Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

bài tập ứng dụng nguyên lý thống kế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.25 KB, 80 trang )

BÀI TẬP ỨNG DỤNG PHÂN TỔ THỐNG KÊ TRONG CHƯƠNG 3
Có số liệu số công nhân, khối lượng sản phẩm của 15 tổ sản xuất của doanh
nghiệp Z như sau:
Tổ sản xuất Số
công nhân
(người)
Khối lượng
sản phẩm
(Kg)
Tổ
sản xuất
Số
công nhân
(người)
Khối lượng
sản phẩm
(Kg)
1
2
3
4
5
6
7
8
15
14
12
10
18
16


22
8
10.500
10.360
9.000
7.200
14.400
13.120
18.150
6.800
9
10
11
12
13
14
15
9
15
13
25
23
17
24
7.740
13.500
10.790
18.375
17.480
14.960

21.360
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động từng tổ công nhân.
2. Căn cứ kất quả tính mức năng suất lao động ở câu 1, tiến hành sắp xếp
phân tổ theo mức năng suất lao động của tổ với điều kiện có khoảng cách
tổ bằng nhau, có giới hạn tổ trùa17ng nhau và số tổ dự kiến chia là 5.
Trình bày kết quả phân tổ theo các chỉ tiêu giải thích:
- Lượng biến mức năng suất lao động theo tổ phân tổ.
- Số tổ sản xuất trong từng tổ phân tổ.
- Số tổ công nhân trong từng tổ phân tổ.
- Khối lượng sản phẩm trong từng tổ phân tổ.
- Mức năng suất lao động bình quân của từng phân tổ.
3. Tính mức năng suất lao động bình quân của Doanh nghiệp.
Chú ý: Phương pháp tính mức năng suất lao động bình quân:
Mức NSLĐ bình quân =
Khối lượng sản phẩm
Số công nhân
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 4
BÀI 1: Có số liệu về bậc thợ của công nhân trong một doanh nghiệp cơ khí chế
tạo máu như sau:
Cấp bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 Cộng
Số công
nhân (người)
50 40 35 30 25 15 5 200
Yêu cầu: Tính bậc thợ bình quân của công nhân.
BÀI 2: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của 3 phân xưởng thuộc doanh
nghiệp X cùng sản xuất SPA.
Phân
xưởng
Số công

nhân (người)
Mức năng suất
lao động bình
quân của mỗi
công nhân
(tấn/người)
Giá thành
bình quân 1
tấn sản
phẩm A
(đồng/tấn)
I
II
III
100
150
250
50
60
100
96.000
94.000
80.000
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân trong Doanh
nghiệp.
2. Tính mức giá thành bình quân tấn sản phẩm chung của Doanh nghiệp.
BÀI 3: Một nhóm công nhân gồm 3 người cùng sản xuất một loại sản phẩm A
trong thời gian như nhau. Thời gian hao phi sản xuất một sản phẩm A của người
công nhân thứ 1 là 12 phút, của người thứ 2 là 15 phút và của người thứ 3 là 20

phút.
Yêu cầu: Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm A của cả 3
công nhân trong nhóm.
BÀI 4: Theo kế hoạch sản xuất của Doanh nghiệp, giá thành một đơn vị sản
phẩm A là 310.000 đồng. Doanh nghiệp giao cho 3 phân xưởng của Doanh
nghiệp tiến hành sản xuất thử với điều kiện Doanh nghiệp đầu tư chi phí sản xuất
cho 3 phân xưởng như nhau. Kết quả thực hiện chi phí giá thành cho một đơn vị
sản phẩm A của từng phân xưởng như sau:
- Phân xưởng I, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 280.000 đồng.
- Phân xưởng II, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 360.000 đồng.
- Phân xưởng III, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 320.000 đồng.
Yêu cầu tính:
1. Giá thành thực tế bình quân một đơn vị sản phẩm A của toàn Doanh
nghiệp.
2. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành một đơn vị sản phẩm A. Cho nhận xét
cần thiết.
BÀI 5: Tại một cửa hành bán 3 loại vải. Gia bán một mét vải theo từng loại như
sau: loại vải A là 50.000 đồng, loại vải B là 40.000 đồng, loại vải C là 32.000
đồng. Cuối kì nghiên cứu, cửa hàng thu được số tiền bán từng loại vải đều là
80.000 đồng.
Yêu cầu: Tính giá bình quân một mét vải chung của 3 loại vải theo các phương
pháp thích hợp.
BÀI 6: Có số kiệu tiêu thụ trứng vịt tại một cửa hàng thực phẩm trong quý I năm
2005 như sau: Giá 1 chục trứng vịt ở tháng 1 là 12.000 đồng, ở tháng 2 là 15.000
đồng và ở tháng 3 là 14.000 đồng.
Số tiền thu bán trứng vịt của từng tháng: tháng 1 là 1.080.000 đồng, tháng 2 là
1.200.000 đồng và tháng 3 là 980.000 đồng.
Yêu cầu: Tính giá bán bình quân một chục trứng vịt chung chi cả 3 tháng.
BÀI 7: Tại một cửa hàng lượng thực bán 3 loại gạo A, B, C. Trong kỳ cửa hàng
thu về số tiền bán 3 loại gạo như nhau. Giá bán 1 kg goạ của từng loại như sau:

loại gạo A 4.000 đồng, loại gạo B là 3.000 đồng, loại gạo C là 2.500 đồng.
Yêu cầu: Tính giá bình quân 1 kg gạo chung cho cả 3 loại gạo bán ra.
BÀI 8: Có 2 doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm B trong kỳ nghiên
cứu như sau:
Thời kỳ
sản xuất
(Quý)
DOANH NGHIỆP X DOANH NGHIỆP Y
Giá
thành
đơn vị
sản phẩm
(1.000 đ)
Chi phí
sản xuất
( triệu đồng)
Giá thành
đơn vị sản
phẩm
(1.000 đ)
Tỷ trọng
sản lượng
của từng thời
kỳ (%)
I
II
III
IV
200
214

192
185
10.000
13.910
13.824
15.355
195
202
204
198
16
35
30
19
Theo kế hoạch đề ra giá thành đơn vị sản phẩm bình quân trong cả năm của
Doanh nghiệp X là 174.000 đồng, của Doanh nghiệp Y là 175.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Tính giá thành thực tế bònh quân 1 đơn vị sản phẩm trong cả năm của từng
Doanh nghiệp.
2. Tính kết quả hoàn thành kế hoạch về giá thành bình quân cả năm của từng
Doanh nghiệp. Cho nhận xét về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành đơn
vị sản phẩm.
BÀI 9: Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch mức doanh thu tiêu thụ hành
hoá trong kỳ nghiên cứu của một Công ty thương mại gồm 4 cửa hàng như sau:
- Cửa hàng số 1 đã hoàn thành kế hoạch vượt mức 20% và mức doanh thu
thực tế đạt được 156 triệu đồng.
- Cửa hàng số 2 chỉ đạt 95% mức kế hoạch đề ra và mức doanh thu thực tế
là 228 triệu đồng.
- Cửa hàng số 3 đạt 100% mức kế hoạch đề ra và mức doanh thu thực tế là
246 triệu đồng.

- Cửa hàng số 4 hoàn thành vượt mức kế hoạch doanh thu 5% và mức doanh
thu thực tế là 231 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính mức độ hoàn thành kế hoạch bình quân về mức doanh thu tiêu thụ
hàng hoá của toàn Công ty.
BÀI 10: Có số liệu về năng suất thu hoạch, diện tích và snả lượng sản phẩm A
của 6 huyện thuộc tỉnh M trong 2 năm như sau:
TÊN
HUYỆN
2008 2009
Năng suất
thu hoạch
bình quân
(tạ/ha)
Tỷ trọng
diện tích
của từng
huyện
trong toàn
tỉnh (%)
Năng suất
thu hoạch
bình quân
(tạ/ha)
Khối
lượng sản
phẩm thu
hoạch
(tấn)
Tỷ trọng
hoàn thành

kế hoạch
sản lượng
SP (%)
K
P
L
M
N
I
65
80
94
71
72
84
20
15
25
10
16
14
70
82
92
78
85
90
7.000
6.560
11.040

4.680
6.800
6.300
95
92
90
94
86
88
S - - 42.380 -
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất thu hoạch bình quân 1 ha của toàn tỉnh M theo từng
năm.
2. Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về chỉ tiêu sản lượng sản phẩm
của toàn tỉnh trong năm 2009.
BÀI 11: Có tài liệu về sản phẩm hỏng trong kỳ nghiên cứu:
Loại
sản
phẩm
Giá trị
sản phẩm hỏng
(triệu đồng)
Tỷ lệ giá trị sản phẩm hỏng
trong giá trị sản phẩm sản xuất
(%)
A
B
C
4,8
7,2

4,2
1,2
0,8
0,6
Yêu cầu: Tính tỷ lệ % bình quân giá trị sản phẩm hỏng trong giá trị sản phẩm sản
xuất của 3 loại sảm phẩm theo phương pháp bình quân thích hợp.
BÀI 12: Có số liệu về kết quả sản xuất của các phân xưởng thuộc một Doanh
nghiệp trong năm báo cáo như sau:
TÊN PHÂN XƯỞNG
Số sản phẩm loại 1
sản xuất
(chiếc)
Tỷ lệ sản phẩm loại 1
trong tổng số
sản phẩm sản xuất
(%)
I
II
III
14.700
19.800
38.400
98
99
96
Yêu cầu tính:
1. Tổng số sản phẩm sản xuất của Doanh nghiệp trong năm báo cáo.
2. Tỷ lệ sản phẩm loại 1 bình quân chung của Doanh nghiệp.
BÀI 13: Có dãy số phân phối; lượng biến về số máy dệt do công nhân điều khiển
được phân bố như sau:

Số máy dệt do mỗi công nhân
điều khiển (x
i
)
Số công nhân
(f
i
)
6 6
7
8
9
10
11
12
8
15
26
11
9
5
Cộng 80
Yêu cầu:
1. Hãy xác định mốt về số máy dệt do công nhân điều khiển.
2. Tính số máy dệt bình quân do mỗi công nhân điều khiển.
BÀI 14: Có số liệu phân tổ 1 loại trái cây theo trọng lượng của trái cây như sau:
Trọng lượng trái cây (gam) (x
i
) Số quả (f
i

)
Từ 80 – 84
Từ 84 – 88
Từ 88 – 92
Từ 92 – 96
Từ 96 – 100
Từ 100 – 104
Từ 104 – 108
Từ 108 – 112
10
20
120
150
400
200
60
40
1.000
Yêu cầu:
1. Xác định Mốt về trọng lượng trái cây A.
2. Xác định trọng lượng bình quân của một trái cây.
BÀI 15: Có tài liệu về tiền lương của công nhân tại một công ty liên doanh N
như sau:
Mức lương (đồng) (x
i
) Số công nhân (f
i
)
400.000 – 450.000
450.000 – 500.000

500.000 – 600.000
600.000 – 800.000
800.000 – 1.200.000
100
150
400
300
50

1.000
Yêu cầu:
1. Xác định Mốt về tiền lương của công nhân thuộc Công ty liên doanh N.
2. Xác định mức lương bình quân của một công nhân.
BÀI 16: Có số liệu phân tổ số gia đình theo số con như sau:
Số con (x
i
) Số gia đình (f
i
)
0
1
2
3
4
5
19
680
750
61
10

6
1.526
Yêu cầu:
1. Xác định mốt về số con của gia đình.
2. Xác định số con bình quân của gia đình.
BÀI 17: Có số liệu bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của một phân
xưởng thuộc Doanh nghiệp Y:
Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7
Số công nhân
(người)
19 21 28 16 10 3 3
Yêu cầu:
1. Xác định bậc thợ bình quân của công nhân trong phân xưởng.
2. Xác định số trung vị về bậc thợ.
BÀI 18: Căn cứ số liệu bài số 14 về trọng lượng một loại hoa quả. Hãy xác định
số trung vị về trọng lượng loại hoa quả đó.
BÀI 19: Có dãy số phân phối lượng biến về mức năng suất lao động của công
nhân tại một Doanh nghiệp như sau:
Mức NSLĐ (kg) (x
i
) Số công nhân (f
i
)
Dưới 500
Từ 500 – 600
Từ 600 – 850
Từ 850 – 1.100
Từ 1.100 trở lên
10
30

40
15
5
100
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động bình quân chung của công nhân.
2. Xác định số trung vị về mức năng suất lao động.
BÀI 20: Có số liệu về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất trong kỳ nghiên
cứu của công nhân tại Doanh nghiệp Y:
Tỷ lệ hoàn thành định mức
sản xuất (%)
Số công nhân
(người)
Dưới 60
Từ 60 – 70
Từ 70 – 80
Từ 80 – 90
Từ 90 – 100
Từ 100 – 110
Từ 110 – 120
Từ 120 trở lên
1
3
4
15
20
126
18
13
Yêu cầu tính:

1. Tỷ lệ (%) hoàn thành định mức sản xuất bình quân của công nhân trong kỳ
nghiên cứu.
2. Xác định mốt về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất.
3. Số trung vị về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất.
BÀI 21: Có số liệu về tình hình sản phẩm hỏng của Doanh nghiệp X trong quý 1
của nưm báo cáo như sau:
CHỈ TIÊU Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
- Số lượng sản phẩm hỏng (cái)
- Tỷ lệ sản phẩm hỏng trong toàn bộ
SP sản xuất (%)
760
0,8
924
0,924
836
0,95
Yêu cầu tính:
1. Số sản phẩm hỏng bình quân hàng tháng trong quý I.
2. Tỷ lệ % bình quân sản phẩm hỏng trong toàn bộ sản phẩm sản xuất hàng
tháng trong quý I.
BÀI 22: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của năm nghiên cứu:
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
- Giá trị sản lượng SP thực tế
(triệu đồng)
- Số công nhân có ở ngày đầu
tháng (người)
- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch
GTSLSP (%)
3.162
300

102
3.360
304
105
2.380
304
104
-
308
-
Yêu cầu tính:
1. Giá trị sản lượng sản phẩm thực tế bình quân hàng tháng.
2. Số công nhân bình quân từng tháng trong quý I.
3. Số công nhân bình quân quý I.
4. Mức năng suất lao động bình quân từng tháng trong quý I của mỗi công
nhân.
5. Mức năng suất lao động bình quân hàng tháng (1 tháng) trong quý I của
mỗi công nhân.
6. Mức năng suất lao động bình quân cả quý I của mỗi công nhân.
7. Tỷ lệ (%) hoàn thành kế hoạch giá trị sản lượng sản phẩm bình quân quý I.
BÀI 23: Có số liệu về tình hình kinh doanh của một Doanh nghiệp X trong
quý III năm báo cáo như sau:
Yêu cầu tính:
1. Mức doanh thu bình quân hàng tháng trong quý III.
2. Mức doanh thu bình quân của mỗi nhân viên trong từng tháng.
3. Mức doanh thu bình quân hàng tháng của mỗi nhân viên.
4. Mức doanh thu cả quý bình quân của mỗi nhân viên bán hàng.
5. Tỷ lệ doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong toàn bộ sản phẩm sản xuất bình
quân hàng tháng ở quý III.
CHỈ TIÊU Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(triệu đồng)
- Tỷ lệ dianh thu tiêu thụ sản
phẩm trong toàn bộ sản phẩm
sản xuất (%)
- Số nhân viên bán hàng ở
ngày đầu tháng (người)
1.520
80
151
1.848
92,4
153
1.672
95
155
-
-
149
BÀI 24: Có số liệu về quỹ tiền lương và lao động của Doanh nghiệp Y trong quý
2 năm báo cáo như sau:
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
- Tổng quỹ tiền lương
(1.000 đồng)
- Số công nhân viên có
vào ngày đầu tháng (người)
50.000
245
57.200
255

63.750
265
-
245
Yêu cầu tính:
1. Quỹ tiền lương bình quân hàng tháng trong quý 2.
2. Mức lương bình quân từng tháng của mỗi CNV.
3. Mức lương bình quân hàng tháng của mỗi CNV.
4. Mức lương bình quân cả quý của mỗi CNV.
BÀI 25: Tình hình sản xuất của một Doanh nghiệp Y trong năm báo cáo được
trình bày trong bảng sau:
CHỈ TIÊU QUÝ I QUÝ II QUÝ III QUÝ IV
1. Giá trị sản xuất (triện đồng) 1.515 1.616 1.716 1.908
2. Số lao động đầu quý (người) 99 101 103 105
Được biết số lao động cuối quý IV là 107 người.
Yêu cầu tính:
1. Mức giá trị sản xuất bình quân quý của năm báo cáo.
2. Mức năng suất lao động bình quân mỗi quý của 1 lao động.
3. Mức năng suất lao động bình quân hàng quý của 1 lao động.
4. Mức năng suất lao động bình quân cả năm của 1 lao động.
BÀI 26: Có số liệu về tình hình gửi tiền tiết kiệm của công nhân viên của Doanh
nghiệp X trong quý 1/2004 như sau:
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
- Số tiền gửi tiết kiệm (ngàn đồng) 4.200 6.000 8.000 -
- Số công nhân viên có vào
ngày đầu của tháng (người)
280 300 320 310
- Tỷ lệ số tiền gửi tiết kiệm
chiếm trong quỹ tiền lương (%)
3 4 5 -

Yêu cầu tính:
1. Số tiền gửi tiết l\kiệm bình quân hàng tháng ở quý I.
2. Số tiền tiết kiệm tính bình quân mỗi công nhân viên từng tháng.
3. Số tiền tiết kiệm tính bình quân mỗi công nhân viên hàng tháng (bình quân
1 tháng trong quý I).
4. Số tiền tiết kiệm cả quý tính bình quân mỗi CNV.
5. Tỷ lệ % bình quân tiền gửi tiết kiệm trong quỹ tiền lương.
BÀI 27: Có số liệu tình hình lao động của một Doanh nghiệp trong năm 2009:
Từ ngày 01 tháng 1 : có số lao động : 244 người
Từ ngày 15 tháng 1 : tuyển thêm 11 người
Từ ngày 01 tháng 3 : tuyển dụng thêm 9 người
Từ ngày 01 tháng 4 : tuyển dụng thêm 5 người
Từ ngày 01 tháng 8 : nghỉ hưư 2 người
Từ ngày 01 tháng 10 : cho thôi việc 2 người
tuyển dụng thêm 6 người
Từ đó đến cuối năm không có gì thay đổi.
Yêu cầu: Tính số lao động bình quân từng tháng, bình quân từng quý, bình quân 6
tháng đầu năm, bình quân 6 tháng cuối năm và bình quân cả năm 2009.
BÀI 28: Có số liệu dưới đây về tình hình sản lượng sản phẩm lao động như sau:
NỘI DUNG
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
- Giá trị sản lượng sản phẩm (triệu đồng)
- Tình hình lao động biến động như sau:

+ Số lao động có ngày đầu tháng
(người)
+ Trong tháng:
 Tuyển dụng thêm (người)
 Nghỉ hưu (người)
 Thôi việc (người)
543,6
300
4
734,4
5
-
1
713
6
1
1
-
7
2
1
Yêu cầu tính:
1. Mức năng suất lao động bình quân từng tháng của công nhân.
2. Mức năng suất lao động bình quân một tháng ở quý II.
3. Mức năng suất lao động bình quân cả quý II của công nhân.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 5
BÀI 1: Có số liệu thống kê tổng sản phẩm trong nước trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh qua các năm (theo giá so sánh năm 1994) theo thành phần kinh tế như
sau: (đơn vị tính: tỷ đồng)
2005 2006 2007 2008

Tổng số
Phân theo thành phần kinh tế
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế tập thể
57.78
7
24.37
63.67
0
26.12
70.947
28.357
925
79.171
30.855
944
Kinh tế tư nhân
Tr. đó: Có vốn nhà nước < 50%
Kinh tế cá thể
Kinh tế có vốn nước ngoài
1
993
8.462
1.184
13.26
6
10.69
5
3
1.012

11.12
7
1.912
13.51
1
11.89
7
14.145
2.403
14.179
13.341
17.680
2.625
14.745
14.947
Yêu cầu: Trình bày kết quả các chỉ tiêu yêu cầu dưới đây bằng bảng thống kê.
1. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối động thái liên hoàn, định gốc, bình
quân.
2. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối kết cấu.
3. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối so sánh.
BÀI 2: Có số liệu sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh năm 1994 qua
các năm (2005 – 2008). (Đơn vị tính: triệu đồng ).
Yêu cầu tính:
1. Các chỉ tiêu tương đối động thái liên hoàn, định gốc và bình quân.
2. Các chỉ tiêu mức độ tương đối kết cấu.
3. Các chỉ tiêu mức độ tương đối so sánh.
4. Các chỉ tiêu mức độ tuyệt đối tăng trưởng, giảm sút.
5. Tính toán các mối quan hệ cần thiết.
Chú ý: Trình bày kết quả các chỉ tiêu mức độ tương đối bằng bảng thống kê.
BÀI 3: Có số liệu về tốc độ liên hoàn (từng kỳ) giảm giá thành sản phẩm như

sau:
- Năm 2005 so với năm 2004 là 97%.
- Năm 2006 so với năm 2005 là 95%.
- Năm 2007 so với năm 2006 là 92%.
2005 2006 2007 2008
Tổng số
Công nghiệp khai thác
Công nghiệp chế biến
- Thực phẩm và đồ uống
- Thuốc lá
- Dệt
SX, phân phối điện nước
- Sản xuất và phân phối điện
- Khai thác và phân phối nước
30.323.410
26.084
28.882.341
9.795.389
3.674.194
2.427.345
1.414.985
1.121.990
292.995
32.523.142
28.860
31.006.303
9.521.329
4.315.390
2.716.496
1.487.979

1.189.052
298.927
35.596.190
45.218
34.137.235
9.528.718
4.966.998
2.912.093
1.413.737
1.106.122
307.615
40.525.547
40.084
38.931.771
10.546.503
5.576.889
3.279.256
1.553.692
1.245.748
307.944
- Năm 2008 so với năm 2007 là 90%.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về giảm giá thành đơn vị sản
phẩm trong thời kỳ 2004 – 2008.
BÀI 4: Có số liệu về tốc độ phát triển hàng năm (liên hoàn) của chỉ tiêu giá trị
sản lượng sản phẩm A trong thời kỳ 2004 – 2008 như sau:
- Năm 2005 so với năm 2004 là 116,2%.
- Năm 2006 so với năm 2005 là 111,3%.
- Năm 2007 so với năm 2006 là 112,7%.
- Năm 2008 so với năm 2007 là 127,5%.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân giá trị sản lượng sản phẩm A hàng

năm trong thời kỳ 2004 – 2008.
BÀI 5: Có số liệu về tốc độ phát triển năng suất của một Doanh nghiệp X
trong thời kỳ 1992 – 2004 như sau:
- Trong 5 năm đầu (1992 - 1996) đạt tốc độ mỗi năm 115%.
- Trong 5 năm tiếp theo (1997 - 2001) đạt tốc độ mỗi năm 112%.
- Trong 3 năm cuối (2002 - 2004) đạt tốc độ mỗi năm 120%.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về năng suất lao động của
Doanh nghiệp X trong thời kỳ (1992 - 2004).
BÀI 6: Tốc độ phát triển chỉ tiêu Doanh thu tiêu thụ hàng hoá của một
Doanh nghiệp Thương mại trong thời kỳ từ năm 1995 – 2004 như sau:
- Năm 1999 so với năm 1995 đạt tốc độ phát triển 142%.
- Năm 2004 so với năm 1999 đạt tốc độ phát triển 134%.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về doanh thu tiêu thụ hàng hoá
cho từng thời kỳ sau đây:
- Từ năm 1995 – 1999.
- Từ năm 1999 – 2004.
- Từ năm 1995 – 2004.
BÀI 7: Có số liêu thống kê về giá trị sản lượng sản phẩm (theo giá so sánh)
của 3 Doanh nghiệp trong công ty M: (ĐVT: triệu đồng).
TÊN DOANH
NGIỆP
Năm 2007 Năm 2008
Thực tế Kế hoạch Thực tế
q
o
q
k
q
1
Số 1

Số 2
Số 3
2.500
5.200
4.500
2.600
5.408
5.400
2.860
6.760
6.480
Yêu cầu:
1. Tính số lượng đối tượng động thái của mỗi Doanh nghiệp và của toàn
Công ty.
2. Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch, hoàn thành kế hoạch cuat từng
Doanh nghiệp và của yòan Công ty.
3. Tính số tương đối kết cấu giá trị sản lượng sản phẩm của từng Doanh
nghiệp trong toàn Công ty.
4. Tính số tương đối so sánh số liệu 2007 giữa các Doanh nghiệp. Trình bày
các kết quả tính toán bằng bảng thống kê.
BÀI 8:
8.1. Kế hoạch của Doanh nghiệp dự kiến giảm giá thành đơn vị sản phẩm 4% so
với kỳ gốc. Thực tế giá thành đơn vị sản phẩm giảm 2% so với kỳ gốc.
Yêu cầu: Tính số tương đối thực hiện kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm
của Doanh nghiệp.
8.2. Trong kỳ Doanh nghiệp đề ra nhiệm vụ kế hoạch tăng giá trị sản lượgn sản
phẩm 6% so với kyg gốc. Thực tế giá trị sản lượng sản phẩm tăng 8% so với kỳ
gốc.
Yêu cầu: Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá trị sản lượng sản phẩm trong kỳ của
Doanh nghiệp.

8.3. Tại một Doanh nghiệp, trong kỳ thực hiện giảm chi phí thời gian lao động
cho một đơn vị sản phẩm là 8,8% so với kỳ gốc. Thực hiện kế hoạch giảm chi
phí thời gian lao động chi 1 đơn vị sản phẩm đạt 96%.
Yêu cầu: Xác địhn kế hoạch dự kiến giảm chi phí thời gian lao động cho 1 đơn vị
sản phẩm.
8.4. Mức tiêu hao nguyên vật liệu sản xuất một đơn vị sản phẩm kỳ báo cáo là
196kg và so với kỳ gốc giảm được 2%. Nhiệm vụ kế hoạch đề ra trong kỳ báo
cáo giảm 5% mức tiêu dùng nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm so với kỳ
gốc.
Yêu cầu: Xác định trình độ hoàn thành kế hoạch giảm mức tiêu hao nguyên vật
liệu cho một đơn vị sản phẩm (bằng số tương đối và số tuyệt đối).
8.5. Chi phí nguyên liệu chủ yếu sản xuất một đơn vị sản phẩm ở kỳ gốc là
200.000 đồng. Kỳ báo cáo so với kỳ gốc chi phí nguyên liệu chue yếu sản xuất 1
đơn vị sản phẩm giảm được 5%. Kết quả thực hiện kế hoạch giảm chi phí nguyên
liệu chủ yếu một đơn vị sản phẩm là 6.000 đồng.
Yêu cầu: Xác định nhiệm vụ kế hoạch dự kiến giảm chi phí nguyên liệu chủ yếu
sản xuất một đơn vị sản phẩm bằng số tương đối và tuyệt đối.
8.6. Giá trị sản xuất của một Doanh nghiệp X năm 2007 là 400 triệu đồng. Năm
2008 thực hiện kế hoạch giá trị sản xuất tăng đựoc 120 triệu đồng. Nhiệm vụ kế
hoạch đề ra trong năm 2008 tăng giá trị sản xuất 10%.
Yêu cầu: Tính số tương đối động thái năm 2008 so với năm 2007 về giá trị sản
xuất.
8.7. Tổng chi phí sản xuất của Doanh nghiệp X 6 tháng cuối năm so với 6 tháng
đầu năm tăng 25%; tổng mức chi phí sản xuất tăng 500 triệu đồng; khối lượng
sản phẩm sản xuất tăng 28,5%.
Yêu cầu:
1. Xác định chi phí sản xuất của Doanh nghiệp trong 6 tháng đầu năm, 6
tháng cuối năm, cả năm.
2. Tính số tương đối động thái thành đơn vị sản phẩm?
8.8. Giá trị tăng thêm của một công ty trong năm gốc là 4.000 triệu đồng. Mục

tiêu năm báo cáo phấn đấu tăng 10% so với năm gốc. Giá trị tăng thêm thực hiện
được ở năm báo cáo là 4.600 triệu đồng.
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch giá trị tăng thêm năm báo cáo.
2. Tính số tương đối động thái (tốc độ phát triển) năm báo cáo so với năm
gốc về giá trị tăng thêm.
8.9. Có số liệu về giá thành 1 loại sản phẩm B như sau:
- Giá thành một đơn vị sản phẩm B ở kỳ gốc là 400.000 đồng.
- Giá thành một đơn vị sản phẩm B kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm được 5%.
- Kết quả thực hiện kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm B giảm được chi phí là
12.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Xác định nhiệm vụ kế hoạch đề ra phấn đấu giảm giá thành đơn vị sản
phẩm B bao nhiêu theo số tương đối và số tuyệt đối.
2. Tính tỷ lệ % thực hiện kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm B.
8.10. Năm 2004 Doanh nghiệp Y phấn đấu giảm chi phí sản xuất 1 đơn vị sản
phẩm 3% so với năm 2003. Thực tế Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch giảm chi
phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm là 2%.
Biết thêm: - Chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm năm 2003 là 4.000 đồng. Số
lượng sản xuất năm 2004 là 3 triệu sản phẩm.
Yêu cầu:
1. Xác định số tương đối động thái về chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm.
2. Xác định tổng số tiền Doanh nghiệp đã tiết kiệm được trong năm 2004 do
giảm chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm so với năm 2003.
BÀI 9: Giả sử tỷ trọng tài sản cố định dùng sản xuất trong toàn bộ tài sản cố định
Doanh nghiệp Y năm 2007 là 78,5%. Số tương đối động thái năm 2008 so với
năm 2003 của: Tài sản cố định dùng trong sản xuất là 108,6%, Tài sản cố định
không dùng trong sản xuất là 115,1% và của toàn bộ tài sản cố định là 110%.
Yêu cầu: Tính tỷ lệ kết cấu tài sản cố định trong năm 2008.
BÀI 10: Giả sử có công ty M và công ty N kinh doanh một ngành công nghiệp.

Năm 2004 thị phần sản lượng sản phẩm của công ty M là 70%. Năm 2009 thị
phần sản lượng sản phẩm của công ty M là 60%, của công ty N là 40%. Biết
thêm giá trị sản lượng sản phẩm của ngành công nghiệp trên năm 2009 đạy gấp
đôi so với năm 2004.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển sản lượng sản phẩm năm 2009 so với năm 2004
của từng công ty.
BÀI 11: Tổng số lao động của một Doanh nghiệp là 1.000 người. Trong đó số lao
động trực tiếp sản xuất là 900 người, số lao động gián tiếp sản xuất là 100 người.
Yêu cầu: Hãy tính số tương đối kết cấu, số tương đối so sánh thích hợp.
BÀI 12 : Giả sử có số liệu trong bảng thống kê sau đây:
Tên
sản phẩm
Kết cấu
Doanh thu quý 1(%)
Số tương đối nhiệm vụ
KH Doanh thu quý 2(%)
A
B
C
25
35
40
120
110
115
Cho biết thêm:
Doanh thu thực tế quý 1 là 400 triệu đồng, quý 2 là 572,5 triệu đồng.
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ % nhiệm vụ kế hoạch doanh thu của cả 3 loại sản phẩm ở quý 2.
2. Tỷ lệ % thực hiện kế hoạch về doanh thu của cả 3 loại sản phẩm ở quý 2.

3. Tốc độ phát triển về doanh thu của Doanh nghiệp.
BÀI 13: Có số liệu về kết quả kinh doanh của 2 Doanh nghiệp thuộc công ty N
như sau:
DOANH
NGHIỆP
QUÝ 3 QUÝ 4
Kế hoạch
doanh thu
(triệu đồng)
% thực hiện
kế hoạch
doanh thu
Kế hoạch
doanh thu
(triệu đồng)
% thực hiện
kế hoạch
doanh thu
X
Y
1.800
1.200
105
110
2.090
1.380
110
115
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ % thực hiện kế hoạch bình quân về doanh thu của cả 2 Doanh nghiệp

ở quý 3, quý 4 và 6 tháng cuối năm.
2. Số tương đối kết cấu doanh thu của mỗi Doanh nghiệp ở quý 3, quý 4 và 6
tháng cuối năm.
3. Tính số tương đối động thái doanh thu của quý 4 so với quý 3 của tứng
Doanh nghiệp và của chung 2 Doanh nghiệp.
BÀI 14: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây:
Tên sản
phẩm
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Sản lượng
kế hoạch
(triệu đồng)
Tỷ lệ
hoàn thành
kế hoạch
(%)
Sản lượng
kế hoạch
(triệu đồng)
Tỷ lệ
hoàn thành
kế hoạch
(%)
A
B
3.600
2.400
108
95
4.900

3.120
98
120
Yêu cầu:
1. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về sản lượng sản phẩm của cả 2 loại
sản phẩm ở kỳ gốc, kỳ báo cáo theo công thức số bình quân thích hợp.
2. Số tương đối động thái kỳ báo cáo so với kỳ gốc của sản lượng sản phẩm
của từng loại sản phẩm và của chung 2 loại sản phẩm.
BÀI 15: Có số liệu thống kê về giá trị sản xuất của 2 Doanh nghiệp như sau:
TÊN
DOANH
NGHIỆP
Năm 2008 Năm 2009
Giá trị
sản xuất
kế hoạch
(triệu đồng)
Tỷ lệ
hoàn thành
kế hoạch
(%)
Giá trị
sản xuất
kế hoạch
(triệu đồng)
Tỷ lệ
hoàn thành
kế hoạch
(%)
DN số 1

DN số 2
900
600
108
95
990
686
110
98
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân giá trị sản xuất chung của 2
Doanh nghiệp năm 2007, năm 2008.
2. Số tương đối động thái giá trị sản xuất từng Doanh nghiệp năm 2008 so
với năm 2007 và số tương đối động thái giá trị sản xuất bình quân chung 2
Doanh nghiệp năm 2008 so với năm 2007.
BÀI 16 : Có bảng thống kê dưới đây:
NĂM
Giá trị
Tài sản
cố định
(triệu
đồng)
Mức độ
khối lượng
tăng (giảm)
tuyệt đối
(triệu đồng)
Tốc độ
phát triển
(%)

Tốc độ
Tăng
(giảm)
(%)
Giá trị
tuyệt đối
của 1%
tăng
(giảm)
(triệu đồng)
1997 540
1998 10
1999
2000 112,5 6,40
2001 108
2002
2003 28 10,35
2004 395.2
Yêu cầu:
1. Tính các số chưa biết và điền vào chỗ trống.
2. Tính mức độ khối lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về GTTSCĐ.
3. Tính tốc độ phát triển bình quân về GTTSCĐ.
4. Giá trị tài sản cố định bình quân năm.
BÀI 17: Có bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp Y:
Năm
Giá
trị
sản
lượng
sản

phẩm
(triệu
đồng)
Mức độ
khối lượng
tăng (giảm)
tuyệt đối
(triêu đồng)
Tốc độ
phát triển
(%)
Tốc độ
Tăng (giảm)
(%)
Giá trị
tuyệt
đối của
1%
Tăng
(giảm)
(triệu
đồng)
Liên
hoàn
Định
gốc
Liên
hoàn
Định
gốc

Liên
hoàn
Định
gốc
2000
2001 110 2,7
2002
2003 40 3,2
2004 15
Yêu cầu tính:
1. Số liệu còn thiếu và điền vào chỗ trống.
2. Mức độ khối lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân.
3. Tốc độ phát triển bình quân.
4. Tốc độ tăng giảm bình quân.
5. Giá trị sản lượng sản phẩm bình quân.
BÀI 18: Có số liệu về tình hình sản xuất của 2 Doanh nghiệp: (Đơn vị tính %).
Giá trị sản lượng sản phẩm thực tế năm 2006 của Doanh nghiệp số 1 là 600 triệu
đồng, của Doanh nghiệp số 2 bằng 105% giá trị sản lượng sản phẩm của Doanh
nghiệp số 1.
Yêu cầu tính:
1. Các loại tốc độ phát triển trong thời gian từ năm 2006 – 2008.
2. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng giá trị sản lượng sản phẩm qua
các năm của từng Doanh nghiệp.
BÀI 19: Cuối tháng 10 năm 2005, Bộ kế hoạch và Đầu tư thông báo: 10 tháng
đầu năm 2005 cả nước thu hút 657 dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài với số vốn
2.983 triệu USD. Trong đó, tăng 13% về dự án và tăng 71,4% về vốn đầu tư so
với cùng kỳ năm 2004.
Tính cả dự án đầu tư trực tiếp và dự án tăng vốn, cả nước thu hút đầu tư nước
ngoài đạt 4.585 triệu USD tăng 41,7% so với cùng kỳ năm 2004.
Yêu cầu: Áp dụng phương pháp thích hợp tính:

Doanh nghiệp
Kế hoạch
năm 2008 so với
thực tế 2007
Thực tế
năm 2008 so với
kế hoạch 2008
Thực tế
năm 2007 so với
kế hoạch 2006
Số 1
Số 2
125
115
110
95
120
90

×