B O B Y T
I HI
H S
N
N
G
G
H
H
I
I
N
N
C
C
U
U
H
H
I
I
U
U
Q
Q
U
U
P
P
H
H
N
N
G
G
P
P
H
H
P
P
T
T
I
I
M
M
T
T
I
I
N
N
H
H
T
T
R
R
N
N
G
G
V
V
O
O
B
B
O
O
T
T
N
N
G
G
N
N
O
O
Ã
Ã
N
N
LUN TIN S Y HC
I 2013
B O B Y T
I HI
=========00=========
H S
N
N
G
G
H
H
I
I
N
N
C
C
U
U
H
H
I
I
U
U
Q
Q
U
U
P
P
H
H
N
N
G
G
P
P
H
H
P
P
T
T
I
I
M
M
T
T
I
I
N
N
H
H
T
T
R
R
N
N
G
G
V
V
O
O
B
B
O
O
T
T
N
N
G
G
N
N
O
O
Ã
Ã
N
N
LUN TIN S Y HC
Chuyên ngành: Ph khoa
: 62720131
Người hướng dẫn khoa học
GS-TS. TRN TH
I - 2013
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới:
Giáo sư, Tiến sĩ Trần Thị Phương Mai, Nguyên Phó Vụ
trưởng Vụ sức khỏe sinh sản - Bộ Y Tế, nguyên cán bộ
giảng dạy Bộ môn Phụ sản Trường Đại học Y Hà nội,
Người Thầy đã tận tình dạy bảo, hướng dẫn tôi trong suốt
quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành bản luận
án này.
Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn tới:
Phó giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Viết Tiến, Thứ trưởng
Bộ Y Tế, Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Chủ
nhiệm Bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Hà nội, Người
Thầy đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện
luận án, hướng dẫn các chuyên đề và đặc biệt đã dìu dắt
tôi trong công việc chuyên môn hàng ngày, đây là cốt lõi
quyết định sự thành công của công trình nghiên cứu này.
Phó giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Khang Sơn, Phó chủ
nhiệm Bộ môn Mô phôi, người đã hướng dẫn tôi các
chuyên đề NCS và đóng góp rất nhiều ý kiến quý báu cho
bản luận án được hoàn thiện tốt nhất.
Tôi xin chân thành cảm ơn Phó giáo sư, Tiến sĩ
Vương Tiến Hòa, Phó giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Ngọc
Minh, Phó chủ nhiệm Bộ môn Phụ sản, Phó giáo sư, tiến
sĩ Đặng Thị Minh Nguyệt, Phó trưởng khoa sản bệnh lý,
cán bộ giảng dạy Bộ môn Phụ sản, Tiến sĩ Lê Hoàng Phó
giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương, những người
Thầy đã tận tình hướng dẫn và chỉ bảo cho tôi trong suốt
quá trình hoàn thiện luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các Giáo sư, Phó giáo sư,
Tiến sĩ và các Thầy trong hội đồng chấm Luận án, hội
đồng chấm chuyên đề Nghiên cứu sinh và chuyên đề tổng
quan đã đóng góp nhiều ý kiến để hoàn thành bản luận án.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới Đảng ủy, Ban giám
hiệu, Khoa sau đại học Trường Đại học Y Hà nội đã tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình
nghiên cứu của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban giám đốc
Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Phòng Kế hoạch Tổng
hợp, Trung tâm Hỗ trợ sinh sản và các Anh Chị em đồng
nghiệp trong Trung tâm đã tạo mọi điều kiện và giúp đỡ
tôi hoàn thành bản luận án này.
Cảm ơn Bố, Mẹ, Vợ và các con tôi, những người đã
luôn theo sát và động viên tôi kịp thời trong cuộc sống,
trong công việc và trong suốt thời gian thực hiện luận án.
Hồ Sỹ Hùng
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Hồ Sỹ Hùng
Sinh ngày 25/09/1971
Nơi công tác: Bộ môn Phụ sản Trường Đại học Y Hà nội
Tôi xin cam đoan tất cả các số liệu đã công bố trong Luận án Tiến sĩ này là
của riêng cá nhân tôi, do tôi nghiên cứu, không sao chép hay mượn số liệu của
bất kỳ tác giả trong và ngoài nước nào. Nếu ai phát hiện được tôi sao chép hay
mượn các kết quả nghiên cứu, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Hà nội, ngày tháng năm 2013
Người cam đoan
Hồ Sỹ Hùng
DANH MC THUT NG CH
ABP: Androgen-binding protein (Protein mang Androgen)
ACTH: Adrenocorticotropic hormone (Hormone kích vỏ thượng thận)
AMH: Anti-Müllerian hormone (Hormon kháng ống Muller)
ASRM: American Society Reproductive Medicine
(Hội y học sinh sản Mỹ)
BMI: Body Mass Index (Chỉ số khối cơ thể)
CI: Confidence Interval (Khoảng tin cậy)
ESHRE: European Society of Human Reproduction and Embryology
(Hiệp hội sinh sản và phôi người châu Âu)
FSH: Follicle-Stimulating Hormone (Hormon kích thích nang noãn)
FET: Frozen embryo transfers (Chuyển phôi trữ lạnh)
GnRH: Gonadotropin Releasing Hormon (Hormon giải phóng)
GTMTT: Giãn tĩnh mạch thừng tinh
hCG: human Chorionic Gonadotropin (Hormon rau thai người)
HTSS: Hỗ Trợ Sinh Sản
ICSI: Intra Cytoplasmic Sperm Injection
(Tiêm tinh trùng vào bào tương noãn)
IVF: In Vitro Fertilisation (Thụ tinh trong ống nghiệm)
IAD: Insémination Artificielle avec sperm du Donner
(Thụ tinh nhân tạo với tinh trùng người hiến)
IUI: Intrauterine Insemination
(Bơm tinh trùng vào buồng tử cung)
IU: International Unit (Đơn vị quốc tế)
KTBT: Kích thích buồng trứng
LH: Luteinizing Hormon (Hormon hoàng thể hóa)
MESA: Microsurgical Epidymal Sperm Aspiration
(Vi phẫu trích xuất tinh trùng từ mào tinh)
NIH: National Institutes of Health
(Viện nghiên cứu sức khỏe Quốc gia)
OR: Odd Ratio (Tỷ suất chênh)
PZD: Partial Zona Dissection (Tách một phần màng trong suốt)
PESA: Percutaneuos Epididymal Sperm Aspiration
(Chọc hút tinh trùng từ mào tinh qua da)
PĐ: Phác đồ
PR: Progressive (di động tiến tới)
PN : Non - Progressive (di động không tiến tới)
QKBT: Quá kích buồng trứng
ROC: Receiver Operating Characteristic
(Đường cong đặc trưng hoạt động bộ thu nhận)
SHBG: Sex hormone-binding globulin (Globulin mang hormon sinh dục)
SET: Single Embryo Transfer (Chuyển một phôi)
STD: Sexual Transmitted Disease
(Bệnh lây truyền qua đường tình dục)
SUZI: Subzonal Sperm Injection (Tiêm tinh trùng vào dưới màng zona)
TEFNA: Testicular Fine Needle Aspiration
(Chọc hút tinh trùng từ tinh hoàn bằng kim nhỏ )
TESA: Testicular sperm aspiration (Chọc hút tinh trùng từ tinh hoàn)
TESE: Testicular Sperm Extraction (Trích tinh trùng từ tinh hoàn)
TT: Thể tích
VS: Vô sinh
WHO: World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)
T V
1
NG QUAN T LIU
3
1.1. Mt s m v
3
1.2. git nam
3
1.3. Gii phc nam
5
1.4. nam
11
1.5. nam
22
1.6. thut tr xu
ng h
24
1.7.
29
1.8.
31
1.9.
PESA/ICSI
34
1.10. u v
36
.
41
2.1.
41
2.1.1. n chu
41
2.1.2. n loi tr
41
2.2. u
42
2.3.
42
2.3.1.
42
2.3.2. C mu can thip
42
2.4.
43
2.4.1. Thit k
43
2.4.2. Qui tr u
44
2.4.3. thut thc hiu
45
2.5. n s u
49
2.6. X s liu
50
2.7. u
51
.
52
3.1. Mt s u t
52
3.2. Hiu qu u t
64
. LUN
80
4.1. t s ch s c
81
4.2. i v c iu tr bng PESA/ICSI
93
4.3. n v hiu qu u t
PESA/ICSI
96
KT LUN
125
KHUYN NGH
127
U TIP THEO
128
U THAM KHO
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng
Trang
Bng 1.1. s tinh d ng
.
23
Bng 3.1. tui nam gi
53
Bng 3.2. Th
54
Bng 3.3. Lodo i chng
54
Bng 3.4.
55
3.5. c
56
Bng 3.6.v kt qu PESA bnh nhn v sinh
57
Bng 3.7. s tr bung tr
ng trng
63
Bng 3.8. Kt qu ch
65
Bng 3.9. Kt qu tr l m
65
Bng 3.10. S
66
Bng 3.11. t qu ng trng
67
Bng 3.12. N
69
Bng 3.13. N
KTBT
69
Bng 3.14. Kt qu
70
Bng 3.15. t qu ICSI b
y t
71
3.16. Kt qu chuy KTBT
72
Bng 3.17. T l ng chu k KTBT
73
Bng 3.18. Din bi
74
Bng 3.19. u t i chng ng kt qu
75
Bng 3.20. u t i v ng kt qu
75
Bng 3.21. tui v l
76
Bng 3.22. l
76
Bng 3.23. c t l
77
Bng 3.24. c t l
78
Bng 3.25. ng, ch l c thai
78
Bng 3.26. l
79
Bng 4.1. FSH gi
u
88
Bng 4.2. l th tinh, t l ng hp ICSI
bng tinh lnh t
109
Bng 4.3. l th tinh, t l , t l a
u
112
Bng 4.4. l ng dn sau tng chu k u tr vi
114
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Tên biểu đồ
Trang
Bi 3.1. Kt qu ch
52
Bi 3.2. ng cong ROC n t qu chc
t m tinh
58
Bi 3.3. ng cong ROC th
t m tinh
59
Bi 3.4. ng cong ROC th
c t m tinh
60
Bi 3.5. ng cong ROC n LH t qu chc
t m tinh
61
Bi 3.6. Loi v
62
Bi 3.7. i v
62
Bi 3.8.
64
Bi 3.9.
66
Bi 3.10. N
68
Bi 3.11. T l ng dn/s b
u tr
74
Bi 3.12. m chuyt qu
79
Bi 4.1. Kt qu u tr
113
Bi 4.2. T l m d tu
120
DANH MỤC CÁC HÌNH
Tên hình
Trang
Cu t
6
1.2.
8
n bit tinh t
9
10
K thut ch )
25
Vi phu thut t
26
Phu thut t
27
Ch bng kim nh (TEFNA)
28
(ICSI)
34
H 2.1. Quy tr nghin cu
44
2.
45
1
n khong 80 triu cp v ch
gii (2006). Theo thp v chng u
u n him mun, trong
do v hai
i [1, 2].
Theo Tremellen (2008), c
n him mum mu do
m khun, xuc
(azoospermia). T
trong tinh dch chim khong 5% - 13,8% ng h
sinh do nam gii [3, 4, 5], n
th nam gii ng [6].
thut chu tr gii r
tri thuu hn ch
m m gn mt n cp v
chng sinh [7].
ng ht thy
trong mu tinh d. kt lun mng hp
cn phi m hai l,
ksinh hot t dc trc l x nghim tinh dch t 2-7 ng [8].
c nghng dn tinh
c t n
ng dn tinh hoc do bn sinh
Kho, ng h
ng ch dng chx nh ch cha th u tr c.
u tr p v ch y
2
ng t cung (IUI) v i hin tng
(IAD) hoc xin con 9].
C tin b c thut trong h tr sinh s
k thu Intra Cytoplasmic Sperm
Injection-ICSIi quyc rt nhing h
gii. S hiu bi
c nghc nghn s
.
ging
y t c mt s
vi kt qu kh p lng
hu tinh d
xung ch c nhi kt
luu qu lc hin ICSI.
Ti Vit Nam, lnh vc H tr sinh sn ang c non tr, cc
cu v y t
cng cn mi, kt qu ch u, s lic bit t
u tin cu vi thit k cht ch c hiu qu
cng nh yu t nh hng n kt qu c.
, hc hin u
hiu qu
sinhi hai m
:
1. Mc im v
c chc h m tinh ti Trung tm H tr sinh sn.
2. v mt s yu t nh hng kt qu
c nghn.
3
1
1.1. Mt s m v
ng mt cp v ch
chung sng, sinh hot tnh dc thng xuyn, t c mt bin
[10, 11, 12]. Tng h
t ra ni vp v
chn tui hoc c cc yu t nguy c th nn thm d sm
can thiu tr, tit kim thkhi i ph n n
tu [13].
i ng hi
ph n
i ph n t mt ln.
i v
i ch
ng hp cp v cht c
1.2. git Nam.
T l gii theo t
c
ng s u 60.000 ph n ti Anh (2008) i 16%
ph n ng phm mun phi
u tr m thai [14].
u cng s p
v chng ti Iran, t l ,
l n t n 1985-1989
n 5n 1995-2000 [15].
4
ng s v t l
n ti hi ngh i ni tit sinh s
(2008), t l ng t n 25,7% tu tng c [16].
ng s (2009) n la tui
19-49 tui ti Iran cho thy t l [17]. Theo
Wilkes(2009),
[18].
(2007),
9,3% [19].
20-
30% [20].
Theo 4.
19,3% [21]. Theo Adeniji v
(2003),
[22, 23].
Ti Vit Nam t l
. Theo Nguyn Khi Vin Bo v
sinh (1993-
% [24]. Theo Nguyi bnh vin
ng hp [25],
Kim Hu ti bnh vin Ph s l
% [26]. Tuy
nghin cu n ch yu tii c c s y t
ph l mang i
i dic cho c c.
Nm 2010, t nghin cu cp nh nc ca Nguyn Vit Tin v
cng s iu tra trn 14.396 cp v chng c, trong tui sinh
cho thy t l v sinh Vit nam l 7,7%, trong 3,9% v sinh nguyn
ph v 3,8% v sinh th pht [27].
5
u c u cho thy t l
l i t l .
hic bnh sinh c
mt s ni dung v gii ph
c bi
1.3. Gii phc nam.
1.3.1. m gii phc nam
C quan sinh dc nam gng dn
n cng d
chi - 5,2chiu rng 2,5 - 3,3cm. T,
3 l 30ml [28]. Mi tinh
n 200 tiu thu
mi tiu thu c cu to t n 4 ng sinh tinh, n xut
ng 30 n 150cm vi
n 200 micromet xp li vi nhau. Xen ging sinh
tit testosteron. ng sinh tinh
99% th , trong khi
1% th [28].
Cng sinh tinh s ng thng, tii tinh hay
i Haller nm trong trung tht cL
khong 20 ng ra ting
p dn v tt ng dn
tinh duy nht nm trong thng tinh ,
t [29]. Cng trong khi
mch 5cm nn c ng n phi bn cht vi nhau.
M tinh, , h
[30]. (1995),
6
hi b ng dn tinh s d
c nghn [31].
u th [32]
n ph cng dn tinh bao gn tin lit,
tuyn nio. Nhim v c
n v tch.
1.3.2. [33, 34].
sinh tinh din ra n tc t u dn tn
cui i c chia ra b
1.3.2.1.
m sinh dc trong ng sinh tinh s bi
s
ng. Mt s I
i dm ca nh
Loi A s ng
nhng t m nm trong ng
7
to ra hai t t t
ngun d tr sinh tinh n, t i s bi
i A nh
Loi A nhi): s
i bii B.
Loi B (y): lo ng t
y biI nhim sc th
ng bi 2n = 46.
1.3.2.2. .
I tiln 1 t
II, mII nhim sc th m sc
th gitinh bo. II vc
sinh ra s tiln 2 ngay (ti.
Mi tinh t mang b nhim sc th n bi. Giln 1 ng din
ra trong kholn 2 ch x
gi, do vphin ckhi II.
1.3.2.3.
Tinh t c hay ti sinh ra sau gi nhim
sc th i n = 23. Ci tinh t: loi mang nhim sc th
loi mang nhim sc th Y. Tinh t phn chia m tri qua
bi tr m bn hi
n nhng bica tinh t.
8
1.2ng [32]
To u: B Golgi bin i to thanh
glycoprotein xut hin trong nhca b
m duy nht ni c
To uc, dc
u tri ry na cc c
To n c c: nh nhng bii ca hai tiu th n
n v c ci lp vi cu.
Loi b n v li
mt lp mn c Khi
9
Tinh t d
vi nhau m
cn thit s b loi b
thDu hi nhn bi
th tinh tr [32].
1.3.2.4. Giai .
Th t mt chu k tng 64 72
t th
y ra t u c
t th c v
trong khi di chuyn ng
y, s v m th
tinh t i noi tip tn
10
v mt chn bao gm s
ng sinh dc n,
ch c ho. Trong th tinh ng nghim,
hi ng ho y
thun l khi tinh ta nhng yu t c ch hot
Khi ch hay l
MESAi ta thy ry c
khi cho th tinh b35],
nt l s so vi tinh
[36, 37]. T l th tinh bng ly t
n so vi ly t mu mu xut tinh
[38]. Nhng hp cho th tinh vi no bng
phng tinh ng nghi
r c
ng hp ch
h [39]
1.3.3. i tit nam gii
t hormon GnRH theo dng
ng h
11
gi i, tuy i dng
xung. T th mt t ,
n xu th
testosteron, c u cn thi
sn sinh tinh [40].
ng tng h t ra hormon
testosteron. nam gi ng, m t khong 6mg
testosteroneng 98% tn ti dng gn kt vi SHBG
albumin, cheng t do m
sinh hc. Hormon LH c ng
ht testosterone.
1.4. nam
m sinh tinh
do di truyn, do bin chng ca bnh m chc
c n chng tc ng dn
tinh [41]. Tu ca Aribary (1995), i 35,2%
do bng tinh d [42]. Theo Trc Phn (2001), p v
ch bng [43
Tho (2003) t l [44].(1989), nam
gii khun[45].
1.4.1.
1.4.1.1. i tuy
i tuy n gii,
i tuy nam gii rt him g
th u tr c bng lih tr hormon.
i bm sinh thng gp i chng Kallmann,
bnh nhn thn,
tt s ch, teo thn, c u bt
ng, sa mi m b ng,