Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

204 Đề Thi Học Kì 1 Môn Tin Học Lớp 11 Năm 2022-2023 - Trường Thpt Thuận Thành Số 1, Bắc Ninh (Mã Đề 116).Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.12 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1

Mã đề: 116

NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước dạng lùi là:
A. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> Downto <giá trị đầu> Do <câu lệnh>;
B. If <điều kiện> then <Câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;
D. While <điều kiện> Do <câu lệnh>;
Câu 2: Chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau:

A:=5; b:=3; c:=2;
If a>b then c:=1 else c:=a+b; write(c);
A. 1
B. 5
C. 8
Câu 3: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
S:=0;

D. 2

For i:=1 to n do if (A[i] mod 2 = 0) then S:=S+A[i];


A. Tính tổng các số lẻ trong mảng A
B. Tính tổng các số chẵn trong mảng A
C. Tính tổng các phần tử của mảng A
D. Đưa ra chỉ số của số chẵn trong mảng A
Câu 4: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
D:=0;
For i:=1 to n do if (A[i] mod 3 <> 0) then D:=D+1;
A. Đếm số lượng các số không chia hết cho 3 trong mảng A
B. Tính tổng các phần tử của mảng A
C. Đếm số lượng các số chia hết cho 3 trong mảng A
D. Đếm số lượng các số lẻ trong mảng A
Câu 5: Trong cú pháp khai báo mảng 1 chiều, sau từ khóa OF là:
A. Kiểu chỉ số
B. Kiểu phần tử
C. Câu lệnh
D. Điều kiện
Câu 6: Các từ: Array, of trong pascal là:
A. Tên do người lập trình đặt
B. Từ khóa
C. Hàm
D. Tên chuẩn
Câu 7: Kết quả của lệnh gán: M:= 6 div 4 – 10 mod 5; là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 8: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước dạng lặp tiến là:
A. If <điều kiện> then <Câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> Downto <giá trị đầu> Do <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> Do <câu lệnh>;

D. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;
Câu 9: Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình đó.
Trang 1/3 - Mã đề thi 116


S:=0; for i:=10 downto 1 do S:=S+i; write(S);
A. 65
B. 35
C. 55
Câu 10: Để đưa giá trị của 2 biến a,b ra màn hình ta dùng lệnh:
A. Writeln(a,b);
B. Readln(a,b);
C. Write(‘a,b’);
Câu 11: Đoạn chương trình sau:

D. 45
D. Read(a,b);

D:=A[1]; for i:=2 to n do if A[i]A. Tìm Min của 1 dãy số
B. Tìm Max của 1 dãy số
C. Đếm số các số trong dãy
D. Tính tổng các số trong dãy
Câu 12: Khi ta viết A[2] thì:
A. 2 là chỉ số của phần tử
B. Truy cập đến phần tử thứ i
C. 2 là giá trị của phần tử
D. Tên kiểu mảng là A
Câu 13: Cần khai báo biến để tính chiều cao trung bình của học sinh trong lớp, ta chọn kiểu
dữ liệu nào là hợp lí nhất?

A. Byte
B. word
C. real
D. Char
Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
i:=1;
While i<10 do begin if (i mod 5 = 0) then Writeln(‘Pascal’); i:=i+1; end;
Đoạn chương trình trên in ra chữ “Pascal” mấy lần?
A. 0
B. 5
C. 2
D. 1
Câu 15: Từ khóa Type dùng để khai báo:
A. Kiểu
B. Tên chương trình
C. Hằng
D. Biến
Câu 16: Trong pascal, hàm sqrt(x) để:
A. Cho bình phương của x
B. Cho căn bậc 2 của x
C. Cho trị tuyệt đối của x
D. Cho lũy thừa cơ số e của x
Câu 17: Đoạn chương trình sau đây cho kết quả thế nào?
N:=5; T:=0;
For i:=n downto 1 do if (I mod 2=0) then T:=T+I; write(T);
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
Câu 18: Để dịch, phát hiện lỗi chương trình trong pascal, ta nhấn tổ hợp phím:

A. Alt+X
B. Alt+F9
C. Ctrl+F9
D. Shift +F9
Câu 19: Chọn phát biểu đúng trong khai báo sau:
Var A: Array[1..100] of byte;
A. Mảng A gồm 100 số thực
B. Mảng A có 100 phần tử
C. Mảng A không quá 100 phần tử gồm các số nguyên không âm.
D. Mảng A gồm 100 số nguyên dương
Câu 20: Trong câu lệnh rẽ nhánh, sau Then là:
A. Giá trị cuối
B. Điều kiện
C. Giá trị đầu
D. Câu lệnh
Câu 21: Trong pascal, đoạn chương trình sau làm cơng việc gì?
Var a,b,t: integer; Begin t:=a; a:=b; b:=t; end;
Trang 2/3 - Mã đề thi 116


A. Hoán đổi giá trị của a và b
C. Hoán đổi giá trị của b và t

B. Hoán đổi giá trị của a và t
D. Một công việc khác

Câu 22: Đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?

For i:=1 to n do write(A[i]:5); (với n là số phần tử của mảng A đã nhập từ trước)
A. In ra các phần tử của mảng

B. Tạo mảng gồm n phần tử
C. Chia các phần tử của mảng cho 5
D. Tính tích các phần tử của mảng
Câu 23: Khai báo mảng nào sau đây đúng cú pháp bằng cách gián tiếp?
A. Type ND=Array[1..100] of integer;
Var B=ND;
B. Type ND:Array[1..100] of integer;
Var B: ND;
C. Type ND:Array[1…100] of integer;
Var B: ND;
D. Type ND=Array[1..100] of integer;
Var B: ND;
Câu 24: Cho mảng A: (các phần tử được đánh số bắt đầu từ 1)
-5

5

3

9

8

7

1

-6

2


7

Chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng là:
A. 9
B. 3
C. 4
D. 10
Câu 25: Chọn phát biểu đúng về câu lệnh rẽ nhánh:
A. Trong câu lệnh if-then dạng thiếu, câu lệnh được thực hiện với bất kì giá trị nào của
điều kiện.
B. Trong câu lệnh if-then dạng thiếu, điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh.
C. Trong câu lệnh if-then dạng đủ, câu lệnh 1 được thực hiện khi điều kiện sai
D. Trong câu lệnh if-then dạng đủ, câu lệnh 2 được thực hiện khi điều kiện sai
Câu 26: Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết đoạn chương trình đó làm gì?
T:=0; for i:=10 to 50 do if (i mod 5 = 0) then T:=T+1;
A. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 50
B. Đưa ra số lượng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 50
C. Đếm xem có bao nhiêu số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 10 đến 50
D. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 10 đến 50
Câu 27: Kiểu dữ liệu nào khơng phải kiểu dữ liệu chuẩn?
A. Ngun
B. Kiểu kí tự
C. Mảng
D. Kiểu thực
Câu 28: Để in ra giá trị của S:=a+b; người ta không dùng lệnh nào?
A. Write(S);
B. Write(a+b);
C. Writeln(S);
D. Readln(S);

Câu 29: Khi cần 1 mảng để lưu nhiệt độ trung bình các ngày trong tuần, ta khai báo 1 biến
mảng có kiểu dữ liệu của các phần tử là:
A. Kiểu logic
B. Kiểu nguyên
C. Kiểu thực
D. Kiểu kí tự
Câu 30: Đoạn chương trình sau làm cơng việc gì?
For i:=5 downto 1 do writeln(‘Xin chao’);
A. Viết ra 5 dòng, mỗi số nằm trên 1 dòng từ 5 về 1
B. Viết ra 5 từ “Xin chao”, mỗi từ trên 1 dòng
C. Viết ra 1 từ “Xin chao”
D. Viết ra 5 từ “Xin chao” liền nhau
-----------------------------------------------

……

----------- HẾT ---------....
Trang 3/3 - Mã đề thi 116



×