao đổi khoa học
và học tập ngắn hạn một số kỹ
thuật về nghiên cứu ứng dụng
tế bào gốc để điều trị một số
bệnh về tim mạch, tại bệnh viện
Trường đại học Chicago – Hoa
Kỳ cuối tháng 12/2008. Phối
hợp với nguồn kinh phí khác,
Nhà Trường và Chủ nhiệm đề
tài đ
ã cử 01 trong 2 cán bộ ở
lại Hoa Kỳ để tiếp tục học tập
về vấn đề trên trong 3 tháng từ
03/01/2009 đến 3/4/2009 (đã có
báo cáo gửi Ban Chủ nhiệm
Chương trình)
Kinh phí: 79.680.000đ

- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị: Đề tài không tổ chức Hội thảo mà chỉ
tham gia báo cáo một số kết quả của đề tài tại một các Hội nghị trong nước
Số
TT

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
Ghi chú*
1
Từ 2-3 các Báo cáo tại
các Hội nghị nhưng
thực tế có 18 báo cáo
Một số kết quả nghiên cứu điều trị
nhồi máu cơ tim bằng tế bào gốc
Báo cáo tại Hội thảo “Chia sẻ
thông và kinh nghiệm nghiên cứu
TBG” . Ngày 18/12/2009 – tại Hà
Nội

2 Kết quả bước đầu nghiên cứu ứng
dụngTBG để phối hợp điều trị các
bệnh nhân suy tim sau nhồi máu cơ
tim.
3 Nghiên cứu quy trình nuôi tạo tấm
biểu mô giác mạc từ TBG vùng rìa
4 Kết quả bước đầu của phương pháp
ghép tấm biểu mô giác mạc nuôi
cấy điều trị hội chứng suy giảm
TB nguồn do bỏng vôi
5 Nghiên cứu ghép tự thân tấm biểu
mô giác mạc thỏ nuôi cấy

6 Ghép TBG máu ngoại vi tự thân
trong điều trị u hạch ác tính Non-
hodgkin và đa u tủy xương tại
BVTWQĐ 108


05 Báo cáo
tại Hội thảo:
Nghiên cứu,
ứng dụng tế
bào gốc
trong Y học.
Do Bộ Y tế
và Bộ Khoa
học và Công
nghệ tổ chức
tại Hà Nội -
ngày 14 -
15/5/2010


14
7 Nghiên cứu lựa chọn phương pháp
nuôi tạo tấm biểu mô giác mạc từ
TBG vùng rìa giác mạc
Báo cáo được giải xuất sắc tại Hội
nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ Y
Dược Việt Nam (QĐ số 1622/QĐ –
BYT ngày 12/5/2010) – Từ ngày
19 đến 21/5/2010

Do Bộ Y tế và TW Đoàn TNCS
HCM tổ chức – tại Hà Nội


8 Kết quả bước đầu của phương pháp
ghép tấm biểu mô giác mạc nuôi
cấy điều trị hội chứng suy giảm tế
bào nguồn do bỏng kiềm.
Báo cáo tại Hội nghị Nhãn Khoa
toàn quốc- tổ chức tại Đà nẵng –
ngày 09-12/9/2009


9

Nghiên cứu ứng dụng ghép tế bào
gốc tạo máu hai lần liên tiếp trong
điều trị bệnh nhân đa u tủy xương
10 Kết quả nghiên cứu quy trình bảo
quản tế bào gốc tạo máu tại bệnh
viện Trung ương Quân đội 108

02 báo cáo tại
Hội nghị
Khoa học
chuyên đề
Huyết học
truyền máu và
ghép tim thực
nghiệm- Bệnh

viện 103- Học
Viện Quân Y,
tháng 5/2009

11 Nghiên cứu áp dụng quy trình nhận
biết, phân lập, nuôi cấy, bảo quản
và bước đầu thăm dò điều kiện biệt
hóa TBG trung mô từ tủy xương
người trưởng thành thành tế bào cơ
tim.
Báo cáo tại Hội nghị khoa học
của Nghiên cứu sinh lần thứ XV
của Trường Đại học Y Hà Nội –
ngày 18/11/2009
Báo cáo được
giải Nhất
(QĐ số
2677/YHN-
QĐ ngày
18/11/2009)


15
12 Nghiên cứu biệt hóa TBG tủy
xương thành TB cơ tim tại Trường
Đại học Y Hà Nội.
Báo cáo tại Hội nghị “ Sinh
học phân tử và hóa sinh y học toàn
quốc lần thứ 2” tổ chức tại Hà Nội
ngày 18+19/9/2010


13 Kỹ thuật sinh thiết mẫu biểu mô
vùng rìa giác mạc.
Báo cáo tại Hội nghị khoa học của
Nghiên cứu sinh lần thứ XVI của
Trường Đại học Y Hà Nội – ngày
18/11/2010
14 Phân lập, nhân nuôi, bảo quản tế
bào nội mô và tế bào gốc trung mô
từ lớp nội mô và dưới nội mô của
tĩnh mạch cuống rốn ở người.
15 Nhận biết tế bào gốc phôi chuột
trong quá trình nuôi cấy in vitro
02 báo cáo tại
Hội nghị
Khoa học sinh
viên – Khoa
Sinh học
Trường Đại
học Khoa học
Tư nhiên –
tháng 4/2010
Cả 02 báo
cáo đều được
tặng Giấy
Khen của
Hiệu trưởng-
Trường ĐH.
Khoa học Tự
nhiên


16 Phân lập, nuôi cấy và biệt hóa tế
bào gốc trung mô tĩnh mạch cuống
rốn trẻ sơ sinh thành tế bào giống tế
bào tạo xương và tế bào cơ tim.
Báo cáo tại Hội nghị Khoa học của
Trường ĐH Khoa học tự nhiên,
tháng 10/2010

17 Báo cáo khoa học tại Đại hội Tim
Mạch miền Trung – Tổ chức tại
Quảng Bình – ngày 23-24/8/2009

18 Báo cáo khoa học tại Đại hội Tim
Mạch can thiệp toàn quốc lần thứ 3
– tổ chức tại Hà Nội – ngày 9-10/
10/2009

- Lý do thay đổi (nếu có):






16
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 13 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong
nước và nước ngoài)
Thời gian

(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
I Thiết lập một quy trình
chuẩn cho việc nhận biết,
phân lập, nuôi cấy và bảo
quản dài ngày một số dòng tế
bào gốc:

1 Nhận biết, phân lập, nuôi cấy
và bảo quản các dòng tế bào
gốc từ tủy xương.
Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS. Tạ
Thành Văn-
ĐHYHN
2 Nhận biết, phân lập, nuôi cấy
và bảo quản các dòng tế bào

gốc từ máu cuống rốn.
Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS.
Nguyễn
Nghiêm Luật-
ĐHYHN
3 Nhận biết, phân lập, nuôi cấy
và bảo quản dòng tế bào gốc từ
phôi chuột.
Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
TS. Nguyễn
Lai Thành –
ĐH. KH TN
4 Nhận biết, phân lập nuôi cấy và
bảo quản dòng tế bào từ nội mô
mạch máu dây rốn.
Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
TS. Nguyễn
Lai Thành –
ĐH. KH TN
5 Đánh dấu và nhận biết tế bào
gốc cấy ghép.
Tháng 4/2010 Tháng 8 -
9/2010
TS. Nguyễn
Lai Thành –
ĐH. KH TN

6 Nhận biết, phân lập, nuôi cấy
và bảo quản tế bào gốc giác
mạc.
Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS.
Nguyễn Thị
Bình-
ĐHYHN
II Nghiên cứu các điều kiện biệt
hóa của tế bào gốc:


7 Nuôi cấy định hướng các dòng
tế bào gốc thành dòng tế bào cơ
tim: nhận biết; điều kiện nuôi
cấy định hướng; các tiêu chí
xác định; điều kiện bảo quản).
Tháng 4/2010 Tháng 8 -
9/2010
PGS.Tạ
Thành Văn-
PGS.Nguyễn
Nghiêm Luật-
ĐHYHN và
TS. Nguyễn
Lai Thành –
ĐH. KH TN

17

8 Tạo tấm biểu mô giác mạc nuôi
cấy từ mẫu mô sinh thiết từ mắt
thỏ.
Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS.
Nguyễn Thị
Bình-
ĐHYHN
9 Tạo tấm biểu mô giác mạc nuôi
cấy từ mẫu mô sinh thiết của
bệnh nhân.

Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS.
Nguyễn Thị
Bình-
ĐHYHN
III
Quy trình cấy ghép thử nghiệm
trên mô hình động vật và thiết
lập các tiêu chí đánh giá kết
quả:


10
Gây mô hình bệnh lý suy tủy và
điều trị thử nghiệm bằng tế bào
gốc trên động vật.


Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
TS. Nguyễn
Lai Thành –
ĐH. KH TN
11
Cấy ghép thử nghiệm chế phẩm tế
bào gốc giác mạc trên thỏ.

Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS.
Nguyễn Thị
Bình-
ĐHYHN
12
Đánh dấu, đánh giá sự di chuyển
của tế bào gốc cấy ghép trên cơ
thể chủ, hiệu quả cấy ghép trên
động vật thực nghiệm.

Tháng 4/2010 Tháng 8 -
9/2010
TS. Nguyễn
Lai Thành –
ĐH. KH TN
IV
Tiến hành điều trị thử bước đầu
một số tình trạng bệnh lý trên

người tình nguyện:



13
Huy động, tách và bảo quản tế bào
gốc tạo máu.

Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS.
Nguyễn Thị
Thu Hà-BV
TW QĐ 108
14
Cấy ghép tế bào gốc trưởng thành
điều trị bệnh nhân u hạch lympho
ác tính hoặc myeloma/ leukemia

Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS.
Nguyễn Thị
Thu Hà-BV
TW QĐ 108
15
Đánh giá hiệu quả điều trị cấy
ghép tế bào gốc trong điều trị bệnh
máu (xét nghiệm tế bào gốc sau
điều trị; xét nghiệm đánh giá chức

năng cơ quan và chuyển hóa…);
làm định kỳ sau cấy ghép.
Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS.
Nguyễn Thị
Thu Hà-BV
TW QĐ 108
16
Điều trị cấy ghép thử nghiệm tấm
biểu mô giác mạc người nuôi cấy
trên bệnh nhân tình nguyện.

Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS.
Nguyễn Thị
Bình-
ĐHYHN

18
17
Đánh giá hiệu quả điều trị cấy
ghép màng tế bào gốc vùng rìa
giác mạc; làm định kỳ sau cấy
ghép.

Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
PGS.TS.

Nguyễn Thị
Bình-
ĐHYHN
18
Cấy ghép tế bào gốc trưởng thành
điều trị bệnh nhân nhồi máu cơ
tim.

Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
GS.TS.
Nguyễn Lân
Việt-
ĐHYHN
19
Đánh giá hiệu quả điều trị cấy
ghép tế bào gốc trong điều trị bệnh
lý tim mạch (Chụp cộng hưởng từ;
điện tâm đồ; siêu âm; xạ hình…)
các xét nghiệm này được tiến hành
định kỳ sau cấy ghép.

Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
GS.TS.
Nguyễn Lân
Việt-
ĐHYHN
20
Đánh giá sự biến đổi về miễn dịch

trên bệnh nhân được cấy ghép tế
bào gốc trong thử nghiệm điều trị
bệnh của hệ thống tạo máu và tim
mạch, làm định kỳ trước và sau
điều trị.

Tháng 4/2010 Đúng tiến
độ
GS.TS.
Nguyễn Lân
Việt-
ĐHYHN và
PGS.TS.
Nguyễn Thị
Thu Hà-BV
TW QĐ 108
- Lý do thay đổi (nếu có):

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng
chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế

hoạch
Thực tế
đạt được
1
Mẫu hỗn hợp các
dòng tế bào gốc từ 3
nguồn gốc khác
nhau: tủy xương,
máu cuống rốn, nội
mô mạch máu dây
rốn của trẻ sơ sinh.
mẫu

5-10 mẫu
cho mỗi
loại
06 mẫu cho
mỗi loại
2
03 dòng tế bào gốc
chưa biệt hóa phân
lập từ 3 nguồn gốc
khác nhau.
dòng

01dòng tế
bào cho
mỗi nguồn
gốc
01dòng tế

bào cho mỗi
nguồn gốc

19
3
03 dòng tế bào gốc
đã biệt hóa một phần
thành dòng tế bào
đích từ 3 nguồn gốc
khác nhau.
dòng

01 dòng tế
bào cho
mỗi nguồn
gốc
01 dòng tế
bào cho mỗi
nguồn gốc
4
03 dòng tế bào đích
ở giai đoạn cuối của
quá trình biệt hóa
dòng

01dòng tế
bào đích
biệt hóa từ
2 trong 3
nguồn gốc

khác nhau
01dòng tế
bào đích biệt
hóa từ 2
nguồn gốc
tủy xương
và nội mô
mạch máu
dây rốn
(còn từ
nguồn máu
cuống rốn đã
làm nhưng
chưa thành
công)
5

Tế bào gốc của
người được lưu giữ
và bảo quản
dòng
- Bảo quản
từ 3-5 dòng
tế bào gốc,
biệt hóa
một phần
hoặc ở giai
đoạn cuối
của quá
trình biệt

hóa
- Bảo quản
05 dòng tế
bào gốc, biệt
hóa một
phần hoặc ở
giai đoạn
cuối của quá
trình biệt
hóa
- Lý do thay đổi (nếu có): Không
b) Sản phẩm Dạng II: Quy trình
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
Ghi chú


1
Các quy trình nhận biết
phân lập, nuôi cấy và bảo
quản tế bào gốc từ các
nguồn gốc khác nhau.



03 quy trình

03 quy trình



2
Các quy trình nuôi cấy
định hướng các dòng tế
bào gốc có nguồn gốc
khác nhau thành một số
dòng tế bào đích,


02 quy trình


03 quy trình


20


3
Mô hình gây một số tình
trạng bệnh lý trên động vật
(thỏ hoÆc chuột) thực
nghiệm


02 quy trình

02 quy trình


4
Quy trình cấy ghép tế bào
gốc trên động vật thực
nghiệm (thỏ hoÆc chuột).

02 quy trình

02 quy trình




5
Quy trình thử nghiệm in
vivo trên động vật (thỏ
hoÆc chuột), xác định hiệu
quả của điều trị cấy ghép
tế bào gốc


02 quy trình


02 quy trình



6
Quy trình điều trị thử
nghiệm tế bào gốc trên
bệnh nhân tình nguyện

03 quy trình

03 quy trình


7
Quy trình công nghệ phân
lập, nuôi cấy và bảo quản
dài ngày.
Theo dõi các
dòng tế bào
được bảo quản
3 tháng
Theo dõi 03
dòng tế bào
được bảo quản
3 tháng


8
Quy trình công nghệ biệt
hóa tế bào gốc thành tế
bào đích.
Có ít nhất

01quy trình
biệt hóa cho 01
dòng tế bào
đích
Có 01quy trình
biệt hóa cho 01
dòng tế bào
đích (03 quy
trình)

- Lý do thay đổi (nếu có):

c) Sản phẩm Dạng III: Bài báo
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi
công bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)

Đăng ký từ 5-10 bài báo

trong nước
5-10 bài báo 16 bài Công bố trên các
tạp chí uy tín
trong nước.
1 Đánh giá phương pháp xử
lý mẫu mô vùng rìa giác
mạc thỏ trong nuôi cấy tạo
tấm biểu mô giác mạc.
Đăng trên tạp chí
Nghiên cứu Y học
số 3 –tháng
5/2009, p1-6,
2 Nghiên cứu quy trình tạo
tấm màng ối làm nền nuôi
cấy tế bào gốc vùng rìa
giác mạc.

Đăng trên tạp chí
Nghiên cứu Y học
số 4 –tháng
6/2009, p1-5

21
3 Nghiên cứu định danh tế
bào tấm biểu mô giác mạc
nuôi cấy


Đăng trên tạp chí
Nghiên cứu Y học

số 5 –tháng
10/2009, p6-10
4 Kết quả bước đầu của
phương pháp ghép tự thân
tấm biểu mô giác mạc nuôi
cấy điều trị hội chứng
suy giảm tế bào nguồn do
bỏng vôi
Tạp chí Nghiên
cứu Y học – số 6
– tháng 12/2009
5 Nghiên cứu phương pháp
nuôi tạo tấm biểu mô giác
mạc từ tế bào gốc vùng
rìa giác mạc
Tạp chí Nghiên
cứu Y học – số 6
– tháng 12/2009
6 Phân lập, nuôi cấy tế bào
gốc trung mô từ tủy xương
người

Tạp chí Nghiên
cứu Y học – số 1
– tháng 2/2010
7 Nghiên cứu sử dụng 5-
Azacytidine để biệt hóa tế
bào gốc trung mô theo
hướng cơ tim
Tạp chí Nghiên

cứu Y học - Số 4
– tháng 8/2010
8 Biểu hiện Marker bề mặt
tế bào gốc trung mô nuôi
cấy nguồn gốc tủy xương
người

Tạp chí Y học
Việt Nam - Tập
372 - số 2 -
tháng 8/2010
9
Đ
ánh giá hiệu quả quy trình
bảo quản tế bào gốc máu
ngoại vi thực hiện tại bệnh
viện Trung ương Quân đội
108
Tạp chí Nghiên
cứu Y học số 5 –
tháng 10/2009, p.
20-28
10 Ứng dụng ghép TBG máu
ngoại vi tự thân hai lần
liên tiếp trong điều trị bệnh
nhân đa u tủy xương mới
chẩn đoán
Tạp chí Y dược
lâm sàng 108,
2009, 4(4): p.5-

13.
11 Ghép tế bào gốc máu
ngoại vi tự thân trong điều
trị u hạch ác tính Non-
Hodgkin và đa u tủy
xương tại Bệnh viện
TWQĐ 108
Tạp chí Nghiên
cứu Y học số 5 –
tháng 10/2010,
p.01- 08

22
12 Nhận biết và nuôi cấy
đơn dòng tế bào gốc phân
lập từ nút phôi của túi
phôi chuột


Tạp chí Khoa
học tự nhiên và
Công nghệ, Tập
26, Số 2, 2010 -
p. 71-82
13 Nghiên cứu phân lập, nuôi
cấy và nhận biết tế bào gốc
trung mô từ máu cuống rốn
Tạp chí Y học
Việt Nam–Số 1,
tháng12/2010


14 Kết quả bước đầu nghiên
cứu thử nghiệm TBG trong
điều trị bệnh nhân suy tim
nặng sau nhồi máu cơ tim
cấp.
Tạp chí Tim
Mạch Học Việt
Nam – số 52 –
tháng 01/2010
15 Đánh giá chức năng thất
trái ở bệnh nhân suy tim
sau nhồi máu cơ tim cấp
được điều trị bằng TBG
tủy xương tự thân
Tạp chí Tim
Mạch Học Việt
Nam – số 54 –
tháng 6/2010
16 Điều trị tế bào gốc tự thân
từ tủy xương cho bệnh
nhân sau nhồi máu cơ tim:
Hiện tại và tương lai
Tạp chí Tim
Mạch Học Việt
Nam – số 54 –
tháng 6/2010
- Lý do thay đổi (nếu có):

d) Kết quả đào tạo:

Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế hoạch Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1 Cử nhân, bác sỹ
03 khóa luận
tốt nghiệp ĐH
2009-2010
2 Thạc sỹ
02 ThS hoặc 4
CN, BS
07 ThS,
BS.CKII,
BS.Nội trú

2007-2010
3 Tiến sỹ
01 02
2011 - 2012


- Lý do thay đổi (nếu có):









23
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây
trồng:
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1
Quy trình tạo tấm màng ối
người dùng làm nền nuôi
cấy mẫu mô sinh thiết

Đã nộp đơn
cho Cục
SHTT


2
Quy trình tạo tấm biểu mô
giác mạc nuôi cấy từ mẫu
mô sinh thiết của
bệnh nhân


Đã nộp đơn
cho Cục
SHTT

- Lý do thay đổi (nếu có):


e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng
dụng)
Kết quả
sơ bộ
1 Quy trình huy động, thu
gom, bảo quản tế bào
gốc tạo máu
Năm 2008

đến nay
BV.TW Quân
đội 108
Tốt
2 Quy trình ghép TBG tạo
máu tự thân cho các
bệnh nhân có chỉ định
Năm 2008
đến nay
BV.TW Quân
đội 108
Tốt
3 Kỹ thuật cấy ghép TBG
tự thân trong phối hợp
điều trị cho các bệnh
nhân suy tim nặng sau
nhồi máu cơ tim đã được
can thiệp động mạch
vành
Năm 2007
đến nay
Viện Tim Mạch
Quốc gia VN
Kết quả điều trị
cho 06 bệnh
nhân đều tốt,
không xẩy ra
tai biến, sức
khỏe được cải
thiện rõ rệt

4
Quy trình công nghệ tạo
tấm biểu mô giác mạc
người để điều trị tổn
thương bề mặt giác mạc
do bỏng
Năm 2008
đến nay
BV.Mắt Trung
ương
Kết quả điều trị
cho 04 bệnh
nhân đều tốt,
không xẩy ra
tai biến, mắt
được cải thiện
tốt



×