Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

bài giảng thị trường trái phiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 33 trang )

1
CHƯƠNG 2 :
THN TRƯỜNG TRÁI PHIẾU
Nội dung
1. Trái phiếu : các đặc điểm
2. Phân loại trái phiếu
3. Suất sinh lợi trái phiếu
4. Định giá trái phiếu
5. Quan hệ giữa lãi suất và giá trái phiếu
6. Giao dịch trái phiếu
7. Thị trường trái phiếu Việt Nam và thế giới
2
1. Đặc trưng trái phiếu
a) Tổ chức phát hành
 Chính phủ  trái phiếu chính phủ
 Trái phiếu do cơ quan chính phủ phát hành (kho bạc nhà
nước, Bộ Tài chính) hay Trái phiếu do Chính phủ bảo lãnh
phát hành (NH Đầu tư và Phát triển)
 Mục đích : bù vào thâm hụt ngân sách hay cho công trình
trọng điểm quốc gia
 Thanh toán chủ yếu từ thuế
 Chính quyền địa phương  trái phiếu chính quyền địa
phương hay trái phiếu đô thị (munis)
 Bổ sung ngân sách
 Công trình công cộng (bệnh viện, trường học, cầu, dường
 Công ty (nhất là định chế tài chính)  trái phiếu công ty
3
b) Mệnh giá
c) Giá phát hành (trên thị trường sơ cấp)
d) Giá hoàn trả
e) Thời hạn của trái phiếu


f) Phương thức hoàn trả vốn gốc và lãi
 in fine : trả vốn gốc 1 lần khi đáo hạn. Lãi trả 1 lần khi
đáo hạn hoặc định kỳ.
 Định kỳ : Thay vì trả 1 phần của mỗi trái phiếu có thể
trả một lượng trái phiếu tương ứng
 Niên kim cố định : trả khoản tiền bằng nhau mỗi kỳ
(năm hoặc quý, 6 tháng) bao gồm 1 phần lãi và 1 phần
vốn gốc. Vốn gốc tăng dần còn lãi giảm dần.
 Ân hạn : vốn gốc hoặc/và lãi chỉ bắt đầu phải trả sau
một vài kỳ
4
Ex: V=1.000.000, r=8%, n=10  a= 149.029

149.02974.55174.478930.971
149.02969.02980.0001.000.000
Niên kimHoàn trả vốn
gốc
LãiVốn gốc
149029
)08.01(1
08.01000000
)1(1
10
=
+−
×
=
+−
×
=

−−n
r
iV
a
g) Ngày tính lãi : trùng với ngày phát hành nhưng có thể
ngày đầu quý, đầu năm phát hành nếu thời hạn trái
phiếu dài hạn
h) Lãi suất danh nghĩa
 Lãi suất cố định : 8%, 10%,
 Lãi suất biến đổi, thả nổi hay dựa vào chỉ số:
 Chỉ số tham chiếu : lãi suất cơ bản của thị trường
tiền tệ do ngân hàng trung ương cống bố và điều
chỉnh định kỳ (a%).
 Cách thức tính: (a%+ x%) hay (a%xk)
 giới hạn : max và min
5
h) Lãi suất danh nghĩa
 Lãi suất điều chỉnh định kỳ : xem xét lại mỗi kỳ
dựa trên biến động của chỉ số tham chiếu (BIDV đã
sử dụng lãi suất tiết kiệm chẳng hạn).
 Lãi suất zero
 Lãi suất theo lạm phát
 Lãi suất trả trước hay trả sau
 Lãi suất trả theo quý, 6 tháng hay hàng năm
i) Điều khoản đảm bảo (collateral) :
 đảm bảo và cầm cố
 Chỉ áp dụng với trái phiếu công ty mà không có
trong khi phát hành trái phiếu chính phủ.
 Đảm bảo bằng tài sản hay bằng tín chấp "indenture"
(eg: no pay dividend before paying interest).

6
j) Trái phiếu mua lại trước hạn (call bond):
 Giá và thời hạn mua lại có ấn định trong bản cáo bạch
khi phát hành;
 Sử dụng khi lãi suất giảm.
 Việc mua lại do tổ chức phát hành đề xuất
k) Trái phiếu trả lại trước hạn (put bond) :
 Quyền này ấn định khi phát hành
 Sử dụng khi lãi suất tăng
 Việc trả lại do trái chủ đề xuất
l) Gia hạn (refunding): chỉ áp dụng với trái phiếu chính
phủ
7
2. Phân loại trái phiếu
a) Trái phiếu với lãi suất cố định
b) Trái phiếu có lãi suất biến đổi hoặc điều chỉnh định kỳ
c) Trái phiếu coupon zéro
d) Trái phiếu chuyển đổi
e) Trái phiếu kèm quyền mua cổ phiếu hay quyền mua trái
phiếu…
f) Trái phiều gia hạn
g) Trái phiếu mua lại trước hạn
h) Trái phiếu trả lại trước hạn
i) Trái phiếu không bảo đảm (debenture) và trái phiếu rủi
ro (junk bond)…
Đ

u giá, không
th


p hơn 4.5000
phát hành ra công
chúng1 năm8%600 t

đ

ngHCMK
ế
ho

ch
20.000 VND cho
CĐHH
CĐHH và phát
hành riêng l

1 năm0%
120 t

đ

ng cho
CĐHH và 400.000
TPCĐ phát hành
riêng l
ẻPNJK
ế
ho

ch

13.800
CĐHH (ch

AGM
thông qua)1 năm8%810 t

đ

ngREEK
ế
ho

ch
36.125Phát hành riêng l

1 năm4%2.000 t

đ

ngSSIT3/2010
Cao hơn 30% so
v

i giá th

trư

ng6-6,2%500 tri

u USDKBCT1-2/2010

10.000
CĐHH và công
chúng1 năm
10,48
%1.500 t

đ

ngSHBT1/2010
5 - 10% cao hơn
giá tham chi
ế
u
vào ngà
y
16/11/095 năm5-6%100 tri

u USDVICT11/2009
56000nt1 năm0%1.120 t

đ

ngHPGT11/2009
92025nt3 năm7%1.800 t

đ

ngFPT*T10/2009
65743Phát hành riêng l


1 năm0%1.450 t

đ

ngHAGT10/2009
Giá chuy

n đ

i
(VND) Đ

i tư

ng
K

h

n
Lãi
su

tS

ti

n phát hànhDNTh

i gian

8
3. Khả năng sinh lợi và định giá trái phiếu
a) Thu nhập của trái phiếu
 Thu nhập lãi
 Thu nhập về vốn (chênh lệch giá)
b) Rủi ro khi sở hữu trái phiếu
 Bán trước khi đáo hạn (giảm giá và phí)
 Rủi ro phá sản của tổ chức phát hành
 Rủi ro bị tổ chức phát hành mua lại trước hạn khi lãi
suất giảm
 Rủi ro lạm phát
 Rủi ro tăng lãi suất (chi phí cơ hội)
9
c) Giá trị lý thuyết của một trái phiếu
Giá trị 1 trái phiếu bằng giá trị hiện tại của toàn bộ
dòng tiền thu nhập kỳ vọng của trái phiếu từ nay
đến khi đáo hạn được chiết khấu với lãi suất thị
trường
10
( )

=
+
=
n
t
t
t
tp
r

F
P
0
1
(
)
( )
n
n
tp
rV
r
r
CP


++






+−
= 1
11
hay
Trong đó :
P
tp

: giá trị trái phiếu
C : lãi (coupon) định kỳ
r : lãi suất thị trường
n : số kỳ còn lại từ nay đến khi đáo hạn
V : giá hoàn trả vốn gốc, thường bằng giá trị danh nghĩa của trái
phiếu
Nhận xét : khi lãi suất thị trường (r) tăng thì giá trị trái
phiếu sẽ giảm và ngược lại, khi lãi suất thị trường
giảm thì giá trị trái phiếu sẽ tăng
VP r Neu
VPcr r Neu

V
P
cr
r

=⇒=
<⇒>
>

<
cr
Neu
Trong đó :
r : lãi suất thị trường của loại trái phiếu đang xem xét
cr : lãi suất danh nghĩa (coupon rate)
P: giá trị lý thuyết (tính toán)
V: giá trị danh nghĩa, thường bằng giá hoàn trả
11

• Đối với trái phiếu có coupon zéro :
• Không có chi trả lãi định kỳ
• Ví dụ : M= 1000 USD, r=11.2%, n=10 năm
( )
n
r
V
P
+
=
1
( )
3.336
056.01
1000
20
=
+
=P
(
)
( )
n
n
tp
rV
r
r
CP



++






+−
= 1
11
Giá trị của trái phiếu giữa 2 kỳ trả lãi:
v = tỷ lệ giữa số ngày còn lại từ nay đến kỳ trả lãi tiếp theo
chia cho tổng số ngày của một chu kỳ trả lãi
Chu kỳ trả lãi ở Việt Nam : mỗi năm
Chu kỳ trả lãi các nước anglo-saxon : mỗi 6 tháng
( ) ( ) ( ) ( )
1
1
1
1111

=

++
+
++
=

nv

n
t
tv
rr
V
rr
C
P
12
Giá trị của một trái phiếu giữa 2 kỳ trả lãi : V =1000
USD, rc=10%, r=9%, n=10 năm, 45 ngày nữa sẽ đến kỳ
trả lãi tiếp theo.
( ) ( ) ( ) ( )
120
180
45
20
1
1
180
45
1111
50

=

++
+
++
=


rr
V
rr
P
t
t
tp
(
)
( )
( )
33.1051
%5.41
1
%5.411000
%5.4
%5.411
50
180
45
19
19
=
+
×









++






+−
=


tp
tp
P
P
d)
Khái niệm suất sinh lợi khác nhau
 suất sinh lợi danh nghĩa (Nominal yield)
= lãi năm / giá trị danh nghĩa của trái phiếu
 suất sinh lợi hiện hành (Current yield)= lãi thường
niên / giá thị trường của trái phiếu. Suất sinh lợi này
thường đăng trên các báo tài chinh và niêm yết trên
thị trường
Ví dụ : n =10 năm, rc = 8%, V= 1000 CAD, P = 855
CAD. CY = 80/855 = 9.36%
 suất sinh lợi kỳ sở hữu = ((giá bán – giá mua) + lãi

nhận trong kỳ) / giá mua
 Suất sinh lợi đáo hạn (yield to maturity) = lãi suất
chiết khấu (lãi suất hiện giá của các khoản thu nhập
của trái phiếu từ nay đến khi đáo hạn
13
Lãi suất đáo hạn (Yield to maturity)
Trên thị trường giá trái phiếu hàm ý lãi suất thực của trái
phiếu chính là lãi suất đáo hạn.
Ví dụ : n = 20 năm, rc = 10%, V = 1000 USD,
P = 900 USD.
Yield to maturity được ước lượng bằng 11.27%
( ) ( )
n
n
t
t
y
V
y
C
P
+
+
+
=

=
11
1
Yield to maturity

 Giả định toàn bộ lãi suất nhận được đem tái đầu tư với
lãi suât thị trường :
• Lấy lại ví dụ trên đây
• lợi nhuận vốn : 1000 - 900 = 100 USD
• Thu nhập lãi : 50 * 40 = 2000 USD
• lãi từ lãi (IOI) : 5054.31 USD
N.B. IOI chiếm 70.65 % toàn bộ thu nhập của trái phiếu.
Giá trị cuối cùng : giá mua + lợi vốn+ lãi + IOI
= 900 + 100 + 2000 + 5054.31 = 8054.31
(
)
nC
y
y
CIOI
n









−+
=
11
14
• Ước lượng suất sinh lợi cho đến khi đáo hạn YTM :

Ví dụ : rc =10%, V=1000 USD, P=900, n = 20 năm.
APM=11.05%
• suất sinh lợi đáo hạn của trái phiếu coupon zéro.
Ví dụ : P=275 CAD, V= 1000 USD, n = 20 năm.
YTM = 6.56%
2
paid PricePAR
maturity toYears
paid PricePAR
APM
+

+
=
C
4. Quan hệ giữa lãi suất và giá trái phiếu – các quy
luật
 Có một liên hệ nghịch chiều giữa lãi suất yêu cầu thị trường và
giá trái phiếu;
 Thời hạn đáo hạn càng xa, giá trái phiếu càng nhạy cảm với biến
động lãi suất yêu cầu ;
 Với một mức biến động lãi suất yêu cầu cho trước, thay đổi (tính
bằng %) của trái phiếu có xu hướng giảm dần khi thời gian đáo
hạn càng dài;
 Với một thời gian đáo hạn cho trước và ấn định, cùng 1 mức thay
đổi lãi suất tính bằng % theo 2 hướng tăng hoặc giảm, lợi vốn do
giảm lãi suất thị trường cao hơn lỗ vốn do tăng lãi suất thị
trường;
 Lãi suất danh nghĩa càng nhỏ giá trái phiếu sẽ càng bị ảnh
hưởng bởi biến động lãi suất.

15
Eg 1: một trái phiếu có mệnh giá là 1000$, lãi suât danh nghĩa là 6%,
thời gian đáo hạn là 5 năm. Biến động giá là bao nhiêu nếu lãi suất tăng
lên 8%.
P=920,15, nghĩa là giá giảm 7,99%
Eg 2: lấy lại ví dụ 1, nhưng thay vì thời gian đáo hạn là 5 năm bây giờ là
10 năm
P=865,80, nghĩa là giá giảm 13,42%>7,99% ở trên
Eg 3: 3 trái phiếu có cùng mệnh giá 1000$, cùng lãi suất danh nghĩa là
8% nhưng khác nhau về thời gian đáo hạn : lần lượt là 5, 7 và 9 năm.
Nếu lãi suất thị trường giảm xuống 6%, so sanh mức biến động giá của
các trái phiếu.
Các mức giá lần lượt là 1084,25, 1111,65 và 1136,03.
- từ 5 năm lên 7 năm giá tăng thêm 2,52%
- từ 7 năm lên 9 năm giá chỉ tăng thêm 2,19%
Ex 4: Một trái phiếu có mệnh giá là 1000$, lãi suất danh nghĩa là 8%, đáo
hạn trong 5 năm. So sánh mức biến động giá khi lãi suất thị trường tăng 2%
và giảm 2%.
Khi lãi suất thị trường giảm 2%, giá sẽ tăng lên 1084,25, tương đương
+8,43%
Khi lãi suất thị trường tăng 2%, giá giảm còn 924,18, tương đương -7,58%
Như vậy biến động khi lãi suất giảm nhiều hơn khi lãi suất tăng
Ex 5: 2 trái phiếu giống nhau, ngoại trừ lãi suất danh nghĩa khác nhau : 8%
và 12%
12%
1000
10 năm
1000
849,44
-15,06%

8%
1000
10 năm
733,99
638,68
-16,19%
lãi suất danh nghĩa
Mệnh giá
Kỳ đáo hạn
Giá khi lãi suất thị trường 12%
Giá khi lãi suất thị trường là 15%
Biến động
BA
16
Từ 5 mối liên hệ trên đây  các chiến lược kinh doanh trái phiếu :
• Nếu lãi suất có xu hướng giảm  mua trái phiếu có lãi suất danh
nghĩa thấp và có kỳ đáo hạn xa
• Nếu lãi suất có xu hướng tăng  giữ trái phiếu có lãi suất danh
nghĩa cao và ngắn hạn, bán khống (nếu được phép) trái phiếu có lãi
suất danh nghĩa thấp và kỳ đáo hạn dài hạn
17
THN TRƯỜNG TRÁI PHIẾU VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI
1/ Đấu thầu (phát hành)
2/ Giao dịch
3/ Niêm yết
1/ Đấu thầu trái phiếu (phát hành)
tính đến 19/10/2010
18
1/ Đấu thầu trái phiếu (phát hành)
tính đến 19/10/2010

1/ Đấu
thầu trái
phiếu
2007
18 966 046 522 563Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu8
1 374 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 15 năm
1 095 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
15 620 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
850 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm
0Trái phiếu kỳ hạn 2 năm
18 939 000 000 000Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu7
5 264 000 000 0000Trái phiếu kỳ hạn 15 năm
5 845 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
75 748 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
1 770 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm
0Trái phiếu kỳ hạn 2 năm
88 627 000 000 000Tổng khối lượng đăng ký đầu thầu hợp lệ6
403Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ5
98Phiếu đăng ký dành cho khách hàng của thành viên
305Phiếu đăng ký cho thành viên
403296Tổng số phiếu đăng ký tham gia đấu thầu4
3 350 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 15 năm
2 806 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
20 960 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
1 900 000 000 000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm
0Trái phiếu kỳ hạn 2 năm
29 016 000 000 000Tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu3
3Tổng số loại trái phiếu đấu thầu2
44Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện1
NỘI DUNGCHỈ TIÊUSTT

19
7.800.000.000.000
Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng
thầu
8
931.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 15 năm
117.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
1.523.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
2.160.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm
2.277.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 2 năm
7.008.000.000.000Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu7
3.200.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 15 năm
1.600.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
13.300.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
5.900.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm
7.700.000.000.000Trái phiếu kỳ hạn 2 năm
31.700.000.000.000Tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu3
3Tổng số loại trái phiếu đấu thầu2
44Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện1
NỘI DUNG CHỈ TIÊUSTT
1/ Đấu
thầu trái
phiếu
2008
460,110,000Tổng số tiền thanh toán trúng thầu (USD)8
60,100,000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm
127,010,000Trái phiếu kỳ hạn 2 năm
273,000,000Trái phiếu kỳ hạn 1 năm
460,110,000Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu (USD)7
150,000,000Trái phiếu kỳ hạn 3 năm

200,000,000Trái phiếu kỳ hạn 2 năm
400,000,000Trái phiếu kỳ hạn 1 năm
750,000,000Tổng khối lượng trái phiếu đấu thầu (USD)6
2,595,700,000,000 Tổng số tiền thanh toán trúng thầu (VNĐ)5
-Trái phiếu kỳ hạn 15 năm
350,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
45,700,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
100,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 3 năm
2,100,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 2 năm
2,595,700,000,000 Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu (VNĐ)4
-Trái phiếu kỳ hạn 15 năm
6,300,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
11,900,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
12,900,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 3 năm
32,900,000,000,000 Trái phiếu kỳ hạn 2 năm
64,000,000,000,000 Tổng khối lượng trái phiếu đấu thầu (VNĐ)3
3 Tổng số loại trái phiếu đấu thầu2
60 Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện1
Năm 2009 Chỉ tiêuSTT
1/ Đấu
thầu trái
phiếu
2009
20
1/ Thời hạn trái phiếu
tính đến 19/10/2010
2/ Giao dịch trái phiếu
tính đến 19/10/2010
21
KH còn lại(năm) Mã TP YTM (%) KL GTGD Ngày GD

1 năm TP1A1506 12.000 300,000 30,150,000,000 2-Nov-09
1 năm CPB0811019 12.000 500,000 50,040,000,000 2-Nov-09
1 năm CPD0810026 12.001 1,652,500 177,889,972,500 2-Nov-09
2 năm CPB0811025 12.000 1,750,000 196,626,500,000 2-Nov-09
2 năm TP1A1606 12.000 200,000 20,000,400,000 2-Nov-09
2 năm CP061105 12.000 500,000 49,469,000,000 2-Nov-09
2 năm QH061127 9.800 945,000 93,026,745,000 2-Nov-09
2 năm QHB0911020 10.000 2,000,000 199,868,000,000 3-Nov-09
2 năm QHB0911020 10.000 1,000,000 99,934,000,000 3-Nov-09
2 năm CP071210 10.800 500,000 49,284,000,000 6-Nov-09
3 năm CPD071233 12.000 1,600,000 145,052,800,000 2-Nov-09
3 năm CP071219 9.800 200,000 19,478,600,000 2-Nov-09
3 năm CPB0813005 10.500 500,000 50,733,500,000 2-Nov-09
3 năm QHB071225 10.100 500,000 47,619,000,000 3-Nov-09
3 năm CPB0813005 11.000 400,000 40,122,000,000 5-Nov-09
Toàn TT 12,547,500 1,269,294,517,500
KẾT QUẢ GD TUẦN (02 - 06/11/2009)
Thành Viên Nghiệp vụ KL GTGD % GT
Môi Giới
13,992,500 1,409,940,262,500 55.50%
Tự Doanh
1,100,000 108,884,600,000 4.30%
NHTM Tự Doanh
10,002,500 1,019,764,172,500 40.20%
Tổng 25,095,000 2,538,589,035,000 100.00%
Kết quả giao dịch theo thành viên và nghiệp vụ
CTCK
KL GT % GT KL GT %GT
11,202,500 1,136,145,772,500 89.5% 1,400,000 137,025,000,000 10.8%
1 năm 0 0 0.0% 2,452,500 258,079,972,500 22.8%

2 năm 945,000 93,026,745,000 69.9% 6,395,000 658,924,645,000 58.2%
3 năm 400,000 40,122,000,000 30.1% 2,300,000 215,264,900,000 19.0%
Tổng NN
1,345,000 133,148,745,000 10.5% 11,147,500 1,132,269,517,500 89.2%
12,547,500 1,269,294,517,500 100.0% 12,547,500 1,269,294,517,500 100.0%TỔNG
BÁN MUA
Kết quả GD theo NĐT
NN
TN
22
3/ Quy mô niêm yết trái phiếu
tính đến 19/10/2010
KHCL (năm) KLNY GTNY Tỷ Trọng
<1 năm 251,870,000
25,187,000,000,000 15.26%
1 năm
291,820,000 29,182,000,000,000 17.68%
2 năm
493,830,000 49,383,000,000,000 29.93%
3 năm 235210000
23,521,000,000,000 14.25%
3 <KHCL<5 năm
118,230,000 11,823,000,000,000 7.16%
5 năm
6,135,000 613,500,000,000 0.37%
5<KHCL<7 năm
7,950,000 795,000,000,000 0.48%
7 năm
17,000,000 1,700,000,000,000 1.03%
7<KHCL<10 năm

51,130,000 5,113,000,000,000 3.10%
10 năm
79,780,000 7,978,000,000,000 4.83%
10<KHCL<15 năm
97,220,000 9,722,000,000,000 5.89%
Tổng 1,650,175,000 165,017,500,000,000 100.00%
Giá trị NY theo kỳ hạn còn lại
23
KHCL Từ ngày Đến ngày
1 năm 183 547
2 năm 548 912
3 năm 913 1277
3<KHCL<5 năm 1278 1642
5 năm 1643 2007
5<KHCL<7 năm 2008 2372
7 năm 2373 2740
7<KHCL<10 năm 2741 3287
10 năm 3288 4015
10<KHCL<15 năm 4016 5119
15 năm 5120 5840
Định nghĩa KHCL
Mã TP Kỳ hạn TP ( năm) Ngày hủy NY Ngày đáo hạn KL hủy NY
CPB070939
2 2/11/2009 14/11/09 11,600,000
TP1A1904
5 5/11/2009 19/11/09 1,700,000
TP hủy niêm yết trong tuần 02-06/11/09
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ VIỆT NAM – HNX – 11/2009
24
Suất sinh lợi trái phiếu

tính đến 19/10/2010
Kỳ hạn
AGRIBANK
BIDV VIETCOMBANK VIETINBANK EXIMBANK Min Max
KKH
3.00% 2.40% 2.40% 3.00% 3.00%
2.40% 3.00%
1 tháng
8.00% 8.00% 8.00% 8.34%
8.00% 8.34%
2 tháng
8.30% 8.00% 8.20% 8.52%
8.00% 8.52%
3 tháng
8.60% 8.59% 8.70% 8.50% 8.76%
8.50% 8.76%
6 tháng
8.80% 8.78% 8.80% 8.80% 9.00%
8.78% 9.00%
9 tháng
9.00% 8.98% 9.00% 9.00% 9.12%
8.98% 9.12%
12 tháng
9.20% 9.19% 9.20% 9.20% 9.24%
9.19% 9.24%
24 tháng
9.50% 9.39% 9.70% 9.40% 9.24%
9.24% 9.70%
36 tháng
9.39% 9.70% 9.40% 9.30%

9.30% 9.70%
48 tháng
9.70% 9.40%
9.40% 9.70%
60 tháng
9.70% 9.40% 9.36%
9.36% 9.70%
Lãi suất huy động của các ngân hàng thương mại
25
QUY MÔ NIÊM YẾT THỊ TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH (17/11/2009)
13,442,4384,13100,00Tỉ trọng (%)
13.941.5292.520.55587.252.444103.714.529
GT niêm
yết(triệu
đồng)
1,532,7695,71100,00Tỉ trọng(%)
139.415252.0558.725.2449.116.715
KL niêm
yết(ngàn CK)
25,791,5972,62100,00Tỉ trọng (%)
654183252
Số CK niêm
yết(1 CK)
Trái phiếuChứng chỉCổ phiếuToàn thị trường

×