Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Một số hàm tiện ích trong PHP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.36 KB, 28 trang )

Nguyễn Thị Thùy Liên
Khoa CNTT – ĐHSP Hà Nội

Nhóm các hàm xử lý chuỗi
Hàm loại bỏ khoảng trống
• Có 3 hàm: trim(), ltrim() và rtrim()
• Chức năng: Loại bỏ các ký tự trống trước và sau
(trim), bên trái (ltrim) và bên phải (rtrim) của chuỗi.
• Cú pháp chung:
 String trim (string)
• Ví dụ:
 $a=“ Ha Noi mua nay vang nhung con mua “;
 $a=trim ($a);//$a=“Ha Noi mua nay vang nhung
con mua”
Hàm lấy chiều dài chuỗi
• Cú pháp:
 Int strlen (string)
• Tác dụng: Trả về độ dài của chuỗi tham số
• Ví dụ:
 $str = 'abcdef';
 echo strlen($str);
Hàm lấy một phần chuỗi
 Cú pháp:
 string substr ( string $string, int $start [, int $length]
)
 Tác dụng: Trả về một phần của chuỗi $string, bắt
đầu từ vị trí $start với chiều dài lấy về là $length.
 Chú ý: Có thể xác định vị trí “âm” (Tính ngược từ
cuối chuỗi)
 Ví dụ:
 echo substr('abcdef', 1); // bcdef


 echo substr('abcdef', 1, 3); // bcd
 echo substr('abcdef', 0, 4); // abcd
 echo substr('abcdef', 0, 8); // abcdef
 echo substr('abcdef', -1, 1); // f
Hàm thay thế chuỗi:
• Cú pháp:
 String str_replace ($find, $replace, $subject)
• Tác dụng: Thay thế tất cả các cụm từ $find
trong chuỗi $subject bằng cụm từ $replace
• Ví dụ:
 $bodytag = str_replace(“bodytext", "black",
"<body text='bodytext'>"); //$bodytag=<body
text='black'>
Hàm mã hóa theo dạng md5()
• Cú pháp:
 String md5 ($string)
• Tác dụng: Mã hóa một chiều chuỗi $string sang dạng
MD5 (gần như không thể giải mã ngược lại).
• Thường được dùng để mã hóa mật khẩu và lưu vào
CSDL.
• VD:
 echo md5(“123456”)
//e10adc3949ba59abbe56e057f20f883e
 $password=md5($_POST[“password”]);
Hàm mã hóa và giải mã các thẻ HTML
• Mục đích: Chống các thẻ “nguy hiểm”
• string htmlentities ($string): Mã hóa các ký tự
đặc biệt trong đoạn mã HTML
• VD:
 $str = "A 'quote' is <b>bold</b>";

echo htmlentities($str);
// Outputs: A 'quote' is &lt;b&gt;bold&lt;/b&gt;
• Hàm giải mã ngược:
html_entity_decode(string).
Hàm thêm hoặc loại bỏ các ký tự thoát
• Mục đích: Chống các lỗi SQL Injection
• Hàm chèn ký tự thoát:
 Cú pháp: string addslashes ($str)
 Tác dụng: Bổ sung thêm ký tự thoát (\) vào trước các ký
tự đặc biệt của PHP trong chuỗi $str.
 Ví dụ:
$str = "Is your name O'reilly?“;
echo addslashes($str); // Outputs: Is your name O\'reilly?
• Hàm loại bỏ ký tự thoát
 Cú pháp: string stripslashes ($str)
 Tác dụng: Ngược lại hàm addslashes().
Tham khảo thêm trong PHP Manual
• Tab: Index
• Từ khoá: String functions
• Tai PHP Manual tren trang

Nhóm các hàm xử lý mảng
Kiểm tra giá trị có tồn tại trong mảng:
• Cú pháp:
In_array ($value,$Array)
• Trả về TRUE: nếu giá trị tồn tại trong mảng
• Trả về FALSE: nếu giá trị không tồn tại
 Ví dụ:
<?php
$fruits = array("lemon", "orange", "banana", "

apple");
if(in_array(„lemon‟,$fruits)) {
echo “got lemon”;
}
?>
Sắp xếp mảng theo giá trị tăng dần:
• Cú pháp:
Sort ($Array)
 Ví dụ:
<?php
$fruits = array("lemon", "orange", "banana", "
apple");
sort($fruits);
foreach ($fruits as $key => $val) {
echo "fruits[" . $key . "] = " . $val . "\n";
}
?>
Sắp xếp mảng theo giá trị giảm dần
• Cú pháp:
rsort ($Array)
• Ví dụ:
• <?php
$fruits = array("lemon", "orange", "banana", "apple");
rsort($fruits);
foreach ($fruits as $key => $val) {
echo "fruits[" . $key . "] = " . $val . "\n";
}
?>
Đảo ngược thứ tự phần tử mảng
• Cú pháp:

array_reverse($Array)
• Ví dụ:
• <?php
$fruits = array("lemon", "orange", "banana", "apple");
array_reverse($fruits);
foreach ($fruits as $key => $val) {
echo "fruits[" . $key . "] = " . $val . "\n";
}
?>
Lấy toàn bộ key của mảng
• Cú pháp:
Array_keys($Array[,$special_value])
• Trả về:
Mảng các key hoặc thứ tự key trong mảng nếu có
(special_value)
• <?php
$array = array(0 => 100, "color" => "red");
print_r(array_keys($array));

$array = array("blue", "red", "green", "blue", "blue");
print_r(array_keys($array, "blue"));
?>
Lấy phần tử đầu tiên của mảng
• Cú pháp:
Array_shift($Array)
• Hàm trả về phẩn tử đầu tiên của mảng hoặc null nếu mảng
rỗng hoặc không phải là mảng.)
• <?php
$stack = array("orange", "banana", "apple", "raspberry"
);

$fruit = array_shift($stack);
print_r($stack);
?>
Thêm phần tử vào đầu mảng
• Cú pháp:
Array_unshift($Array[$insert1,$insert2])
• Thêm phần tử vào đầu của mảng và trả về số lượng phần tử
mới của mảng
• <?php
$queue = array("orange", "banana");
array_unshift($queue, "apple", "raspberry");
print_r($queue);
?>
Lấy phần tử cuối cùng của mảng
• Cú pháp:
Array_pop($Array)
• Hàm trả về phẩn tử cuối cùngcủa mảng hoặc null nếu mảng
rỗng hoặc không phải là mảng.
• <?php
$stack = array("orange", "banana", "apple", "raspberry"
);
$fruit = array_pop($stack);
print_r($stack);
?>
Thêm phần tử vào phía cuối mảng
• Cú pháp:
Array_push($Array)
• Thêm phần tử vào phía cuối của mảng và trả về số lượng
phần tử mới của mảng
• <?php

$stack = array("orange", "banana");
array_push($ stack, "apple", "raspberry");
print_r($ stack);
?>
Tham khảo thêm trong PHP Manual
• Tab: Index
• Từ khoá: Array functions
Nhóm các hàm xử lý thời gian
• Thời gian trên PHP được tính theo giây.
• Mốc thời gian xác định là 00:00:00 ngày 1/1/1970,
tính theo giờ GMT.
• Các hàm xử lý thời gian có thể bị trễ hoặc sớm vì thời
gian trên máy tính cài đặt không phải giờ GMT.
Hàm kiểm tra sự đúng đắn của thời gian
• Cú pháp: checkdate (int $thang, int $ngay, int $nam)
• Tác dụng: Kiểm tra xem ba giá trị $thang, $ngay,
$nam có phải là một giá trị xác định một tháng, ngày,
năm hay không.
• Trả về true nếu 3 giá trị nhập vào xác định một ngày,
ngược lại trả về False
Lấy thời gian hiện tại dưới dạng
mảng thời gian
• Cú pháp: getdate()
• <?php
$today = getdate();
print_r($today);
?>
• //Output:
• Array ( [seconds] => 40 [minutes] => 58 [hours] =>
21 [mday] => 17 [wday] => 2 [mon] => 6 [year] =>

2003 [yday] => 167 [weekday] => Tuesday [month]
=> June [0] => 1055901520 )
Lấy giá trị thời gian hiện tại dưới
dạng số
• Cú pháp: time()
• Giá trị trả về: Số giây tính từ mốc thời gian
00:00:00 ngày 1/1/1970.
• Ví dụ:
 <?php
$nextWeek = time() + (7 * 24 * 60 * 60);
// 7 ngày; 24 giờ; 60 phút; 60 giây
echo $nextWeek;
?>

×