Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập phân số lớp 6 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.31 KB, 2 trang )

Dng toỏn phõn s nõng cao ng
V Phong
Bi 1. Cho A = Tìm n Z để A có giá trị nguyên.
Bi 2. Tìm x, y Z biết:
a) = và x > y b) = và x < y < 0
Bi 3. Tìm x, y Z biết: = và x y = 5
Bi 4. Cho A = . Tìm x để :
a) Có giá trị là một số nguyên b) A có giá trị lớn nhất
Bi 5. Tìm cặp số nguyên (x;y) biết;
a) + = b) + = và x y = 1
Bi 6. Cho A = Tìm x Z để:
a) A là phân số ? b) A là một số nguyên c) Tìm x để A có MAX, MIN?
Bi 7. Tìm số nguyên x biết;
a) + + + = b) + =
Bi 8. Chứng minh
a) < + ++ < 1 b) < + ++ <
Bi 9. Cho S = + ++
a) Chứng minh rằng 1 < S < 2 b) Từ câu a hãy suy ra S Z
Bi 10. Cho A = Tìm n Z để:
a) A là một số nguyên b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của A?
Bi 11. Tìm hai số nguyên a và b biết rằng : =
Bi 12. a) Chứng minh: =
b) áp dụng A = + ++
B = + ++
Bi 13. Tìm xN sao cho + ++ =
Bi 14. Cho P = + ++ Chứng minh P < 1, n N*
Bi 15. a) Chứng minh n N, n > 1 ta có > > +
b) áp dụng câu (a) hãy chứng minh > + ++ >
Bi 16. Tính giá trị biểu thức :
S = + ++ Q = + ++
Bi 17. Tính giá trị biểu thức sau:


A = 1+ + + ++
B = + ++
C =
Bi 18. Chứng minh rằng: < + ++ <
Bi 19. Tính nhanh:
A = 1 + 3 5 7 + 9 + 11 397 399
B = 2100 299 298 22 21 1
C = + + + + + +
Bi 20. Cho phân số . Hãy tìm một số nguyên sao cho khi tử số cộng với số đó và mẫu
số trừ đi số đó ta đợc phân số bằng ?
Bi 21. Số 36 chia cho số nguyên a rồi trừ đi a. Lấy kết quả này chia cho a rồi trừ đi a. Lại lấy
kết quả này chia cho a rồi trừ đi a. Cuối cùng đợc số a. Tìm số a?
Bi 22. Cho biết a + 4b chia hết cho 13 (a,bN). Chứng minh 10a + b chia hết cho 13.
Điều quan trọng không phải ở vị trí ta đang đứng, mà là h ớng ta
đang đi !
Trang 1
Dng toỏn phõn s nõng cao ng
V Phong
Điều quan trọng không phải ở vị trí ta đang đứng, mà là h ớng ta
đang đi !
Trang 2

×