Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập toán thptqg c9 (732)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.4 KB, 5 trang )

Tài liệu Free pdf LATEX

BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 5 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
n2 + n + 1
1 − 2n
n2 − 2
n2 − 3n
A. un =
.
B.
u
=
.
C.
u
=
.
D.
u
=
.
n
n
n


(n + 1)2
5n + n2
5n − 3n2
n2
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 2. Tập các số x thỏa mãn


5
5
A. (−∞; 1].
B. [3; +∞).
C. [1; +∞).
D. (+∞; −∞).
1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 3. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
n2 + 1
A. lim un = 0.
B. lim un = 1.
1
C. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
D. lim un = .
2
3
2
Câu 4. Hàm số y = x − 3x + 4 đồng biến trên:

A. (0; +∞).
B. (−∞; 2).
C. (−∞; 0) và (2; +∞). D. (0; 2).
Câu 5. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
C. Năm tứ diện đều.
D. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
Câu 6. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. n lần.
B. 3n3 lần.
C. n3 lần.
D. n2 lần.
Câu 7. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 9.
B. 7.

C. 0.

D. 5.

Câu 8. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng
1
1
1
B. .
C. .
D. 4.

A. .
8
4
2
Câu 9. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 10 cạnh.
B. 9 cạnh.
C. 12 cạnh.
D. 11 cạnh.
Câu 10. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 7 năm.
B. 8 năm.
C. 9 năm.
D. 10 năm.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x+1 y−5
z
d:
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (2; 2; −1).
B. ~u = (1; 0; 2).
C. ~u = (3; 4; −4).

D. ~u = (2; 1; 6).
2n + 1
Câu 12. Tính giới hạn lim
3n + 2
3
1
2
A. .
B. .
C. 0.
D. .
2
2
3
Câu 13. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Trang 1/5 Mã đề 1


Câu 14. [1-c] Giá trị của biểu thức
A. −4.

log7 16
log7 15 − log7

B. 4.

15
30


bằng
C. 2.

D. −2.

Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 16π.
B. 8π.
C. 32π.
D. V = 4π.
Câu 16. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 3).
B. (2; 4; 6).
C. (1; 3; 2).
D. (2; 4; 4).
Câu 17. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối tứ diện đều.

Câu 18. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 20.

C. 12.


D. 30.

x2

Câu 19. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 = 8.4 x−2 là
A. 1 − log3 2.
B. 2 − log2 3.
C. 1 − log2 3.

D. 3 − log2 3.

1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = e − 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = −ey − 1.

Câu 20. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = −ey + 1.

Câu 21. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 30.
B. 12.

C. 8.

D. 20.


Câu 22. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 7.
Câu 23. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều.
x−2
Câu 24. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. 2.
B. − .
C. 1.
3
Câu 25. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 0.
B. 3.
C. 2.
2
x − 3x + 3
Câu 26. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2
A. x = 1.
B. x = 3.
C. x = 2.

Câu 27. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. Khối 12 mặt đều.

D. −3.
D. 1.
D. x = 0.
1

3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 3.

Câu 28. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
BC là
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
4





a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
24
36
6
12
Câu 29. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?
!n
!n
n3 − 3n
6
−2
2
A. un = n − 4n.
B. un =
.
C. un =

.
D. un =
.
n+1
5
3
Trang 2/5 Mã đề 1


log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m < 0 ∨ m > 4.

Câu 30. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
A. m < 0.

B. m ≤ 0.

Câu 31.
√ [4-1246d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 32. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng





2a 3
a 3
a 3
A. a 3.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
3
12 + 22 + · · · + n2
Câu 33. [3-1133d] Tính lim
n3
1
2
B. 0.
C. +∞.
D. .
A. .
3
3
Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên
(S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦√. Thể tích khối chóp S .ABCD


√ là
3
3
3
3
8a 3
4a 3
a 3
8a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
9
9
3
Câu 35. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
1
1
ab
ab
A. √
.
B. √

.
C. 2
.
D. √
.
2
2
2
2
2
a +b
a +b
2 a +b
a2 + b2

Câu 36. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2



2a3 2
3
3
3
A. V = 2a .
B. 2a 2.
C. V = a 2.
D.
.
3
Câu 37. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm

A. x = −8.
B. x = −5.
C. x = −2.
D. x = 0.
Câu 38.
√ Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 3 3.
B. 27.
C. 9.
D. 8.
Câu 39. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 30.
B. 12.
Câu 40. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 5.
Câu 41. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2
A. −5.
B. −6.

C. 20.

D. 8.

C. 6.

D. 4.

x2 +2x


= 82−x là
C. 5.

D. 6.
2

2

sin x
Câu 42.
+ 2cos x lần lượt là
√ [3-c] Giá trị nhỏ nhất và giá√trị lớn nhất của hàm√số f (x) = 2
A. 2 2 và 3.
B. 2 và 2 2.
C. 2 và 3.
D. 2 và 3.

Câu 43. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 2400 m.
B. 1202 m.
C. 6510 m.
D. 1134 m.
Câu 44. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
B. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
Trang 3/5 Mã đề 1



Câu 45. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
A. f 0 (0) = 1.

B. f 0 (0) = ln 10.

C. f 0 (0) = 10.

Câu 46. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
B.
.
A. y0 = .
x
10 ln x

C. y0 =

D. f 0 (0) =

1
.
x ln 10

D. y0 =

1
.
ln 10


ln 10
.
x

3

Câu 47. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e5 .
B. e3 .
C. e2 .
Câu 48.

D. e.

[3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23
√ i
h
3

0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3
A. m ∈ [−1; 0].
B. m ∈ [0; 1].

C. m ∈ [0; 4].

q
x+ log23 x + 1+4m−1 =

D. m ∈ [0; 2].


Câu 49. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (−∞; 6, 5).
B. [6, 5; +∞).
C. (4; 6, 5].

D. (4; +∞).

Câu 50. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
2

A. 4.

B. 2.

C. −1.

3

Z

6
3x + 1

. Tính

1

f (x)dx.
0


D. 6.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

2.

C

3.

D

4.

C

5.

D


6.

C

7. A

8.

9. A

10.

11.

D

17. A
D

19.

C

23.

24.

C


25. A

26. A

D
B

27.

28.

D

30.

C

32.

D

34. A
B

C

29.

D


31.

D

33.

D

35.

D

37. A

38. A
40.

B

21.

B

22.

36.

D

14. A


B

18.
20.

C

12.

B

13.
16.

B

39. A
41. A

C

42. A

43.

44.

C


45.

46.

C

47. A

48. A

49.

50. A

1

C
B
C



×