Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thptqg toán s1 (53)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.71 KB, 4 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 4 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ơng muốn hồn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ơng A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
120.(1, 12)3
100.1, 03
A. m =
triệu.
B. m =
triệu.
3
(1, 12)3 − 1
100.(1, 01)3
(1, 01)3
triệu.
D. m =
C. m =
triệu.
3
(1, 01)3 − 1
4x + 1


Câu 2. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. 2.
B. −1.
C. −4.
D. 4.
Câu 3. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 4 mặt.
C. 3 mặt.
D. 9 mặt.
1
Câu 4. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. 1.
B. 2.
C. −2.
D. −1.
Câu 5. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a =
.
B. log2 a = − loga 2.
C. log2 a =
.
D. log2 a = loga 2.
log2 a
loga 2

1
Câu 6. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
1
C. 3.
D. − .
A. −3.
B. .
3
3
Câu 7. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m < 3.
C. m ≤ 3.
D. m > 3.
Câu 8. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều rộng
bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 160 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 1200 cm2 .
D. 120 cm2 .
2n + 1
Câu 9. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 3.
B. 0.
C. 2.

D. 1.
Câu 10. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −1.
B. m = −3.
C. m = 0.
D. m = −2.
 π
Câu 11. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


1 π3
2 π4
3 π6
A. e .
B. 1.
C.
e .
D.
e .
2
2
2
Câu 12. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
a 5. Thể tích khối chóp √
S .ABCD là
√ S H ⊥ (ABCD), S A =
3

3
3
4a 3
2a
2a 3
4a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Trang 1/4 Mã đề 1


Câu 13. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Nhị thập diện đều. C. Bát diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Câu 14. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là

3
3
2a 3
4a 3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
6
Câu 15. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−∞; 0) và (1; +∞). B. (−∞; −1) và (0; +∞). C. (−1; 0).
D. (0; 1).
Câu 16. [1] Tính lim
A. +∞.

x→3

x−3
bằng?
x+3
B. 1.


Câu 17. Tìm
√ giá trị lớn nhất của√hàm số y =
A. 2 + 3.
B. 3 2.
2n + 1
Câu 18. Tính giới hạn lim
3n + 2
2
3
A. .
B. .
3
2



C. 0.

x+3+ 6−x
C. 3.

C. 0.

D. −∞.

D. 2 3.

D.


1
.
2

Câu 19. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un
B. Nếu lim un
C. Nếu lim un
D. Nếu lim un

!
un
= a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn
= +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
= a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn !
un
= a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn

Câu 20. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 24.
B. 2.


C. 144.

D. 4.

Câu 21. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường
√ thẳng BD bằng



a b2 + c2
abc b2 + c2
c a2 + b2
b a2 + c2
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
A. √
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Câu 22. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là



a3 3
a3 3
a3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
8
4
12
Câu 23. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
D. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
Câu 24. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
B. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
x→a

x→a


x→a

x→a

C. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.

D. lim f (x) = f (a).
x→a

Câu 25. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 48cm3 .
B. 91cm3 .
C. 84cm3 .
D. 64cm3 .
Trang 2/4 Mã đề 1


Câu 26. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a 6
a3 6
a3 3
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
8
24
48
24
Câu 27. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 6 mặt.
C. 9 mặt.
D. 3 mặt.
x
Câu 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
√ y = xe , y = 0, x = 1.
3
3
A. 1.
B. .
C.
.
D.
2
2
x2 − 12x + 35
Câu 29. Tính lim

x→5
25 − 5x
2
D.
A. −∞.
B. +∞.
C. − .
5
Z 2
ln(x + 1)
Câu 30. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. 1.
B. 3.
C. −3.
D.

Câu 31. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 5.
B. 3.

C. 2.

1
.
2

2

.
5

0.

D. 4.

Câu 32. Cho z là√nghiệm của phương trình√ x2 + x + 1 = 0. Tính P = z4 + 2z3 − z
−1 − i 3
−1 + i 3
A. P =
.
B. P =
.
C. P = 2.
D. P = 2i.
2
2
Câu 33. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

A. aαβ = (aα )β .
B. aα+β = aα .aβ .
C. aα bα = (ab)α .
D. β = a β .
a
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0 với k > 1.
B. lim qn = 1 với |q| > 1.

n
1
C. lim un = c (Với un = c là hằng số).
D. lim √ = 0.
n
Câu 35. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d song song với (P).
B. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
C. d ⊥ P.
D. d nằm trên P.
Câu 36. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a 3
a
B. a.
C. .
D.
.
A. .
2
3
2
Câu 37. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh.
B. 11 cạnh.
C. 10 cạnh.
D. 12 cạnh.
Câu 38. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại

A. {4; 3}.
B. {5; 3}.
C. {3; 5}.

D. {3; 4}.

Câu 39. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 24.
B. 20.
C. 15, 36.
D. 3, 55.
Câu 40. Tứ diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 4}.

C. {3; 3}.

D. {5; 3}.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 3/4 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

2.


D

3.

C

4.

5.

C

6.

7. A

8.

D
C
D
B

9.

C

10.


D

11.

C

12.

D

D

13.
15.
17.

14.
16.

C
B

19.

B
C

18. A
C


20.

21. A

22.

23.

D

24.

25.

D

26.

28. A

C
B
D
B

29.

D

30.


C

31.

D

32.

C

33.

D

34.

B

35.

36.

B

37.

C

39.


C

38.

C

40.

C

1

B



×