Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Đánh giá hiệu quả các mô hình chuyển đổi sang nuôi trồng thuỷ sản ở đòng bằng sông cửu long các phụ lục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 138 trang )

1

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KINH TẾ VÀ QUY HOẠCH THUỶ SẢN






BÁO CÁO TỔNG KẾT KHOA HỌC
VÀ KỸ THUẬT
ĐỀ TÀI:

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÁC MÔ HÌNH
CHUYỂN ĐỔI SANG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

CÁC PHỤ LỤC







Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Lê Tiêu La








7558-1
18/11/2009




Hà Nội, Tháng 12 năm 2008
2

MỤC LỤC

PHỤ LỤC 1. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CỤ THẺ CHO TỪNG MÔ HÌNH 4
PHỤ LỤC 2. PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU CÁN BỘ QUẢN LÝ 11
PHỤ LỤC 3. BỘ CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM NGƯỜI DÂN CHUYỂN ĐỔI
SANG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 13
PHỤ LỤC 4. BẢNG PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH CHUYỂN ĐỔI SANG NTTS 15
PHỤ LỤC 5. BỘ TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ PHƯƠNG PHÁP THU THẬP
DỮ LIỆU 30
PHỤ LỤ
C 6. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU MÔI TRƯỜNG 14 MÔ HÌNH CHUYỂN
ĐỔI SANG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 34
6.1. Phân hệ sinh thái ruộng trũng 34
6.1.1. Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa sang luân canh Lúa – Cá (MH 01) 34
6.1.2 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa sang kết hợp nuôi cá (MH 02) 41
6.1.3 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa sang nuôi luân canh lúa tôm CX (MH
03) 47
6.1.4 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa sang nuôi chuyên tôm CX BTC (MH 04) 54

6.1.5 Nhận xét 61
6.2 Phân hệ sinh thái ao vườn nước ngọt 62
6.2.1 Mô hình chuyển đổi từ đất vườn sang nuôi chuyên cá tra (MH 05) 62
6.2.2 Mô hình chuyển đổi từ đất vườn sang kết hợp nuôi cá truyền thống (MH 06) 69
6.2.3 Nhận xét 75
6.3 Hệ sinh thái bãi bồi ven sông 76
6.3.1 Mô hình nuôi chuyên cá vùng bãi bồi ven sông (MH 07) 76
6.3.2 Nhận xét 82
6.4 Phân hệ sinh thái ruộng trũng nhiễm mặn 83
6.4.1 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa nhiễm mặn sang nuôi chuyên tôm theo
phương thức thâm canh (MH 08) 83
6.4.2 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa sang nuôi chuyên tôm theo phương thức
bán thâm canh (MH 09) 91
3

6.4.3 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa sang nuôi chuyên tôm theo phương thức
nuôi quảng canh cải tiến (MH 10) 98
6.4.4 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa sang luân canh lúa tôm (MH 11) 106
6.4.5 Nhận xét 112
6.5 Hệ sinh thái bãi triều 113
6.5.1 Mô hình chuyển đổi từ đất làm muối sang nuôi chuyên tôm theo phương thức
bán thâm canh (MH 12) 114
6.5.2 Mô hình chuyển đổi từ đất làm muối sang nuôi chuyên tôm theo phương thức
thâm canh (MH 13) 121
6.5.3 Nhận xét 129
6.6 Hệ sinh thái rừng ngập mặn 130
6.6.1 Mô hình chuyển đổi từ đấ
t rừng ngập mặn sang kết hợp nuôi tôm (mh 14) 130
6.6.2 Nhận xét 137
4


PHỤ LỤC 1. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CỤ THẺ CHO TỪNG MÔ HÌNH

1 Thông tin chung
- Bình quân nhân khẩu
- Giới tính nhân khẩu
- Độ tuổi
 Dưới 18
 18-30
 30-60
 >60
- Trình độ học vấn: phân chia theo nhóm lớp học
 lớp từ 1-5
 lớp từ 6-9
 lớp từ 10-12
 công nhân kĩ thuật
 trung cấp và cao đẳng
 đại học
 trên đại học
- Nghề nghiệp (chính/ph
ụ)
- Số năm kinh nghiệm NTTS
 Dưới 5 năm
 5-10 năm
 Trên 10 năm
- Trình độ kĩ thuật
 Theo kinh nghiệm
 Theo học hành (sơ cấp, trung cấp, đại học, khác)
- Tập huấn
- Thời gian định cư

- Lý do di chuyển nơi ở (Lớn hơn 20 năm không có lý do)
- Nghề chính trước khi chuyển đổi
-
Lý do chuyển đổi sang NTTS
2 Thông tin về KT NTTS
- Thời gian thuê đất: < 5 năm, 5-10 năm, >10 năm
- Diện tích: max và phân nhóm, chia nhóm diện tích đất canh tác
 nhỏ hơn 1 ha
 lớn hơn 1 ha và nhỏ hơn hoặc bằng 5 ha
 lớn hơn 5 ha và nhỏ hơn hoặc bằng 10 ha
 lớn hơn 10 ha
- Diện tích ao lớn nhất: max và phân nhóm: 1-<2 ha; 2-5 ha; >5 ha
- Diện tích ao nhỏ nhất: min và phân nhóm: <0,5 ha; 0,5-<1 ha;
- Độ sâu ao nuôi

0,8-1 m
 1-1,2 m
5

 >1,2 m
- Tỷ lệ % sản phẩm cho xuất khẩu
- Hình thức tổ chức NTTS (nông hộ, HTX )
- Nguồn nước cấp
- Chất lượng nguồn nước cấp
- Nguồn nước ngọt hoà trộn (cho mặn lợ - miền Nam)
- Số lượng cống cấp: 1; 2-3; >3
- Số lượng công tiêu: 1; 2-3; >3
- Xử lí nước cấp (có, không)
- Phương pháp xử


- Xử lí nước thải (có, không)
- Phương pháp xử lí
- Nạo vét ao nuôi (có, không)
- Độ dày lớp bùn (cm): <10, 10-20; >20
- Nơi đổ bùn thải:
- Khoảng cách tới khu nuôi (mét): Lên bờ; 50-100; >100
- Gây màu nước
- Các loại thuốc sử dụng: thống kê các loại thuốc
- Dịch bệnh: (có, không), thống kê các loại dịch bệnh
- Đọc sách KT NTTS
- Có học theo sách không
- Thiết bị ao nuôi (có, không), thống kê các lo
ại thiết bị thiếu
- Lý do thiếu: tần suất các lý do
- Quy haọch vùng nuôi
- Kênh cấp, tiêu riêng biệt
- Đê bao chắn sóng
- Hệ thống cấp và thoát nước
- Nguồn nước gần tác nhân ô nhiễm
- Nguồn ô nhiễm
- Ao nuôi bị thiệt hại do bão lũ
- Khả năng bị triều cường và sóng bão phá hồ
- Hồ sơ đăng ký xuất x
ứ sản phẩm nuôi
- Cơ quan đăng ký
- Diện tích cây ngập mặn trong ao nuôi: <30; 30=<70; >70
3 Hiệu quả kinh tế
- Suất đầu tư/ha (trước và sau khi chuyển dổi): Không đầu tư, 1-<10
tr; 10-<30; 30-<70; 70-<100;>100
- Doanh thu/ha

o Trước chuyển đổi (Chia 2 nhóm so sánh với định mức nông
nghiệp (mục tiêu đạt doanh thu 50 tr.đ/ha đất nông nghiệp)
 lớn hơn 50 tr.đ/ha
 nhỏ hơn hoặc bằng 50 tr.đ
/ha
6

o Sau chuyển đổi (Chia 2 nhóm so sánh với định mức nông
nghiệp mục tiêu đạt doanh thu 50 tr.đ/ha đất nông nghiệp)
 lớn hơn 50 tr.đ/ha
 nhỏ hơn hoặc bằng 50 tr.đ/ha
- Thu nhập/ha (chưa trừ chi phí công lao động gia đình): chia nhóm
thu nhập để so sánh và chia 2 mô hình trước và sau chuyển đổi
o trước chuyển đổi
 lớn hơn bình quân thu nhập nông nghiệp
 nhỏ hơn bình quân thu nhập nông nghi
ệp
o sau chuyển đổi
 nhỏ hơn hoặc bằng bình quân thu nhập nông nghiệp
 lớn hơn bình quân thu nhập nông nghiệp và nhỏ hơn
hoặc bằng thu nhập bình quân NTTS
 lớn hơn thu nhập bình quân NTTS
 lớn hơn mức trung bình của BQ lãi trước chuyển đổi
- Thu nhập: chia nhóm thu nhập để so sánh (chia đầu người)
o Trước chuyển đổi: chia thành 4 nhóm
 lớn hơn 150.000
đ/ng/tháng ~ 1,8 tr.đ/ng/năm
 nhỏ hơn 150.000 đ/ng/tháng ~ 1,8 tr.đ/ng/năm
 so với bình quân thu nhập tại ĐBSCL
 so với bình quân thu nhập của cả nước (cùng thời gian)

o Sau chuyển đổi: chia thành 4 nhóm
 lớn hơn 200.000 đ/ng/tháng ~ 2,4 tr.đ/ng/năm
 nhỏ hơn 200.000 đ/ng/tháng ~ 2,4 tr.đ/ng/năm
 so với bình quân thu nhập tại ĐBSCL
 so với bình quân thu nhập của cả nướ
c (cùng thời gian)
- Tổng chi phí cho sinh hoạt hộ gia đình:
 nhỏ hơn hoặc bằng 50% của tổng thu nhập
 lớn hơn 50% và nhỏ hơn hoặc bằng 80% của tổng thu
nhập
 lớn hơn 80% của tổng thu nhập
- Vốn tự có: chia nhóm vốn tự có theo các mức độ
 nhỏ hơn hoặc bằng 10 tr.đ/hộ
 lớn h
ơn 10 tr.đ và nhỏ hơn hoặc bằng 50 tr.đ/hộ
 lớn hơn 50 tr.đ và nhỏ hơn hoặc bằng 100 tr.đ/hộ
 lớn hơn 100 tr.đ
- Lý do tăng thu nhập (tần suất lặp của các lý do)
- Lý do giảm thu nhập (tần suất lặp của các lý do)
- Nguồn vốn đầu tư
- Nguồn vay
- Có nhu cầu vay vốn không
-
Số lượng muốn vay: <20 tr; 20-<50; 50-,100; >100
- Tỷ lệ lãi chịu được: <1%; >1%
7

- Mục đích sử dụng
- Thời hạn trả: <1 năm; 1-<3; >3 năm
- Thị trường mua: Nơi mua; đối tượng bán; mức độ hải lòng; lý do

- Thị trường bán: Nơi bán; đối tượng mua; mức độ hải lòng; lý do
- Nguồn thông tin chính về giá
- Xu hướng đầu tư: mở rộng NTTS, nghề khác, sinh hoạt, khi khác
- Ao nuôi có thuộc vùng đã có thwong hiệu
- Thương hiệ
u gì
- Các vấn đề để tăng hiệu quả kinh tế
4 Hiệu quả môi trường
- Nhận thức về môi trường
- Hiều biết các quy định, pháp luật về bảo vệ môi trường
- Ý thức chấp hành các quy định, pháp luật về bảo vệ môi trường
- Suy thoái môi trường nước
- Diện tích rừng ngập mặn
- Bệnh dịch trong NTTS
-
Số lượng thuỷ sản tự nhiên
- Diện tích đất bị nhiễm mặn
- Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng
- Số loài cây con bản địa
- Xuất hiện cây, con lạ xâm lấn
- Các vấn đề môi trường cần cải thiện
- Các chỉ số lý, hóa, sinh học của môi trường: Nhiệt độ, pH, độ cứng,
độ mặn, Oxy hòa tan (DO), Ammonia (N-NH3), Nitrit (N-NO2),
Nitrat (N-NO3), Orthophosphate (P-PO4), Hydrosulfur (H2S), nhu
c
ầu oxy hóa học (COD), nhu cầu oxy sinh học (BOD), Vi khuẩn,
Tảo,
5 Hiệu quả xã hội
1. Tiếp cận giáo dục
- Có tiền đầu tư cho con đi học

- Phụ huynh không có thời gian kiểm tra việc học hành của con cái
- Phụ huynh không có thời gian liên hệ với nhà trường
- Bố, mẹ và các thành viên gia đình không có thời gian học tập nâng
cao kiến thức
- Bố, mẹ và các thành viên gia đình không có thời gian tham gia công
tác đoàn thể, xã hội
- Do lao động nhiều nên con cái không có thời gian tập trung học tập
- Do lao động nhiều nên con cái phải bỏ học, lưu ban
- Do lao động nhiều nên con cái không đi học đúng độ tuổi
- Do lao động nhiều nên không có thời gian đi học ngoại kháo thêm
- Do lao động nhiều nên kết quả học tập của con cái giảm sút
- Do lao động nhiều nên không có thời gian thamgia vào các đoàn thể
xã hội của các em
8

2. Sức khoẻ và dịch vụ y tế
- Xa các cơ sở dịch vụ y tế
- Không có thời gian quan tâm thường xuyên đến sức khoẻ
- Có tiền để chi cho các thành viên trong gia đình khi đau ốm điều trị
tại bệnh viện
- Dễ bị chết đuối và tai nạn lao động khác
- Tuổi thọ giảm
- Già nhanh
- Không có tiền để chi phí cho các d
ịch vụ y tế khi gặp rủi ro
- Hay bị mắc các chứng bệnh ngoài da, thấp khớp
- Chế độ ăn uống không đảm bảo nên ảnh hưởng đến sức khoẻ
- Có tiền đề đầu tư xây dựng ácc công trình vệ sinh
- Có tiền đề đầu tư xây dựng ácc công trình nước sạch
- Phụ nữ làm việc nhiều hơn nên dễ đau ốm, b

ệnh tật hơn
- Phụ nữ dễ mắc các bệnh phụ khoa hơn
- Trẻ em phải giúp đỡ việc nhà nhiều hơn nên ảnh hưởng đến sức khoẻ
- Phải nhờ họ hàng chăm sóc, giúp đỡ khi có trẻ em trong gia đình đau
ốm
3. Giải trí, du lịch
- Không có thời gian xem tivi/sách báo/phim ảnh/ca nhạc
- Không có thời gian vui chơi giải trí
- Không có thưòi gian đi du l
ịch
- Không có thời gian thăm hỏi bạn bè, họ hàng
- Không có thời gian xắp xếp vui chơi giải trí cho con cái
- Không quan tâm đến sinh hoạt văn hoá của cộng đồng
- Có tiền mua sắm các phương tiện giải trí (tivi, video, đài)
- Có tiền đi du lịch
- Có tiền đi thăm hỏi bạn bè, họ hàng
- Có tiền đóng góp vào các hoạt động dịch vụ, văn hoá của c
ộng đồng
- Do lao động nhiều nên trẻ em không có thời gian vui chơi, gaỉi trí
- Vì ở vùng nuôi với bố mẹ nên không có thời gian vui chơi, giải trí
- Vì ở vùng nuôi với bố mẹ nên không được vui chơi giải trí cùng bạn

4. Việc làm
- Có thêm nhiều việc làm cho gia đình
- Gia đình có công việc ổn định
- Có thu nhập cao hơn các nghề khác ở địa phương
- Tạo vi
ệc làm thêm cho gia đình
- Phụ nữ không có việc làm do phải nội trợ và chăm sóc con, gia đình
- Phụ nữ mất việc làm do chuyển sang NTTS

- Thu hút lao động từ địa phương khác đến
- Tạo thêm nhiều việc làm cho các ngành dịch vụ khác
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng cho địa phương
9

- Chuyển dổi lao động từ ngành nghề khác sang NTTS
5. Phong cách sống
- Muốn đầu tư nhiều hơn vào sản xuất
- Thích mua đồ dùng sinh hoạt đắt tiền
- Chi tiêu có kế hoạch hơn
- Thành viên gia đình dễ rơi vào tệ nạn xã hội
- Biết lập kế hoạch sản xuất
- Có thu nhập cao nên sống lãng phí hơn
- Thay đổi thói quen về t
ập tục và tôn giáo
- Thay đổi phòng cách trong ăn, mặc, đi lại
- Phụ nữ không có việc làm dễ sa vào cờ bạc
- Con cái dễ rơi vào cờ bạc, nghiện hút
- Chú ý hơn đến văn hoá tinh thần
- Dễ học đòi, phô trương
6. Bất đồng liên quan đến NTTS
- Tranh chấp ruộng đất giữa các hộ NTTS và hộ làm nông nghiệp
- Tranh chấp nước giữ
a các hộ NTTS
- Bất dồng giữa các hộ NTTS và các hộ làm nông nghiệp
- Bất đồng giữa chủ-thợ trong làm ăn
- Bất đồng giữa chủ hộ NTTS với ngân hàng
- Bất đồng giữa hộ NTTS với đầu nậu
- Bất đồng giữa hộ NTTS về việc xả nước thải
- Tranh chấp tiêu thụ sản phẩm giữa các hộ NTTS

- Bất đồng giữa NTTS với ngành du lịch
- Tranh chấp lao động giữa các hộ NTTS
- Bất đồng giữa chủ và thợ khi gặp rủi ro
7. Bất đồng trong gia đình
- Về kỹ thuật NTTS
- Tham gia tập huấn kỹ thuật NTTS
- Vay vốn
- Mua sắm phương tiện sản xuất
- Thuê lao động
- Tiêu thụ sản phẩ
m
- Mua giống, thức ăn
- Mua bán tài sản liên quan đến NTTS
- Trả nợ
- Mở rộng diện tích NTTS
- Lựa chọn phương thức nuôi
- Lựa chọn đối tượng nuôi
- Sử dụng tiền thu được từ NTTS
- Cách giáo dục con cái
- Đi họp phụ huynh
- Đóng tiền học cho con
10

- Học thêm
- Chăm sóc sức khoẻ gia đình
- Lựa chọn địa điểm và hình thức du lịch giải trí
- Thay đổi phòng cách sống
- Phân công lao động trong gia đình
8. Vấn đề giới: ai là người quyết định và thực hiện các công việc sau
- Lựa chọn phương thức nuôi

- Lựa chọn dối tượng nuôi
- Xác định diện tích nuôi
-
Mua các phương tiện phục vụ sản xuất
- Mua con giống
- Mua thứuc ăn, thuốc chữa bệnh
- Làm đất
- Thuê lao động
- Vay vốn
- Tiêu thụ sản phẩm
- Mua thức ăn cho gia đình
- Nấu ăn
- Giặt giũ
- Mua sắm các đồ dùng sinh hoạt đắt tiền
- Dạy dỗ, kiểm tra việ
c học hành của con cái
- Mua sắm đồ dùng học tập
- Thường xuyên liên hệ với nhà trường, thầy cô giáo
- Sắp xếp thời gian học tập, vui chơi giải trí cho con
- Họp phụ huynh
- Chăm sóc thuốc men khi các thành viên gia đình đau ốm
- Thăm hỏi họ hàng bạn bè
- Tham gia các hoạt động xã hội
9. Đánh giá cuộc sống
- Việc làm ổn
định
- Thu nhập
- Mua sắm dồ dùng sinh hoạt
- Đầu tư vào sản xuất
- Bành đẳng vợ chồng

- Chất lượng học tập của con cái
- Sức khoẻ gia đình
- Hưởng thụ văn hoá, vui chơi giải trí
- Kiến thức xã hội
- Kỹ thuật nuôi, bảo quản sản phẩm
- Tham gia vào các công tác xã hội, đoàn th

- Thăm hỏi họ hàng, người quen
10. Chỉ số ngư trại bền vững (ASI)
11

PHỤ LỤC 2. PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU CÁN BỘ QUẢN LÝ
(Sở Thủy sản, Sở NN&PTNN, Tài nguyên môi trường, các Trạm thủy
sản huyện)

I. Thông tin chung về cá nhân được phỏng vấn:
- Tỉnh …………………………………………………………………
- Họ và tên Nam Nữ
- Tuổi
- Cơ quan công tác
- Chức vụ
- Lĩnh vực theo dõi
II. Nội dung phỏng vấn:
1. Chủ trương, chính sách, xu hướng phát triển NTTS và chuyển đổi
diện tích sang NTTS của tỉnh
2. Đánh giá và nh
ận định xu hướng ảnh hưởng từ NTTS trong các vùng
chuyển đổi của tỉnh về các vấn đề:
a) Kinh tế
- Hiệu quả kinh tế của mô hình

- Hiệu quả sử dụng đất
- Hiệu quả sử dụng lao động
b) Xã hội
- Thu hút lao động
- Mô hình tổ chức và quản lý sản xuất,
- Xóa đói giảm nghèo,
- Khoảng cách giàu nghèo,
- Tiếp cận các dịch vụ xã hội của người dân
- Trình độ dân trí,
- Vấn đề giới,
- Tệ nạn xã hội
- Mâu thuẫn trong sử dụng đất
c) Môi trường
- Các vấn đề môi trường gì nảy sinh (tác động đến hệ sinh thái RNM, đất
nông nghiệp, …)
- Mô hình chuyển đổi sang NTTS nào thân thiện với môi trường?
- Tại các vùng NTTS chuyển đổi có những biện pháp phòng chống và
giảm thiểu tác động môi trường nào?
- Trong những năm tới, mô hình nào nên phát triển? Tại sao? Mô hình nào
nên thu hẹp diện tích hoặc không phát triể
n? Tại sao?
- Tỉnh gặp khó khăn gì trong việc phát triển các mô hình chuyển đổi theo
hướng hiệu quả và đảm bảo an toàn môi trường sinh thái? Thu phí nước
thải?
12

d) Chính sách: Tác động gì đến việc hình thành hệ thống chính sách cho
NTTS và bảo vệ môi trường sinh thái.
3. Các giải pháp để phát triển NTTS theo hướng bền vững
- Các giải pháp về chính sách và tăng cường năng lực thể chế

- Các giải pháp về phát triển nguồn nhân lực
- Các giải pháp về áp dụng KHKT, hệ thống khuyến ngư
- Các giải pháp về thị trường, hội nhập kinh tế quố
c tế
- Các giải pháp về vốn
- Giải pháp cung cấp giống, thức ăn đủ về số lượng, đảm bảo về chất
lượng
- Giải pháp về an toàn môi trường
- Các giải pháp khác

13

PHỤ LỤC 3. BỘ CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM NGƯỜI DÂN CHUYỂN
ĐỔI SANG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

I. Thông tin chung:
- Số lượng thành viên: Trong đó: Nam Nữ
- Loại mô hình chuyển đổi
- Địa điểm thảo luận
- Thời gian thảo luận
- Người hướng dẫn thảo luận
- Thư ký
- Chủ đề thảo luận: Tác động của chuyển đổi sang NTTS tới đời sống kinh
tế-xã hội hộ gia đình và môi trường.
- Phương pháp sử dụng: sơ đồ thôn, ma trận các bên liên quan, thảo luận
nhóm và cây vấn đề

II. Nội dung thảo luận:
1. Thực trạng NTTS ở địa phương
- Thời gian bắt đầu có phong trào chuyển sang NTTS

- Các nguyên nhân dẫn đến chuyển sang NTTS
- Các loại hình chuyển đổi sang NTTS ở địa phương (chuyên, kết hợp,
phương thức nuôi) và các mốc được mùa, mất mùa

2. Các bên liên quan đến quá trình chuyển đổi sang NTTS:
- Sự hỗ trợ cho phát triển NTTS của chính quyền địa ph
ương, trung
tâm khuyến nông-ngư, Sở, ban ngành, hiệp hội liên quan: các đơn vị
liên quan? Mức độ ảnh hưởng?
- Các nguồn cung cấp kỹ thuật NTTS

3. Các tác động từ chuyển đổi sang NTTS tới đời sống hộ gia đình và
môi trường
Tác động tới kinh tế:

- Thu nhập hộ gia đình
- Vốn đầu tư
- Tiền tiết kiệm
- Chi tiêu sinh hoạt hàng ngày
- Phát triển thị trường
Tác động tới xã hội:

- Tạo việc làm: Số lượng việc làm, Thu nhập/lao động
- Tiếp cận các dịch vụ xã hội: Y tế, Giáo dục, Nước sạch
- Giáo dục: Số trẻ em trong tuổi đi học được đi học, Số trẻ em chưa
đến tuổi LĐ phải lao động, Bố mẹ quan tâm đến viẹc học của con.
- Lượng đạm trong bữa ăn
14

- Vấn đề giới: Phụ nữ có quyền quyết định bình đẳng trong chi tiêu,

Phụ nữ có quyền quyết định bình đẳng trong sản xuất, Chia xẻ công
việc bình đẳng, Phụ nữ tham gia công tác xã hội, Các bệnh về phụ
nữ.
- Sức khỏe: Sức khỏe cộng đồng, Bệnh mới xuất hiện
- Du lịch, vui chơi, giải trí
- Tệ nạn xã hội
- Hiểu biết về chính sách pháp luật
- Ý thức thực hiện quy định, pháp luật
- Mâu thuẫn: Mâu thuẫn trong sử dụng đất ở địa phương, Mâu thuẫn
trong gia đình, Mâu thuẫn giữa các hộ NTTS, Mâu thuẫn giữa hộ
NTTS và không NTTS
- Di dân

Tác động tới môi trường:

- Các vấn đề môi trường gì nảy sinh (tác động đến hệ sinh thái RNM,
đất nông nghiệp, nước sinh hoạt …)
- Các biện pháp phòng chống và giảm thiểu tác động xấu tới môi
trường?
- Các khó khăn gặp phải trong việc phát triển các mô hình chuyển đổi
theo hướng hiệu quả và đảm bảo an toàn môi trường sinh thái?

4. Các vấn đề tồn tại, nguyên nhân, giải pháp để phát triển NTTS theo
hướng bền vững
- Li
ệt kê các vấn đề tồn tại về kinh tế, lỹ thuật, xã hội, môi trường
- Liệt kê các nguyên nhân (kinh tế-xã hội-môi trường) của từng vấn đề
- Liệt kê các giải pháp giải quyết từng nguyên nhân của mỗi vấn đề, tập
trung (không giới hạn) ở các nhóm giải pháp sau:
- Các giải pháp về chính sách

- Các giải pháp về phát triển nguồn nhân lực
- Các giải pháp về áp dụng KHKT
-
Các giải pháp về thị trường
- Các giải pháp về vốn
- Các giải pháp khác
15

PH LC 4. BNG PHNG VN H GIA èNH CHUYN I SANG
NUễI TRNG THY SN

Mó s mụ hỡnh:
Mó s ca H:
H & tờn ngi phng vn:
Hng dn: ỏnh du vo ụ trng 5 bờn phi ca nhng cõu tr li, ý kin khỏc ghi
vo khong trng (Khỏc: cn ch rừ). Cỏc cõu hi la chn trong bng ch cn ghi s
ng vi cõu tr
li. Vi cõu hi v s lng, vui lũng ghi s thớch hp.
1. Tờn tnh
2. Tờn huyn
3. Tờn xó
4. Ngy phng vn: /./2007.
5. H v tờn ngi tr li:

I. THễNG TIN CHUNG V H GIA èNH
1. Nhng c trng nhõn khu xó hi ca cỏ nhõn v h gia ỡnh
Nghề nghiệp T
T
Quan hệ với
ng-ời trả lời

(không cần ghi tên,
chỉ cần ghi quan
hệ với ng-ời trả lời,
ví dụ: vợ, mẹ, )
Giới
tính
(1. Nam,
2. Nữ)

Tuổ
i
(ghi
số
tuổi
theo
năm
d-ơng
lịch)

Trình
độ
hc
vn
(ghi lớp
đã hoặc
đang
học)
Nghề
chính
Ngh


phụ
Ngh

phụ
Đã
tham
gia
NTTS
bao
nhiêu
năm
Trình độ
kĩ thuật
NTTS
(1. Theo kinh
nghiệm; 2.
sơ cấp; 3.
trung cấp; 4.
Đại học; 5.
khác)
Có đ-ợc
tập huấn
KTNTTS

(1. Có;
2. Không)
1 Ng-ời trả lời
2
3

4
5
6
7
8
9
10
2. Gia ỡnh ụng/b ó nh c õy c bao nhiờu nm?
2.1. Dới 5 năm
2.2. Từ 5-20 năm 2.3. Lớn hơn 20 năm
3. Nu gia ỡnh ụng/ b chuyn t ni khỏc n õy, xin ụng b cho bit lý do di
chuyn?
3. 1. Nuụi trng thy sn:
3. 2. Tỏch h:
3.3. Khác (Ghi rõ) ;
4. Trc khi NTTS, nghề chớnh ca gia đình là gì? (chn khụng quỏ 2)
4.1. Nuôi trồng thủy sản (NTTS)


4.4. Cán bộ, công chức Nhà nớc

4.2. Nụng nghip

4.5. Lm thuờ khụng thng xuyờn

4.3. Lõm nghip

4.6. Khỏc (ghi rừ):

16


5. Xin cho bit lý do ụng/ b quyt nh chuyn i sang NTTS (nhiu chn
la)?
5.1. Theo phong tro a phng

5.5. Tng thc phm, th.n cho g.ỡnh

5.2. Quyt nh/Quy hoch ca chớnh quyn

5.6. Din tớch mt nc sn cú

5.3. Tng thu nhp/ Thy nuụi li/lói nhiu

5.7. Ngun ph phm sn cú

5.4. Gii quyt c lao ng gia ỡnh

5.8. Khỏc (ghi rừ): .

II. THễNG TIN V K THUT NTTS
1. ễng b cho bit thụng tin chung v cỏc vn liờn n NTTS
Các thông tin về NTTS
1.1. Năm bắt đầu nuôi tại vùng chuyển đổi

1.2. Đối tợng nuôi
1.3.Thời gian thuê đất
1.4. Thông tin về diện tích nuôi/diện tích kết hợp nuôi
thuỷ sản

1.4.1.Diện tích ao nuôi (ha)

1.4.2.Diện tích ao x lý nc cp (ha)

1.4.3. Din tớch ao x lý nc thi (ha)

1.4.4. Diện tích ao nuôi lớn nhất (ha)
1.4.5. Diện tích ao nuôi nhỏ nhất (ha)
1.4.6. Độ sâu của ao nuôi (m)
1.5.Thời gian nuôi vụ chính (từ tháng đến tháng )
1.6. Thời gian nuôi vụ phụ (từ tháng đến tháng )
1.7. Số vụ nuôi chính trong năm
1.8. Số vụ nuôi phụ trong năm
1.9. Tỷ lệ % sản phẩm thủy sản cho xuất khẩu
2. Hin nay, ụng / b ang thc hin cỏc mụ hỡnh NTTS no?
Loi t chuyn i
(1. t RT nc ngt,
2. t rung trng nhim
mn, 3. t bói bi ven
sụng, 4. t rng ngp
mn, 5. bói triu)
Theo ngh nghip
(1. Thun NTTS,
2. Kt hp NTTS,
3. Khỏc)
Theo hỡnh thc t chc
( 1. Nụng h, 2. HTX, 3.
Trang tri, 4.Khỏc)
Theo phng thc n
uụi
(1. Thõm canh, 2. Bỏn
thõm canh, 3. Qung canh

ci tin, 4.Qung canh.
Ghi rừ mt ging)



3. Nguồn nớc cấp cho vùng nuôi: 1.Biển 2. Sông 3. Cửa sông
4.Kênh 5.Hồ chứa
6. Khác(Chỉ rõ):
Chất lợng nguồn nớc biển: 1. Tốt (Không phải xử lý)
2. Không tốt (Phải
xử lý)

Nguồn nớc ngọt hoà trộn với nớc mặn để NTTS:
1. Nớc ngầm 2. Khác (chỉ rõ):
4. Cống : 4.1. Số lợng-khẩu độ (m) cống cấp:
4.2. Số lợng-khẩu độ (m) cống tiêu:
17

5. Có xử lý nớc cấp không: 1.Có 2. Không
Vì sao?
Theo phơng thức nào?1. Kinh nghiệm
2. Tiêu chuẩn
6. Có xử lý nớc thải không: 1. Có 2. Không
Vì sao?
Theo phơng thức nào?1. Kinh nghiệm
2. Tiêu chuẩn
7. Nạo vét ao nuôi sau mỗi vụ: 1. Có 2. Không
Độ dày lớp bùn vét (cm):
Nơi đổ bùn thải:
Khoảng cách tới khu nuôi (km) :

8. Gây màu nớc: 1. Có 2. Không

9. Các loại thuốc s dng trong quỏ trỡnh nuụi:
TT Tờn sn phm
Mục đích và cách sử dụng
1 Thuc khỏng sinh



2 Thuốc bổ



3 Chế phẩm sinh học



4 Thuốc diệt khuẩn



10. Tình hình dịch bệnh: 1. Có bị bệnh 2. Không bị bệnh

TT
Các loại dịch
bệnh
Thời điểm
xuất hiện
(tháng/năm)
Năm

nặng
nhất
Mức độ
lây lan
(1.Hộ,
2. Vựng)
Tỷ lệ
thiệt
hại
(%)
Các biện pháp
đã sử dụng để
phòng trừ dịch
bệnh



11. Anh/chị có đọc sách về kỹ thuật NTTS không :
1. Có 2. Không
Anh chị có NTTS theo kỹ thuật đã học/đọc không :1. Có
2. Không
12. ý kiến của anh/chị về trang thiết bị cho ao nuôi :
18

1. Đã đủ 2. Còn thiếu
Thiếu các trang thiết bị gì?
Tại sao?
13- Vùng nuôi có đợc quy hoạch không: 1. Có
2. Không
14- Có hệ thống kênh cấp & kênh tiêu nội đồng riêng biệt không:

1. Có
2. Không
15- Có đê bao chắn sóng không: 1. Có
2. Không
16- Hệ thống cấp và thoát nớc: 1. Để chung
2. Tách riêng
17- Nguồn cấp nớc có gần các tác nhân gây ô nhiễm:
1. Có
2. Không
Nếu có thì từ nguồn nào :1. Bến cảng
2. Nhà máy công nghiệp

3. Nớc thải nông nghiệp 4. Nguồn khác :
18- Trong 10 năm trở lại đây, ao nuôi có bị thiệt hại do bão lũ không?
1. Có
2. Không
Nếu không thì kích thớc bờ bao nh thế nào?
Chiều cao (m): Rộng chân bờ (m): Rộng mặt bờ (m):
Khả năng bị triều cờng và sóng bão phá hồ: 1. Có thể
2. Không thể
19. Gia đình có hồ sơ đăng ký xuất xứ sản phẩm nuôi?
1. Có
2. Không
Nếu có, đăng ký với cơ quan nào?
20. Diện tích cây ngập mặn trong ao nuôi (%):

III. HIU QU KINH T

1. Đầu t và hiệu quả trớc khi chuyển đổi sang NTTS
:

1.1. Diện tích canh tác (ha):
1.2. Đối tợng canh tác:


1.3. Đầu t xây dựng cơ bản (Là các khoản chi cho các công việc, vật dụng có
thời gian sử dụng lớn hơn 1 năm):
STT Các khoản mục đầu t Thành tiền
(triệu đồng)
Thời gian khấu hao
(năm)
1 Mua, thuê đất
2 Đào đắp
3 Mua giống lâu năm
4 Mua thiết bị
5
Tổng số
19


1.4. Chi vốn lu động và tổng thu:
STT Các khoản chi Đơn vị Số lợng Đơn giá
(1000 đ)
Thành tiền
(1000.đ)
II Chi vốn lu động
1 Giống
2 Thức ăn
3 Trang thiết bị RTMH
4 Sửa chữa thờng xuyên
5 Công lao động Công


- Cụng L thuờ ngoi
Cụng

- Cụng L gia ỡnh
Cụng
6 Chi khác
III Tổng thu (cụ thể từng loại)


1
2
3
2. Đầu t và hiệu quả kinh tế của cả thời kỳ chuyển đổi sang NTTS:
Đơn vị: tr.đồng
STT Danh mục 2001 2002 2003 2004 2005 2006
1 Đầu t xây dựng cơ bản
2 Doanh thu
2.1 Từ sản phẩm thủy sản:
- Số lợng (tấn)
- Đơn giá (triệu đồng/tấn)

2.2 Từ sản phẩm khác
- Số lợng ( )
- Đơn giá ( )

2.3 Từ sản phẩm khác
- Số lợng ( )
- Đơn giá ( )


2.4 Từ sản phẩm khác
- Số lợng ( )
- Đơn giá ( )

3. Đầu t và hiệu quả của năm 2006 cho NTTS hoặc kết hợp NTTS
3.1. Diện tích canh tác (ha):
3.2. Đối tợng canh tác:
3.3. Đầu t xây dựng cơ bản (Là các khoản chi cho các công việc, vật dụng có
thời gian sử dụng lớn hơn 1 năm):
STT Các khoản mục đầu t Thành tiền
(triệu đồng)
Thời gian khấu hao
(năm)
1 Mua, thuê đất
2 Đào đắp
3 Mua giống lâu năm
4 Mua thiết bị
20

5
Tổng số
3.4. Chi vốn lu động và tổng thu:
STT Các khoản chi Đơn vị Số lợng Đơn giá
(1000 đ)
Thành tiền
(1000.đ)
II Chi vốn lu động
1 Giống
2 Thức ăn công nghiệp
3 Thức ăn tự chế

4 Thuốc, hoá chất xử lý M.trờng
5 Vôi
6 Phí vệ sinh môi trờng
7 Nhiên liệu
8 Công lao động Công

- Cụng L thuờ ngoi
Cụng

- Cụng L gia ỡnh
Cụng
9 Lãi vay
10 Chi khác
III Tổng thu (cụ thể từng loại)


1
2
4. Hoạt động thu chi năm 2006 của hộ gia đình
TT
Danh mục Số lợng
(triệu đồng)
So với trớc khi chuyển đổi
(1. Tăng, 2. Giữ nguyên, 3. Giảm)
4.1
Tổng thu nhập (số tiền thu đợc sa
u
khi đã trừ chi phí sản xuất) của
hộ/năm


a. Từ nuôi trồng thủy sản
b. Từ hoạt động kinh tế khác
4.2
Tổng chi của hộ/ năm
(Ăn uống, con cái học hành, sinh hoạt thiết
yếu, giải trí)

4.3
Tổng số vốn tự có (không bao gồm giá trị
nhà ở và tài sản sinh hoạt)


5. Xin cho bit lý do Tng/Gim thu nhp ca gia ỡnh cú liờn quan ti NTTS?
5.1 Lý do tng 5.2. Lý do gim
1 Tng kin thc & kinh nghim NTTS

1 Din tớch/th tớch NTTS ớt hoc gim

2 Tng lao ng cho NTTS

2 Din tớch/th tớch NTTS quỏ ln

3 u t thờm cụng trỡnh & thit b NTTS

3
Thiu lao ng cho NTTS

4 Tng din tớch/th tớch NTTS

4

Thiu vn cho NTTS

5 Chuyn i ging loi thu sn nuụi

5
Thit k cụng trỡnh NTTS khụng hp lý

6 Tng mt nuụi

6
Thiu kin thc & k nng trong NTTS

7 Tng & s dng thc n tt hn

7
Thiu con ging (loi), cht lng thp

8 Tng & dựng hoỏ cht/thuc tt hn

8
Thiu thc n, cht lng thp

21

9 Nuụi kt hp nhiu loi thu sn

9
Thiu thuc TYTS, cht lng thp

10 Kt hp NTTS & rng/lỳa


10
Ngun nc khụng tt, Thu li cha tt

11 Chớnh quyn, ban ngnh h tr tt hn

11 Dch bnh trong NTTS liờn tc xy ra

12 Cú th trng tiờu th tt

12 Th trng khụng n nh

13 Ngun nc tt hn

13 An ninh trt t trong vựng khụng tt

14 Tng thu nhp t ngnh ngh khỏc

14 Tht bi trong SX khỏc & cỏc ngh khỏc

15 Khỏc (ghi rừ):

15 Khỏc (ghi rừ):


6. Ngun vn u t
6.1. Nguồn vốn đầu t cho sản xuất kinh doanh hiện nay của hộ gia đình
đợc lấy từ đâu?
1
Của chính hộ gia đình mình


3
Họ hàng giúp đỡ

2
Đi vay

4 Khỏc

6.2. Nếu đi vay thì vay từ nguồn nào?
T
T
Nguồn vốn vay Số lợng
(Tr.đ)
Thời gian sử
dụng cho 1
chu kỳ vay
(tháng)
Tỷ lệ lãi
phải
trả/tháng
(%)
Đánh giá dịch vụ
(1. Hài lòng, 2.
không hài lòng)
Ti sao
1 Ngân hàng

2 Dự án


3 Các tổ chức đoàn thể
xã hội tín chấp

4 Nậu/Vựa

5 Ngời cho vay lãi

6 Ngời quen

7 Họ hàng

8 Khác


6.3. Anh có nhu cầu vay vốn nữa hay không: 1. Có 2. Không

Nguồn vay Số lợng (Tr.đồng) Tỷ lệ lãi chịu đợc Mục đích sử dụng Thời hạn trả



7. Thị trờng
7.1. Thị trờng mua giống, thức ăn, các trang thiết bị, đầu vào
T
Loại sản phẩm Nơi mua sản phẩm
(1. Tại địa phơng,
2. Nơi khác)
Đối tợng bán hàng
(1. Ngời bán lẻ, 2.
Ngời bán buôn, 3.
Chủ nậu/ Vựa, 4. Đại

lý, 5. Đối tợng khác)

Mức độ
hài lòng
(1. rất hài lòng, 2.
Hài lòng, 3. không
hài lòng)
Ti sao
1
2
3
4

22

7.2. Thị trờng bán sản phẩm
T
Loại sản phẩm Nơi bán sản phẩm
(1. Tại đầm, 2. tại
chợ)
Đối tợng mua
(1. Ngời tiêu dùng,
2. Ngời buôn, 3.
Chủ nậu/ Vựa, 4. Đối
tợng khác)

Mức độ
hài lòng
(1. rất hài lòng, 2.
Hài lòng, 3. không

hài lòng)
Ti sao
1
2
3
4
7.3. Nguồn thông tin chính về giá cả từ đâu?

8.
ễng b cú th ỏnh giỏ xu hng u t vo lnh vc sn xut v sinh hot ca
gia ỡnh so vi trc khi chuyn i sang NTTS?

Cỏc khon chi tiờu b. So vi trc khi chuyn i
(1=Gim; 2=Gi nguyờn; 3=Tng)
8.1. Chi phớ u t m rng NTTS (t ai, mỏy, thit b, )
8.2. Chi phớ u t SX ngh khỏc NTTS (t ai, mỏy, thit b )
8.3. Chi phớ sinh hot hng ngy (n, mc, , hc, i li, )
8.4. Chi phớ khỏc (gi chp, ma chay, ci hi, du lch, )
9. Ao nuôi của gia đình có thuộc vùng nuôi trồng thuỷ sản đã có thơng hiệu hay
không?
1. Có
2. Không
Nếu có, là thơng hiệu gì?

10. Nếu cần cải thiện các vấn đề hiệu quả kinh tế, theo anh/chị cần phải
làm gì?



IV. Hiệu quả x hội

1. Hot ng NTTSú nh hng ti nhng khớa cnh no trong tip cn giỏo dc
Nhng khớa cnh giỏo dc
1. i vi gia ỡnh
1.1. Cú tin u t cho con i hc

1.2. Ph huynh khụng cú thi gian kim tra vic hc hnh ca con cỏi

1.3. Ph huynh khụng cú thi gian liờn h vi nh trng

1.4. B, m v cỏc thnh viờn gia ỡnh khụng cú thi gian hc tp nõng cao kin
thc

1.5. Do tp trung thi gian vo sn xut nờn b m khụng cú thi gian tham gia
vo cụng tỏc on th xó hi.

1.6. Khỏc (ghi rừ):.
2. i vi con cỏi trong tui i hc
2.1. Do lao ng nhiu nờn con cỏi khụng cú thi gian tp trung hc tp
2.2. Do lao ng nhiu nờn con cỏi phi b hc, lu ban

23

2.3. Do lao động nhiều nên con cái không đi học đúng độ tuổi

2.4. Do lao động nhiều không có thời gian đi học ngoại khóathêm
2.5. Kết quả học tập của con cái giảm sút do thời gian lao động nhiều hơn

2.5. Do lao động nhiều nên không có thời gian tham gia vào các đoàn thể xã hội
của các em


2.6. Khác (ghi rõ):………………………………………………………………

2. Hoạt động NTTS đã ảnh hưởng tới những khía cạnh nào trong khía cạnh sức
khỏe và tiếp cận dịch vụ y tế, của gia đình ông bà?
Những khía cạnh y tế, sức khỏe

1. Đối với gia đỡnh

1.1.Do ở tại vựng nuụi để canh giữ và chăm súc nờn xa cỏc cơ sở dịch vụ y tế

1.2.Không có thời gian quan tâm thường xuyên đến sức khoẻ của gia đình

1.3.Có tiền để chi cho các thành viên trong gia đình khi đau ốm điều trị tại bệnh viện

1.4.Dễ bị chết đuối và tai nạn lao động khỏc

1.5.Tuổi thọ giảm

1.6.Già nhanh

1.7.Khi gặp rủi ro, không có tiền để chi phí cho các dịch vụ y tế

1.8.Hay bị mắc cỏc chứng bệnh ngoài da, thấp khớp

1.9.Chế độ ăn uống không đảm bảo nên ảnh hưởng đến sức khỏe

1.10. Có tiền để đầu tư xây dựng các công trình vệ sinh

1.11.Có tiền để đầu tư xây dựng các công trình nước sạch


2. Đối với trẻ em và phụ nữ
2.1.Phụ nữ làm việc nhiều hơn nên dễ đau ốm, bệnh tật hơn

2.2. Phụ nữ dễ mắc các bệnh phụ khoa hơn

2.3. Trẻ em phải giúp đỡ công việc nhà nhiều hơn dễ ảnh hưởng đến sức khoẻ

2.4. Phải nhờ họ hàng chăm sóc, giúp đỡ khi có trẻ em trong gia đình đau ốm

2.5. Khác (ghi rõ): …………………………………………………………

3. Hoạt động NTTS đã ảnh hưởng tới những khía cạnh nào trong vui chơi, giải trí,
du lịch của gia đình ông bà?
Những khớa cạnh vui chơi, giải trớ, du lịch

1. Đối với gia đình
1.1. Không có thời gian xem ti vi/ sách báo?/ phim ảnh/ ca nhạc

1.2. Không có thời gian vui chơi giải trí

1.3. Không có thời gian đi du lịch

1.4. Không có thời gian thăm hỏi bạn bè, họ hàng

1.5. Không có thời gian sắp xếp vui chơi giải trí cho con cái

1.6. Không quan tâm đến sinh hoạt văn hoá của cộng đồng

1.7. Có tiền mua sắm các phương tiện giải trí (tivi, video, đài )


1.8. Có tiền đi du lịch

1.9. Có tiền đi thăm hỏi bạn bè, họ hàng

1.10. Có tiền đóng góp vào các hoạt động dịch vụ, văn hoá của cộng đồng

1.11. Khác( ghi rõ)
2. Đối với trẻ em
24

2.1. Do lao động nhiều không có thời gian vui chơi, giải trí

2.2. Khi ở cùng và giúp bố mẹ ở vùng nuôi – nơi đó không có địa đỉêm vui chơi, giải trí
2.3. Không được vui chơi giải trí cùng bạn bè, khi ở cùng và giúp bố mẹ ở vùng nuôi

2.4.Khác (ghi rõ):……………………………………………………………

4. Hoạt độngNTTS đã ảnh hưởng tới những khía cạnh nào trong tiếp cận việc làm

của gia đình ông bà?
Những khía cạnh việc làm
1. Đối với gia đình
1.1. Có thêm nhiều việc làm

1.2. Có công việc ổn định

1.3. Có thu nhập cao hơn các nghề khác tại địa phương

1.4.Tạo việc làm thêm cho gia đình (chế biến, buôn bán, dịch vụ) thông qua việc mở
rộng ngành nghề, dịch vụ


1.5. Phụ nữ phải nội trợ và chăm sóc con cái nên không có việc làm

1.6. Do chuyển sang NTTS nên phụ nữ mất việc làm

1.7. Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………
2. Đối với cộng đồng
2.1. Thu hút lao động từ các địa phương khác

2.2. Tạo thêm nhiều việc làm cho các ngành dịch vụ khác

2.3. Nâng cấp cơ sở hạ tầng cho địa phương (Thủy lợi, giao thông…)

2.4. Chuyển đổi lao động từ ngành nghề khác sang NTTS

2.5. Khác( Ghi rõ)

5. Hoạt động NTTS đã ảnh hưởng tới những khía cạnh nào trong phong cách sống

của các thành viên gia đình?
Những khớa cạnh trong phong cỏch sống

1. Muốn đầu tư nhiều hơn vào sản xuất

2. Khi có thu nhập, thích mua đồ dùng sinh hoạt đắt tiền

3. Chi tiêu có kế hoạch hơn

4.Thành viên gia đình khi có thu nhập cao dễ rơi vào tệ nạn xã hội


5. Biết lập kế hoạch sản xuất

6. Có thu nhập cao nên sống lãng phí hơn

7. Thay đổi thói quen về tập tục và tôn giáo (ít đi nhà thờ hơn )
8. Thay đổi phong cách trong ăn, mặc, đi lại

9. Phụ nữ không có việc làm dễ sa vào cờ bạc

10. Do thu nhập cao, con cái tiêu hoang dễ rơi vào cờ bạc, nghiện hút

11. Do thu nhập cao, chú ý hơn đến văn hóa, tinh thần

12. Do thu nhậ
p
cao nên dễ học đòi,
p
hô trươn
g
13. Khác (ghi rõ) ………………………………………………………………


6. Ở địa phương ông/ bà, có những bất đồng liên quan NTTS được biểu hiện ở
những khía cạnh nào sau đây? (có thể chọn nhiều phương án)
25

1. Tranh chấp ruộng đất giữa cỏc hộ
NTTS với cỏc hộ làm NN nhau

7. Bất đồng giữa cỏc hộ NTTS về việc xả nước

thải

2. Tranh chấp nước giữa các hộ NTTS

8. Tranh chấp tiêu thụ sản phẩm giữa cỏc hộ
NTTS

3. Bất đồng giữa cỏc hộ NTTS với cỏc
hộ làm nụng nghiệp

9. Bất đồng giữa NTTS với ngành du lịch

4. Bất đồng giữa chủ - thợ trong làm ăn

10. Tranh chấp lao động giữa cỏc hộ NTTS

5. Bất đồng giữa chủ hộ NTTS với ngân
hàng
11. Bất đồng giữa chủ và gia đình thợ khi gặp
rủi ro

6. Bất đồng giữa hộ NTTS với đầu nậu

12. Bất đồng khỏc (Ghi rõ):
7. Trong gia đình ông bà, đó xẩy ra những bất đồng nào sau đây?
1. Kỹ thuật NTTS

13. Sử dụng tiền thu được từ NTTS

2. Tham gia tập huấn về kỹ thuật NTTS


14. Cách giáo dục con cái

3. Vay vốn

9. Đi họp phụ huynh

4. Mua sắm phương tiện sản xuất

10. Đúng tiền học cho con

5. Thuờ lao động

11. Học thêm

6. Tiờu thụ sản phẩm

9. Chăm súc sức khỏe gia đỡnh

7.Mua giống, thức ăn và thuốc

10. Lựa chọn địa điểm và hỡnh thức du lịch giải
trớ

8. Mua bán tài sản liên quan đến NTTS 9. Chăm sóc sức khỏe gia đỡnh
9. Trả nợ

10. Lựa chọn địa điểm và hỡnh thức du lịch giải
trớ


10. Mở rộng diện tích NTTS

11. Thay đổi phong cách sống

11. Lựa chọn phương thức nuôi

12. Phân công lao động gia đình

12. Lựa chọn đối tượng nuôi

13. Bất đồng khác (Ghi rõ):

×