UANG
2014
UANG
PGS.TS. Cao Minh
PGS.TS.
- 2014
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ach
Acethycholin
BoNT/A
Botulinum toxin A
CIC (Clean Intermittent Catheterization)
ĐT
Thông tiểu ngắt quãng sạch
Điều trị
NA
Noradrenalin
Pabd (abdominal pressure)
Áp lực ổ bụng
Pdet (detrusor pressure)
Áp lực cơ bàng quang
Pves (vesical pressure)
Áp lực bàng quang
PHCN
Phục hồi chức năng
1
3
1.1. 3
1.1.1. 3
1.1.2. 3
1.1.3. 4
1.1.4. Ph 4
,
- 4
1. - 4
1.2.1.1. 5
1.2.1.2. 6
1.2.1.3. 7
1.2.1.4. - 7
1.2.1.5. 9
1. 9
1.2.2.1. 9
1.2.2.2. 12
1.2.2.3. 13
1.2.3.
13
1.2.4. Tr 17
1.2.5.sau 17
1. 18
1.3.1. 18
1. 19
1. 19
1. 19
1. 20
1.
21
1. 21
1.4.2. 21
21
21
1. 22
1.4.3. 22
22
1.4. 23
23
1. 23
1.4.4.1. 23
1.4.4.2. 24
1.4.4.3. 24
1.4.4.4. T 24
1.5. Botulinum toxin 26
1. 26
1. 28
1.6. N/A 29
1.6.1.
quang 29
1.6.2.
quang 33
38
38
38
38
2.1.3 38
39
2.1.5 39
40
2.3 41
2.4. 41
2.4.1. 41
2.4.2.
43
2.4.3. 43
2.4.4. 43
2.4.5 quang 46
2.4.6
54
2.4.7 55
2.4.8. 57
2.4.9 57
2.4.10 57
2.4.11. Ph 58
2.5 58
59
chung 59
61
63
66
66
68
3.4.3. sau 75
3.4.3.1. S 75
77
3.4.3.3 84
3.4.3.4 85
86
m chung 86
89
92
97
97
103
110
4.4.4 113
4.4.5 114
118
120
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bng 2.1: T l c mu 49
Bng 3.1: Tui gian mang bnh 59
B b y sng 60
Bng 3.3: Triu cht niu - thn kinh 61
Bng 3.4: Nhu ba u 62
Bng 3.5m ning hc u 63
Bng 3.6: Sc chng hc 64
Bng 3.7ng hc 64
Bng 3.8 ng hc 65
Bng 3.9: Mt s ng hc 65
Bu qu 75
Bng 3.11t qu ning hc 77
Bng 3.12c cha tu tr 79
Bng 3.13u tr 81
Bng 3.14 cu tr 82
Bng 3.15: Mt s ng hc u tr 83
Bng 3.16: Ci thin chng cuc sng 84
Bng 3.17n 85
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ
Trang
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ nghiên cứu 42
Biểu đồ 3.1: Phân bố bệnh nhân theo giới 59
Biểu đồ 3.2: Phân bố bệnh nhân theo nguyên nhân 60
Biểu đồ 3.3: Phân loại mức tổn thương theo bảng phân loại ASIA 61
Biểu đồ 3.4: Tỷ lệ bệnh nhân khô hoàn toàn trong 24 giờ 62
Biểu đồ 3.5: Số bỉm dùng trung bình/24 giờ 66
Biểu đồ 3.6: Số lần rỉ tiểu trung bình/24 giờ 66
Biểu đồ 3.7: Số lần thông tiểu ngắt quãng trung bình/24 giờ 67
Biểu đồ 3.8: Thể tích tối đa/ một lần thông tiểu 67
Biểu đồ 3.9: Tỷ lệ giữ khô hoàn toàn/24 giờ 68
Biểu đồ 3.10. Cải thiện số cơn co bóp không tự chủ 68
Biểu đồ 3.11: Thể tích tiểu tồn dư sau đi tiểu 69
Biểu đồ 3.12: Cải thiện thể tích nước tiểu khi co bóp không tự chủ đầu tiên 69
Biểu đồ 3.13: Cải thiện thời gian co bóp không tự chủ trung bình 70
Biểu đồ 3.14: Cảm giác buồn tiểu gấp 70
Biểu đồ 3.15: Bất đồng vận bàng quang cơ thắt khi thăm dò niệu động học 71
Biểu đồ 3.16: Rối loạn phản xạ tự động tủy khi thăm dò niệu động học 71
Biểu đồ 3.17: Sức chứa bàng quang tối đa nhóm nghiên cứu 72
Biểu đồ 3.18: Sức chứa bàng quang tối đa nhóm chứng 72
Biểu đồ 3.19: Áp lực cơ bàng quang tối đa nhóm nghiên cứu 73
Biểu đồ 3.20: Áp lực cơ bàng quang tối đa nhóm chứng 73
Biểu đồ 3.21: Độ giãn nở bàng quang trước - sau điều trị nhóm nghiên cứu 74
Biểu đồ 3.22: Độ giãn nở bàng quang trước - sau điều trị nhóm chứng 74
Biểu đồ 3.23: So sánh mức cải thiện khô hoàn toàn sau điều trị 76
1
Ri lon chng
ch do t thc ngoi vi bao
gu [1],[2].
th
n x ch
chn do mc cng dn truyn thn kinh t v
ti t- thty
[1],[2].
Chy sng ng gp nh
n kinh li di chng nng n. Mt trong nhng
v i thy thuc phi mi quyu hin ri
lon ch nh
t. Hu qu c
dn bin chng - niu qun, nhim khun tit niu
n, c thn [3],[4]. Bnh u tr s tin trin
n suy th vong trong bnh cnh suy thn cui [5],[6
u tr ph bi t
th ng u
nhi mong mu, khin
thuc [4],[7 dng thu
liu cao vc hi kiu tic thp trong
],[9]. La chu tr m truy
cht dng vanilla u qu 10],[11].
t bi, s can thip bng phu thu ng
c c - t. Phu thu
mt can thi li nhng bin chn
chm khun sau m, hu phu nng n. Cy n
, k thut phc tng r [10],[12].
2
Viu tr c hi cht
c nhi n trong th
i ca mt s thuc mn b c
Schurch, Smith, Town , tin
u ng ca (BoNT/A) trong u
tr t n kinh c ch
dn truyn thn kinh t trong nhu qu
[13],[14]. Vic ng dng (BoNT/A) nh
cho thy dung np tn: gi trong
y, ci thi sc cha ta
gim s ln r tiu , ci thin chng si
s ng ph n [15],[16].
, ti Vit Nam, vic s dng (BoNT/A) u tr
c ng d.
y, c thc hi u qu
u tr n kinh b
BoNT/A trong phc hi chy s vi
hy vn mt la chu tr mi kh u c
:
ng h
.
quang u trng do
.
3
NG QUAN
1.1. Chn, hu qu c hi ch
1.1.1.
Ty sng bt hoc gim vng
t chi hoi lo
ng rudo
ba ty sng [17],[18].
1.1.2. Dch t hc
Sinha D cho bit t l chy sng
ng h tung [19]. Theo
chy sng quc gia Hoa K, s b
chy sng Hoa K ng h
khong hp mi/trii. Tup 4 ln
n, gn 60% b tui t 16 n i thm b
ch3]. Theo Gwynedd E ng s t l ch
ty sng i/trip trung t tun 64, tai nn giao
m 35% [20]. Theo s liSchoenfeld ng s cho
bit t l chy sng Hoa K 14-53 bi/tri
t l ng hp/tri [21]. Bc M, t
l chy sng khong hp mi/c chng dao
ng t ng hp [2].
th
80%
21
Vit Nam, theo tham kho c u thng
i din cho c c v t l ch y sng
4
c bi
[22].
1.1.3. Hu qu
Bchn y sng mang nhiu di chng nng n v chc
ng, cch, tit niu v.v. khin b
tr t nu tr, phc hi ch
vong bchy sng hay gp n chp,
, c bit bin chng h tit niu. Bin chng h tit nic
vong cho bch
ty sng n mun vu chng ca nhim khun, nhim
khun huyt, mt kiu ti- niu qun,
c thu tr c
u qu li rt nng n.
1.1.4. Phc hi ch
- ng dn ki ;
- c hi chp;
- t khch;
- ng tit ning rut;
- Tp mp ngn tng;
- Tn bc dng c tr ;
- Hong tr li thao;
- i nhng.
1.2. Chy sng vi ri lon cht -
nio
1.2.1. -
do
[1].
5
1.2.1.1.
g
g -
.1: (a,b, -
ba -
1-
.
.2: - [1]
6
p lng, gn lng l
m
n ch
mt nhy cm v .
1.2.1.2.
Ni o n ng khong 6mm; b u t l trong
i l nio
c nic bao bc xung quanh bi m
c ph thuc estrogen. Lo bao ph n gn
bi dit niu - d
pht gm pho
ng vi gm nhng d
u tuyc nh m o t
nhng ng dn cnh ning nm ni
o n [1].
7
1.2.1.3. n-
(3-
Omega,
D .
1.2.1.4. -
bao
ng v
-[1],[23].
:
8
- -
-adrenalin-
-adrenalin-
- o
-
.
Thn kinh thn va quan trng va nhy cm, xu
thn kinh vng ty cm c S2-S
th chm chi phu, bao gt hu
t
ng t
Ngun gi thn ki
k
9
1.2.1.5.
-
-
t
10].
1.2.2u tin
Ho gn cha ng.
Chu k tiu t nio hong
cha c tiu. [24].
1.2.2.1. Kin kinh chu k tiu ting
Chn cha c h thn
kini vi u tit [1],[25],[26].
10
.6: Thn kinh ki u [1]
Gn cha ng th
n kinh giao co (th th -adrenalin-
lcn kinh th
th nicotin, N+).
Trong thi gian chng c ti
quang vn gi mc thp c nio. S ch
thu c ch th
hong ca thn kinh th
y ng. B. Khi
t nic trong nio ca
u ti chc trong bt
11
ng th li dng thc
m bo s ].
G
1],[25].
S u hoc tiu t ch
u theo
xung
12
1],[25].
1.2.2.2. t dn truyn thu tin
C
glutamat[1],[25],[27].
Hong ngoi vi ct dn truyn thn kinh
Ach t dn truyn thn kinh ngo
quan trm, cht dn truyn thn kinh sau hch
n kinh giao cm, cht dn truyn sau h
(norepinephrine); trong thn kinh bn th t dn truyn thn kinh.
a c i vi [28]
Ach gii thn kinh thn o
bt th th nicotin nhng sc gi
thn kinh giao cm (thn kinh h v
quang b th 3- adrenalin-lc
n c th - adrenalin-lc, c
ch s dn truyn thm.
i vi ch yu do Ach. S
muscarin bao gm s t th th
muscarin yu th
cm gi
.7.
13
Hong tt dn truyn thn kinh
S phi hp gitiu tin c thc hin nh bn cht
dn truyn cht
dn truyn thy sng [1],[24],[27],[29].
n cha y: Hong ca thn kinh thn ch yu b ki
t si thng gin
kinh ging ca glutamat tr
hot qu t nio. Duloxetin
serotonin i khp ni a
serotonin A).
n t: Glutamat ngng khin hong thn kinh thn
dng lt ni t Duloxetin
1.8 B)
.8 glutamat, serotonin o [24]
1.2.2.3. th ng tit nii
th
c gn vi hai th th
Th th tht nio , th th
loi th th muscarin t M1
14
y th th
chi i t l M3 (20%) quan trng nh
n
hong trong mt s ng b [29].
t dn truyn thn kinh ch
i th th ng
i protein G - protein ch m to ra inositol
triphosphat. Ch gii n
2+
c m
2+
trong t n s th
phn tc ch hong adenylate cyclase
trong t - ch
c lt bi NA, th th -
adrenalin-lc chuyn sang dng ho
ng [30].
Th th adrenalin-lc
Kh ng vi NA ph thun cht th th adrenalin-lc
t t t th th -adrenalin-lc tp trung
a
u qu i tp trung th th
-adrenalin-lc hot th th
n quan tru t ch [29].
1.2.3
kinh
b, m
15
d],[32],[33],[34],[35].
cao
(2) Ti cy s: tn
y sng rn ty sng c ngi
lon ch n kinh vc
hi ng b ng v - t.
t co th-90
cm H
2
u qun, hi dn
n suy thng vt cho thy kh th M1
c khp thn kinh , s gic cht
dn truyn th n kinh v
ng. Hi
ng ca niu qu
i mi ni niu qu i dn hin
- niu qun. N
l nio s xy ra hing r tiu.
(3) Tn kinh chu ( trung
n kinh thi
lon chng hn hp loi A: lo bin
n kinh chb lit mm
hongn kinh th
16
c tht
ng tiu
- niu qun, him khi xy ra r tiu.
(4) Tn kinh chu
( n kinh thi
lon ch hn hp loi B: t mm trong khi
c ch
ng ra dn r tiu.
(5) T : hi
chang, nhit niu -
sinh di lon ch n
kinh vng thp: sc ch
thm hongt tron. Mc
tiu vn x
.9: