Tải bản đầy đủ (.docx) (149 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần phước hiệp thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 149 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đề tài:
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
PHƯỚC HIỆP THÀNH

CHẾ THỊ NHƯ QUỲNH

Niên khóa: 2018 – 2022


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đề tài:
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
PHƯỚC HIỆP THÀNH

Sinh viên thực hiện:

Giảng viên hướng dẫn:


Chế Thị Như Quỳnh

ThS. Nguyễn Thị Thu Trang

Lớp: K52A – Kế tốn
MSV: 18K4051342
Niên khóa: 2018 – 2022

Huế, tháng 01 năm 2022


Lời Cảm Ơn

Những năm tháng trên giảng đường đại học được học tập và nghiên cứu tại trường
Đại học Kinh tế Huế là những năm tháng vô cùng quý báu và quan trọng đối với tôi. Được
sự phân công của quý thầy cô cùng với sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần
Phước Hiệp Thành đã tạo điều kiện cho tôi được học tập tại đây. Kỳ thực tập trong khoảng
thời gian ba tháng này chính là những bước đi cuối trên con đường đại học của mình. Để
hồn thành bài khóa luận tơi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ và sự động viên
từ nhà trường, quý thầy cô, các anh chị trong Cơng ty cũng như gia đình và bạn bè đã
đồng hành cùng tôi.
Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu trường Đại học Kinh
Tế Huế cùng các thầy cơ trong Khoa Kế tốn – Tài chính và giáo viên các bộ mơn đã
giảng dạy và giúp đỡ tôi, trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để làm nền tảng cho
quá trình thực tập cuối khóa và bồi đắp cho tơi những kiến thức để làm hành trang khi ra
trường.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Nguyễn Thị Thu Trang, người đã tận
tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi, góp ý những lỗi sai cũng như bổ sung những thứ cần thiết,
hướng tôi đi theo một con đường đúng đắn để có thể hồn thiện bài nghiên cứu một cách
tốt nhất, cảm ơn Cô người đã luôn đồng hành cùng tơi trong q trình thực tập và hồn

thành bài nghiên cứu này.
Đồng thời, tôi cũng muốn gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Phước
Hiệp Thành, đặc biệt là anh Trần Viết Triều một kế tốn trưởng và các anh chị trong
phịng kế tốn, phịng kế hoạch đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ, hướng dẫn nhiệt tình và
hỗ trợ tài liệu cũng như truyền đạt kinh nghiệm thực tế trong suốt thời gian tôi thực tập.
Qua đây, tôi cũng muốn gửi lời chúc các anh chị sức khỏe, công tác tốt và ngày càng
thành đạt, kính chúc q Cơng ty ngày càng phát triển vững mạnh.
Bên cạnh đó, sự động viên, khích lệ từ phía gia đình, bạn bè cũng là nguồn động lực
to lớn để tơi thực tập tốt và hồn thành bài báo cáo này.
Cuối cùng, trong q trình hồn thành bài khóa luận mặc dù đã có nhiều cố gắng
nhưng do hạn chế về mặt thời gian cũng như kiến thức, trình độ và kỹ năng cịn hạn hẹp
nên khơng tránh khỏi những sai sót, kính mong q thầy cơ góp ý để tơi có thể hồn thiện
bài của mình hơn. Kính chúc q thầy cơ sức khỏe, thành cơng trong sự nghiệp cao q
của mình.
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 01 năm 2022
Sinh viên
Chế Thị Như Quỳnh


MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................................i
DANH MỤC BẢNG, BIỂU.......................................................................................ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ.................................................................................................iii
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài......................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài....................................................................................3
4. Phạm vi nghiên cứu đề tài.......................................................................................3
5. Phương pháp nghiên cứu đề tài...............................................................................3

6. Kết cấu đề tài..........................................................................................................4
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.........................................5
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT..5
1.1. Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp sản xuất.......................................................................................5
1.1.1. Khái niệm..........................................................................................................5
1.1.1.1. Doanh thu và thu nhập...................................................................................5
1.1.1.2. Chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác.................................................7
1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh.......................................................................10
1.1.2. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm................................................................12
1.1.3. Các phương thức thanh tốn...........................................................................14
1.1.4. Vai trị và ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp sản xuất..........................................................................15
1.2. Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu và thu nhập khác trong doanh nghiệp sản
xuất...........................................................................................................................16
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...........................................16
1.2.1.1. Chứng từ kế toán..........................................................................................16


1.2.1.2. Sổ sách kế toán.............................................................................................16
1.2.1.3. Tài khoản kế toán.........................................................................................17
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán................................................................................17
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...........................................................18
1.2.2.1. Chứng từ kế toán..........................................................................................18
1.2.2.2. Sổ sách kế toán.............................................................................................18
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................18
1.2.2.4. Phương pháp hạch toán................................................................................19
1.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính...........................................................19
1.2.3.1. Chứng từ kế tốn..........................................................................................19

1.2.3.2. Sổ sách kế toán.............................................................................................19
1.2.3.3. Tài khoản kế toán.........................................................................................20
1.2.3.4. Phương pháp hạch toán................................................................................20
1.2.4. Kế toán thu nhập khác.....................................................................................20
1.2.4.1. Chứng từ kế toán..........................................................................................20
1.2.4.2. Sổ sách kế toán.............................................................................................21
1.2.4.3. Tài khoản kế toán.........................................................................................21
1.2.4.4. Phương pháp hạch tốn................................................................................22
1.3. Nội dung cơng tác kế tốn chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác trong
doanh nghiệp sản xuất...............................................................................................22
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán................................................................................22
1.3.1.1. Chứng từ kế toán..........................................................................................22
1.3.1.2. Sổ sách kế toán.............................................................................................23
1.3.1.3. Tài khoản kế toán.........................................................................................23
1.3.1.4. Phương pháp hạch tốn................................................................................24
1.3.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính................................................................25
1.3.2.1. Chứng từ kế tốn..........................................................................................25
1.3.2.2. Sổ sách kế tốn.............................................................................................25
1.3.2.3. Tài khoản kế toán.........................................................................................25


1.3.2.4. Phương pháp hạch tốn................................................................................26
1.3.3. Kế tốn chi phí bán hàng................................................................................26
1.3.3.1. Chứng từ kế toán..........................................................................................26
1.3.3.2. Sổ sách kế toán.............................................................................................27
1.3.3.3. Tài khoản kế toán.........................................................................................27
1.3.3.4. Phương pháp hạch toán................................................................................28
1.3.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................28
1.3.4.1. Chứng từ kế tốn..........................................................................................28
1.3.4.2. Sổ sách kế toán.............................................................................................29

1.3.4.3. Tài khoản kế toán.........................................................................................29
1.3.4.4. Phương pháp hạch tốn................................................................................29
1.3.5. Kế tốn chi phí khác.......................................................................................30
1.3.5.1. Chứng từ kế tốn..........................................................................................30
1.3.5.2. Sổ sách kế toán.............................................................................................30
1.3.5.3. Tài khoản kế toán.........................................................................................31
1.3.5.4. Phương pháp hạch tốn................................................................................31
1.3.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...................................................31
1.3.6.1. Chứng từ kế toán..........................................................................................31
1.3.6.2. Sổ sách kế toán.............................................................................................32
1.3.6.3. Tài khoản kế tốn.........................................................................................32
1.3.6.4. Phương pháp hạch tốn................................................................................33
1.4. Nội dung cơng tác kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản
xuất...........................................................................................................................34
1.4.1. Chứng từ kế toán.............................................................................................34
1.4.2. Sổ sách kế toán................................................................................................34
1.4.3. Tài khoản kế toán............................................................................................34
1.4.4. Phương pháp hạch toán...................................................................................35


CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC HIỆP
THÀNH....................................................................................................................36
2.1. Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành..........................36
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển......................................................................36
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh..................................................................................37
2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ..................................................................................38
2.1.3.1. Chức năng....................................................................................................38
2.1.3.2. Nhiệm vụ......................................................................................................38
2.1.4. Tổ chức bộ máy quản lý..................................................................................39

2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý..................................................................................39
2.1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ...............................................................................39
2.1.5. Tổ chức bộ máy kế toán..................................................................................41
2.1.5.1. Sơ đồ bộ máy kế toán...................................................................................41
2.1.5.2. Chức năng và nhiệm vụ...............................................................................41
2.1.6. Chế độ và chính sách kế tốn...........................................................................42
2.1.7. Tình hình nguồn lực của Cơng ty giai đoạn 2018 – 2020...............................42
2.1.7.1. Tình hình lao động.......................................................................................42
2.1.7.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn....................................................................46
2.1.7.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.......................................50
2.2. Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của Công
ty Cổ phần Phước Hiệp Thành..................................................................................55
2.2.1. Đặc điểm chung về Công ty............................................................................55
2.2.1.1. Đặc điểm sản phẩm, thị trường tiêu thụ.......................................................55
2.2.1.2. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm.............................................................55
2.2.1.3. Các phương thức thanh tốn........................................................................55
2.2.2. Thực trạng cơng tác kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Cơng ty............56
2.2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........................................56


2.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................62
2.2.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính........................................................62
2.2.2.4. Kế tốn thu nhập khác..................................................................................66
2.2.3. Thực trạng cơng tác kế tốn chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác tại
Cơng ty......................................................................................................................69
2.2.3.1. Kế tốn giá vốn hàng bán.............................................................................69
2.2.3.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính.............................................................75
2.2.3.3. Chi phí bán hàng..........................................................................................78
2.2.3.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.........................................................82
2.2.3.5. Kế tốn chi phí khác....................................................................................86

2.2.3.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................89
2.2.4. Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty...........92
2.2.4.1. Chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ..............................................92
2.2.4.2. Sổ sách kế toán.............................................................................................92
2.2.4.3. Tài khoản kế tốn.........................................................................................93
2.2.4.4. Ví dụ minh họa.............................................................................................93
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC HIỆP THÀNH..........................................98
3.1. Đánh giá về công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
của Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành.................................................................98
3.1.1. Đánh giá chung về cơng tác kế tốn...............................................................98
3.1.1.1. Những kết quả đạt được...............................................................................98
3.1.1.2. Những hạn chế còn tồn tại.........................................................................100
3.1 2. Đánh giá về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh100
3.1.2.1. Những kết quả đạt được.............................................................................100
3.1.2.2. Những hạn chế còn tồn tại.........................................................................101
3.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành.........................102


3.2.1. Đối với tình hình chung của cơng tác kế tốn..............................................102
3.2.2. Đối với cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. .103
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................105
3.1. Kết luận............................................................................................................105
3.2. Kiến nghị..........................................................................................................106
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

STT Ký hiệu viết tắt

Tên ký hiệu

1

BH

Bán hàng

2

BVMT

Bảo vệ môi trường

3

CCDV

Cung cấp dịch vụ

4

CTCP

Công ty Cổ phần


5

GTGT

Giá trị gia tăng

6

GVHB

Giá vốn hàng bán

7

HTK

Hàng tồn kho

8

HTKK

Hỗ trợ kê khai

9

KBNN

Kho bạc nhà nước


10

KQKD

Kết quả kinh doanh

11

LN

Lợi nhuận

12

NPT

Nợ phải trả

13

NVBH

Nhân viên bán hàng

14

SXKD

Sản xuất kinh doanh


15

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

16

TK

Tài khoản

17

TNCN

Thu nhập cá nhân

18

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

19

TSCĐ

Tài sản cố định


20

TSDH

Tài sản dài hạn

21

TSNH

Tài sản ngắn hạn

22

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

23

VCSH

Vốn chủ sở hữu

24

VNĐ

Việt Nam đồng


25

XK

Xuất khẩu

i


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
 BẢNG
Bảng 2.1. Tình hình lao động của Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành qua 3 năm
(2018 – 2020)............................................................................................................43
Bảng 2.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành
qua 3 năm (2018 – 2020)..........................................................................................47
Bảng 2.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần
Phước Hiệp Thành qua 3 năm (2018-2020)..............................................................51
 BIỂU
Biểu mẫu 2.1. Hóa đơn GTGT số 0000013..............................................................59
Biểu mẫu 2.2. Sổ chi tiết TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ........61
Biểu mẫu 2.3. Chứng từ kế toán số TH12-010.........................................................64
Biểu mẫu 2.4. Sổ chi tiết TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính........................65
Biểu mẫu 2.5. Giấy báo có của NH VietinBank.......................................................67
Biểu mẫu 2.6. Sổ chi tiết TK 711 – Thu nhập khác..................................................68
Biểu mẫu 2.7. Phiếu xuất kho số BH12-001.............................................................71
Biểu mẫu 2.8. Phiếu xuất kho số XK12-054............................................................73
Biểu mẫu 2.9. Sổ chi tiết TK 632 – Giá vốn hàng bán.............................................74
Biểu mẫu 2.10. Giấy báo nợ số DD2760/15678.......................................................76
Biểu mẫu 2.11. Sổ chi tiết TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính............................77
Biểu mẫu 2.12. Phiếu chi số PC12-119....................................................................80

Biểu mẫu 2.13. Sổ chi tiết TK 641 – Chi phí bán hàng............................................81
Biểu mẫu 2.14. Phiếu chi số PC12-121....................................................................84
Biểu mẫu 2.15. Sổ chi tiết TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp........................85
Biểu mẫu 2.16. Chứng từ giao dịch NH Vietcombank Số 200720.5065.005355.....87
Biểu mẫu 2.17. Sổ chi tiết TK 811 – Chi phí khác...................................................88
Biểu mẫu 2.18. Sổ chi tiết TK 821 – Chi phí thuế TNDN........................................91
Biểu mẫu 2.19. Sổ chi tiết TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.........................97

ii


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1. Phương thức tiêu thụ trực tiếp.................................................................12
Sơ đồ 1.2. Phương thức tiêu thụ gián tiếp.................................................................13
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......................18
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.......................................19
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính.......................................20
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác................................................................22
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán...........................................................24
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính............................................26
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng............................................................28
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp......................................30
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch tốn chi phí khác.................................................................31
Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán thuế TNDN.................................................................33
Sơ đồ 1.13. Sơ đồ hạch toán xác định KQKD..........................................................35
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của CTCP Phước Hiệp Thành.............................39
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán tại CTCP Phước Hiệp Thành...............................41
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán xác định KQKD năm 2020...........................................95


iii


PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm vừa qua nền kinh tế các nước đang phát triển, Việt Nam
đang từng bước chuyển mình đổi mới mạnh mẽ và hội nhập. Đứng trước tình hình
cạnh tranh gay gắt như hiện nay, các doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén
làm sao để tiết kiệm tối đa chi phí, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh và mang
về nhiều lợi nhuận nhất. Lợi nhuận kinh doanh sẽ phản ánh tình hình hoạt động của
doanh nghiệp. Do đó, kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là
công cụ quản lý quan trọng quyết định đến sự tồn tại của doanh nghiệp trong bối
cảnh hiện tại. Nó có ý nghĩa vơ cùng quan trọng trong cơng tác kế tốn và đóng vai
trò then chốt trong việc giúp ban lãnh đạo nắm vững tình hình tài chính. Từ đó, có
những quyết định hợp lý, kịp thời để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của
đơn vị mình. Mặt khác, thơng qua kế tốn doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
còn xác định được nghĩa vụ thuế phải nộp cho nhà nước. Trong thực tế, mỗi doanh
nghiệp có đặc thù kinh doanh riêng nên việc hạch toán và quản trị doanh thu, chi
phí và kết quả kinh doanh khác nhau, tạo sự khác biệt về kết quả kinh doanh.
Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành kể từ khi đi vào hoạt động cho đến nay
đã hơn mười năm, với hoạt động chính là sản xuất các mặt hàng nội thất xuất khẩu
làm từ sợi nhựa tổng hợp đã thu hút được nhiều khách hàng khơng chỉ ở trong nước
mà cịn mở rộng phạm vi hoạt động đến nhiều quốc gia trên thế giới. Những năm
qua, công ty luôn kinh doanh có lãi và đạt hiệu quả cao đó là nhờ sự nỗ lực của ban
lãnh đạo và toàn thể các nhân viên. Trong đó, cơng tác kế tốn nói chung và kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại Cơng ty đã giữ vai
trị hết sức quan trọng trong việc cung cấp thơng tin để ban lãnh đạo có thể kịp thời
đưa ra các quyết định, biện pháp khắc phục nhằm đạt được mục tiêu đề ra.
Qua đó, tơi nhận thấy được tầm quan trọng của kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh nên muốn đi sâu làm rõ, hiểu hơn về vấn đề này vì vậy

tơi quyết định chọn “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

1


tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành” làm đề tài nghiên cứu cho bài khóa luận
tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
2.1. Mục tiêu chung
Đề tài đi sâu vào nghiên cứu cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh nhằm hướng đến mục tiêu sau đây:
Nghiên cứu công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành. Từ đó, rút ra được những ưu nhược
điểm của hệ thống kế toán, đồng thời đưa ra một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng
tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh góp phần nâng cao
hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Để đạt được mục tiêu chung đề ra, tôi triển khai mục tiêu chung thành các mục
tiêu nhỏ cụ thể sau đây:
Thứ nhất, hệ thống hóa cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp sản xuất.
Thứ hai, giới thiệu tổng quan về CTCP Phước Hiệp Thành, về tình hình lao
động, tài sản, nguồn vốn và tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty trong ba
năm vừa qua.
Thứ ba, tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại CTCP Phước Hiệp Thành.
Thứ tư, đánh giá ưu điểm và nhược điểm công tác kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại CTCP Phước Hiệp Thành.
Cuối cùng, đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn nói
chung cũng như kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại

CTCP Phước Hiệp Thành nói riêng.

2


3. Đối tượng nghiên cứu đề tài
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành thuộc phường Tứ hạ, thị xã
Hương trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể gồm các phần hành kế toán sau: Kế toán
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán doanh thu hoạt động tài chính, kế
tốn thu nhập khác, kế tốn giá vốn hàng bán, kế tốn chi phí hoạt động tài chính,
kế tốn chi phí bán hàng, kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp, kế tốn chi phí
khác, kế tốn chi phí thuế TNDN và kế tốn xác định kết quả kinh doanh.
4. Phạm vi nghiên cứu đề tài
Phạm vi về khơng gian: Đề tài nghiên cứu gắn với phịng kế toán tại CTCP
Phước Hiệp Thành thuộc phường Tứ hạ, thị xã Hương trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phạm vi về thời gian: Nguồn số liệu được thu thập tại Công ty Cổ phần Phước
Hiệp Thành trong giai đoạn 2018 – 2020. Đối với số liệu phục vụ cho việc phản ánh
thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là
năm 2020.
5. Phương pháp nghiên cứu đề tài
Để thực hiện đề tài này tôi sử dụng các phương pháp sau:
(1) Phương pháp thu thập số liệu
Thu thập thông tin, số liệu sơ cấp tại phịng kế tốn Cơng ty, căn cứ trên các
chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính do Cơng ty cung cấp phục vụ cho việc phân tích
tình hình tài sản, nguồn vốn, hoạt động sản xuất kinh doanh; làm ví dụ minh họa
trong các phần hành kế tốn.
Tham khảo thơng tư 200/2014/TT-BTC; giáo trình “Kế tốn tài chính của
Phan Đình Ngân, Hồ Phan Minh Đức (2011), NXB Đại học Huế”; “Nguyên lý kế
toán của Võ Văn Nhị (2005), NXB Tài chính, Hà Nội”; các chun đề, khóa luận

các khóa trước; các trang internet có liên quan đến đề tài… nhằm hệ thống hóa cơ
sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.

3


(2) Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp so sánh: dùng để đối chiếu những chỉ tiêu có cùng bản chất qua
các năm trong phân tích tình hình lao động, tài sản và nguồn vốn hay là tình hình
xác định kết quả hoạt động kinh doanh nhằm thấy được sự biến động của các chỉ
tiêu.
Phương pháp phân tích, đánh giá: dùng để phân tích tình hình lao động, tài
sản, nguồn vốn, hoạt động sản xuất của công ty qua 3 năm (2018 – 2020) dựa trên
báo cáo tài chính Cơng ty cung cấp đã qua xử lý từ đó đánh giá được năng lực sản
xuất kinh doanh của Công ty, nêu lên được ưu, nhược điểm trong hoạt động sản
xuất kinh doanh cũng như cơng tác kế tốn tại đơn vị.
(3) Phương pháp mô tả
Được sử dụng trong các phần hành kế tốn, mơ tả q trình ln chuyển chứng
từ, cách thức thao tác mà kế toán làm việc hàng ngày từ đó hiểu rõ thực trạng cơng
tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.
6. Kết cấu đề tài
Đề tài gồm 3 phần:
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

4


PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT
1.1. Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp sản xuất
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Doanh thu và thu nhập
(1) Doanh thu
Căn cứ điều 78 Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của
Bộ Tài Chính quy định: “Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu
được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích kinh
tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân
biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền”.
Theo Điều 79 Thông tư 200/2014/TT-BTC quy định: “Doanh nghiệp chỉ ghi
nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn năm điều kiện dưới đây:
Một là, doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
Hai là, doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
Ba là, doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định
người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ
thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng
cịn tồn tại và người mua khơng được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường


5


hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa,
dịch vụ khác);
Bốn là, doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Năm là, xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.”
Theo Điều 81 Thông tư 200/2014/TT-BTC quy định: “Các khoản được điều
chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, bao
gồm chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Cụ thể:
Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hố
kém, mất phẩm chất hay khơng đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
Đối với hàng bán bị trả lại, tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản
phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi
phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy
cách.”
Theo Điều 80 Thông tư 200/2014/TT-BTC quy định: “Doanh thu hoạt động tài
chính bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, bao gồm:
Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hóa,
dịch vụ,...
Cổ tức, lợi nhuận được chi cho giai đoạn sau ngày đầu tư.
Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào Cơng ty
liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.
Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.

Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ.
6


Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.”
(2) Thu nhập khác
Theo Điều 93 Thông tư 200/2014/TT-BTC quy định: “Thu nhập khác là các
khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Bao gồm:
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn
liên doanh, đầu tư vào cơng ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;
Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó
được giảm, được hồn (thuế xuất khẩu được hồn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải
nộp nhưng sau đó được giảm);
Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu
tiền bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có
tính chất tương tự);
Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ;
Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu có);
Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng
cho doanh nghiệp;
Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại.”
1.1.1.2. Chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác
(1) Chi phí
Theo Điều 82 Thơng tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài Chính quy định: “Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi


7


nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ
phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa.”
Theo Điều 89 Thông tư 200/2014/TT-BTC: “Giá vốn hàng bán là trị giá vốn
của hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ. Trị giá vốn hàng bán bao gồm trị giá vốn của
thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư bán ra trong kỳ; các chi phí liên
quan đến các hoạt động kinh doanh, đầu tư bất động sản như: chi phí khấu hao, chi
phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản đầu tư theo phương thức cho
thuê hoạt động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý bất
động sản đầu tư.”
Việc xác định giá vốn hàng bán căn cứ vào phương pháp tính giá xuất kho mà
doanh nghiệp áp dụng. Doanh nghiệp chỉ được lựa chọn một trong các phương pháp
tính giá xuất kho sau:
Phương pháp thực tế đích danh
Theo phương pháp này thì hàng hóa xuất kho thuộc lơ hàng nhập nào thì lấy
đơn giá nhập kho của lơ hàng đó để tính. Đây là phương án tốt nhất, nó tn thủ
ngun tắc phù hợp của kế tốn; chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế. Giá
trị của hàng xuất kho đem bán phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra. Hơn nữa, giá trị
tồn kho được phản ánh đúng theo giá trị thực tế của nó.
Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
Theo phương pháp này hàng nhập kho trước thì xuất trước. Nghĩa là phải xuất
hết giá trị hàng nhập kho trước rồi mới xuất hàng nhập kho sau. Như vậy giá mua
của hàng xuất kho được tính theo đơn giá của hàng mua vào nhập kho trước. Tại
các thời điểm đầu, giá mua của hàng tồn kho cuối kỳ sẽ là giá mua của hàng mua
sau cùng. Phương pháp này có nhược điểm là chi phí phát sinh hiện hành khơng phù
hợp với doanh thu hiện hành, thích hợp với các điều kiện giá cả ổn định hoặc có xu
hướng giảm, với loại hàng cần tiêu thụ nhanh.


8



×