15/04/2014
1
15/04/2014
2
TỔNG QUAN
•
Ngun tố thuộc nhóm Lantan, ít độc
hại
•
Được tìm thấy bởi
Wilhelm von
Hisinger, Jưns Jacob Berzelius, Martin
Klaproth năm 1839
•
Chiếm 0,0046 % vỏ trái đất theo khối
lượng
Cerium , Ce , Z= 58 , M=140.116
[Xe].4f1.5d1.6s2
15/04/2014
•
Ce tinh khiết > 98% : $380 / 100g
•
Ce kém tinh khiết : $1.20 / 100g
3
TỔNG QUAN
Trong tự nhiên, Ce phong phú nhất trong nhóm các nguyên tố
đất hiếm ( chiếm 0.0046% trọng lượng vỏ trái đất)(nhiều hơn cả
lượng Cu, Co )
Ce trong đất có khoảng 2-150 ppm, trong nước biển khoản 1,5
ppt
Ce được tìm thấy nhiều nhất trong các khống như : monazite
(Ce,La,Th,Nd,Y)PO4, bastnasite (Ce,La,Y)CO3F
15/04/2014
4
15/04/2014
5
Kim loại mềm, ánh kim, dễ dát
mỏng, kéo sợi
Dễ bị oxy hóa trong khơng khí
15/04/2014
6
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Tnc = 795 °C , Ts =3360 °C
Số oxh phổ biến: +4, +3, +2
4 dạng thù hình chính ở dk áp suất tiêu chuẩn :α, β, γ, δ
Tính thuận từ
Các đồng vị : có tất cả 39 đồng vị cả tổng hợp lẫn tự nhiên , từ
119Ce đến 157Ce
15/04/2014
7
CẤU TRÚC TINH THỂ CÁC DẠNG THÙ
HÌNH
T > 726 °C, δ-cerium
T phòng-726 °C, γ-cerium
T <-150°C , α-cerium
-150°C đến nhiệt độ
phòng,
β-cerium
15/04/2014
8
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Dễ bị oxy hóa trong khơng khí, ở T= 150 °C chuyển dạng Ce(IV)
oxit theo phản ứng sau:
Ce + O2 → CeO2
Dễ bắt cháy khi ở dạng phoi nhỏ
Phản ứng chậm với nước lạnh, nhưng nhanh với nước nóng
2 Ce (s) + 6 H2O (l) → 2 Ce(OH)3 (aq) + 3 H2 (g)
15/04/2014
9
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Phản ứng với tất cả các halogen
2 Ce (s) + 3 𝐹2 (g) → 2 Ce𝐹3 (s) [trắng]
2 Ce (s) + 3 𝐶𝑙2 (g) → 2 Ce𝐶𝑙3 (s) [trắng]
2 Ce (s) + 3 𝐵𝑟2 (g) → 2 Ce𝐵𝑟3 (s) [trắng]
2 Ce (s) + 3 𝐼2 (g) → 2 Ce𝐼3 (s) [vàng]
15/04/2014
10
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Dễ dàng hịa tan trong dung dịch axit sunfuric lỗng thành dung
dịch khơng màu chứa Ce(III) tồn tại ở dạng phức [Ce(OH2)9]3+
2 Ce (s) + 3 𝐻2 𝑆𝑂4 (aq) → 2 𝐶𝑒 +3 (aq)+ 3𝑆𝑂4 −2 (aq) + 3𝐻2 (g)
15/04/2014
11
CÁC HỢP CHẤT TIÊU BIỂU
Ce thường tồn tại dưới dạng các hợp chất có số oxh +2, +3 và +4
Các hợp chất Ce(II) như CeH2, CeI2 và CeS( hiếm)
Các hợp chất Ce(III) phổ biến : , CeCl3 , Ce2(CO3)3 , Ce2O3 ,
CeF3
Các hợp chất phổ biến Ce(IV) là CeO2 , Ce(SO4)2
15/04/2014
12
CÁC HỢP CHẤT TIÊU BIỂU
Cerium(IV) sulfate
Cerium(III) chloride
- Muối Ce(IV) thường có màu cam, hoặc vàng đậm, cịn
muối Ce(III) thườn trắng hoặc không màu
15/04/2014
13
CÔNG NGHỆSẢN XUẤT
15/04/2014
14
TINH CHẾ CE TỪ HỢP CHẤT
• Sản xuất Ce có độ tinh khiết cao
15/04/2014
15
ỨNG DỤNG
15/04/2014
16
TÀI LIỆU THAM KHẢO
/> /> />
/> />
15/04/2014
17
15/04/2014
18