Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

chương 7: Các bước tháo ráp động cơ xe máy SHI 125/150

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.57 KB, 10 trang )

7-1
7. THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN 7-2
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG 7-3
THÁO ĐỘNG CƠ 7-4
RÁP ĐỘNG CƠ 7-7
7
THAÙO/RAÙP ÑOÄNG CÔ
7-2
49 N.m (5,0 kgf.m, 36 lbf.ft)
49 N.m (5,0 kgf.m, 36 lbf.ft)
49 N.m (5,0 kgf.m, 36 lbf.ft)
VÒ TRÍ CAÙC BOÄ PHAÄN
THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ
7-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ
CHUNG
Khi tháo/ráp động cơ, dùng băng buộc xung quanh động cơ để bảo vệ khung. °
Dùng tời hoặc các thiết bò tương đương để nâng đỡ khung khi thực hiện tháo ráp động cơ. Đỡ động cơ bằng giá gỗ hoặc loại °
giá đỡ phù hợp để dễ tháo bu lông.
Để bảo dưỡng vách máy và trục cơ yêu cầu phải tháo động cơ. Những bộ phận sau có thể bảo dưỡng với động cơ treo trên °
khung.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đơn vò: mm (in)
MỤC THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Trọng lượng động cơ khô 31,0 kg (68,3 lbs)
Dung tích dầu máy Khi xả 0,9 lít (1,0 US qt, 0,8 lmp qt)
Khi tháo rã 1,0 lít (1,1 US qt, 0,9 lmp qt)
Dung tích dung dòch làm mát (két tản nhiệt và động cơ) 0,95 lít (1,00 US qt, 0,84 lmp qt)
MÔ MEN LỰC SIẾT
Bu lông bắt giá treo động cơ (bên khung) 49 N.m (5,0 kgf.m, 36 lbf.ft)


Ốc bắt động cơ (bên động cơ) 49 N.m (5,0 kgf.m, 36 lbf.ft) Ốc U.
Bu lông bắt ngàm phanh sau 34 N.m (3,5 kgf.m, 25 lbf.ft) Bu lông ALOC; thay mới.
THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ
7-4
THÁO ĐỘNG CƠ
Xả dầu máy (trang 3-10).
Xả dung dòch làm mát (trang 6-7).
Tháo như sau:
– ốp thân (trang 2-6)
– ốp sàn phía dưới (trang 2-9)
– chắn bùn sau A (trang 2-7)
– chắn bùn (trang 2-19)
– hệ thống xả (trang 2-20)
– bộ bướm ga/ECM (trang 5-23)
– kim phun xăng (trang 5-27)
Tháo như sau:
– bu lông bắt ngàm phanh sau
– ngàm phanh sau
CHÚ Ý:
Đỡ ngàm phanh để tránh bò treo trên mũi phanh.
Không được xoắn ống phanh.
BU LÔNG BẮT CÀNG SAU
NGÀM PHANH
– bu lông và ống dẫn xăng
– kẹp dây ra khỏi giá treo động cơ
– kẹp dây ra khỏi giá giữ dây
– chụp bu gi
– ống dung dòch làm mát ra khỏi hộp ổn nhiệt
BU LÔNG
ĐAI KẸP

ỐNG
ĐAI KẸP
NẮP CHỤP BU GI
ỐNG
THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ
7-5
– ống dung dòch làm mát (tháo ra khỏi bơm dung
dòch làm mát)
– bu lông cực (để tháo dây mát và cáp)
BU LÔNG
ỐNG
DÂY
DÂY CÁP
Tháo đầu nối 3P máy phát ra khỏi khung và rút
nó ra.
Tách kẹp dây máy phát ra khỏi khung.
KẸP DÂYDÂY
ĐẦU NỐI 3P
Tháo như sau:
– đầu nối 3P cảm biến vò trí trục cơ (CKP)
– đầu nối 3P cảm biến nhiệt độ dung dòch làm
mát động cơ (ECT)
– kẹp dây ra khỏi giá giữ dây
– dây (bó dây chính, cảm biến CKP và máy phát
ra khỏi dẫn hướng dây)
DẪN HƯỚNG
ĐẦU NỐI 3P
KẸP
ĐẦU NỐI 3P
– đầu nối 2P van từ phun khí dạng xung (PAIR)

(tháo bó dây ra khỏi khung)
ĐẦU NỐI 2P
THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ
7-6
– dây ga (tháo ra khỏi kẹp)
– ống thông hơi vách máy (tháo ra khỏi kẹp và
tháo ra từ dẫn hướng ống).
KẸP
DÂY
ỐNG
DẪN HƯỚNG
– bu lông bắt mô tơ (để tháo dây cực âm (–) bình
điện)
– dây mô tơ đề và ốc nối cáp
WIRE
ĐẦU NỐI 3P
BU LÔNG
ỐC
DÂY CỰC ÂM
DÂY MÔ TƠ
KẸP
Đỡ động cơ một cách chắc chắn bằng giá gỗ hoặc
loại giá đỡ có thể điều chỉnh được.
Tháo giảm xóc (trang 15-9).
GIẢM XÓC
GIẢM XÓC
Chiều cao của giá đỡ
phải được điều chỉnh để
dễ tháo bu lông.
Đỡ khung chắc chắn bằng tời hoặc thiết bò đỡ

tương đương.
Tháo bu lông bắt giá treo động cơ ở hai bên
khung.
Phải đảm bảo dây và cáp không chạm vào các chi
tiết máy, và phải tách khung ra khỏi động cơ.
BU LÔNG
THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ
7-7
Tháo các bu lông, ốc bắt động cơ và giá treo động
cơ.
GIÁ

BU LÔNG
ỐC
Kiểm tra bạc và giá treo động cơ xem có mòn, lão
hóa hay hư hỏng không.
Kiểm tra cao su giảm chấn trên giá treo động cơ
xem có bò mòn, rạn nứt hay hư hỏng không.
BẠC
BẠC
CAO SU GIẢM CHẤN
RÁP ĐỘNG CƠ
CHÚ Ý:
Đi dây và đường ống hợp lý (trang 1-16).
Ráp giá treo vào động cơ sao cho cao su giảm chấn
quay sang phải bằng cách ráp bu lông bên trái.
Ráp ốc treo. Đònh vò giá treo như hình vẽ và siết
tạm thời ốc treo.
GIÁ


ỐC
BU LÔNG
THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ
7-8
Chiều cao của giá đỡ
phải được điều chỉnh để
dễ ráp bu lông.
Đặt khung lên giá treo động cơ một cách cẩn thận.
Khớp các lỗ bu lông trên giá treo và khung sử
dụng giá gỗ hoặc loại giá đỡ có thể điều chỉnh
được. Ráp bu lông giá treo.
BU LÔNG GIÁ TREO
Ráp giảm xóc (trang 15-9).
Siết các bu lông bắt giá treo.
MÔ MEN SIẾT: 49 N.m (5,0 kgf.m, 36 lbf.ft)
Siết chặt ốc treo.
MÔ MEN SIẾT: 49 N.m (5,0 kgf.m, 36 lbf.ft)
GIẢM XÓC
BU LÔNG GIÁ TREO
ỐC
THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ
7-9
Ráp ngàm phanh sau và bu lông mới.
Siết bu lông bắt ngàm phanh sau theo lực siết quy
đònh.
MÔ MEN SIẾT: 34 N.m (3,5 kgf.m, 25 lbf.ft)
BU LÔNG
NGÀM PHANH
Ráp các chi tiết còn lại theo thứ tự ngược với lúc
tháo.

Ráp theo trình tự sau:
– kim phun xăng (trang 5-28)
– bộ bướm ga/ECM (trang 5-25)
– hệ thống xả (trang 2-20)
Tra dầu động cơ vào vách máy (trang 3-10).
Đổ và xả khí hệ thống làm mát (trang 6-6).
Kiểm tra mực dầu động cơ (trang 3-9). Ráp theo
trình tự sau:
– chắn bùn (trang 2-19)
– chắn bùn sau A (trang 2-7)
– ốp sàn phía dưới (trang 2-9)
– ốp thân (trang 2-6)
GHI NHÔÙ

×