Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

15 bài hội thoại tiếng trung hữu ích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.1 KB, 63 trang )

Bài nghe số 1
Dành cho trình độ trung cấp.
Bài thoại:
现在是去酒店的路上
xiànzài shì qù jiǔdiàn de lùshàng
河内的摩托车很多,算是一个特色
hénèi de mótuōchē hěn duō,suàn shì yī gè tèsè
诶,这有大排挡,生意不错。是在卖牛肉粉吗?
āi,zhè yǒu dàpáidǎng,shēngyì búcuò。shì zài mài niúròufěn ma?
越南这几年发展得很快,盖了好多摩天大楼。
yuènán zhè jīnián fāzhǎn de hěnkuài,gài le hǎoduō mótiāndàlóu。
不过城市里还是有很多老房子,有殖民地风格的,也有本土的。
búguò chéngshì lǐ háishì yǒu hěnduō lǎofángzi,yǒu zhímíndì fēnggé de,yě yǒu běntǔ
de。
古典加现代,东方加西方,总之河内很有感觉。
gǔdiǎn jiā xiàndài,dōngfāng jiā xīfāng,zǒngzhī hénèi hěn yǒugǎnjué。
听说河内还有很多河,我怎么一条都没看见?
tīngshuō hénèi háiyǒu hěnduō hé,wǒ zěnme yītiáo dōu méi kànjiàn?
司机说马上要到胡志明墓了,可惜晚上看不清
sījī shuō mǎshàng yào dào húzhìmíng mù le,kěxī wǎnshàng kànbùqīng
明天再来吧!
míngtiān zài lái ba!
Từ khó trong bài
河内- hé nèi- hà nội- Hà Nội
摩托车- mó tuō chē - ma thác xa- Xe máy
算- suàn - toán - Tính đến, được tính toán, được coi nh ư là
特色- tè sè - đặc sắc- Đặc sắc, đặc biệt
大排挡- dà pái dǎng- đại bài đáng - Quán ăn nhỏ
牛肉粉- niú ròu fěn - ngưu nhục phấn- Phở bò
越南- yuè nán- việt nam - Việt nam
发展- fā zhǎn - phát triển- phát triển


盖 - gài - cái - xây dựng, xây cất nhà cửa
摩天大楼-mó tiān dà lóu -ma thiên đại lầu -nhà chọc trời
殖民地- zhí mín dì- thực dân địa - thuộc địa
风格- fēng gé - phong cách - phong cách
本土- běn tǔ - bản thổ - quê hương, bản thổ, thuộc về địa phương
古典- gǔ diǎn - cổ điển - cổ điển
现代- xiàn dài- hiện đại - hiện đại
总之 -zǒng zhī- tổng chi - nói chung, tóm lại
感觉- gǎn jué - cảm giác - c ảm tấy, cảm nhận
胡志明- hú zhì míng -Hồ Chí Minh- Chủ tịch Hồ Chí Minh
墓 -mù - Mộ - mồ mả
看不清- kàn bù qīng - khán bất thanh- nhìn không rõ, hiểu không rõ
造 - zào - tạo - tạo ra, xây dựng
越南语- yuè nán yǔ -việt nam ngữ- tiếng việt
失望 -shī wàng - thất vọng- thất vọng, mất long tin
重视 -zhòng shì - trọng thị- coi trọng, xem trọng, chú trọng
原因- yuán yīn- nguyên nhân- nguyên nhân
结果- jié guǒ- kết quả - kết quả
语系 -yǔ xì - ngữ hệ - hệ ngôn ngữ
广东话- guǎng dōng huà -Quảng đông thoại- tiếng quảng đông
Bài nghe số 2
A: 今天我们去好莱坞。
B: 能看到明星吗?
A: 看运气。我只看到过小明星。对了,我有个做电影的朋友,他比较熟,待会儿
让他带我们去。
A: Tony,你好!这是我朋友,来洛杉矶玩儿。
C: 欢迎。喜欢这里吗?
B: 还可以。听说你是做电影的?
C: 对,我是导演。
B: 真的?你导过什么电影?

C: 嗯,一些独立电影。待会儿我们可以去几个大的电影公司看看。
A: 再带她去星光大道。
B: 好。先去吃点东西吧。
D: 三位是吗?
C: Amy!
D: Tony,你怎么来了?
C: 带朋友玩儿。最近忙吗?
D: 老样子。你们先看一下菜单,我一会儿回来。
B: 她是演员啊?
C: 对啊。好莱坞人人都是做电影的。
Từ khó trong bài:
好莱坞 - Hǎoláiwū - Hollywood
运气 - yùnqi -số đỏ, vận may
电影 - diànyǐng - phim điện ảnh
熟 -shú -quen thuộc
待会儿 - dāi huǐr - dừng lại một chút, nán lại một chút
洛杉矶 - Luòshānjī - Los Angeles
导演 - dǎoyǎn - đạo diễn
导 - dǎo - hướng dẫn, chỉ đạo
独立电影 - dúlì diànyǐng - phim tư nhân, độc lập, không đc tài trợ
星光大道 - xīngguāng dàdào - the Walk of Fame - Đại lộ danh vọng, nơi mà những
minh tinh có đóng góp lớn cho điện ảnh holywood được ghi danh.
演员 - yǎnyuán- diễn viên
人人 - rénrén - mọi người, người người
Từ ngữ bổ xung:
拍电影 - pāi diànyǐng - quay phim
角色 - juésè - vai, nhân vật
主角 - zhǔjué - vai chính, nhân vật chính
配角 - pèijué - vai phụ, nhân vật phụ
奥斯卡 - Àosīkǎ - Oscar

偶像 - ǒuxiàng - thần tượng
粉丝 -fěnsī - fan, người hâm mộ
Chú ý:
熟 -shú -quen thuộc
他从小就住在这儿,对这儿很熟。- Anh ấy sống ở đây từ nhỏ, rất thân thuộc với nơi
này.
我跟他不太熟,请他帮忙不是很好吧。- Tôi không thân với anh ta, nhờ anh ta giúp
thì không hay lắm.
你怎么对中国的历史这么熟啊?- Sao cậu lại thuộc lịch sử Trung Quốc như vậy?

你父母是做什么的?- Bố mẹ cậu đang làm gì thế?
他们公司是做进出口生意的。- Công ty của họ buôn bán xuất nhập khẩu.
他们这些做技术的,经常加班。- Những người làm về kỹ thuật như họ thường đi làm
thêm ngoài giờ.
老样子
他的病还是老样子,没好也没严重起来。- Bệnh của anh ta vẫn vậy, không tốt hơn
cũng không xấu đi.
说了他好几次,可是他还是老样子,一点儿都没改。- Đã nói với anh ta rất nhiều
lần rồi, nhưng anh ta vẫn thế, chẳng thay đổi chút nào.
现在经济不景气,公司能维持老样子就不错了。- Hiện tại kinh tế không được tốt,
công ty duy trì được như cũ là tốt lắm rồi.

这部电影是张艺谋导的。- Bộ phim này Trương Nghệ Mưu đạo diễn.
听说他认识一个大导演。- Nghe nói anh ta quen với 1 đạo diễn lớn.
他导的电影,我一部也没看过。- Phim anh ta đạo diễn, một tập tôi cũng chưa xem.

我们待会儿去外面吃饭吧。- Tí nữa chúng ta sẽ đi ăn cơm.
我在上海待了两年。- Tôi đã ở Thượng Hải 2 năm rôi.
他待了几分钟就走了。- Anh ấy đứng đợi vài phút rồi đi.
Bài nghe Trung Cấp số 4

Bài thoại:
A: “晚上有空吗?一起吃饭。”
A: “晚上有空吗?一起吃饭。”
A: 哎,别紧张、自然点儿。
A: 她应该对我有意思,否则她不会老对我笑,还给我发短信。应该没错。
A: 她来了!别紧张、别紧张!
A: 约她出去。说呀,说呀。
A: 你好!
B: 你好!
A: 哎呀,我怎么这么笨!真没用!
Từ khó trong bài:
紧张 - jǐnzhāng -KHẨN TRƯƠNG - hồi hộp, căng thẳng
自然 - zìran - TỰ NHIÊN- tự nhiên
应该 - yīnggāi - ƯNG CAI - nên, cần, phải
有意思 - yǒu yìsi - HỮU Ý TỨ- có hứng thú, thú vị
否则 - fǒuzé - PHỦ TẮC - nếu không thì
老 -lǎo - LÃO - luôn luôn, thường xuyên
发短信 - fā duǎnxìn - PHÁT ĐOẠN TÍN - gửi tin nhắn
约 - yuē -ƯỚC- Hẹn
笨 - bèn -BÁT- Đần độn, ngu ngốc
没用 - méiyòng-MỘT DỤNG- Vô dụng, không có ích
Từ ngữ bổ sung:
约会 - yuēhuì - ƯỚC HỘI- Cuộc hẹn hò
害羞 - hàixiū -HẠI TU- xấu hổ, bẽn lẽn
胆小 - dǎnxiǎo -ĐẢM TIỂU- nhát gan, gan thỏ đế
发邮件 - fā yóujiàn -PHÁT BƯU KIỆN- gửi bưu phẩm hoặc email
拒绝 - jùjué -CỰ TUYỆT- từ chối, khước từ
Chú ý:
紧张
比赛的时候他太紧张了。- Anh ta quá lo lắng trong suốt cả trận đấu.

她看起来一点都不紧张。- Cô ấy trông có vẻ chẳng bao giờ hồi hộp cả.
我一看见他,就紧张得连话也说不出来。- Ngay lúc gặp anh ấy, tôi hồi hộp đến nỗi
không nói nên lời.
自然
他今天的表现不太自然。- Biểu hiện của anh ấy hôm nay không tự nhiên lắm.
她笑得很不自然。- cô ấy cười chẳng tự nhiên chút nào.
说话的时候自然点儿就行了。- Lúc nói thì tự nhiên một chút là được rồi.
应该
她应该快到了。- Cô ấy cần đến ngay.
这件事他应该已经知道了。- Anh ta phải biết việc này rồi chứ.
我觉得你应该好好考虑一下。- Mình nghĩ bạn nên cân nhắc kỹ hơn một chút.
有意思
他一直看着你,好像对你有意思。- Hắn nhìn mày chằm chằm, hình như thích mày
hay sao ấy.
她对你有意思,你没看出来吗?- Cô ta thích mày đấy, mày không tỏ ý gì sao?
这本书真有意思。- Quyển sách này thật thú vị.
否则
你快走吧,否则就来不及了。- Cậu đi nhanh lên, không thì đến muộn bi giờ.
他肯定生气了,否则不会不理我的。- Anh ấy nhất định rất giận giữ, nếu không thì đã
không phớt lờ tớ.
喜欢她就去追,否则你会后悔的。- Nếu thích cô ấy thì theo đuổi ngay đi, nếu không
cậu sẽ hối hận đấy.
老是
你老是忘带钥匙。 - Mày thì lúc nào cũng quên mang theo chìa khóa.
你最近怎么老是迟到?- Cậu dạo này sao hay đến muộn thế?
这台电脑老死机,是不是坏了?- Cái máy tính này lúc nào cũng đơ, hay là nó hỏng
rồi nhỉ.

他约我晚上去看电影。- Anh ấy hẹn tớ buổi tối đi coi sinê.
最近老是有男孩子约她吃饭。- Dao này lúc nào cũng có thằng hẹn con bé ấy đi ăn

cơm.
我们约好五点钟见面的,他七点才来。- Chúng tôi hẹn gặp nhau lúc 5 giờ, 7 giờ anh
ấy mới đến.
没用
你真没用,一件小事都办不好。- Mày thật vô dụng, một việc cỏn con làm cũng
không xong.
有时我觉得自己很没用。- có lúc tôi cảm thấy mình thật vô dụng.
她老是买一些没用的东西回来。- Cô ấy lúc nào cũng mua mấy thứ đồ vô dụng về.
Bài nghe Trung cấp số 5
Bài thoại:
A: 来了,来了。
B: 哟,蛮帅的。
C: 周俊,你好,我是老王,欢迎你加入我们团队!
D: 老王,你好。
C: 你刚来,有什么不了解的,尽管来问我。
D: 好。各位同事,我是周俊,大家也可以叫我 Bill。希望我们合作愉快!
C: 哎,小周,我给你介绍一下,这是赵建国,他是
D: 是财务部的。
B: Bill,你好。
D: 你是朱丽叶吧。
A: 对,Bill,你好。
C: 吴刚出去办事了,可能下午回来。
D: 销售是忙。看来他要错过聚餐了。
C: 什么聚餐?
D: 我想中午请大家吃饭,顺便熟悉一下。
A: 耶!
D: 老王,麻烦你到我办公室来一下。
Từ mới:
加入 jiārù GIA NHẬP tham gia, gia nhập
团队 tuánduì ĐOÀN ĐỘI đoàn thể, tập toàn, đoàn

了解 liǎojiě LIỄU GIẢI hiểu rõ
尽管 jǐnguǎn TẬN QUẢN cứ, cứ việc, vẫn cứ
希望 xīwàng HI VỌNG hi vọng, mong muốn
合作 hézuò HỢP TÁC hợp tác
愉快 yúkuài DU KHOÁI vui sướng, vui vẻ
介绍 jièshào GIỚI THIỆU giới thiệu
财务部 cáiwùbù TÀI VỤ BỘ bộ phận tài vụ, phòng tài vụ
办事 bànshì BIỆN SỰ làm việc, phục vụ
销售 xiāoshòu TIÊU THỤ tiêu thụ
错过 cuòguò THÁC QUA lỡ, mất(dịp, cơ hội)
聚餐 jùcān TỤ XAN liên hoan, ăn chung
顺便 shùnbiàn THUẬN TIỆN thuận tiện, nhân tiện, tiện thể
熟悉 shúxī THỤC TẤT hiểu rõ nhau
麻烦 máfan MA PHIỀN phiền phức, làm phiền
Từ ngữ bổ xung:
部门 bùmén BỘ MÔN ngành, bộ môn, chi nhánh
人事部 rénshìbù NHÂN SỰ BỘ bộ phận nhân sự, phòng nhân sự
市场部 shìchǎngbù THỊ TRƯỜNG BỘ phòng marketing, nghiên cứu thị trường
广告部 guǎnggàobù QUẢNG CÁO BỘ bộ phận quảng cáo, phòng quảng cáo
技术部 jìshùbù KỸ THUẬT BỘ phòng ký thuật, bộ phận kỹ thuật
公共关系 gōnggòng guānxì CÔNG CỘNG QUAN HỆ quan hệ xã hội
行政 xíngzhèng HÀNH CHÍNH phòng hành chính, quản lý
助理 zhùlǐ TRỢ LÝ trợ lý
Chú ý:
加入
现在已经有很多人加入我们商会了。- Hiện tại đã có rất nhiều người gia nhập hội
thương mại của chúng tôi rồi.
你球打得这么好,应该加入篮球队。- Bạn đánh bóng tốt như thế này, nên tham gia
đội bóng rổ.
中国是什么时候加入世界贸易组织的?- Trung quốc gia nhập WTO lúc nào nhỉ?

尽管
你有什么问题,尽管来找我。- Cậu có vấn đề gì cứ việc đến hỏi tôi.
想吃什么尽管吃,这里多的是。- Muốn ăn gì cứ ăn, ở đây nhiều lắm.
有意见尽管提,不要客气。- Có ý kiến cứ việc đề nghị, đừng khác khí.
合作
我很欣赏你,希望有机会合作。- Tôi rất thích anh, hi vọng có cơ hội hợp tác.
我们合作了这么多年,一直都很不错。- Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm nay rồi,
luôn luôn tốt đẹp.
你决定要跟哪家公司合作了吗?- Anh đã quyết đinh hợp tác với công ty nào chưa?
办事
他下个星期要去北京办事。- Tuần sau anh ấy phải đi Bắc Kinh làm việc.
老板让他去银行办事了。- Sếp phái anh ấy đi làm việc với bên ngân hàng.
那件事办得怎么样了?- Việc đó làm thế nào rồi?
错过
因为路上堵车,我错过了航班。- Vì kẹt xe ngang đường, tôi đã trễ chuyến bay.
遇到了合适的人就不要错过。- Gặp người thích hợp thì đừng đánh trượt nhé.
错过一个这么好的机会,你会后悔的。- Bỏ lỡ cô hội tốt thế này, bạn sẽ ân hận đấy.
顺便
你回来的时候,顺便帮我带点儿吃的。- Lúc nào em sang, nhân tiện mang giúp anh ít
đồ ăn.
上周我去北京办事,顺便去看了老同学。- Tuần trước tớ đi Bắc Kinh làm việc, nhân
tiện đi thăm mấy đứa bạn cũ.
今天路上遇到他,我就顺便问了一下。- Hôm nay gặp anh ấy trên đường, tôi liền
nhân tiện hỏi thăm.
熟悉
下午我们要去熟悉一下比赛场地。- Buổi chiều chúng tôi phải đi làm quen sân thi đấu
một chút.
你熟悉那里的风俗习惯吗?- Bạn có quen với phong tục tập quán ở đó không?
你是做销售的,怎么会对产品一点也不熟悉呢?- Anh làm ở bộ phận tiêu thụ, sao
vẫn chưa quen với sản phẩm tẹo nào thế?

Bài nghe Trung cấp số 6
Bài thoại:
A: 你好,我的手机丢了,该怎么办?
B: 先把卡号挂失吧。如果还想用这个号,就补办一张。手机密码是多少?
A: 不记得了。
B: 卡是用本人身份证办理的吗?
A: 不是。我是在小店买的,不用身份证。
B: 那你有密码卡吗?
A: 密码卡?没有。
B: 那我们没办法帮你挂失。
A: 啊?那小偷可以用我的卡?
B: 对。您的心情我理解,但没有密码,我也没办法。
A: 那我充的钱、卡里的信息都没了?
B: 这样吧,你填一下这张表,填对了也可以拿回密码。
A: 啊,这么多东西,我怎么想得起来?
B: 所以说,买了卡,最好来营业厅做个实名登记。
A: 唉!
Từ khó trong bài:
丢 diū ĐU Mất, thất lạc
卡号 kǎhào CẢ HIỆU card, thẻ
挂失 guàshī QUA THẤT báo mất đồ
如果 rúguǒ NHƯ CỦA nếu, nếu như
补办 bǔbàn BỔ BIỆN làm bù
密码 mìmǎ MẬT MÃ mật mã
记得 jìde KÝ ĐẮC Nhớ, nhớ được
本人 běnrén BẢN NHÂN bản thân, tự mình
身份证 shēnfènzhèng THÂN PHẦN CHỨNG thẻ căn cước
办理 bànlǐ BIỆN LÝ điều hành, điều khiển, giải quyết.
没办法 méi bànfǎ MỘT BIỆN PHÁP Không có cách, vô phương
小偷 xiǎotōu TIỂU THÂU tên trộm

心情 xīnqíng TÂM TÌNH tâm tình, trong lòng
理解 lǐjiě LÍ GIẢI hiểu, đã thông
充 chōng SUNG nạp (điện, tiền )
信息 xìnxī TIN TỨC - tin tức, thông tin
填 tián ĐIỀN điền vào, viết vào, bổ sung
表 biǎo BIỂU bảng biểu, mẫu đơn
拿回 náhuí NÃ HỒI lấy lại
想得起来 xiǎng de qǐlai TƯỞNG ĐẮC KHỞI LAI nhớ ra, nhớ lại rồi
营业厅 yíngyètīng DOANH NGHIỆP SẢNH cục doanh nghiệp
实名 shímíng THỰC DANH tên thật
登记 dēngjì DĂNG KÝ đăng ký
Từ ngữ bổ sung:
充值 chōngzhí SUNG TRỊ thêm tiền vào
充值卡 chōngzhíkǎ SUNG TRỊ CẢ thẻ nạp tiền
通话记录 tōnghuà jìlù THÔNG THOẠI KÝ LỤC ghi âm cuộc gọi
发短信 fā duǎnxìn PHÁT ĐOẠN TÍN gửi tin nhắn
中国移动 Zhōngguó Yídòng TRUNG QUỐC DI ĐỘNG - mạng di động Trung
Quốc
中国联通 Zhōngguó Liántōng TRUNG QUỐC LIÊN THÔNG mạng liên thông
Trung Quốc
全球通 Quánqiútōng TOÀN CẦU THÔNG - thông mạng toàn cầu
Chú ý:
挂失
我的银行卡丢了,我得赶紧挂失。 Thẻ ngân hàng của tớ mất rồi, tớ phải đi trình
báo ngay đây.
驾照不见了要去哪里挂失? Không thấy bằng lái đâu rồi, phải đi đâu báo mất nhỉ?
别担心,只要挂失过,别人就不能使用你的卡了。 Đừng lo, chỉ cần đã trình báo
thì người khác không thể sử dụng thẻ cua mày được đâu.
补办
补办护照太麻烦了。 Làm lai giấy thông hành thì phiền phức lắm.

病人的入院手续还没办,让家人去补办一下吧。 Thủ tục nhập viện của bệnh nhân
vẫn chứ làm.
你的银行卡补办好了吗? Thẻ ngân hàng của bạn làm lại được chưa?
记得
你还记得他吗? Mày còn nhớ thằng đó không?
我记得以前这里有一家川菜馆,很好吃。 Tôi nhớ ngày xưa ở đây có một quán
cơm cay Tứ Xuyên, rất ngon.
你什么时候跟我说的?我不记得了。 Anh nói với em lúc nào nhỉ? Em chả nhớ gì
cả.
本人
一定要他本人来拿,不能由别人帮他拿。 Nhất đinh phải là chính cô ta đến lấy,
không ai được theo giúp cô ta cả.
这是你本人的身份证吗?怎么不像你。 Đây là thẻ căn cước của chính anh à? Sao
chẳng giống tẹo nào thế.
我见过她本人,跟照片上的一样漂亮。 Tôi đã được gặp chính cô ấy, xinh đẹp như
trong ảnh.
办理
我明天要去学校办理入学手续。 Mai tôi phải đến trường giải quyết thủ tục nhập
học.
你要办理工作签证还是留学签证? Bạn phải giải quyết thị thực công tác hay là thị
thực du học?
你知道外国人办理居留证要带哪些证件吗? Bạn có biết người nước ngoài giải
quyết giấy tạm trú phải mang những giấy tờ gì không?
理解
他为什么要那么做,我理解不了。 Sao anh phải làm như vậy, tôi không hiểu.
你理解这个句子的意思吗? Bạn có hiểu ý nghĩa câu này không?
朋友之间应该互相理解,不能太自私。 Lúc này các bạn phải hiểu nhau hơn, không
thể quá ích kỷ.

我的手机没电了,需要充电。 Di động của tớ hết điện rồi, phải nạp điện mới đc.

我刚刚给你充了 100 块,你的交通卡可以用了。 Anh vừa nạp thêm cho em 100
đồng, thẻ giao thông của em có thể dùng được rồi đấy.
你去买一张充值卡,就可以给手机充值了。 ANh đi mua một cái thẻ nạp tiền đi,
mới có thể nạp tiền cho điện thoại được.

你填好申请表了吗? Bạn điền đầy đủ vào đơn chưa?
每个来面试的人都要先填一张表。 Mỗi người đến thử đều phải điền vào một tờ đơn
trước đã.
你填错了,这里要填的是你的手机号码。 Bạn điền sai rồi, Ở đây phải điền số di
động của bạn.
登记
情人节办理结婚登记的人很多。 Vào lễ tình nhân, ngưới đến đăng ký kết hôn rất
nhiều.
今天是选民登记的最后一天。 Hôm nay là ngày cuối cùng đăng ký cử tri.
你要领办公用品的话,要先在这里登记一下。 Nếu anh muốn nhận phụ cấp, thì
đăng ký ở đây trước đã.
Bài nghe Trung cấp số 7
Bài thoại:
A: 医生,我老婆快生了!
B: 别急,别急。我进去看看。唉,给我把螺丝刀。
A: 螺丝刀?!要十字的还是一字的?
B: 随便,快点儿!唉,有榔头吗?
A: 有。
B: 再给我找把锯子。
A: 哦。给!
B: 唉,不行了,累死我了。你有没有电钻?
A: 你有没有搞错?你到底想干吗?
B: 咳,我忘记带药箱的钥匙了
Từ khó trong bài:
螺丝刀 luósīdāo LA TI ĐAO cái tua vít

十字 shízì THẬP TỰ chữ Thập
榔头 lángtou LANG ĐẦU cái búa
锯子 jùzi CỰ TỬ cái cưa
电钻 diànzuàn ĐIỆN TOÀN cái khoan điện
搞错 gǎocuò CẢO THÁC làm sai
到底 dàodǐ ĐÁO ĐỂ đến cùng, cuối cùng
药箱 yàoxiāng DƯỢC DƯƠNG cái hòm thuốc
钥匙 yàoshi DƯỢC THI cái khóa, chìa khóa
Từ ngữ bổ sung:
工具 gōngjù CÔNG CỤ công cụ, dụng cụ
老虎钳 lǎohǔqián LÃO HỔ KÌM kìm nhổ đinh
扳手 bānshou BAN THỦ cái cà lê
斧头 fǔtou PHỦ ĐẦU búa, rìu
剪刀 jiǎndāo TIỄN ĐAO cái kéo
螺丝 luósī LA TI đinh ốc, ốc vít
钉子 dīngzi ĐINH TỰ cái đinh
Chú ý:

电影快开始了,我们进去吧。 Phim sắp chiếu rồi, chúng ta vào thôi
你快到了吗? Bạn sắp đến chưa?
他是不是快结婚了? Anh ấy sắp kết hôn à?

她打算明年生孩子。 Cô ấy dự định sang năm sinh em bé.
听说她生了一个女儿。 Nghe nói cô ấy đã sinh bé gái?
你老婆什么时候生? Vợ cậu bao giờ thì đẻ thế?

你需要一把榔头。 Anh cần một cái búa.
给我一把剪刀。 Đưa cho tôi 1 cái kéo.
那把雨伞是你的吗? Cái ô đó là của bạn à?
搞错

你搞错了,他不是你要找的人。 Cậu sai rồi, anh ấy không phải người cậu muốn tìm
đâu.
对不起,我搞错时间了,所以来晚了。 Xin lỗi, tôi xem nhầm giờ, nên đến muộn.
这么简单的问题都会搞错,你到底有没有脑子? Đề dễ như thế này mà làm sai hết,
rốt cuộc mày có đầu óc không thế?
到底
你到底会不会修电脑? Rốt cuộc anh có sửa được máy tính không?
我很想知道他到底长得怎么样? Tôi rất muốn biết cuối cùng anh ấy trông như thế
nào?
你们明天到底去不去? Suy cho cùng ngày mai chúng mày có chịu đi không?

去烧烤要带些什么? Để nướng được thì phải mang theo những thứ gì?
我忘记带钱包了。 Tôi quên mang theo ví tiền rồi.
你带雨伞了吗? Bạn mang ô theo chưa?
Bài nghe Trung cấp số 8
Bài thoại:
A: 怎么了?
B: 没什么。
A: 是不是吃坏肚子了?
B: 没有。这两天早上老是想吐。
A: 快喝点水,再躺一下。要不要去医院?
B: 不用。你给我拿包话梅吧。就在那儿。
A: 噢。你今天别去上班了,在家好好休息休息。
B: 我没病。只是想吐、想吃酸的。
A: 老这样不行,还是去医院吧。我今天请假,陪你去。
B: 我没病!你怎么这么呆?
A: 干吗?
B: 我有了!
A: 啊?
Từ khó trong bài:

吐 tù THỔ nôn, ói
躺 tǎng THẢNG nằm
话梅 huàméi THOẠI MAI mận ngâm, ô mai
酸 suān TOAN chua
请假 qǐngjià THỈNH GIẢ xin nghỉ phép
呆 dāi NGAI - ngu si, đần độn
Từ ngữ bổ sung:
怀孕 huáiyùn HOÀI DỰNG có mang, mang thai
西梅 xīméi TÂY MAI mận tây
发呆 fādāi PHÁT NGAI ngây người ra, đờ ra
呆头呆脑 dāitóudāinǎo NGAI ĐẦU NGAI NÃO ngu si đần độn
呆子 dāizi NGAI TỬ đồ ngu, thằng ngốc
提示 tíshì ĐỀ THỊ nêu ra, đưa ra, gợi ý
Chú ý:
老是
他最近老是咳嗽。 Dạo này nó lúc nào cũng ho.
他老是问一些奇奇怪怪的问题。 Câu ta luôn hỏi những câu hỏi kỳ quái.
你怎么老是不吃早饭? Sao cậu chẳng bao giờ ăn sáng thế?

他早上吃下去的东西全吐出来了。 Bao nhiêu thức ăn ăn hồi sáng cậu ta nôn hết ra
rồi.
我会晕车,每次坐车都会吐。 Tôi bị say xe, mỗi lần đi xe đều bị nôn.
她说话真肉麻,我一听就想吐。 Cô ta nói thật khó chịu, tôi nghe mà muốn buồn
nôn.

我喜欢躺在床上,一边上网,一边吃东西。 Tao thích nằm trên giường, vừa lên
mạng, vừa ăn.
你先躺下来,我帮你检查一下。 Cậu nằm xuống trước đi, tôi kiểm tra cho cậu một
tẹo. ( )
你不舒服的话,就去沙发上躺会儿吧。 Nếu cậu thấy không khỏe thì ra ghế sôpha

nằm nghỉ tí đi.
请假
我下个星期有事,想请假。 Tuần sau em có việc, muốn xin nghỉ phép ạ.
最近公司比较忙,老板不准大家请假。 Gần đây công ty rất bận, sếp không cho mọi
người nghỉ phép đâu.
我请了一个月的假,我们可以出去好好玩玩了。 Anh đã xin nghỉ phép 1 tháng,
chúng ta tha hồ mà đi chơi vui vẻ.

他陪客户去参观工厂了。 Câu ta cùng khách hàng đến công xưởng rồi.
下午我要陪孩子去儿童乐园。 Chiều nay tôi phải đưa con đi công viên nhi đồng.
我不想一个人吃饭,你可以陪我一起吃吗? Anh không muốn ăn cơm một mình,
em có thể ăn cùng anh không?

他真是太呆了,跟他说了半天还是不懂。 Anh ta thật là ngốc quá, nói nửa ngày rồi
mà anh ta chả hiều.
我不喜欢呆头呆脑的人。 Tôi chẳng thích người ngu si đần độn.
他又在发呆了,我走到他面前他都不知道。 Anh ta lại ngẩn người ra, tôi đi đến
trước mặt anh ta mà anh ta không biêt.
Bài nghe Trung cấp số 9
Bài thoại:
A: 小胖,你又偷吃!
B: 没,没有!
A: 别藏了,让我看看!好啊你,又吃薯片!那是什么?
B: 可乐。
A: 谁让你买的?
B: 我好久没吃了,都快饿傻了。
A: 饿了吃个苹果就好。干吗吃这些垃圾食品?
B: 苹果没味道。
A: 你看你胖的。再偷吃这些热量高的东西,就送你去小胖子训练营!
Từ khó trong bài:

偷吃 tōuchī THÂU NGẬT ăn vụng
藏 cáng TÀNG giấu, che giấu, cất giữ
薯片 shǔpiàn THỰ PHIẾN khoai tây chiên giòn (đóng gói)
垃圾食品 lājī shípǐn LẠP CẤP THỰC PHẨM thức ăn dư thừa
味道 wèidao VỊ ĐẠO mùi vị
热量 rèliàng NHIỆT LƯỢNG nhiệt lượng
胖子 pàngzi BẠNG TỬ người mập, người béo
训练 xùnliàn HUẤN LUYỆN huấn luyện, đào tạo
营 yíng DOANH - trại
Từ ngữ bổ sung:
夏令营 xiàlìngyíng HẠ LỆNH DOANH trại hè
体重 tǐzhòng THỂ TRỌNG cân nặng, trọng lượng cơ thể
减肥 jiǎnféi GIẢM PHÌ giảm cân
运动 yùndòng VÂN ĐỘNG - thể dục
零食 língshí LINH THỰC - quà ăn vặt
卡路里 kǎlùlǐ CẢ LỘ LÍ calo
Chú ý:

小狗偷跑出去了。 Con chó chạy trốn ra ngoài rồi.
你怎么偷看我的日记? Sao câu lại xem trộm nhật ký của tớ?
把门关上,我怕有人偷听。 Đóng cửa vào đi, tôi sợ có kẻ nghe trộm được.

你把我的游戏机藏在哪儿了? Em giấu cái máy chơi game của anh ở đâu rồi?
我们把零食藏起来,别让老师看到。 Giấu đồ ăn vặt đi, đừng để cô giáo nhìn thấy.
猫咪藏起来了,我找不到它。 Con mèo núp ở đâu rồi, em tìm không thấy nó.
味道
你身上什么味道?香水吗? Người mày có mùi gì ý? Nước hoa phải không?
我不太喜欢这个味道。 Tôi không thích mùi này lắm.
这个小饭店的菜味道不错,价钱也不贵。 Hương vị thức ăn quán này tuyệt lắm, lại
không đắt nữa.

热量
薯片热量高,多吃会胖。 Khoai tây chiên nhiều năng lượng, ăn nhiều sẽ béo.
西瓜是低热量水果吗? Dưa hấu là loại quả ít năng lượng phải không?
我们跑步吧,跑步可以消耗热量。 Chúng ta chạy bộ nhé, chạy bộ có thể tiêu hao
năng lượng.

你可以送我回家吗? Anh có thể đưa em về nhà không?
今天的报纸送来了吗? Báo hôm nay đã đưa đến chửa nhỉ?
妈妈想送我去美国上大学。 Mẹ muốn gửi tôi sang Mỹ học đại học.
训练
运动员们每天训练 6 个小时。 Các vân động viên mỗi ngày luyện tập 6 tiếng đồng
hồ.
这几天训练累不累? Mây hôm nay luyện tập có vất vả không?
这些狗都是受过训练的警犬。 Mẫy chú chó này đều qua huấn luyện nghiệp vụ rồi.
Bài nghe Trung cấp số 10
Bài thoại:
A: 哎,先生小姐,要票吗?最后两张。
B: 给我看看。哟,位子挺靠前的嘛,多少钱一张?
A: 800。放心,我这绝对是真票。
B: 1000 拿两张吧。
A: 不行,不行,我要亏的。
B: 都开场 10 分钟了,再不卖的话,亏得更多。
A: 算了,给你们吧!
B: 先让我女朋友拿一张,可以进去的话我再付你钱。
A: 嗯,也行,给你这张。看,她进去了。
B: 好,给你钱。
C: 哎,哎,哎!你这是假票!不能进去。
B: 啊?又被黄牛骗了。
Từ khó trong bài:
位子 wèizi VỊ TỬ chỗ ngồi

靠 kào KHÁO, HẠO gần, tựa, dựa

×