Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

bài tập ứng dụng trademap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.23 KB, 9 trang )

Họ và tên SV: TÔ DIỄM MY
MSSV: 1001017155
Số thứ tự theo danh sách: 30
I. CÁCH TIẾP CẬN THEO SẢN PHẨM
CHỌN SẢN PHẨM
1. Chọn 1 sản phẩm xuất khẩu mà anh/chị muốn phân tích để làm quen với công cụ tìm
kiếm chọn sản phẩm
Sản phẩm: Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương.
Mã HS 6 chữ số: 300640
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU VÀ ĐÁNH GIÁ CẠNH TRANH
Theo những chỉ số thương mại
2. Phân tích những thị trường nhập khẩu cho sản phẩm bạn đã chọn ở câu hỏi 1
2.1 Tổng sản lượng nhập khẩu toàn thế giới của sản phẩm này là bao nhiêu?
2009 2010 2011
Kim ngạch
(nghìn USD)
1,491,406 1,696,427 1,993,975
Sản lượng (tấn) 10,527 59,214
(không có số
liệu)
Lưu ý : Nhập tên sản phẩm hoặc mã HS 6 chữ số của sản phẩm mà bạn muốn thực hiện phân
tích thị trường. Chọn « Imports » và click vào mục Trade Indicators
2.2 Ba quốc gia nào là những nhà nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm này ?
( Theo giá trị)
Quốc gia 1 : Hoa Kỳ Quốc gia 2 : Đức Quốc gia 3 : Pháp
(Theo sản lượng)
Quốc gia 1 : Hoa Kỳ Quốc gia 2 : Pháp Quốc gia 3 : Đức
2.3 Nhập khẩu của quốc gia 1 tăng hay giảm trong 5 năm qua ?
Về giá trị : tăng 194 330 nghìn USD Về sản lượng : giảm 113 tấn
2.4 Có sự khác biệt nào trong tỷ lệ tăng của sản lượng và giá trị không ? Giải thích sự khác
biệt này. ………………………………………………………………………


2.5 Hãy cho biết giá trung bình mỗi đơn vị sản phẩm nhập khẩu bởi quốc gia 1, 2 và 3.
Quốc gia 1 : 296,029 (Hoa Kỳ) Quốc gia 2 : 220,175 (Đức) Quốc gia 3 : 79,323 (Pháp)
2.6. Tổng sản lượng nhập khẩu của 3 quốc gia 1, 2, 3 chiếm bao nhiêu tổng sản lượng nhập
khẩu toàn thế giới
2007 2008 2009 2010 2011
Sản lượng
xuất khẩu
(tấn)
Hoa Kỳ 1,543 1,538 1,428 1,476 1,430
Pháp 349 380 504 594 1,237
Đức 688 719 719 877 959
Tổng 3
quốc gia
2 580 2 637 2 651 2 947 3 626
Tổng của
thế giới
11,865 11,620 10,527 59,214
Không có
số liệu
Thị phần
về sản
lượng của
3 nước
21.74 22.69 25.18 4.98
Không có
số liệu
2.7 Anh/chị có nghĩ rằng điều này cho thấy cầu thế giới của sản phẩm này tập trung không ?
không, vì tổng sản lượng nhập khẩu của 3 quốc gia chỉ chiếm trên 20 % tổng sản lượng nhập
khẩu của thế giới trong các năm 2007, 2008, 2009 ; đặc biệt giảm chỉ còn 4.98 % vào năm
2010, đây là một tỷ lệ khá nhỏ nên cầu thế giới của sản phẩm này không tập trung

2.8 Quốc gia của bạn có phải là một nhà xuất khẩu sản phẩm này không ? có
2.9 Quốc gia 1 nhập khẩu từ những quốc gia nào ? (Liệt kê 5 nước cung cấp lớn nhất)
Ireland, Đức, Nhật, Anh, Thụy Sỹ (theo giá trị)
Đức, Nhật, Ireland, Anh, Thụy Sỹ (theo sản lượng)
2.10 Quốc gia của bạn có phải là một nhà cung cấp cho quốc gia 1 ? có
2.11 Nếu có, quốc gia của bạn xếp thứ bao nhiêu trong xuất khẩu thế giới về sản phẩm này ?
Về sản lượng : thứ 9
Về giá trị : thứ 15
2.12 Nhìn vào những quốc gia cung cấp cho quốc gia 1, theo bạn những quốc gia nào đang
chiếm được thị phần và những quốc gia nào đang bị để mất thị phần ? Tại sao như vậy ?
(Thị phần trong giá trị)
Các nước tăng thị phần : Ireland (tăng 13.7 % lên 34.7 %)
Các nước mất thị phần : Đức (giảm từ 35.5 % xuống 28.1 %), Nhật (giảm từ 17.1 % xuống
13.9 %), Anh (12.7 xuống 10.1 %), Thụy Sỹ (8.1 xuống 6.1 %)
Lý do :
Giá trị xuất
khẩu (nghìn
USD)
2007 2008 2009 2010 2011
Ireland 54,836 61,519 37,329 71,085 146,877
Đức 80,808 98,650 96,807 109,167 118,916
Nhật 36,650 42,902 46,514 48,684 58,697
Anh 17,672 20,867 34,742 41,532 42,670
Thụy Sỹ 16,572 19,949 22,182 20,808 25,761
Nguồn : />Nhìn vào bảng giá trị và biểu đồ, ta thấy giá trị xuất khẩu của 5 quốc gia sang Hoa Kỳ tăng
qua trong giai đoạn 2007-2011 (tăng không đều), tuy nhiên, chỉ có Ireland tăng mạnh nhất và
chiếm dần thị phần của các quốc gia còn lại, ban đầu thấp hơn Đức, vào năm 2009 thấp hơn cả
Nhật, nhưng đến 2011, vượt qua cả Đức là quốc gia đối tác hàng đầu của Hoa Kỳ về mặt hàng
này.
2.13 Trade Map cho phép bạn nhìn vào « Yearly time series » và xu hướng phát triển. Đến

bảng dữ liệu « Time series », vẫn đối với sản phẩm này và nhìn vào nhập khẩu của sản phẩm
1. Cho biết sự phát triển trong vòng 5 năm qua.
Giá trị nhập khẩu : 696 469 nghìn USD
2007 2008 2009 2010 2011
1,297,506 1,505,746 1,491,406 1,696,427 1,993,975
Sản lượng tăng : 47 349 tấn
2007 2008 2009 2010 2011
11,865 11,620 10,527 59,214
( không thống
kê)
3. Bạn có thể sử dụng Trade Map để nhận ra những thị trường tiềm năng. Chọn 3 thị
trường nhập khẩu hấp dẫn đối với sản phẩm của bạn
Theo sản lượng :
(số liệu đến năm 2009)
Quốc gia A : Hàn Quốc
Quốc gia B : Mexico
Quốc gia C : Cộng Hòa Dân Chủ Nhân
Dân Lào
Theo giá trị :
(số liệu đến năm 2009)
Quốc gia A : Hàn Quốc Quốc gia C : Hoa Kỳ
Quốc gia B : Mexico
Đến năm 2011, CHDCND Lào không nhập khẩu từ Việt Nam, Mexico vẫn nhập
TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG
4. Nhận diện thuế quan và qui định nhập khẩu của 3 thị trường nhập khẩu mà bạn đã
nêu ở câu hỏi 3 (theo sản lượng)
Quốc gia A : 0 % (Hàn Quốc)
Quốc gia B : 0 % (Hoa Kỳ)
Quốc gia C : không có số liệu (Mexico)
Sự lựa chọn của bạn có thay đổi theo thông tin này không ?

Có, vì việc nhập khẩu rất nhiều vào thuế quan, nếu thuế quan đánh quá cao thì nhà xuất khẩu
khó hoặc không thể thu lợi nhuận từ việc tăng chi phí và sản lượng bán không cao do
giá nhập khẩu cao, mặt hàng không có khả năng cạnh tranh với hàng trong nước.
PHÂN TÍCH DÒNG XUẤT KHẨU
5. Phân tích xuất khẩu của sản phẩm bạn chọn ở câu hỏi 1
Lưu ý: Click vào “Selection menu” để trở về mục bảng chọn chính ở Trade Map. Chắc chắn
rằng bạn đã bỏ chọn quốc gia của bạn bằng click vào dấu bênh cạnh hộp
“Country”. Chọn một trong những sản phẩm bạn đã chọn ở câu hỏi 1. Chọn
“Exports” và click vào “Trade Indicators”
5.1 Tổng sản lượng và giá trị xuất khẩu của thế giới là bao nhiêu?
2007 2008 2009 2010 2011
Giá trị
(nghìn
USD)
1,286,692 1,562,212 1,556,844 1,724,942 1,942,128
Sản lượng
(tấn)
12,220 8,887 19,524 21,303 12,997
5.2 Ba quốc gia nào là những nước xuất khẩu lớn nhất sản phẩm này?
Năm
Giá trị xuất khẩu
(nghìn USD)
2007 2008 2009 2010 2011
Đức 378,532 434,961 432,404 472,658 577,295
Thụy Sỹ 206,352 263,995 240,278 260,495 300,671
Hoa Kỳ 216,912 227,202 237,770 273,727 262,368
5.3 Xuất khẩu của quốc gia 1 tăng hay giảm trong 5 năm qua?
Về mặt giá trị: tăng 178 763 nghìn USD (Đức)
Về mặt sản lượng: (Đức) tăng 307 tấn, tuy nhiên về mặt sản lượng Hoa Kỳ là nước xuất khẩu
hàng đầu, sản lượng tăng 11 tấn

5.4 Có sự khác biệt nào giữa tỷ lệ gia tăng về giá trị và về sản lượng của quốc gia không? Giải
thích.
% 2007/2008 2008/2009 2009/2010 2010/2011
Tỷ lệ gia
tăng về giá
trị
14.91 -0.59 9.31 22.14
Tỷ lệ gia
tăng về sản
lượng
-15.24 -1.46 9.75 29.74
Tỷ lệ gia tăng về sản lượng tăng nhanh hơn qua các năm
5.5 Giá cả xuất khẩu trung bình của quốc gia 1, 2 và 3.
Quốc gia 1: Đức Đơn giá trung bình: 299 427 (USD/tấn)
Quốc gia 2: Thụy Sỹ Đơn giá trung bình: 649 397 (USD/tấn)
Quốc gia 3: Hoa Kỳ Đơn giá trung bình: 61 401 (USD/tấn)
5.6 Tổng giá trị xuất khẩu của 3 quốc gia này chiếm bao nhiêu trong tổng giá trị xuất khẩu của
thế giới?
Thị phần
của các
quốc gia
(%)
2007 2008 2009 2010 2011
Đức 29.4 27.8 27.8 27.4 29.7
Thụy Sỹ 16 16.9 15.4 15.1 15.5
Hoa Kỳ 16.9 14.5 15.3 15.9 13.5
X 62.3 59.2 58.5 58.4 58.7
X: tỷ lệ phần trăm tổng giá trị xuất khẩu của 3 quốc gia chiếm trong tổng giá trị xuất khẩu của
thế giới
5.7 Bạn có nghĩ điều này cho thấy nguồn cung thế giới cho sản phẩm này tập trung không?

Có, vì thị phần trong giá trị xuất khẩu thế giới của 3 quốc gia chiếm hơn phân nửa thị phần của
thế giới (cụ thể trên bảng trên)
5.8 Quốc gia của bạn có phải là 1 nước xuất khẩu sản phẩm này?
Có (hạng 35)
5.9 Quốc gia 1 xuất khẩu đi những nước nào? (liệt kê 5 thị trường hàng đầu): Đức xuất khẩu
- Nước thứ nhất: Hoa Kỳ
- Nước thứ hai: Pháp
- Nước thứ ba: Anh
- Nước thứ tư: Italy
- Nước thứ năm: Hà Lan
Lưu ý: Click vào tên của quốc gia 1 (Đức)
5.10 Giá trị, sản lượng, tốc độ tăng giá trị và giá đơn vị cho sản phẩm trong 3 năm qua là bao
nhiêu?
2009 2010 2011
Giá trị (nghìn
USD/tấn)
432,404 472,658 577,295
Sản lượng (tấn) 1,354 1,486 1,928
Tốc độ tăng giá trị
(%)
-0.59 9.31 22.14
Giá đơn vị
(USD/tấn
319,353 318,074 299,427
Lưu ý: Chọn mục “All” và “Time series” ở bảng chọn thứ 2. Ở đây bạn sẽ tiếp cận thông tin
về giá trị xuất khẩu những năm 2003-2007. Một bảng chọn thứ 5 hiện thị “Values”.
Nếu bạn muốn nghiên cứu kỹ từng chỉ tiêu, click chọn “values” và chọn một chỉ tiêu.
GTXK năm 2009: 1,556,844 nghìn USD SLXK năm 2006: 10,160 tấn
GTXK năm 2010: 1,724,942 nghìn USD SLXK năm 2007: 12,220 tấn
GTXK năm 2011: 1,942,128 nghìn USD SLXK năm 2008: 8,887 tấn

Tốc độ tăng giá trị năm 2009/2008: -0.34 % Đơn giá năm 2009: 79,740 USD/tấn
Tốc độ tăng giá trị năm 2010/2009: 10.8 % Đơn giá năm 2010: 80,972 USD/tấn
Tốc độ tăng giá trị năm 2011/2010: 12.59 % Đơn giá năm 2011: 149,429 USD/tấn
II. CÁCH TIẾP CẬN THEO QUỐC GIA
PHÂN TÍCH THƯƠNG MẠI Ở CẤP ĐỘ QUỐC GIA
6. Chọn 2 quốc gia khác nhau
Lưu ý: Ở thanh “Selection menu”, click vào hộp tìm kiếm bên cạnh “Country”. Khi đó, một
bảng chọn sẽ xuất hiện. Gõ tên của quốc gia vào hộp tìm kiếm. Một khi bạn thấy tên
quốc gia bạn muốn xuất hiện ở bảng chọn thì click vào để chọn
6.1 Chọn 1 khu vực
Lưu ý: Ở thanh “Selection menu”, chọn “region” bằng cách lick vào dấu chấm ở cạnh
“region” và click vào hộp tìm kiếm. Khi đó, một bảng chọn sẽ xuất hiện. Gõ tên của
khu vực bạn muốn vào hộp tìm kiếm. Khi bạn thấy tên khu vực bạn cần tìm ở bảng
chọn thì click vào để chọn.
6.2 Chọn Việt Nam để phân tích xuất khẩu
Lưu ý: Trở về mục “Selection menu”. Chọn Vietnam, “Exports” và “Trade Indicators”
6.3 Hãy cho biết năm sản phẩm xuất khẩu hàng đầu ở Việt Nam ở cấp độ 6 chữ số vào năm
2011.
Lưu ý: Chọn “products at 6 digits” để hiện thị bảng thông tin những sản phẩm xuất khẩu
hàng đầu của Việt Nam ở cấp độ 6 chữ số.
Sản phẩm 1: Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
Mã 6 chữ số của sản phẩm 1: 270900
Sản phẩm 2: Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho
mạng không dây khác
Mã 6 chữ số của sản phẩm 2: 851712
Sản phẩm 3: Cafe chưa rang,Chưa khử, chất ca-phê- in
Mã 6 chữ số của sản phẩm 3: 090111
Sản phẩm 4: Footwear, outer soles of rubber/plastics uppers of leather, nes
Mã 6 chữ số của sản phẩm 4: 640399
Sản phẩm 5: Than antraxit

Mã 6 chữ số của sản phẩm 5: 270111
6.4 Những quốc gia nào có tiềm năng mà Việt Nam chưa xuất khẩu sản phẩm 5?
Quốc gia a: Brazil
Quốc gia b: Bulgary
Quốc gia c: Thổ Nhĩ Kỳ
6.5 Những quốc gia nào là thị trường xuất khẩu chính của Việt Nam cho tất cả các sản phẩm
Quốc gia A: Mỹ
Quốc gia B: Nhật
Quốc gia C: Trung Quốc
Lưu ý: Ở mục “Selection menu”, chọn “TOTAL – All Products”. Trade Map sẽ hiển thị
thương mại của Vietnam với phần còn lại của thế giới.
6.6 Năm sản phẩm nhập khẩu hàng đầu của Việt Nam ở cấp độ HS-6?
Lưu ý: Ở mục “Selection menu”, chọn Imports, “by product” and ““Products at 6 digits”.
Sản phẩm 1: Light petroleum distillates nes Mã HS: 271019
Sản phẩm 2: Xăng máy bay Mã HS: 271011
Sản phẩm 3: Bộ phận của điện thoại bàn, điện thoại di động và loại khác
Mã HS: 851770
Sản phẩm 4: Commodities not elsewhere specified Mã HS: 999999
Sản phẩm 5: Hot roll iron/steel nes, coil >600mm x <3mm Mã HS: 720839
6.7. Nước nào là nước cung cấp chính của sản phẩm 1 đến Việt Nam? Nước nào là nước cung
cấp với mức giá cao nhất?
Nước cung cấp chính: Singapore
Nước cung cấp với mức giá cao nhất: ĐanMạch (7750USD/đơnvị)

×