CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN: THỰC TRẠNG THU HÚT, SỬ
DỤNG VỐN FDI VÀ ODA TẠI VIỆT NAM HIỆN NAY.
I. TỔNG QUAN VỀ FDI VÀ ODA.
Khái niệm.
Đặc điểm.
Các hình thức.
Tác động.
1. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
1.1 Khái niệm.
c ti c ngoài (FDI) là mt loi hình c c t
i ch s hu vng thi trc tiu hành s dng vn. Ngun vn
FDI ch yc thc hin t ngun vn ca các công ty nhm m
c li nhuc trin khai hong sn xut kinh doanh c
ngoài.
1.2 Đặc điểm.
Nhm mim li nhun c
ng vn c quyt
t quynh sn xut kinh doanh và t chu trách nhim v l lãi.
Hình thc này mang tính kh thi và hiu qu cao. Không có nhng ràng buc v
chính tr, li gánh nng n nn cho nn kinh t.
Ch c ngoài pht t l vn ti thiu trong vu l hoc
v dành quyn u hành doanh nghip nhn
(theo luc ngoài ca Vit Nam là ti thiu 30% vnh
ca d án).
Quyn và nghip v ca mi nhun và rc phân
chia theo t l a các bên trong vu l hoc vnh.
Thu nhp mà ch c ph thuc vào kt qu kinh doanh ca doanh
nghip mà h kinh doanh b v nó mang tính cht thu nhp kinh doanh
ch không phi li tc.
c tic ngoài, c ch nhà có th tip nhc công
ngh, k thut tiên tin, hc hi kinh nghim qun lý là nhng mc tiêu mà
nhng hình thi quyc.
Ngun v bao gm vu ca ch i
hình thc vnh mà trong quá trình hong nó còn bao gm c vn ca
doanh nghi trin khai m rng d ngun li nhun
c.
1.3 Các hình thức đầu tư FDI
Trong thc tin, FDI có nhiu hình thng hình thc áp
dng ph bin hin nay là :
a. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng ( hoặc hợp đồng-hợp tác-kinh doanh ).
ình thc ti chc
ngoài cùng hp tác vi các doanh nghip cc s t hng-hp
tác-ng chia li nhun hoc phân chia sn phm mà không thành
lp pháp nhân mi.
b. Doanh nghiệp liên doanh.
c thành lp do các ch c ngoài góp chung vn vi
doanh nghip Vi h u
hành doanh nghip, chia li nhun và chia ri ro theo t l góp vn ca mc
ngoài không b hn ch v mc cao nht s
30% vi vi nh sn xut quan trng do Chính ph quyt
nh, các bên tho thun t trng góp vn ca bên Vit Nam trong liên doanh.
c. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
p do ch u n tc s ti, có
quyu hành toàn b doanh nghinh cc s tnh ca
pháp lut Vii vi nh kinh t quan trng do Chính ph quynh,
doanh nghip Vi tho thun vi ch doanh nghip mua li phn vn ca
doanh nghi chuyn thành doanh nghip liên doanh.
1.4 Lợi thế và bất lợi của FDI
a, Đối với nước chủ đầu tư.
Lơi thế
Bất lợi
Có kh m soát hong s
Có th gp ri ro cao nu không
dng v
nhng quynh có li nht cho h.
c s
dng có hiu qu cao.
c bo h mu dch và
chi ng.
Gim chi phí, h giá thành sn phm
do khai thác ngun nguyên liu và
ng r.
hiu rõ v môi a
c s ti.
Có th xy ra tình trng chy máu
cht xám nu ch mt bn
quyn công ngh, bí quyt sn xut.
b, Đối với nước tiếp nhận.
Lơi thế
Bất lợi
T u ki c s ti tip
thu c k thut và công ngh hin
i, kinh nghim qun lý và tác
phong làm vic tiên tin c c
ngoài.
c s ti khai thác mt
cách có hiu qu ngung và
ngun tài nguyên thiên nhiên và
ngun v c, t
ng kinh t.
Khó ch ng trong vic b trí cu
lãnh th. Nc tip nh
ko có mt quy ho th,
d dn vi
hiu qu, tài nguyên thiên nhiên b
khai phá quá mc và ô nhim môi
ng trm trng, có th b du nhp
công ngh lc hu vt.
2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
2.1 Khái niệm: là vin tr c ngoài, hay nói chung là tt c các khon không hoàn li
và các khon tín dn và lãi sut thp ca các chính ph, các
t chc liên hp quc, các t chc tài chính quc t c nhn vin tr.
V thc cht ODA là s chuyn giao mt phn GNP vào mt quc gia do vy ODA
c coi là ngun lc bên ngoài.
2.2 Nguồn cung cấp vốn ODA:
Các t chc phát trin ca liên hp quc bao gm : Qu ng liên hp quc
(UNICEF), t chc y t th gii ( WHO ), t ch khoa hc, giáo dc ca
liên hp quc (UNESCO)
Các t chc liên minh chính ph: Liên minh Châu Âu (EU),hip h c
ASEAN
Các t chc tài chính quc t : Ngân hàng th gii (WB),Ngân hàng phát trin
Châu Á (ADB), qu c xut khu du m (OPEC)
T Chính ph các quc gia (phát trin)
2.3 Đối tượng của ODA :
ODA ca các t chc, các quc gia ch tp trung vào nhc có thu nhp bình
i thp. Ngoài ra còn ph thuc vào các yu t
ngoi giao, s nh v kinh t - chính tr - xã hi và l trình cam kt phát trin kinh t
xã hi ca quc gc ca b o ca mt quc gia
u kin thu hút vn ODA vì vim kh n ODA là
vì lý do chính tr ch không ch n ch là lý do vin tr kinh t.
2.4 Đặc điểm: Xét v khía cnh kinh t ODA có nhm sau:
n vn có tính cht mt chic cc phát trin
c có thu nhp cao (OPEC) hoc các t chc quc t (IMF, WD, ADB)
c nhn vn có thu nhp thp hoc g kinh
t.
Ch th cp vn và vay vu là chính ph c trong tng hp vn
c giao cho doanh nghip s dng thì ch th chu trách nhim cui cùng vn là
chính ph. t tài tr thông qua các ngh
tài tr và các th tc kèm theo phc tu so vi các kên di chuyn khác.
ng có hai phn rõ rt: phn chng chim 25% tng s vn
ODA, phn cho vay chim 75% vu ki lãi sut thp, thi hn vay dài
c thanh toán n.
2.5 Các hình thức:
a, Xét về chủ thể cấp vốn có 2 loại:
n tr cho vay gia hai chính ph, ph ng
chim t l 65-70%
chc quc t tài tr cho mc nhn vn.
b, Xét Theo tính chất ODA có 3 loại :
ODA không hoàn ln ODA mà nhà tài tr cc nghèo
mà không cn hoàn li vn ngun vng ci
dng các d án h tr k thui,ODA không hoàn lng là
các khon ti
ODA vc nhn phi tr c cho
vay, ch c th hin qua mc lãi sut cho vay thp
thi gian kéo dài. Loi ODA này chim phn ln khng ODA
trên th gii hin nay.
Hình thc hn hp: ODA cho vay theo hình thc này bao gm mt phn là ODA
không hoàn li và mt phn là ODA v Loc áp dng nhm
mp hiu qu s dng vn này.
2.6 Vai trò của ODA:
Ngun vn ODA n lc quan tr
trin thc hin các chic phát trin kinh t xã hi ca mình. ODA là ngun
b m bn gim gánh nng cho
c. Vn ODA vc tít là thi hn cho vay dài t 20
t thp kho ngun vu
kin quan trng nn kinh t cc nghèo. Theo tính
toán c i v n khi ODA
1%GDP thì t
n tn dng tt ngun lc, bo v ng
nh có s tài tr ca cng quc t
ch s HDI ct trin giáo dc h tr
vc y t m bo sc khe cng.
m nghèo. Trong bi cnh s
dng có hiu qung bng 1%GDP s làm gi
và gim 0.9% t l t vong tr nh.
ODA là ngun b sung ngoi t và làm lành mnh cán cân thanh toán quc t
cc s dng hiu qu s tr thành ngun lc
b i vi nhn trình ci cách
th ch ODA còn góp phn cng c nim tin ca khu vc
i mi ca chính ph.
c và th ch thông qua
án h tr công tác ci cách pháp lut, ci cách hành chính
và xây dng chính sách qun lý kinh t phù hp vi thông l quc t.
ODA có c hai chii vc nhn vc cp vn.
2.8 Ưu nhược điểm của ODA
m ca ODA
m ca ODA
Lãi sut th
Có thi gian hoàn li lâu.
Có th gây gánh nng n cho th h
Giúp các c nghèo và thiu v
u ki phát trin kinh t.
Có giá tr o cao.
Gây hi i vi
c nhn vn.
Có tính ràng buc
II. THỰC TRẠNG THU HÚT FDI VÀ ODA TẠI VIỆT NAM HIỆN NAY.
1. Thực trạng đầu tư FDI tại Việt Nam.
1.1 Thực trạng
S i ca lu
t trong nho luu tiên ca thi k i mi,m u cho vic thu hút và
s dng hiu qu ngun v
kinh t i ngoi,góp phn thc hin ch i
lc,nâng cao hiu qu hp tác quc t.
p nhc mt s công ngh k thut tiên tin trong nhiu ngành
kinh t u khí, hóa cht, sn xut công nghip, xây
dng khách st tiêu chun quc t, công ngh n t t khi
Vit Nam n lc m nhu thành công
ln nht. Nhng d án khng l v quy mô vc hoàn thành. u này to nên góc
sáng cho nn kinh t Vit Nam. Tính chung c vp mi và v
tng vn FDI ti Vi USD gp 3 ln con s c Mt con
s c nhii quan tâm là vn gin gii ngân
ca các doanh nghip FDI ti Vit mc cao k lc nht là 11,5 t USD
2007.
u Vit Nam)
Có th lên ngôi ca Công nghip và xây dng vi 572 d án có tng
s v USD chim 54,12% và chim 48,85% v s d án.c
dch v có 554 d án vi tng v USD chim 45,4% và chim 47,3% v
s d án. S còn li thuc nông , lâm, p. Mt s d án tiêu biu:
D án khu liên hp thép Cà Ná ti ninh thun (tng v t
USD.
D án công ty TNHH thép Vinashin-Lion (Malaysia-có v
USD).
D p Formosa ci 7,9 t USD.
D án nhà máy lc dThanh hóa ca Nht Bn và Kuwait liên
doanh 6,2 t USD.
m 2009,do ng nng n ca cuc khng hong kinh t th gii dòng vn
FDI chy vào Vim l có 306 d c cp
giy chng nhi tng s USD ch bng 13,3% cùng k
n vi tng s v
là 4,1 t i 13,8% so vi cùng k y tính chung c cp mi
vào Vit Nam là 8,87 t bng 22,6% so vi cùng k t s d
ng nhà máy sn xut t
vt 30 triu USD.
Ngày 9/7/2009 Metro m ca siêu th th 9 Vit Nam vi tng s v
20 triu USD.
th 9 hu vu
ng.
c tài chính i thin ngung vn
FDI ti Vit Nam bng vic nâng vu l t 370 t ng lên 615 t ng.
tình hình kh c th hic
c ngoài tình hình gii ngân vt 5,4 t USD
ng 6% so vi cùng k i tháng gii ngân vn FDI ca
Vit khong 900 triu USD. Mt s d
T i công cm các nhà máy bt mì,
lin,th y sn và gia súc vi tng s v u
USD.
D án thép Guang Lian Dung Qut vi tng s v USD thuc
Tng Hi mt nhà cung cp dch v sn xu n t u
th gi d xây dng mt nhà
máy sn xun thoi min Bc.
t 14,7 t
USD và vn git khong 11 t USD. V
vc công nghip và xây ds 54,1% c
c kinh doanh bng s chim 5,8% tng v
c này chim ti 34,3%.
Tc hin khong 35.7 triu USD, ch yu là
vn thc hin ca d u ngoi quan VP và khu du lch sinh thái bin Hòn
Ngang-Bãi cát thm. c ngoài là 10.97 triu USD chim
khong 30% vn thc hin.
1.2 Đánh giá thực trạng sử dụng FDI ở Việt Nam hiện nay:
a, Tích cực:c tic ngoài nn kinh t
c ta khi s ng tng kinh t i:
M rng ngun thu thu n thu ca chính ph.
FDI là mt trong nhng ngun quan tr p nhng thiu ht v vn
cho vic sn xu
FDI là m góp pht phá vòng lun qui vi
t Nam.
Góp phn chuyn d u ca nn kinh t Vi ng Công
Nghip Hóa Hii Hóa.
FDI giúp các doanh nghip Vit Nam tip thu công ngh và bí quyt kinh
y các doanh nghip nâng cao kh i mi
c kinh doanh, qun lý.
ng tích cn nt Nam: i mo
c ngh nghip, li sng, tp quán giao tip ng xng gii và các vn
xã hi
b, Hạn chế:
S xut hin ca doanh nghip FDI có th gây cnh tranh khc lit vi các
doanh nghic mà phn thua thing là các doanh nghip trong
c.
Gây ra tình trng s dt thoát tài sn công và tài nguyên
quc gia gây ô nhing.
Ha nhiu làm ít: c v lc là 71,7 t USD,gp 3 ln
cao nht t c t thc hic 11,5 t USD
bng 16% v
Tht vng chuyn giao công ngh: Mt s t b
công ngh lc hc
1.3 Các yếu tố ảnh hưởng: các yu t u ti
n t p, ngoài ra còn có các yu t khác (th
ng ba, th ng nhân lc, bo v quyn s hu chnh ho
cc ngoài).
1.4 Giải pháp thực hiện:
a, Giải pháp thu hút đầu tư:
y mnh ci cách t chc và th tc hành chính, t ng pháp lý
thun l
Xây dng, b sung và công b công khai các quy hoch phát trin
nghành,vùng kinh t, quy hoch s dch phát tri,
các quy hoch chi tit, các khu, cm công nghip, chú trng nâng cp, ci thin
h t
Tip tc thc hiên giáo dc, o và
dy ngh nhm nâng cao chng ngun nhân lc.
b, Giải pháp xúc tiến đầu tư:
ng i ngoi vp thi tr giúp, tháo g
c cho các doanh nghip, nht là v th tc th nh, phê
duyt, cp giy chng nhn d án.
Tp trung cao cho công tác bng gii phóng mt b tng,
chun b tu kin v mt bng sn xu xây dng
và tc hoàn thin kt cu h tng thit yc, thông tin liên
lc
c, Giải pháp hiệu quả đầu tư:
Phi hp gic cp phép và qun lý các d
c ngoài, không nên cp phép cho nhng d án s dng công ngh lc
hu, thit b thi loi gây ô nhing. Tránh nhng d án ch mun
khai thác tài nguyên thiên nhiên, không có cam kt hoc chc chn v
ch bin.
Thc hin cnh nghiêm ngt v h thng qun lý rác thi vi các
doanh nghip. Tin hành x phi vi các doanh nghip gây ô nhim môi
ng.
Tin hành thanh tra, kim tra, giám sát cht ch hong kinh doanh ca các
doanh nghip có v
2. Thực trạng thu hút vốn ODA tại Việt Nam.
2.1 Thực trạng
Ngun vn ODA vin tr cho Vit mc cao nht
i s vn lên ti 8,06 t USD.
n vn ODA dành cho Vit Nam v c cam kt mc cao
khong 7,88 t USD. Theo d tho k hoch phát trin kinh t - xã h-
m bo t ng kinh t t 7-7,5% và thc hit phá v xây
dng h thng kt cu h tng b và hii, p trung vào h thng giao
thông, h t li phng nhiu ngun vn, bm t l
so vn pht ti thi Tng s
vi trong k ho-2015 theo giá thc t khong 290 t
USD. ngun vc chim khong 70%, ngun vc ngoài chim
khong 30%.
ng nhu cu vng t bên ngoài, -2015 vn
ODA thc hin d kin khong 15 t -17 t USD. Ngoài ra các khoc
ngoài( kin s ng khong t 1,5-2 t USD m
Ngun vn này nhm phát tri h tng, phát tring cao tc, cng bin,
phát trin mn trp trung xây dn s dng ngun
ng mi và ngung tái to có tác dng bo v ng, phát trin
thông tin liên ln thông c bit là khu vc nông thôn
T nhng thông tin trên ta có th thy Vic hin rt tt các chính sách
thu hút vn ODA. Tuy nhiên, ngun vn ODA gii ngân vn còn chm và thp so vi
cam kt, ng không nh ti hiu qu a ngun vn này.
2.2 Những nhân tố ảnh hưởng tới thu hút vốn ODA tại Việt Nam.
a, Các yếu tố bên trong:
Thi gian phê duyt thnh d án: Trình t và th tc xét duyt d án còn
m rà, phi qua nhic,nhiu cp xét duyt. a, th tc hành
chính cc còn chi mi.
u thu, xét thu: Bc l nhiu thiu si thc t,
hài hòa vi quy trình th tc ca bên tài tr.
Th tc gii ngân các d án: Hin nay công tác gii ngân các ngun vn còn
chng ti công trình ca d án, gây chm ti so vi k
hot ra.
Ngun nhân lc cho các d án ODA: Ngun nhân lc cc
còn thiu và yu v c. Chúng ta cn xây dng mng
cao v thnh, giám sát các d án có ngun vn ODA.
b,Các yếu tố bên ngoài: Trong nhn kinh t th gii phát trin không
nh. c bit là cuc khng hong kinh t th gic phát
trin trên th gii lâm vào khng hong, tip theo là lm phát xy ra hu ht các nn
kinh t lã ng không ít t
trin.
2.3 Đánh giá thực trạng sử dụng ODA ở Việt Nam.
a, Tích cực
Giúp c ta b sung ngun vn phát trin chuyn du kinh t, nht là
u công nghip hóa thúc y kinh t phát trin.
To thêm vii quym nghèo, nh xã hi.
Ci thin cán cân thanh toán quc t.
c qup thiu hc.
b, Tiêu cực:
Là vin tr ca chính ph cho chính ph cho nên trách nhim v hiu qu s
dng vn rt thp d
Vay ODA nhiu trong thi gian dài nu không có kh n n s
c ngoài làm cho nn kinh t ngày càng ph thuc ngoài
thn v n.
S dt s
th và nông thôn gây bt nh xã hi.
Ngun vn vin tr c gn vu khon mu dc bit
nhp khu tn phm ca h. C th c cp ODA buc tip
nhn ODA phi chp nhn mt khon ODA là hàng hoá, dch v do h sn xut.
Cc nhn vin tr còn b ng ca t giá hiá tr vn
ODA hoàn l.
2.4 Giải pháp thu hút ODA
Cn tip tc hoàn thi quu hành công tác tip nhn ODA
ng cng tác cán bc cán b thuc b
phn vinh nhu ct các hinh vi
tác.
M lo gn v các kin thc n ODA, tp hun v nhng
nh và th tc, u kin cung cp ODA ca các nhà tài tr.
Nhu v cung cp vn ODA cn nghiên cu
nhch qun lý
và s dng vn ODA ca chính ph Vi tranh th s t các bên
trong t vic lp h án và tip tc thêm vin tr phù hp vng
Đề xuất các giải pháp của nhóm thuyết trình:
Cn phi hp s dng ODA cùng vi ngun vn FDI và các ngun vn trong
c khác.
phát trin kinh t có trng tâm, trm.
trí vin tr không hoàn li cho các d xã hi và giáo dc
min núi.
III. Kết luận:
Bài toán v thu c tip FDI ti Vit Nam là mt trong nhng mc tiêu
quan trng trong k hoch phát trin kinh t c. Vit Nam cn phi hiu rõ quy lut
vng ca m bc
thu hút các ngu u này chính ph và
các doanh nghic phi t i chính mình bng cách là ci tn
hóa các th tc i
hay các d án ln hoc là các d án phc v cho dân sinh bo v ng. Ngoài các
bin phi có k hoch phát trin các ngun c trong
ng yêu cu trong nhng tình hung th gii mi, hay các tình hung gây
bt li c ta v s ph thuc vào các nn kinh t phát trin trên th gii.
Mt ln na có th khnh rng ngun vn ODA có vai trò rt quan tri vi
công cuc phát trin kinh t - xã hi Vit Nam, c bit là trong nhc phát
tri h tng và giao thông vn ti. Trong nh
góp ht sc quan trng trong vic phát tri h tng giao thông vn ti qua các d
u hc.
y ngun vc ngoài nói chung và ngun h tr phát trin chính
thc ODA và ngun vc tic ngoài nói riêng có tác dng rt ln trong
quá trình phát trin kinh t xã hi Vit Nam. có th phát trin kinh t vi t
nhanh trong khi quy mô nn kinh t nh còn thiu thn thì cn b sung vn b
c bit là ODA và FDI, cn có nh thu hút nhia
và nhiu bin pháp tri khi s dng chúng. Hi vng vi nhng n lc ca chính ph
Vit Nam cùng vi thin chí c, trong thi gian ti chúng ta s
nhn nhng con s ng và nhng kt qu sang lng t công cuc phát trin kinh t
tin gn ti mc tiêu xã hi ch n.
Sự khác biệt giữa FDI và ODA:
FDI
ODA
Ch th
p
c ngoài
Chính ph và các t chc
quc t
M
n là ch yu
o, chính tr
Hình thc s hu vn
Doanh nghi
c qun lý và s dng
ngun vn ca mình.
c nhn vin tr c
hoàn toàn s dng vn theo
ý mình.
Ngành ch y
Công nghip và dch v
Nhng ngành phát trin vì
phúc li xã h ,
giáo d h tng, môi
ng,
Hiu qu
th mt
kinh t.
mt
xã hi
Tính ràng buc
Không có
ODA to ràng buc v
i, chính tr,
Danh mục tài liệu tham khảo: 1
2 www.chinhphu.vn
3 www.vneconomy.vn
4 www.tailieu.vn
5 www.ven.vn
6 Giáo trình kinh t phát trin
Danh sách nhóm 2 phòng 508
p
Nguyn Th Nht Minh
Thái Th Thy
Trn Th Lan Anh
Th
Phm Mai
Phm Th Ling
Phm Thu Hà
Lê Hng Nhung
Lê Th Thúy
Huyn Trang
Huyn
Nguyn Th
Nguyn Th
o
Trn Thu Hà
Nguyễn Trí Hải ( 01644648396) (nhóm trưởng)