Tải bản đầy đủ (.pdf) (448 trang)

Đặc điểm địa chất và sinh khoáng đông bắc Việt Nam đông nam Trung Quốc trong mezozoi kainozoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.6 MB, 448 trang )



Bộ khoa học và CÔng nghệ Bộ giáo dục và đào tạo
Trờng đại học mỏ - địa chất



Đề tài hợp tác nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ theo nghị định th khóa V của UBHT
Khoa học, công nghệ Việt Nam Trung Quốc




Báo cáo tổng HợP
KếT QUả KHOA HọC CÔNG NGHệ Đề TàI
Đặc điểm địa chất và sinh khoáng đông bắc
Việt Nam - đông nam Trung Quốc trong
MeZozoi - Kainozoi

Mã số: 5-310J


Cơ quan chủ trì đề tài: Trờng đại học Mỏ - Địa chất
chủ nhiệm đề tài: GS.TSKH đặng văn bát












Hà Nội - 2010


Bộ khoa học và CÔng nghệ Bộ giáo dục và đào tạo
Trờng đại học mỏ - địa chất




Đề tài hợp tác nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ theo nghị định th khóa V của UBHT
Khoa học, công nghệ Việt Nam Trung Quốc




Báo cáo tổng HợP
KếT QUả KHOA HọC CÔNG NGHệ Đề TàI
Đặc điểm địa chất và sinh khoáng đông bắc
Việt Nam - đông nam Trung Quốc trong
MeZozoi - Kainozoi

Mã số: 5-310J
















Hà Nội 2010

Chủ nhiệm đề tài




GS.TSKH Đặng Văn Bát
Cơ quan chủ trì đề tài



Bộ Khoa học và Công nghệ





i
TRƯỜNG ĐH MỎ ĐỊA CHẤT
_______________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________


Hà Nội, ngày tháng năm 2010

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC
& CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ VIỆT NAM – TRUNG QUỐC

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/ dự án:
Đặc điểm địa chất và sinh khoáng Đông Bắc Việt Nam-Đông Nam Trung
Quốc trong Mezozoi và Kainozoi
Mã số đề tài, dự án: 5-310J
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình): Hợp tác nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ theo Nghị định thư khóa V của Ủy ban
hợp tác Khoa học, Công nghệ Việt Nam – Trung Quốc
- Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án):
- Độc lập (tên lĩnh v
ực KHCN):

2. Tên chủ nhiệm đề tài, dự án:
Họ và tên: Đặng Văn Bát

Ngày, tháng, năm sinh: 13-12-1945 Nam, Nữ: Nam
Học hàm, học vị: TSKH
Chức danh khoa học: Giáo sư Chức vụ:…………………
Điện thoại: Cơ quan: 04 38384048 Nhà riêng: 04 38581456
Mobile: 0904100659
Fax:……………………. Email: prof_

Tên tổ chức đang công tác: Trường Đại học Mỏ-Địa chất
Địa chỉ tổ chức: Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: số 199 Quan Nhân, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Trường Đại học Mỏ-Địa chất
Điện thoại: 04 37520834 Fax: 04 37520835
Email:…………………………………………………………

ii
Website: www.humg.edu.vn
Địa chỉ: Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS. TS. Trần Đình Kiên
Số tài khoản: 931.01.001
Kho bạc: Từ Liêm-Hà Nội
Tên cơ quan chủ trì đề tài: Bộ Giáo dục và Đào tạo

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/ dự án:
- Theo hợp đồng đã ký kết: từ tháng 1 năm 2004 đến tháng 12 năm 2005
- Thực tế thực hiện: từ tháng 1 năm 2004 đến nay
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1: tháng 6 năm 2006

- Lần 2:
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 900 tr.
Đ, trong đó:
+ Kinh phí hỗ trợ từ SNKH: 900 tr.
Đ
+ Kinh phí từ các nguồn khác:………… tr.
Đ
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có):………….

b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Stt
Thời gian
(tháng, năm)
Kinh phí
(tr.
Đ)
Thời gian
(tháng, năm)
Kinh phí
(tr. Đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 2004 200 2004 200 200
2 2005 700 2005 700 700

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài: Đơn vị tính: Triệu đồng

Theo kế hoạch Thực tế đạt được
STT
Nội dung các
khoản chi
Tổng SNKH
Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
494 494 0 494 494 0
2 Nguyên liệu, vật
liệu, năng lượng
42 42 0 42 42 0
3 Thiết bị, máy móc 0 0 0 0 0 0

iii
4 Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
0 0 0 0 0 0
5 Chi khác 364 364 0 364 364 0
Tổng cộng 900 900 0 900 900 0
- Lý do thay đổi (nếu có):

Đối với dự án: Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
STT

Nội dung các
khoản chi
Tổng SNKH
Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1 Thiết bị, máy móc
mua mới

2 Nhà xưởng xây
dựng mới, cải tạo

3 Kinh phí hỗ trợ
công nghệ

4 Chi phí lao động
5 Nguyên vật liệu,
năng lượng

6 Thiết bị thuê nhà
xưởng

5 Chi khác
Tổng cộng
- Lý do thay đổi (nếu có):

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét

chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện…
nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn kiến nghị điều chỉnh nếu có))
Stt Số, thời gian ban hành Tên văn bản Ghi chú
1 Quyết định số
14/2005/QĐ- BKHCN
ngày 08/9/2005
Quy định xây dựng và quản lý các
nhiệm vụ hợp tác quốc tế về Khoa
học công nghệ theo NĐT

2 Hợp đồng số 04/2004/HĐ-
NĐT
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ hợp
tác quốc tế về khoa học và công
nghệ theo nghị định thư

4 Về việc Thành lập Hội đồng khoa
học cấp Nhà nước xét duyệt thuyết
minh Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về
khoa học và công nghệ theo NĐT








iv
4. T chc phi hp thc hin ti, d ỏn

STT Tờn t chc
ng ký theo
thuyt minh
Tờn t chc
ó tham gia
thc hin
Ni dung tham gia ch
yu
Sn phm
ch yu
t c
Ghi
chỳ
1 Trng i
hc a cht
Bc Kinh,
Trung Quc
Trng i
hc a cht
Bc Kinh,
Trung Quc
- Nghiên cứu thành
phần vật chất của các
thành tạo địa chất Đông
Bắc Việt Nam: thành
phần khoáng vật, thành
phần thạch học, địa hoá
của các thể trầm tích,
phun trào, xâm nhập.
- Làm sáng tỏ cấu trúc

địa chất Đông Bắc Việt
Nam: Hoạt động uốn
nếp, hoạt động đứt gãy,
các cấu trúc chính.
- Nghiên cứu điều kiện
địa động lực của khu
vực Đông Bắc Việt
Nam trong chế độ địa
động lực của mảng Hoa
Nam Trung Quốc.

- Kt qu
phõn tớch
mu

2
Khoa Địa
chất, Khoa
Công nghệ
thông tin,
Trờng Đại
học Mỏ - Địa
chất
Khoa Địa
chất, Khoa
Công nghệ
thông tin,
Trờng Đại
học Mỏ -
Địa chất

- Nghiên cứu thành
phần vật chất (thạch
học, khoáng vật, địa
hoá, khoáng tớng,
thành phần quặng)
- Nghiên cứu cấu trúc
địa chất, điều kiện địa
động lực
- Cỏc bỏo
cỏo
chuyờn

3
Cục địa chất
và Khoáng
sản Việt Nam
Cục địa chất
và Khoáng
sản Việt
Nam
T vấn về những vấn đề
địa chất khu vực

4
Liên đoàn Bản
đồ địa chất
Miền Bắc
Liên đoàn
Bản đồ địa
chất Miền

Bắc
Phân tích viễn thám
- Cỏc ti
liu phõn
tớch vin
thỏm

5
Viện thông tin
Lu trữ C
Viện TT Lu
trữ C
Cung cấp thông tin lu
trữ
- Cung cp
cỏc bn
a cht
khu vc


v
6
Viện Địa chất
-TTKH &
CNQG
Viện Địa
chất -TTKH
& CNQG
Trao đổi học thuật về
những vấn đề macma và

kiến tạo

7
Viện nghiên
cứu Địa chất
và khoáng
sản, Bộ Tài
nguyên, Môi
trờng

Viện nghiên
cứu Địa chất
và khoáng
sản, Bộ Tài
nguyên, Môi
trờng

Trao đổi học thuật về
những vấn đề macma và
kiến tạo


- Lý do thay i (nu cú):

5. Cỏ nhõn tham gia thc hin ti, d ỏn:
(Ngi tham gia thc hin ti thuc t chc ch trỡ v c quan phi hp, khụng quỏ 10
k c ch nhim)
STT Tờn cỏ nhõn
ng ký
theo thuyt

minh
Tờn cỏc nhõn ó
tham gia thc hin
Ni dung
tham gia
chớnh
Sn phm
ch yu t
c
Ghi chỳ
1 GS, TSKH.
ng Vn
Bỏt
GS, TSKH. ng
Vn Bỏt
-Lp
cng
- Tng hp
kt qu
nghiờn cu
- Tham quan,
trao i hc
thut
- cng
nghiờn cu
- Hon thnh
bỏo cỏo
chuyờn ,
bỏo cỏo tng
hp


2
PGS, TS Đỗ
Đình Toát
PGS, TS Đỗ Đình
Toát
- Ch trỡ
phn thch
hc
- Tham quan,
trao i hc
thut
- Bỏo cỏo
chuyờn
- Kt qu
phõn tớch
mu

3
PGS, TS
Phạm Văn
Trờng
PGS, TS Phạm Văn
Trờng
- Ch trỡ
phn khoỏng
sn
- Tham quan,
trao i hc
thut

- Bỏo cỏo
chuyờn
- Kt qu
phõn tớch
mu

4
TS Lê Thanh
Mẽ
TS Lê Thanh Mẽ
- Tham gia
phn thch
hc
- Tham quan,
trao i hc
- Bỏo cỏo
chuyờn
- Kt qu
phõn tớch
mu


vi
thut
5
TS Nguyễn
Quang Luật
TS Nguyễn Quang
Luật
- Ch trỡ

phn sinh
khoỏng
- Tham quan,
trao i hc
thut
- Bỏo cỏo
chuyờn
- Kt qu
phõn tớch
mu

6
TS Tạ Đức
Thịnh


7
TS Nguyễn
Văn Bình
TS Nguyễn Văn
Bình
- Tham gia
phn thch
hc
- Tham quan,
trao i hc
thut
- Bỏo cỏo
chuyờn
- Kt qu

phõn tớch
mu

8
TS Trần
Thanh Hải
TS Trần Thanh Hải
- Ch trỡ
phn a cht
- Tham quan,
trao i hc
thut
- Bỏo cỏo
chuyờn
- Kt qu
phõn tớch
mu

9
TS Nguyễn
Văn Can
TS Nguyễn Văn
Can
- Tham gia
phn a cht
- Tham quan,
trao i hc
thut
- Bỏo cỏo
chuyờn

- Kt qu
phõn tớch
mu

10
TS Trần Văn
Miến


11
Các nhà
khoa học của
Trờng Đại
học Địa chất
Bắc Kinh
Trung Quốc




- Lý do thay i (nu cú):

6. Tỡnh hỡnh hp tỏc quc t
STT Theo k hoch
(Ni dung, thi gian, kinh
phớ, a im, tờn t chc
hp tỏc, s on, s lng
ngi tham gia)
Thc t t c
(Ni dung, thi gian, kinh phớ, a

im, tờn t chc hp tỏc, s on,
s lng ngi tham gia)
Ghi chỳ


vii




- Lý do thay i (nu cú):

7. Tỡnh hỡnh t chc hi tho, hi ngh:
STT Theo k hoch
(Ni dung, thi gian, kinh
phớ, a im)
Thc t t c
(Ni dung, thi gian, kinh phớ, a
im)
Ghi chỳ
1 Tho lun v cỏch thc
phi hp v cỏc ni dung
ca ti nghiờn cu
chung, xỏc nh thi gian
thc hin cỏc ni dung
cụng vic cn tin hnh,
chun b trin khai ti;
9/2003; Bc Kinh
Tho lun v cỏch thc phi
hp v cỏc ni dung ca ti

nghiờn cu chung, xỏc nh thi
gian thc hin cỏc ni dung
cụng vic cn tin hnh, chun
b tri
n khai ti; 9/2003; Bc
Kinh

2 Tho lun v trao i kt
qu gii oỏn a cht sau
khi thc hin bc 1 ca
ti ca c phớa VN v
TQ; H Ni, 8/2004
Khụng thc hin c do phớa
Trung Quc cha trin khai
ti

3 Tho lun v kt qu ó
t c, bn k hoch
trin khai bc tip theo
Bc Kinh, 10/2004
Tho lun v kt qu ó t
c, bn k hoch trin khai
bc tip theo
Bc Kinh, 10/2004

4 Tho lun v kt qu ó
t c, bn k hoch
trin khai tng kt ti;
trao i thụng tin khoa
hc v kt qu nghiờn

cu: H Ni, 6-9/2005;
Bc Kinh: 10/2005
Khụng thc hin do phớa Trung
Quc khụng trin khai ti


- Lý do thay i (nu cú):

8. Túm tt cỏc ni dung, cụng vic ch yu:
(Nờu ti 15 mc ca thuyt minh, khụng bao gm: Hi tho khoa hc, iu tra kho
sỏt trong v ngoi nc)
Thi gian
(
Bt u, kt thỳc-
thỏngnm)
STT Cỏc ni dung, cụng
vic ch yu
(cỏc mc ỏnh giỏ ch
yu)
Theo k hoch Thc t
t c
Ngi, c quan
thc hin
1 Lập đề cơng nghiên cứu Đề cơng nghiên 2003 Tập thể tác giả

viii
cứu
2 Thu thập các tài liệu địa
chất trong và ngoài
nớc về vùng nghiên

cứu
Các bản đồ địa
chất, báo cáo địa
chất, các kết quả
phân tích.
Bản đồ địa hình
1/2004-
4/2004
Trờng Đại học Mỏ - Địa
Chất
Trờng Đại học Địa chất
Bắc Kinh Trung Quốc
3 Mua ảnh viễn thám,
ảnh vệ tinh
Các loại ảnh
viễn thám, vệ
tinh
4/2004
5/2004
Trờng Đại học Mỏ
Địa chất
4 Chỉnh lý, đánh giá và
phân tích các tài liệu
thu thập đợc.
Báo cáo phân
tích, đánh giá
các tài liệu thu
thập đựơc
5/2004-
6/2004

Trờng Đại học Mỏ -
Địa chất
Trờng Đại học Địa chất
Bắc Kinh Trung Quốc
5 Phân tích giải đoán
ảnh viễn thám, ảnh vệ
tinh.
Bản đồ phân tích giải
đoán ảnh viễn thám
khu vực nghiên cứu
tỉ lệ1:1000.000 và
báo cáo thuyết minh
kèm theo.
6/2004-
8/2004
Trờng Đại học Mỏ
Địa chất
Liên đoàn Bản đồ
Địa Chất Miền Bắc
6 Đón đoàn cán bộ
Trung Quốc sang
Việt Nam thực hiện
nhiệm vụ nghiên cứu
Hội thảo khoa
học, trao đổi,
báo cáo về các
tài liệu 2 bên
thu thập đợc.
8/2004 Trờng Đại học Mỏ Địa
chất, Trờng Đại học

Địa chất Bắc Kinh
Trung Quốc
7 Khảo sát thực địa khái quát
cả ở Việt Nam và Trung
Quốc (thực địa đợt I)
- Lộ trình dự kiến ở Việt
Nam: đi theo đờng quốc lộ:
Hà Nội - Hạ Long - Móng
Cái - Lạng Sơn -
Thấtt Khê - Cao Bằng - Mèo
Vạc-Quản Bạ - Hà Giang-
Lào Cai- Tuyên Quang -
Thái Nguyên - Bắc Kạn
- Lộ trình phía Trung Quốc:
Bằng Tờng-Nam Ninh -
Côn Minh - Hà Khấu
Các tài liệu
khảo sát thực
địa: sơ đồ tài
liệu thực tế, các
lọai mẫu.
9/2004-
12/2004
Trờng Đại học Mỏ
Địa chất
Trờng Đại học Địa
chất Bắc Kinh
Trung Quốc
8 Chỉnh lý, xử lý số
liệu trong phòng tại

trờng Đại học Địa
Chất Bắc Kinh
- Sơ đồ tài liệu thực
tế
- Chỉnh lý các loại
mẫu
- Gửi mẫu đến các
phòng thí nghiệm
1/2005-
2/2005
Trờng Đại học Mỏ
ĐịaChất
Trờng Đại học Địa chất
Bắc Kinh Trung Quốc

ix
9




Khảo sát thực địa theo mặt
cắt cả ở Việt Nam và
Trung Quốc (thực địa đợt
II)
Mặt cắt chi tiết ở phía Việt
Nam:
1)Mẫu Sơn - Nà Dơng-
Lạng Sơn-Thất
Khê-Táp Ná

2) ĐạiTừ-Bắc Kạn -
Nguyên Bình-Bảo Lạc -
Đồng Văn
3)Quản Bạ-Hà Giang-Phố
Giàng-Lào Cai
4)Tuyên Quang-Nà Hang-
Hồ Ba Bể-Chợ Đồn- Núi
Pháo
Mặt cắt chi tiế ở Trung
Quốc :
4 mặt cắt chi tiết bạn sẽ chọn
Các tài liệu
khảo sát thực
địa: sơ đồ
tài liệu thực tế,
các loại mẫu.
3/2005-
5/2005
Trờng Đại học Mỏ
Địa chất
Trờng Đại học Địa
chất Bắc Kinh
Trung Quốc
10 Chỉnh lý xử lý số liệu
trong giai đoạn văn
phòng ở Việt Nam và
Trung Quốc
- Các tài liệu thực tế,
- Gửi mẫu phân tích,
các kết quả phân

tích mẫu
- Hội thảo khoa học
6/2005-
9/2005
Trờng Đại học Mỏ Địa
chất
Trờng Đại học Địa
chất Bắc Kinh Trung
Quốc
11 Khảo sát thực địa theo
các vùng then chốt ở
Việt Nam và Trung
Quốc ( Thực địa đợt
III)
Các tài liệu khảo sát
thực địa, sơ đồ tài
liệu thực tế của từng
vùng, các loại mẫu
10/2005-
1/2006
Trờng Đại học Mỏ Địa
chất
Trờng Đại học Địa chất
Bắc Kinh Trung Quốc
12 Phân tích, xử lý, tồng
hợp các kết quả
nghiên cứu
2/2006-
6/2006
Trờng Đại học Mỏ Địa

chất
Trờng Đại học Địa
chất Bắc Kinh Trung
Quốc
13 Tham quan, trao đổi
khoa học, hội thảo
Báo cáo kết quả
tham quan trao
đổi
7/2006 Trờng Đại học Mỏ Địa
chất
Trờng Đại học Địa
chất Bắc Kinh Trung
Quốc
14 Tổng hợp kết quả
nghiên cứu , viết báo
cáo tổng kết
Hoàn thành các
chuyên khảo
8/2006-
10/2006
Trờng Đại học Mỏ Địa
chất
Trờng Đại học Địa

x
chất Bắc Kinh Trung
Quốc
15 Nghiệm thu đánh giá
kết quả nghiên cứu

cấp nhà nớc
11-
12/2006
Các cơ quan quản lý
- Lý do thay i (nu cú):

III. SN PHM KHOA HC V CễNG NGH CA TI V D N

1. Sn phm khoa hc v cụng ngh ó to ra:
a)Sn phm dng I:
STT Tờn sn phm v
ch tiờu cht
lng ch yu
n v o S lng Theo k
hoch
Thc t t
c



- Lý do thay i (nu cú):

b)Sn phm dng II:
Yờu cu khoa hc t
STT Tờn sn phm
Theo k hoch Thc t t
c
Ghi chỳ



- Lý do thay i (nu cú):

c)Sn phm dng III:
Yờu cu khoa hc t
STT Tờn sn phm
Theo k hoch Thc t t
c
S lng
(Tp chớ, nh
xut bn)

1
Chuyên khảo về đặc
điểm địa chất Mezozoi
Kainozoi Đông Bắc
Việt Nam và Đông Nam
Trung Quốc

2
Chuyên khảo về các
thành tạo macma
Mezozoi Kainozoi
Đông Bắc Việt Nam và
Đông Nam Trung Quốc

3
Chuyên khảo về đặc
điểm khoáng hoá
antimoan, chì - kẽm
Đông Bắc Việt Nam và



xi
Đông Nam Trung Quốc
trong Mezozoi
Kainozoi
4
Các kết quả phân tích
mẫu (phụ lục)

- Lý do thay i (nu cú):
d) Kt qu o to:
S lng
STT Tờn sn phm
Theo k hoch Thc t t
c
Ghi chỳ
(Thi gian kt
thỳc)



- Lý do thay i (nu cú):

) Tỡnh hỡnh ng ký bo h quyn s hu cụng nghip, quyn i vi ging cõy
trng:
Kt qu
STT Tờn sn phm ng ký
Theo k hoch Thc t t
c

Ghi chỳ
(Thi gian kt
thỳc)

1
2

- Lý do thay i (nu cú):

e) Thng kờ danh mc sn phm KHCN ó c ng dng vo thc t
STT Tờn kt qu ó c
ng dng
Thi gian a im
(Ghi rừ tờn,
a ch ni
ng dng)
Kt qu s b
1
2

2. ỏnh giỏ v hiu qu do ti, d ỏn mang li:
a) Hiu qu v khoa hc cụng ngh:
(Nờu rừ danh mc cụng ngh v mc nm vng, lm ch, so sỏnh vi cụng trỡnh cụng
ngh so vi khu vc v th gii)
Nhng ni dung mi t c
- em li nhng hiu bit v a cht khu vc
Cỏc cụng trỡnh cụng b liờn quan n kt qu ca nhim v
1. Trn Thanh Hi, Nguyn Cụng Thun, Nguyn Vn Can, 2004. Phân tích cấu
trúc chi tiết trong vùng bị biến dạng nhiều lần và ý nghĩa của nó trong việc thiết
lập lại lịch sử phát triển địa chất của vùng đông bắc Cao Bằng, miền bắc Việt

Nam. a cht v Khoỏng sn, Cc a cht v Khoỏng sn VN.

xii
2. Trn Thanh Hi, Marthew Farmer, Jim Stemler, Steve Duka, 2004. c im cu
trỳc v s khng ch qung hoỏ ti m a kim Nỳi Phỏo, i T, Thỏi Nguyờn.
Tp chớ a cht, Cc a cht v Khoỏng sn Vit Nam.
3. Trn Thanh Hi, ng Vn Bỏt, ỡnh Toỏt v nnk., 2007. S tn ti ca cỏc
thnh to bazan cu gi vựng Cao Bng-Lng Sn v ý ngha ca chỳng trong
bỡnh cu trỳc ụng Bc B. Tp chớ a cht, Cc a cht v Khoỏng sn
Vit Nam.
4. Trn Thanh Hi, 2007. Đới trợt: khái niệm, đặc điểm hình thái và bản chất. Tp
chớ a cht, Cc a cht v Khoỏng sn Vit Nam.
5. Tran Thanh Hai, 2008. New discovery on the existence of oceanic crust in
northeastern Vietnam and its implication to the tectonic evolution of Paleotethys.
The 33
rd
International Geological Congress; Oslo, Norway.
6. Trn Thanh Hi, ng Vn Bỏt, ỡnh Toỏt, Bựi Vinh Hu, Trn Vn Tr,
Nguyn Vn Can, Phm ỡnh Trng, 2009. S tn ti ca bazan ngun gc ỏy
i dng dc ranh gii i H Lang Sụng Hin, ụng Bc B: s thc hay s
thỏi quỏ ca trớ tng tng? Tuyn tp bỏo cỏo HNKH ln th 18; i hc M -
a cht.
7. Nguyn Hong, V Quang Lõn, Trn Thanh Hi, Nguyn c L, V ỡnh Ti,
2009. Tui ng v Rb Sr, c im a húa v ngun gc cỏc t hp ỏ magma
khu vc Hũa An - Nguyờn Bỡnh, Cao Bng. a cht v Khoỏng sn, Cc a
cht v Khoỏng sn Vit Nam.
8. Tran Thanh Hai, Dang Van Bat, Ngo Kim Chi, Hoang Dinh Que, Nguyen Minh
Quyen, 2009. Structural control on the occurrence of karstic assemblages and
their groundwater potential in Northeastern Vietnam: a regional perspective.
International Symposium on Geology, Natural Resources and Hazards in Karst

Regions (GEOKARST2009); Hanoi, Vietnam.
9. Nguyn Quang Lut,V Hng Phỳc&nnk. Cỏc giai on to khoỏng v t hp
cng sinh khoỏng vt qung chỡ-km vựng La Hiờn-Cỳc ng. Tp chớ KHKT
M-a cht. 07, 7/2004.
10. vn Nhun,Nguyn Quang Lut. c im bin i nhit dch liờn quan
qung húa chỡ-km vựng La Hiờn-Cỳc ng, Vừ Nhai, Thỏi Nguyờn.Tp chớ
KHKT M-a cht. 07, 7/2004.
11. Nguyn Quang Lut, Phan Vn San. c im thnh phn khoỏng vt, cu
to v kin trỳc qung Pb-Zn vựng Thng m-Sn Dng-Tuyờn Quang. Tp
chớ KHKT M-a cht. 10, 4/2005.
12. Nguyn Quang Lut, Nguyn Kim Long. c im thnh phn húa hc
qung v quy lut phõn b cỏc nguyờn t trong qung chỡ-km i La Hiờn-Cỳc
ng. Tp chớ KHKT M-a cht. 19, 7/2007

Cỏc hot ng khoa hc
a. T chc cỏc hi tho khoa hc

xiii
b. Xây dựng các báo cáo trình bày tại các hội nghị khoa học tham dự các hội
nghị khoa học trong nước và quốc tế
c. Xuất bản các bài báo khoa học
d. Đào tạo, nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ khoa học của các bộ môn
tham gia đề tài




Các luận văn Thạc sĩ đã bảo vệ:

1. Đào Thái Bắc

Tên Đề tài luận văn Thạc sĩ : “ Đặc điểm quặng hóa chì-kẽm vùng Thượng Ấm,
Sơn Dương-Tuyên Quang”- Bảo vệ 2003.
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Quang Luật
2. Nguyễn văn Sói
Tên Đề tài luận văn Thạc sĩ : “ Đặc điểm quặng hóa chì -kẽm vùng Tà Pan- Hà
Giang”- Bảo vệ 2006.
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Quang Luật
3. Phan V
ăn San
Tên Đề tài luận văn Thạc sĩ : “ Đặc điểm thành phần vật chất và các yếu tố
khống chế quặng hóa chì-kẽm đới Sĩ Bình –Đèo Giàng “ - Bảo vệ 2008.
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Quang Luật
4. Phạm Văn Hùng
Tên Đề tài luận văn Thạc sĩ : “ Đặc điểm quặng hóa chì-kẽm vùng Ba Xứ- Tuyên
Quang”- Bảo vệ 2008.
Người hướng d
ẫn: PGS.TS. Nguyễn Quang Luật
5. Lưu Văn Thắng
Tên Đề tài luận văn Thạc sĩ : "Cấu trúc địa chất và các yếu tố khống chế quặng
hoá chì kẽm đới La Hiên-Cúc Đường, Võ Nhai, Thái Nguyên".
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Quang Luật
6. Cao Sỹ Linh
Tên Đề tài luận văn Thạc sĩ : “ Đặc điểm quặng hóa chì-kẽm vùng Thành Cóc,
Hùng Lợi, Tuyên Quang”
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Quang Luậ
t
7. Trần Quốc Cường
Tên Đề tài luận văn Thạc sĩ: “Ứng dụng hệ thống thông tin Địa lý và Viễn thám
vào việc đánh giá tác động của việc khai thác than với môi trường vùng Hạ
Long – Cẩm Phả”

Người hướng dẫn: 1. GS.TSKH. Đặng Văn Bát
2. TS. Trần Thanh Hải
8. Trần Mỹ Dũng
Tên đề tài luận văn Thạc sĩ: “Cấu trúc địa chất và mố
i quan hệ giữa cấu trúc
với quặng hóa đồng – vàng vùng Tả Phời, thị xã Lào Cai”
Người hướng dẫn: TS. Trần Thanh Hải
9. Lê Quốc Thanh

xiv
Tên đề tài luận văn Thạc sĩ: “Đánh giá khả năng xây dựng khu bảo tồn địa chất
khu vực vườn quốc gia Cát Bà”
Người hướng dẫn: 1. TS. Trần Thanh Hải
2. TS. Trần Tân Văn
10. Võ Tiến Dũng
Tên đề tài luận văn Thạc sĩ: “Cấu trúc địa chất vùng Núi Pháo và mối liên quan
với khoáng hóa đa kim”
Người hướng dẫn: TS. Trần Thanh Hải
11. Lê Anh Tuấn
Tên đề tài luận văn Thạc sĩ: “Cấu trúc địa chất và đặc điểm các bẫy chứa dầu
khí khu vực lô 103 và 107, bồn trầm tích sông Hồng”
Người hướng dẫn: TS. Trần Thanh Hải
12. Phạm Đức Trọng
Tên đề tài luận văn Thạc sĩ: “Đặc điểm cấu trúc địa chất khu vực Minh Lương –
Sa Phìn”
Người hướng dẫn: TS. Trần Thanh Hải
Các Luậ
n án Tiến sĩ sẽ bảo vệ trong năm 2010
13. Đào Thái Bắc
Tên Đề tài luận án Tiến sĩ: “ Nghiên cứu đặc điểm các kiểu thành hệ sinh

khoáng chì-kẽm vùng Việt Bắc “.
Người hướng dẫn : 1. PGS.TS. Nguyễn Quang Luật ;
2. PGS.TS. Phạm Văn Trường
14. Phạm Văn Phương
Tên Đề tài luận án Tiến sĩ: “Đặc điểm kiến tạo phía Tây Hà Nội và mối liên
quan với các tai biến địa chất”
Người hướ
ng dẫn: 1. PGS.TSKH. Nguyễn Địch Dỹ
2. TS. Trần Thanh Hải

Đánh giá chung về kết quả thực hiện nhiệm vụ
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ

b) Hiệu quả về kinh tế xã hội
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm
cùng loại trên thị trường…)

3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:

STT Nội dung Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1: Báo cáo định
kỳ theo kế hoạch
12/2003 Báo cáo hoàn thành việc lập đề cương
và phê duyệt đề tài, Đề tài đạt kết quả
theo đúng yêu cầu được giao;

Lần 2: Báo cáo định
kỳ theo kế hoạch
12/2004 Báo cáo hoàn thành bước 1 việc triển
khai đề tài và các kết quả chính đã thu

xv
được
Lần 3: Báo cáo định
kỳ theo kế hoạch
12/2005 Báo cáo hoàn thành bước 2 triển khai
các hạng mục của đề tài và các kết quả
chính thu được
Lần


II Kiểm tra định kỳ
Lần 1: Kiểm tra việc
triển khai dự án và
xác định các công
việc cần làm cũng
như phương hướng
giải quyết các khó
khăn do thiếu sự tham
gia của phía Trung
Quốc.
10/2005 Đã kiểm tra việc triển khai dự án, xác
nhận các công việc đã hoàn thành, xác
định các công việc cần làm cũng như
phương hướng giải quyết các khó khăn
do thiếu sự tham gia của phía Trung

Quốc. Tiếp tục triể
n khai phần còn lại
của đề tài ở phía Việt Nam dù không có
sự tham gia của phía Trung Quốc, cố
gắng bảo đảm thu được các kết quả tối
đa theo mục tiêu của đề tài; TS. Tô
Đình Huyến
III Nghiệm thu cơ sở
……


Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)






GS.TSKH Đặng Văn Bát
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)






PGS.TS. Trần Đình Kiên



1
MC LC
Mở đầu 11
Chơng 1: Đặc điểm địa chất Đông Bắc Việt Nam trong
Mezozoi và Kainozoi 24

I.1. Khái quát vị trí kiến tạo Đông Bắc Việt Nam và lịch sử
nghiên cứu 24
I.1.1. Khái quát vị trí kiến tạo Đông Bắc Việt Nam 24
I.1.2. Các đơn vị kiến tạo chính 30
1. Đới phức nếp lồi Sông Lô 33
2. Võng chồng An Châu-Sông Hiến 33
3. Phụ đới Hạ Lang 34
4. Phụ đới Thái Nguyên-Khao Lộc 34
5. Phụ đới Quảng Ninh 35
6. Phụ đới Hà Nội 35
I.2. Khái quát địa tầng Việt Nam trong Mezozoi và Kainozoi 37
I.2.1. đặc điểm địa tầng Đông Bắc Việt nam trong Mezozoi và
Kainozoi 38
I.2.1.1. Khái quát chung 38
I.2.1.2. Các phân vị địa tầng Đông Bắc Việt Nam trong Mezozoi 39
I.2.1.3. Các phân vị địa tầng Đông Bắc Việt Nam trong Kainozoi 42
I.2.2. đối sánh và luận giải môi trờng thành tạo của các phân vị
địa tầng Đông Bắc Việt Nam 45
I.2.2.1. Đặc điểm môi trờng trầm tích trong các khu vực ở Đông Bắc Việt Nam46
I.2.2.2. Bối cảnh trầm tích trầm tích ở Đông Bắc Việt Nam trong Mezozoi và
Kainozoi 53

I.3. Các yếu tố cấu trúc-kiến tạo chính Đông bắc Việt Nam trong

Mezozoi và Kainozoi 65
I.3.1. KHáI QUáT CHUNG 65
I.3.2. CáC PHA BIếN DạNG CHíNH 69
I.3.3. ĐặC ĐIểM CủA MộT Số Hệ THốNG CấU TạO KHU VựC 78
I.3.3.1. Các đới trợt lớn 78
I.3.3.2. Đặc điểm uốn nếp khu vực 79
I.4. Lịch sử phát triển địa chất đông bắc Việt Nam trong Mezozoi
- Kainozoi 85
I.4.1. Đặc điểm thành phần vật chất 85
I.4.2. Không gian kiến tạo của Đông Bắc Việt Nam trong giai
đoạn MZ-KZ theo quan điểm Kiến tạo Mảng 91
I.4.2.1. Những vấn đề chung 91
I.4.2.2. Khôi phục bối cảnh kiến tạo trớc Kainozoi 93
I.4.2.3. Bình đồ kiến tạo trong Kainozoi 96
I.4.2.4. Bình đồ cấu trúc Đông Bắc Việt Nam trong giai đoạn Mezozoi 99
I.4.3. Khái quát lịch sử kiến tạo Đông Bắc Việt Nam trong
Mezozoi và Kainozoi 103
I.4.4. Một số tồn tại về mô hình kiến tạo Đông Bắc Việt Nam và
kiến nghị 104

2
Chơng 2: Các thành tạo macma Mezozoi-Kainozoi ở Đông
Bắc Việt Nam 108

II.1. Các thành tạo magma Permi muộn- Trias 108
II.1.1. Các thành tạo magma Permi muộn- Trias trong phụ đới
Sông Hiến 108
II.1.1.1. Các thành tạo xâm nhập (Phức hệ Cao Bằng) 108
II.1.1.2. Các thành tạo phun trào 149
II.1.2. Đặc điểm các tổ hợp gabro-syenit tuổi Permi-Trias trong

cấu trúc Lô-Gâm và Phú Ngữ ở Đông Bắc Việt Nam 164
II.1.2.1. Đặc điểm chung 164
II.1.2.2. Đặc điểm phân bố và cấu tạo địa chất 165
II.1.2.3. Đặc điểm thạch học và khoáng vật 168
II.1.2.4. Đặc điểm thạch hoá 169
II.1.2.5. Đặc điểm địa hóa 179
II.1.2.6. Điều kiện thành tạo và bối cảnh địa động lực 186
II.1.2.7. Khoáng sản liên quan 190
II.2. Các thành tạo magma Trias giữa - muộn 190
II.2.1. Phức hệ Núi Điệng 190
II.2.2. Phức hệ Phia Bioc 193
II.2.3. Phức hệ Núi Chúa 202
II.3. Các thành tạo magma Kreta muộn-NEogEn 207
II.3.1. Phức hệ Pia Oắc 207
II.3.2. Các thành tạo phun trào Neogen thuộc hệ tầng Tam Danh 214
II.4. Đặc điểm biến đổi các đá xâm nhập-phun trào và khoáng hoá
liên quan 218
II.4.1. Đặc điểm biến đổi các đá xâm nhập axit khu vực Pia Oắc và khoáng hoá
liên quan 218

II.4.2. Đặc điểm biến đổi của các khối đá magma xâm nhập axit ở các khu vực
khác thuộc Đông Bắc Việt Nam 229

II.4.3. Đặc điểm biến đổi đá phun trào và khoáng hoá liên quan 231
II.5. Kết luận và kiến nghị 244
II.5.1. Kết luận 244
II.5.2. Kiến nghị 245
Chơng 3: đặc điểm sinh khoáng chì-kẽm và antimon đông
bắc việt nam trong mezozoi-kainozoi 246


III.1. đặc điểm sinh khoáng chì-kẽm đông bắc việt nam trong
mezozoi-kainozoi 246
III.1.1 KHáI QUáT Về CHì-KẽM 246
III.1.2. KHáI QUáT Về QUặNG CHì-KẽM ở ĐÔNG BắC VIệT BắC 249
III.1.3. LịCH Sử PHÂN LOạI CáC KIểu Mỏ QUặNG CHỉ KẽM VùNG ĐÔNG
BắC VIệT NAM 253
III.1.4. CáC THàNH TạO MEZOZOI TạI KHU VựC ĐÔNG BắC VIệT NAM Và
ĐặC ĐIểM CủA CHúNG 255
III.1.4.1. Tổ hợp TKT rìa lục địa chuyển tiếp (biển thoái) Paleozoi muộn (1) 257
III.1.4.2. Tổ hợp TKT rìa lục địa tích cực Mezozoi sớm (2) 258
III.1.4.3. Tổ hợp TKT đồng tạo núi Mezozoi muộn-Kainozoi sớm (3) 259

3
III.1.4.4. Tổ hợp TKT lục địa Kainozoi (4) 260
III.1.4.5. Các thành tạo bở rời hiện đại (các trầm tích Đệ tứ) 261
III.1.5. ĐáNH GIá CHUNG Về VAI TRò CủA CáC THàNH TạO TRầM TíCH -
Phun trào TUổI MEZOZOI TRONG TạO QUặNG CHì-KẽM ở ĐÔNG BắC
VIệT NAM 261
III.1.6. CáC KIểU Mỏ-CHì KẽM TRONG CáC THàNH TạO MEZOZOI ở ĐÔNG
BắC VIệT NAM 265
III.1.6.1. Kiểu mỏ Pb-Zn trong trầm tích lục nguyên xen phun trào axit 265
III.1.6.2. Kiểu mỏ Pb-Zn trong trầm tích lục nguyên 307
III.1.6.3. Kiểu mỏ Pb-Zn-Barit trong trầm tích lục nguyên 309
III.1.7. CáC YếU Tố KHốNG CHế QUặNG HOá CHì-KẽM TRONG MEZOZOI ở
ĐÔNG BắC VIệT NAM 313
III.2. ĐặC ĐIểM SINH KHOáNG ANTIMON ĐÔNG BắC Việt NAM 313
III.2.1. KHáI QUáT Về ANTIMON 313
III.2.2. CáC KIểU Mỏ ANTIMON ở ĐÔNG BắC VIệT NAM 315
III.2.2.1 Đặc điểm chung về các kiểu mỏ quặng antimon của Đông Bắc Việt Nam 315
III.2.2.2. Kiểu mỏ antimon - vàng (thạch anh - antimonit - vàng beresit) 321

III.2.2.3. Đặc điểm kiểu khoáng hóa thạch anh - antimonit - arsenopyrit - pyrit -
vàng vùng Chiêm Hóa 322

II.2.2.4. Kiểu khoáng hóa thạch anh - antimonit - vàng - galenit - sphalerit (đa
kim) trong trầm tích carbonat - lục nguyên 329

III.2.3. KIểU Mỏ ANTIMON THựC THụ 330
III.2.3.1. Tình hình nghiên cứu kiểu mỏ antimon thực thụ (thạch anh - antimonit -
argillizit) trên thế giới và Việt Nam 330

III.2.3.2. Kiểu khoáng hóa thạch anh - antimonit trong trầm tích lục nguyên 334
III.2.4. KIểU Mỏ ANTIMONIT-THạCH ANH-SULFUR TRONG TRầM TíCH LụC
NGUYÊN (JASPEROID) 336
III.2.5. KIểU Mỏ THạCH ANH-CINNABAR-ANTIMONIT (THUỷ NGÂN CHứA
ANTIMON) 338
III.2.5.1. Kiểu khoáng hóa thạch anh - cinnabar - antimonit - fluorit (Thần Sa) 338
III.2.6. QUY LUậT PHÂN Bố QUặNG HOá ANTIMON THEO KHÔNG GIAN 339
III.2.6.1. Mối liên quan của quặng hóa antimon với các thành tạo địa chất 339
III.2.6.2. Quặng hóa antimon Đông Bắc Việt Nam đợc phân bố trong các môi
trờng chứa quặng tơng ứng 340

III.2.6.3. Quy luật phân bố quặng hóa antimon theo không gian 341
III.2.6.4. Quy luật phân bố quặng hóa antimon theo thời gian 341
III.2.6.5. Một số nhận xét thêm 342
III.2.7. PHÂN VùNG TRIểN VọNG 342
iii.3. kết luận 344
Kết luận và kiến nghị 346
Tài liệu tham khảo 349



4
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt Ý nghĩa
Tổ hợp TKT Tổ hợp thạch kiến tạo
CTSH Cấu trúc sông Hiến
CTSĐ Cấu trúc sông Đà
Pl Plagioclaz
Cpx Clinopyroxen
Opx Ortopyroxen
Ol Olivin
Amf Amphibol
Fsp Felspat
PGE Kim loại quý hiếm
REE Đất hiếm
Tương quan AFM Tương quan K
2
O, Na
2
0-FeO-MgO
ICP và HTNT Phân tích hóa và hấp thụ nguyên tử
THCSKV Tổ hợp cộng sinh khoáng vật
TVQ Thành tạo vây quanh quặng


5
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng đối sánh địa tầng giữa các phụ đới thuộc đới Đông Bắc Việt Nam
Bảng 1.2: Cột địa tầng phụ đới Lô Gâm
Bảng 1.3: Cột địa tầng phụ đới An Châu – Sông Hiến

Bảng 1.4: Cột địa tầng phụ đới Hạ Lang
Bảng 1.5: Cột địa tầng phụ đới Thái Nguyên – Khao Lộc
Bảng 1.6: Cột địa tầng ph
ụ đới Quảng Ninh
Bảng 1.7: Cột địa tầng phụ đới Hà Nội
Bảng 1.8: Sơ đồ đối sánh và liên kết địa tầng đới Đông Bắc Việt Nam trong
Paleozoi – Mezozoi – Kainozoi
Bảng 1.9: Chú giải ký hiệu trong các cột địa tầng
Bảng 3.1 : Trị số Klark của Pb và Zn trong các loại đá macma
Bảng 3.2 : Các khoáng vật công nghiệp chính của chì và kẽm
Bảng 3.3. Kết quả thống kê Pb-Zn mẫu rãnh khu Cúc Đường
Bảng 3.4. Hệ số tương quan Pb-Zn mẫu rãnh khu Cúc Đường
Bảng 3.5. Kết quả kiểm định thống kê Pb theo luật chuẩn khu Cúc Đường
Bảng 3.6. Kết quả kiểm định thống kê Pb theo luật loga chuẩn khu Cúc Đường
Bảng 3.7. Kết quả kiểm định thống kê Zn theo luật chuẩn khu Cúc Đường
Bảng 3.8. Kết quả kiểm định thống kê Zn theo luật loga chuẩn khu Cúc Đường
Bảng 3.9. Kết quả
kiểm định thống kê Zn theo luật gamma khu Cúc Đường
Bảng 3.10. Kết quả thống kê Pb-Zn mẫu rãnh khu Khuôn Vạc
Bảng 3.11. Kết quả kiểm định thống kê Pb theo luật chuẩn khu Khuôn Vạc
Bảng 3.12. Kết quả kiểm định thống kê Pb theo luật loga chuẩn khu Khuôn Vạc
Bảng 3.13. Kết quả kiểm định thống kê Zn theo luật chuẩn khu Khuôn Vạc
Bảng 3.14. Kết quả kiểm định thống kê Zn theo luật loga chu
ẩn khu Khuôn Vạc
Bảng 3.15.
Kết quả thống kê Pb-Zn mẫu rãnh khu Sa Lung
Bảng 3.16. Hệ số tương quan Pb-Zn mẫu rãnh khu Sa Lung
Bảng 3.17. Kết quả kiểm định thống kê Pb theo luật chuẩn khu Sa Lung
Bảng 3.18. Kết quả kiểm định thống kê Zn theo luật chuẩn khu Sa Lung
Bảng 3.19. Kết quả kiểm định thống kê Zn theo luật loga chuẩn khu Sa Lung

Bảng 3.20. Kết quả tính giá trị V giữa các thành tạo theo phương pháp
Rodionov (1968)
Bảng 3.21: Thứ tự sinh thành và tổ hợp cộng sinh khoáng v
ật quặng chì-kẽm
khu mỏ Cúc Đường
Bảng 3.23: Tổng hợp bao thể khí
Bảng 3.24:
Bảng phân loại các kiểu mỏ antimon Miền Bắc Việt Nam
Bảng 3.25: Một số đặc điểm của mỏ và điểm quặng thuộc kiểu khoáng hóa
thạch anh - antimonit - arsenopyrit - vàng






6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Các yếu tố cấu trúc chính ở Đông Bắc Việt Nam theo Nguyễn Xuân Tùng
và Trần Văn Trị, 1992.
Hình 1.2. Đứt gãy Kang Tinh và phần kéo dài trên lãnh thổ Đông bắc Việt Nam có
thể là một đới khâu cổ (theo Dewey, 1977 và Nguyễn Xuân Tùng và và
Trần Văn Trị, 1992).
Hình 1.3. Vị trí kiến tạo của Đông Bắc Việt Nam và các khu vực khác trong
Mezozoi và Kainozoi.
Hình 1.4. Các đơn vị cấu trúc chính ở Đông Bắc Việt Nam (Ranh giới và tên của
các đơn vị c
ấu trúc chính theo Trần Văn Trị và nnk., 1979).
Hình 1.5. Sơ đồ kiến tạo sơ lược khu vực Đông Bắc Việt Nam giai đoạn Mezozoi –
Kainozoi

Hình 1.6. Sơ đồ phân loại các đứt gãy chính khu vực Đông Bắc Việt Nam giai đoạn
Mezozoi – Kainozoi
Hình 1.7. Sơ đồ phân loại các nếp uốn chính khu vực Đông Bắc Việt Nam giai đoạn
Mezozoi – Kainozoi
Hình 1. 8. Sơ đồ địa chất cấu trúc khái quát của khu vực phức n
ếp vồng Sông Chảy,
(Theo Trần Thanh Hải và nnk, 2006).
Hình 1.9. Sơ đồ khái quát đặc điểm uốn nếp Đông Bắc Việt Nam
Hình 1.10. Khái quát các tổ hợp thạch kiến tạo ở Đông Bắc Việt Nam trong giai
đoạn từ cuối Paleozoi tới Kainozoi.
Hình 1.11. Mô hình khái quát khôi phục lại bình đồ cấu trúc Đông Bắc Việt Nam và
Đông Dương trong và trước Kainozoi
Hình 1.12. Bối cảnh Đông Bắc Việt Nam trong Kainozoi
Hình 1.13. Bối c
ảnh kiến tạo của Đông Bắc Việt Nam và Đông Dương trong Mezozoi
Hình 2.1. Biểu đồ phân bố thành phần của khoáng vật Cpx trong gabro Cao Bằng
Hình 2.2. Biểu đồ tương quan AFM của các đá mafic Cao Bằng
Hình 2.3. Biểu đồ tương quan K
2
O-SiO
2
của các đá mafic khu vực Cao Bằng
Hình 2.4. Biểu đồ tương quan Nb-Zr của các đá mafic khu vực Cao Bằng
Hình 2.5. Biểu đồ phân bố đất hiếm (chuẩn hoá theo Chondrit) của các đá
mafic khu vực Cao Bằng (theo Sun & McDonough, 1986).
Hình 2.6. Biểu đồ đa nguyên tố (chuẩn hoá theo N-MORB) của các đá mafic khu
vực Cao Bằng (theo Sun & McDonough, 1986).
Hình 2.7. Biểu đồ phân bố đa nguyên tố (chuẩn hoá theo manti nguyên thuỷ)
của các đá mafic Cao Bằng (theo Sun & McDonough, 1986).
Hình 2.8. Biểu đồ phân loại olivin của các đá siêu mafic Cao Bằng

Hình 2.9. Biểu đồ phân loại Cpx và Opx của các đá siêu mafic Cao Bằng
Hình 2.10. Biểu đồ tương quan giữa các oxit tạo đá với MgO của các đá siêu mafic
khu vực Cao Bằng.
Hình 2.11. Biểu đồ tương quan Cu-Ni của các đá siêu mafic Cao Bằng
Hình 2.12. Đặc điểm phân bố các nguyên tố đất hiếm (chuẩn hoá theo Chondrit) của
các đá siêu mafic Cao Bằng (theo Sun & McDonough, 1986)
Hình 2.13. Đặc điểm phân bố nguyên tố hiếm (chuẩn hoá theo manti nguyên


7
thuỷ) của các đá siêu mafic Cao Bằng
Hình 2.14. Đặc điểm phân bố đất hiếm (chuẩn hoá theo chondrit) của lerzolit,
gabroit, basalt, ryolit CTSH (theo Sun & McDonough, 1986).
Hình 2.15. Đặc điểm phân bố đa nguyên tố (chuẩn hoá với manti nguyên thuỷ)
Hình 2.16. Tương quan Ni-Cu-Fe của các pha sulfur trong magma khối Suối Củn
Hình 2.17. Biểu đồ tương quan Ni (g/t)-Fa của các đá siêu mafic Cao Bằng
Hình 2.18. Hàm lượng kim loại quý hiếm (Ag, Au, Pt, Pd và Ph) trong siêu mafic
khối Suối Củn-Cao Bằng.
Hình 2.19. Biểu đồ tuổi (Ar-Ar) của ryolit (M-611) khu v
ực Cao Bằng
Hình 2. 20. Biểu đồ tương quan (Na
2
O+K
2
O)-SiO
2
(theo LeBas et al, 1986) của các
đá núi lửa Permi-Trias CTSH
Hình 2.21. Biểu đồ tương quan các hợp phần chính của basalt CTSH.
Các trường thành phần của basalt Emeishan theo số liệu của Yiang Xu

et al,2001;của trap Siberi do TSKH Balykin P.A cung cấp
Hình 2.22. Biểu đồ phân bố đất hiếm (chuẩn hoá theo Chondrite) và đa nguyên tố
(chuẩn hoá theo manti nguyên thuỷ) [Sun&Mc Donough, 1986] của
basalt và ryolit CTSH
Hình 2. 23. Biểu đồ tương quan Zr/Y-Zr (theo Pear và Cann, 1973) của basalt CTSH
Hình 2.24. Biểu đồ phân bố các nguyên tố không tương thích của các đá phun trào axit
CTSH chuẩn hoá theo granit sống núi đại dương (ORG-Pearce et al, 1984)
Hình 2.25. Vị trí thành phần của dasit và ryolit CTSH trên biểu đồ tương quan FeO
*
/MgO
và (K
2
O+Na
2
O)/CaO với Zr+Nb+Ce+Y (theo Whallen et al., 1984).
Hình 2.26. Vị trí thành phần khoáng vật Px trên biểu đồ 3 cấu tử Wo-En-Fs
Hình 2.27. Tương quan giữa các oxit và MgO của Px trong các đá gabro-
syenit đới Lô Gâm
Hình 2.28. Tương quan giữa các oxit và MgO của Amfibol trong các đá
gabro-syenit khu vực nghiên cứu
Hình 2.29. Biểu đồ tương quan giữa các oxit của Biotit trong các đá gabro-
syenit khu vực nghiên cứu.
Hình 2.30. Biểu đồ phân bố đất hiếm (chuẩn hoá theo Chondrit) và đa nguyên tố
(chuẩn hoá theo manti nguyên thuỷ) của các khoáng vật trong các đá
gabro-syenit khu vực nghiên cứu (Theo Sun & McDonough, 1986).
Hình 2.31. Biểu đồ tương quan giữa các oxit tạo đá và SiO
2
trong các đá gabro-
syenit đới Lô Gâm
Hình 2.32. Biểu đồ phân bố đất hiếm (chuẩn hoá theo Chondrit) (a) và đa nguyên tố

(chuẩn hoá theo manti nguyên thuỷ) (b) của các đá gabro-syenit đới Lô
Gâm (Theo Sun&Mc.Donough, 1986).
Hình 2.33. Tương quan tổng kiểm – SiO
2
của các đá granit phức hệ Phia Bioc
Hình 2.34. Biểu đồ các nguyên tố đất hiếm chuẩn hoá theo Chondrrit
Hình 2.35. Đặc điểm phân bố đất hiếm (a) và nguyên tố hiếm (b)chuẩn hóa theo manti
nguyên thủy (Sun & McDonough, 1989) của các đá granit phức hệ Phia bioc
Hình 2.36. Biểu đồ đa nguyên tố chuẩn hóa theo ORG (theo Sun &McDonoguh,
1989) của các đá granit phức hệ Phia Bioc.

8
H×nh 2.37. Tương quan Y+Nb-Rb (a) và Y-Nb (b) của các đá granitoid phức hệ
Phia Bioc (theo Pearce et al., 1984).
Hình 2.38. Tương quan tổng kiềm – SiO
2
của các đá granit phức hệ Pia Oắc
Hình 3.1. Sơ đồ phân bố thân quặng chì-kẽm khu Cúc Đường, Võ Nhai, Thái Nguyên
Hình 3.2. Hình thái thân quặng II, Khu Cúc Đường
Hình 3.3. Hình thái thân quặng III, Khu Cúc Đường
Hình 3.4 Hình thái thân quặng IV, Khu Cúc Đường
Hình 3.5. Hình thái thân quặng V và VI, Khu Cúc Đường
Hình 3.6. Các thân quặng trên mặt cắt khu Cúc Đường
Hình 3.7. Biểu đồ tần suất Pb mẫu rãnh khu Cúc Đường
Hình 3.8. Biểu đồ tần suất Zn mẫu rãnh khu Cúc Đường
Hình 3.9. Biểu đồ tần suất Pb mẫu rãnh khu Khuôn Vạc
Hình 3.10. Biểu đồ tần suất Zn mẫu rãnh khu Khuôn Vạc
Hình 3.11. Biểu đồ tần suất Pb mẫu rãnh khu Sa Lung
Hình 3.12.Biểu đồ tần suất Zn mẫu rãnh khu Sa Lung
Hình 3.13. Biểu đồ Dengram các thành tạo Pb - Zn trong hệ tầng Sông Hiến (Cúc

Đường, Khuôn Vạc) và trong hệ tầng Bắc Sơn (Sa Lung)
Hình 3.14. Sự phân bố các thân quặng Tình Sùng
Hình 3.15. Sự phân bố và hình thái các thân quặng Tung Pha
Hình 3.16. Sự phân bố và hình thái các thân quặng Khuông Áng














×