Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

đề thi thử môn vật lý hay lần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.51 KB, 11 trang )

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một chất điểm có khối lượng 300g dao động điều hòa theo phương trình x 6cos 4 t
6

 
  
 
 
, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng s. Thời điểm vật qua ly độ x = 3cm lần thứ 20 là
A. 4,895s. B. 4,815s. C. 4,855s. D. 4,958s.
Câu 2. Catot của một tế bào quang điện được phủ một lớp xedi có công thoát electon là 1,9eV. Khi chiếu sáng cho catot bằng một chùm
sáng đơn sắc có bước sóng
0,56 m.
  
Dùng một màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng chúng vào một từ
trường đều
B

có phương vuông góc với
0max
v

của electron và có độ lớn B = 6,1.10
-5
T. Bán kính quỹ đạo cực đại của electron chuyển
động trong từ trường có giá trị
A. 0,0567m. B. 0,0157. C. 0,0423m. D. 0,0312m.
Câu 3. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,5μm. Xét hai điểm M, N trên màn quan sát cùng phía so với
vân trung tâm và lần lượt cáchcách vân sáng trung tâm 3,5mm và 6,5mm. Số vân sáng trong khoảng MN không kể số vân sáng tại M


hoặc N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳngnghiêng như hình vẽ, góc nghiêng
 
o
30 .
Khi vật ở vị trí cân bằng lò
xo bị nén một đoạn ∆l
0
= 5cm. Kéo vật theo phương của trục lò xo đến vị trí lò xo nén 2, 5cm so với độ dài tự nhiên của
nó, rồi thả không vận tốc đầu, vật dao động điều hòa. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực kéo về cực đại tác dụng lên
vật bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 6. Một con lắc lò xo có tần số góc riêng  = 25 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận
tốc 42cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Vận tốc cực đại của con lắc trong quá trình dao động là
A. 60cm/s B. 58cm/s C. 73cm/s D. 67cm/s
Câu 7. Dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm có biểu thức
i 5 2 cos 100 t A
3

 
  
 
 
. Thời điểm dòng điện có

giá trị bằng giá trị hiệu dụng lần thứ 1257 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 5,33s. B. 6,28s. C. 4,75s. D. 7,96s.
Câu 8. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.10
-6
H, và tụ điện có điện dung
10
C 2.10 F.

 Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng 120mV. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng
từ
18
πm
đến
240
πm
ta thay tụ trên bằng tụ có điện dung biến thiên. cho c = 3.10
8
m/s. Tụ này có điện dung biến thiên trong khoảng
A.
x
400pF C 100nF
  B.
x
450pF C 80nF
 
C.
x
350pF C 60nF
  D.
x

550pF C 90nF
 
Câu 9. Trong một ống Ronghen, đặt vào một hiệu điện thế không đổi U = 2.10
4
V giữa hai cực AK. Bỏ qua động năng của electron khi
bức ra khỏi catốt, trong 1 phút có 6.10
18
electron đập vào đối catốt, chỉ có 2% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X, cho khối lượng của đối
catốt là m = 100g và nhiệt dung riêng là 120J/kg.độ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm
A. 1168
0
C B. 1368
0
C C. 1468
0
C D. 1568
0
C
Câu 10. Hai dao động điều hòa có cùng tần số x
1
, x
2
. Biết
2 2
1 2
5x 3x 53
 
. Khi dao động thứ nhất có tọa độ x
1
= 4cm thì tốc độ v

1
=
45cm/s. Dao động 2 khi đó có tốc độ

A. 85cm/s B. 20cm/s C. 40cm/s D. 100cm/s
Câu 11. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
A. H

.
B. H

.
C. H

.
D. H

.
Câu 12. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định đầu dưới theo vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có
độ cứng k = 25 N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng hướng xuống một đoạn 2cm, truyền cho nó vận tốc
10 3

cm/s theo phương thẳng đứng hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng
xuống. Thời điểm vật đi qua vị trí mà lò xo giãn 2cm lần thứ nhất là
k
m
α
A.
1
s

5
B.
1
s
15
C.
1
s
10
D.
1
s
8

Câu 13. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số
f 10Hz,

tốc độ truyền sóng 2m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại.
Đoạn AM có giá trị lớn nhất là
A. 30cm. B. 37cm. C. 23cm. D. 27cm.
Câu 14. Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định, năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính R. Bỏ qua
sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tại điểm A cách nguồn âm S 100m, mức cường độ âm là 20 dB. vị trí điểm B để tại
đó mức cường độ âm bằng 0
A. cách nguồn S 1000m. B. cách nguồn S 2000m. C. cách nguồn S 3000m. D. cách nguồn S 4000m.
Câu 15. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?
A. Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu là lượng phóng xạ đó.
B. Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ luôn là một hằng số.
C. Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian.
D. Biểu thức của định luật phóng xạ là H = H
0

e
- λt
.
Câu 16. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 
1
, 
2
có bước sóng lần lượt là
0,48 m và 0,60 m. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng 
1
và 3 vân sáng 
2
. B. 5 vân sáng 
1
và 4 vân sáng 
2
.
C. 4 vân sáng 
1
và 5vân sáng 
2
. D. 3 vân sáng 
1
và 4vân sáng 
2
.
Câu 17. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 122nm, của hai vạch H

và H


trong dãy Banme lần lượt là
656nm và 486nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 103nm. B. 103nm. C. 103nm. D. 103nm.
Câu 18. Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 2,69MeV bắn vào hạt nhân Liti
7
3
Li
đứng yên thu được 2 hạt α có cùng động năng,
cho m
p
= 1,,0073u; m
Li
= 7,0144u; m
α
= 4,0015u; 1u = 931 MeV/c
2
. Vận tốc của mỗi hạt α tạo thành là
A. 2,2.10
7
m/s. B. 2,2.10
7
m/s. C. 2,2.10
7
m/s. D. 2,2.10
7
m/s.
Câu 19. Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V - 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có
cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là
A. 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz.

Câu 20. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng?
A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Năng lượng sóng càng giảm khi sóng truyền đi càng xa nguồn.
C. Pha dao đông không đổi trong quá trình truyền sóng.
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
Câu 21. Một khung dây dẫn có N = 100 vòng dây quấn nối tiếp, mỗi vòng có diện tích S = 50cm
2
. Khung dây được đặt trong từ trường
đều B = 0,5T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuyến của khung dây hợp với
B

góc
3

 
. Cho khung dây quay đều quanh trục

(trục  đi qua
tâm và song song với một cạnh của khung vuông góc với
B

với tần số 20 vòng/s. Biểu thức của e theo t là
A. e 31,42cos 40 t
6

 
  
 
 
V. B. e 32,42cos 40 t

2

 
  
 
 
V.
C. e 31,42cos 40 t
6

 
  
 
 
V. D. e 32,42cos 40 t
2

 
  
 
 
V.
Câu 22. Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Giữa O
và M có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với nguồn
A. 8. B. 6, C. 7. D. 10
Câu 23. Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. Là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 24. Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. L thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là U không đổi.
Tần số góc

200
 
rad/s. Khi
1
L L H
4

  thì u lệch pha i một góc
1

. Khi
2
1
L L H
 

thì u lệch pha i một góc
2

. Biết
1 2
2

   
. Giá trị của R là
A. 200Ω. B. 150Ω. C. 100Ω. D. 250Ω.
Câu 25. Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 100Ω và cuộn dây có cảm kháng Z
L

= 200Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp
tại hai đầu cuộn cảm có dạng
L
u 100cos 100 t V.
6

 
  
 
 
Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện là
A.
C
u 50cos 100 t V.
3

 
  
 
 

B.
C
5
u 50cos 100 t V.
6

 
  
 

 

C.
C
u 100cos 100 t V.
6

 
  
 
 

D.
C
u 100cos 100 t V.
2

 
  
 
 

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
Câu 27. Hạt nhân Poloni (
210
84

Po
) phóng xạ ra hạt

biến thành hạt nhân chì bền (Pb). Ban đầu mẫu Po nguyên chất. Biết chu kỳ bán rã
của Po là 138, 38 ngày đêm. Thời gian cần thiết để tỉ số khối lượng của chì và khối lượng của Po còn lại trong mẫu n = 0,7 là
A. 108,68 ngày. B. 107,55 ngày. C. 109,74 ngày. D. 103,58 ngày.
Câu 28. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U
1
= 220V xuống U
2
=110V, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì
suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 V/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U
1
= 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121V.
Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14
Câu 29. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo quy luật


x Acos t
   
. Có đồ thị gia tốc
theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức gia tốc của vật là
A.



2 2
a 80 cos 4 t cm / s .
      B.


2 2
a 80 cos 4 t cm /s .
   
C.
2 2
a 80 cos 4 t cm /s .
2

 
    
 
 
D.
2 2
a 80 cos 4 t cm / s .
2

 
    
 
 

Câu 31. Cho mạch RL mắc nối tiếp, điện áp hai đầu mạch là



u 150 2 cos 100 t V
  với
1,2
L H


và R thay đổi được. Điều
chỉnh R để công suất P = 90W. Giá trị của R là
A. 90Ω. B. 80Ω. C. 70Ω. D60Ω.
Câu 32. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 33. Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có e =10cm dưới góc tới
0
i 60

. Biết chiết suất của thủy tinh đối
với tia đỏ và tia tím lần lượt là
đ t
n 2; n 3
  . Khoảng cách từ vệt đỏ đến vệt tím ở mặt thứ hai của bản mặt là
A. 15,27mm. B. 14,23mm. C. 17,48mm. D. 19,72mm.
Câu 34. Cho hạt nhân Đơtêri
2
1
D
. Biết m
p
= 1,0073u, m
n

= 1,0087u, m
D
= 2,0136u; 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân
2
1
D

A. 1,117MeV B. 1,234MeV C. 1,059MeV D. 1,472MeV
2
80


2
80
 

1/8
2/8 3/8 1/2
t(s)
a(cm/s
2
)
Câu 35. Tại một nơi ngang bằng mực nước biển, ở nhiệt độ 10
0
C, một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh trung bình là
6,485s. Coi đồng hồ được điều khiển bởi một con lắc đơn. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài
5 1

2.10 K
 
  . Đưa đồng hồ lên đỉnh
núi, tại đó nhiệt độ là 6
0
C ta thấy đồng hồ chạy đúng giờ. Coi Trái Đất là hình cầu, có bán kính R = 6400km. Độ cao của đỉnh núi so với
mực biển là
A. 0,736km. B. 0,643km. C. 0,976km. D. 0,873km.
Câu 36. Đặt điện áp
u 100cos t V
6

 
  
 
 
vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
dòng điện qua mạch là
i 2cos t A.
3

 
  
 
 
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
100 3
W. B. 50 W. C.
50 3

W. D. 100 W.
Câu 37. Chiếu bức xạ có tần số f
1

vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V
1

và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f
2
= f
1
+ f vào quả
cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V
1
. Chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại
của quả cầu là
A. 2 V
1
B. 2,5V
1
C. 4V
1.
D. 3V
1.
.
Câu 38. Một điện trở được nối vào một nguồn điện xoay chiều. Nếu tần số của hiệu điện thế tăng lên khi giá trị của hiệu điện thế hiệu
dụng vẫn giữ nguyên thì
A. cường độ dòng điện I tăng lên B. độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
C. cường độ dòng điện I giảm xuống. D. cường độ dòng điện I không đổi
Câu 39. Con lắc đơn có dây dài l = 1m, quả nặng có khối lượng m = 100g mang điện tích q = 2.10

-6
C được đặt trong điện trường đều có
phương nằm ngang, cường độ E = 10
4
V/m. Lấy g = 10m/s
2
. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều
điện trường và giữ nguyên cường độ. Vận tốc của vật nặng tại li độ góc
0,03rad
 

A.
9,73cm / s
. B.
5,27cm / s
. C.
8,36cm / s
. D.
7,43cm / s

Câu 40. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron chuyển động với tốc độ
bằng
A. 2,41.10
8
m/s. B. 2,75.10
8
m/s. C. 1,67.10
8
m/s. D. 2,24.10
8

m/s.
Câu 41. Một con lắc lò xo vật nặng có khối lượng m = 100g, dao động theo phương ngang. Biết rằng khi kéo lò xo một lực 1N thì nó
giãn 1cm. Từ vì trí cân bằng kéo vật theo phương trục của lò xo một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động, hệ số ma sát giữa vật và
sàn là  = 0,1. Cho g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Thời gian từ lúc buông tay cho đến lúc m dừng lại là
A. 5s. B. 7s. C. 6s. D. 8s.
Câu 42. Hạt α có động năng K
α
= 7,7 MeV đến va chạm với hạt nhân
14
7
N
đứng yên, tạo ra hạt proton và hạt nhân con X. Cho m
α
=
4,0015u; m
p
= 1,0073u; m
N
= 13,9992u; m
X
= 16,9947u. Biết vận tốc của proton bắn ra vuông góc với vận tốc của hạt α. Động năng của
hạt nhân con là
A. 2,072MeV. B. 4,867 eV. C. 4,867 MeV. D. 2,075 eV.
Câu 43. Hiện tượng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh. B. ở mặt phân cách hai môi trường truyền sáng khác nhau.
C. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng. D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không.

Câu 44. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
C 5 F,
 
một cuộn thần cảm có độ tự cảm L = 50mH. Khi
điện áp trên tụ là 4V thì cường độ dòng điện tại thời điểm đó là
A.
2
2,73.10 A

B.
2
3,98.10 A

C.
2
2,73.10 A

D.
2
4,47.10 A


Câu 45. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ m mang điện tích q = + 5. 10
-5
C và lò xo có độ cứng k = 10N/m, dao động điều hòa với
biên độ 5cm trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Tại thời điểm quả cầu đi qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm gắn lò
xo với giá nằm ngang, người ta bật một điện trường đều có cường độ E = 10
4
V/m, cùng hướng với vận tốc của vật. Tỉ số vận tốc dao
động cực đại của quả cầu sau khi có điện trường và vận tốc dao động cực đại của quả cầu trước khi có điện trường bằng

A. 2. B.3. C 1,5 D. 2,5.
Câu 46. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha phần cảm có 12 cặp cực quay với tốc độ 300vòng/phút. Tần số của dòng điện xoay chiều
phát ra là
A. 120Hz. B. 60Hz. C. 50Hz. D. 100Hz.
Câu 47. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng các khe S
1
, S
2
được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng
  
0,54 m.
Biết
khoảng cách giữa hai khe là a =1,35mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Bề rộng trường giao thoa là 1,25cm. Số vân tối
quan sát được trong trường giao thoa là
A. 36. B. 34. C. 38. D. 32.
Câu 48. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa u và i là
u i
3

  
, điều này chứng tỏ.
A. Mạch điện có tính dung kháng B. Mạch điện có tính cảm kháng
C. Mạch điện có tính trở kháng D. Mạch cộng hưởng điện
Câu 49.
Một sóng âm có tần số f = 100Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất vận tốc truyền sóng là v
1
= 330m/s, lần thứ
hai do nhiệt độ tăng lên nên vận tốc truyền sóng là v
2
= 340m/s. Biết rằng trong hai lần thì số bước sóng giữa hai điểm vẫn là số nguyên

nhưng hơn kém nhau một bước sóng. Khoảng cách AB là
A. 225m B. 561m C. 1122m D. 112,2m
Câu 50. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số
40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s coi như không đổi. Để trên
dây có 8 bụng sóng thì tần số sóng thay đổi như thế nào?
A. tăng thêm 100%. B. giảm đi 30%. C. tăng thêm 60%. D. giảm đi 70%
HẾT




































HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. D
Thời điểm đầu tiên vật qua M
1
:
Ta có:
1
1 1
x 1 1
cos t s
A 2 3 6 24

 
               


Thời điểm cuối cùng vật qua M
2

:
2
2 2
5 5
2 2 t s
3 12


        


Lần thứ 20 vật qua ly độ x = 3cm vào thời điểm:
1 2
t t t 9T
   = 4,958s
Câu 2. D
0max
2 hc
v A
m
 
 
 

 
= 3,3437.10
5
m/s
0max
max

mv
R 0,0312m
eB
  
Câu 3. B
Khoảng vân
3 3
D 0,5.10 .2.10
i 1mm
a 1


  

M
x
i

3,5 tại M là vân tối bậc 4,
N
x
i

6,5 tại N là vân tối bậc 7

N M
x x
i



3

trong khoảng MN có 3 vân sáng.
Câu 4. A
Ta có:

         

2
k gsin
mgsin k. l 10rad / s
m l
; A = 2,5cm
Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật:


đmax 0
F k l A
  

Lực kéo về cực đại:
max
F kA

Lập tỉ số:
đmax 0
max
F l A
F A
 

 
3.
Câu 5. B
Câu 6. B
Khi hệ rơi tự do, lò xo ở trạng thái không bị biến dạng. Lúc vật đang có vân tốc v
0
= 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại, vật sẽ dao
động quanh vị trí cân bằng với tần số góc  = 25 rad/s
Vị trí cân bằng cách vị trí của vật lúc lò xo được giữ là
0 0
mg
x l
k
   .
Vận tốc cực đại của con lắc được xác định theo công thức:
 
2
2
max 0
v v . l 58cm / s
    
Câu 7. B
Dựa vào vòng tròn lượng giác:
Thời điểm đầu tiên:
1
0
i 1 1
cos t
I 4 12 1200
2

  
              

s.
Trong 1 chu kỳ có 4 thời điểm dòng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng, do đó lần thứ 1257:
1
t 314T t
  
6,28s
Câu 8. B
Ta có:
2
x x
2 2
λ
λ 2πc LC C
4
π c L
  
Với
1 x1
λ 18π C 450pF
   ; Với
1 x2
λ 240πm C 80nF
  
Vậy
x
450pF C 80nF
 

Câu 9. D
Theo định lý động năng: W
đ
– W
đ0
= e.U

W
đ
= eU = 3,2.10
- 15
J
M
0

M
1

M
2

φ
α
O
k
m
α
Số electron làm nóng đối ca tốt là:
,
e e

N 0,98N

Mỗi electron tham gia làm nóng đối ca tôt cung cấp một nhiệt lương W
đ
do đó:
,
,
e
đ e đ
e đ
N W 0,98N W
Q N W mC t t
mC mC
       =1568
0
C
Câu 10. D
Khi x
1
= 4cm thay vào trên suy ra x
2
=

3cm đồng thời theo bài còn có |v
1
| = 45cm/s
Đạo hàm 2 vế của biểu thức
2 2
1 2
5x 3x 53

 

' '
1 1
1 1 2 2 1 1 2 2 2
2
5x v
10x x 6x x 0 10x v 6x v 0 v
3x
       
Thay số có v
2
=

100cm/s
Câu 11. C
Câu 12. B
Ta có:
k
5 rad / s;
m
    A =
2
2
2
v
x 

= 4cm
Khi t = 0:

x 2cm
x 4cos 5 t cm
v 0
3 3


 
 
      

 

 



0
mg
l 0,04m
k
   nên tại vị trí mà lò xo dãn l = 2cm
x 2cm
  
, Thời điểm đầu tiên dựa vào vòng tròn lượng giác:
1
1
x
1 1
sin t s
A 2 6 6 3 15

   
              


Câu 13. A
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số
Ta có
v 200
20cm
f 10
    .
Do M là một cực đại giao thoa nên để đoạn AM có giá trị lớn nhất thì M phải nằm trên vân cực
đại bậc 1(k = 1) như hình vẽ và thõa mãn:
2 1
d d k 1.20 20cm
     (1).
Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có:
2 2 2 2
1 2 2
AM d d AB d 40 (2)
    
Thay (2) vào (1) ta được: d
1
= 30cm
Câu 14. A
Ta có: L
A
= lg
A
0

I
2
I

; L
B
= lg
B
0
I
0
I

; L
A
– L
B
=
2
A A
B B
I I
lg 2 10
I I
  
Mặt khác:
2
2
2
A A B

B A
B A
2
B
P
I 4 R R
10 R 10R 1000m
P
I R
4 R
 

     
 
 


Câu 15. B
Câu 16. A
Ta có:
1
1
1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2 1 1
2
2
k 5n
4
x x k i k i k k k k k
k 4n
5




          





Hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với n = 1
1
2
k 5
k 4







Tức vân sáng bậc 5 ứng với 
1
trùng với vân sáng bậc 4 ứng với λ
2
. Vậy có 4 vân sáng 
1
và 3 vân sáng 
2
.

Câu 17. B
Ta có:
21 32 42
122nm; 656nm; 486nm
     

A
B
M
k = 0
d
1
d
2

k = 1
31 32 21
1 1 1
 
  


31
=
32 21
32 21
 
 
= 103 nm
Câu 18. B

Năng lượng của phản ứng hạt nhân là:


2
0
E m m c
   
0,0187uc
2
= 17,4097 MeV > 0
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có
p
p
E K
E K 2K K 10,05MeV
2
 
 
     
Vận tốc của mổi hạt α là: v =
2K
931.4,0015

= 2,2.10
7
m/s.
Câu 19. D
Câu 20. D
Câu 21. C
Tần số góc:

o
2 n 2 .20 40
      
rad/s
Biên độ của suất điện động:
4
o
E NBS 40 .100.0,5.50.10 31,42

     V
Chọn gốc thời gian lúc


n,B
3


 

Biểu thức từ thông trong mạch:
0
cos t
3

 
    
 
 

Biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời:

,
e 31,42sin 40 t
3

 
    
 
 
V = 31,42cos 40 t
6

 
 
 
 
V
Câu 22. D
Bước sóng: cm4
10
40
f
v

Gọi điểm trên MA cách nguồn một đoạn d dao động vuông pha với nguồn:
 
d 2k 1
4

 
 

0 d 40 0 2k 1 20 0,5 k 2,5
4

         
Vậy có 10 điểm dao động ngược pha với nguồn.
Câu 23. B
Câu 24. C
Khi
1
L L H
4

  ta có độ lệch pha giữa u và i là
L1
1
Z
tan (1)
R
 
Khi
2
1
L L H
 

ta có độ lệch pha giữa U và i là
L2
2
Z
tan (2)

R
 
Do
1 2
2

   
nên:
1
2
1
tan
tan
 

.
L1
L2
L2
Z
1 R
Z
R Z
R
  

2 2 2
L1 L2 1 2
1
R Z .Z L .L 200 . . R 100

4

      


Câu 25. B
Câu 26. D
Câu 27. B
Số hạt nhân chì được tạo thành bừng số hạt nhân poloni bị phân rã:
 
t
t
0
t t
N 1 e 1
N N 1 e 1
N e e


 
 
      

Về mặt khối lượng ta có:
Pb
Pb Pb Po
A
Po Po Pb
Po
A

N
.A
m A A
N
N N
n . n
N
m N A N A
A
N

 
    
Do đó:
t
1
1
e


=
Po
Pb
Po
Pb
A
T.ln n 1
A
A
n t

A 0,693
 

 
 
  
107,55 ngày.
Câu 28. A
Gọi số vòng các cuộn dây của MBA theo đúng yêu cầu là N
1
và N
2

Ta có
1
2
N 220
2
N 110
  
N
1
= 2N
2
(1) Với N
1
=
220
1,25
= 176 vòng

Gọi n là số vòng dây bị cuốn ngược. Khi đó ta có
1 1
1
2
N 2n N 2n
220 220
N
N 121 121
2
 
   (2)
1
1
N 2n
110
N 121

 
121(N
1
– 2n) = 110N
1

n = 8 vòng.
Câu 29. C
Câu 30. D
Dựa vào đồ thi gia tốc theo thời gian:
2
max
max

2
a
2
a 80 ;T 0,5s 4 rad / s A 5cm
T

          


Dựa vào vòng tròn lượng giác. Khi t = 0:

a 0
x 5cos 4 t cm
v 0
2 2
 
 

      
 

 

Biểu thức của gia tốc theo thời gian:
,, 2 2
a x 80 cos 4 t cm/ s
2

 
     

 
 

Câu 31. A
Tta có
2 2 2
L
PR U R PZ 0 (1)
  
với P = 90W, U = 150V,
L
1,2
Z L 100 . 120
     

Thay các giá trị vào (1) ta có phương trình:
90R
2
- 150
2
R + 90.120
2
= 0

R
2
- 250R + 120
2
= 0


R
1
= 90Ω, R
2
= 160Ω
Câu 32. C
Câu 33. D
Áp dụng định luật khúc xạ tại I:
0
0
đ đ
sin 60
sin r r 37,76
2
  
0
0
t t
sin60
sin r r 30
3
  
Ta có góc lệch:
0
đ t
r r r 7,76
   
Ta có:



đ t
ĐT OĐ OT e tgr tgr
   


0 0
100 tg37,76 tg30 19,72mm
  
Câu 34. A
Độ hụt khối của hạt nhân
2
1
D
: Δm = Z m
p
+ (A – Z) m
n
─ m
D
= 1.m
p
+1.m
n
– m
D
= 0,0024 u
Năng lượng liên kết cảu hạt nhân
2
1
D

:
E

= Δm.c
2
= 0,0024.uc
2

= 2,234 MeV.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
2
1
D
:
E
A

  =1,117MeV/nuclon.
Câu 35. A
Sự thay đổi chu kì của con lắc do 2 nguyên nhân:
Nhiệt độ:
 
5 4
1
T 1 1
t .2.10 . 6 17,5 1,15.10
T 2 2
 

      ; Độ cao:

2
T
h
T R



Vậy sự thay đổi chu kì tổng cộng:
4
1 2
T TT h
1,15.10 0
T T T R

 

     

h = 0,736km
Câu 36. C
i
i
t

i
đ

Đ T
H
r

t

r
đ
O
Câu 37.A
Chiếu f
1
thì:
2
1 0max
1 1
hf A mv A A 1,5A
2 2
    
Điện thế cực đại
1 1
hf A eV
  hay
1
1
eV A
2

Chiếu f
2
= f
1
+ f thì:
2 1 2 1

hf hf hf A eV A e5V A 5.0,5A 3,5A
        
Chiếu f thì:
max
hf A eV
 
max 1 max max
hf A e V 3,5A hf A eV 3,5A 1,5A A eV
         
max 1 1
eV A 2 e V 2V
   
Câu 38. D
Câu 39. C
Khi con lắc đơn ở vị trí cân bằng với E chưa đổi chiều ta có:
qE
tan 0,02rad
mg
    

,
, ,
P g g
cos g
P g cos
     

=10,002m/s
2
.

Khi E đổi chiều vị trí cân bằng mới đối xứng vị trí cân bằng cũ và vị trí cân bằng cũ sẽ là biên
0
2
  
= 0,04rad.
Vận tốc xác định bởi:


, 2 2
0
v g l 8,36cm / s.
    

Câu 40. D
8
0
0 0
2
E3 5
E E K E v c 2,24.10 m / s
2 9
v
1
c
      
 

 
 


Câu 41. A
Gọi A và A’ là biên độ dao động trước và sau một chu kì. Độ giảm cơ năng phải bằng công của lực ma sát thực hiện trong một
chu kì:
4 mg 4.0,1.0,1.10
A 0,004 0,4
k 100

     cm
Số chu kì thực hiện được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn:
A 10
N 25
A 0,4
  

.
Do đó thời gian từ lúc buông tay cho đến lúc dừng lại:
t N.T 0,2.2,5 5s
  
.
Câu 42. A




2 2 2
X P x x p p x
P P P m .K m K m K 1 ;K E K K 2
    
        
Từ

x
(1);(2) K 2,05Mev
 
Câu 43.B
Câu 44. D
Khi điện áp cực đại trên tụ điện thì:W = W
C
=
2 5
0
1
CU 9.10 J
2

 ; W
t
=
2
Li
0
2


Khi điện áp trên tụ điện là 4V:
C
W
=
2 5
0
1

CU 4.10 J
2


W
L
= W – W
C
= 5.10
-5
J;
2 2
t
L
2W1
W Li i 4,47.10 A
2 L

   
Câu 45. A
Dưới tác dụng của điện trường vật chịu tác dụng thêm một lực F
đt
làm vật dao động với biên độ mới A’ có giá trị
1
q E
F
A A A 10cm
k k
    
Lập tỉ số:

1max
1
max
v
A
2
v A

 


Câu 46. B
Tần số của dòng điện
n
f p
60
 =
300
.12
60
= 60 Hz.
Câu 47.D
Ta có:
3 3
D 0,54.10 .10
i 0,4mm
a 1,35


  

Xét nửa trường giao thoa:
L
2i
= 15,6 vì p > 5 số vân tối là 2n + 2 = 32
Câu 48. B
Câu 49. D
Ta có: AB = n.λ . Với n là số bước sóng ; λ là bước sóng.
Lần truyền thứ nhất :
1
1 1 1
v
AB n n
f
  
Lần truyền thứ hai :
2
2 2 2
v
AB n n
f
  
 
1 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1
2 1
v v v
n n n v n v n 1 v n
f f v v
       



Vậy:
 
1 1 2
1
2 1
v v v
AB n 112,2m.
f f v v
  


Câu 50. A
Vì đầu A, B cố địnhđể trên dây có 8 bụng sóng thì k = 8:
v v
l k k f k
2 2f 2l

    = 80Hz.
1
f
80
2 1 1
f 40
   

Vậy tần số tăng thêm 100%.









×