Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề ôn tập mã nguồn mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.42 KB, 3 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN
Môn: Phát triển Phần mềm nguồn mở Thời gian: 60 phút
Họ và tên: Lê Mạnh Toàn
Lớp: Đại học Tin K4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sao đây đúng về account root khi cài đặt Ubuntu trong lần đăng nhập đầu tiên.
A. Không được kích hoạt nên chưa thể sử dụng ngay(T)
B. Có thể sử dụng ngay trong lần đăng nhập đầu tiên
C. Có thể sử dụng ngay với password để trắng.
D. Có thể sử dụng ngay với password là “sudo”
Câu 2: Tập tin có dấu chấm “.” phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt
A. Tập tin thực thi B. Tập tin ẩn(T)
C. Không thấy được với lệnh ls D. Tập tin hệ thống
Câu 3: Mỗi năm Ubuntu ra đời bao nhiêu phiên bản chính thức
A. 1 B. 2(T) C. 3 D. 4
Câu 4: Trong các điều khoản phân phổi phần mềm mã nguồn mở quy định:
A. Chỉ phân phối phần mềm dạng đã biên dịch
B. Chỉ phân phối phần mềm ở dạng mã nguồn
C. Cho phép phân phối cả dạng mã nguồn và dạng đã biên dịch(T)
D. Phân phối mã nguồn bắt buộc phải miễn phí
Câu 5: Trong Ubuntu, những user nào được phép sử dụng sudo?
A. Tất cả các user
B. Chỉ có user root
C. Những user được quy định trong file /etc/sudoers(T)
D. Không có user nào
Câu 6: Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
A. Lệnh ls(T) B. Lệnh df C. Lệnh du D. Lệnh cp
Câu 7: Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.txt với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được quyền
đọc ghi; nhóm được đọc, thực thi; other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây. (rwx)
A. chmod 665 B. chmod 654(T) C. chmod 653 D. chmod 754
Câu 8: Giấy phép mã nguồn mở phải:


A. Phụ thuộc vào một công nghệ riêng biệt nào đó
B. Trung lập về công nghệ(T)
C. Chỉ áp dụng cho tổ chức phi chính phủ
D. Không được phép áp dụng trong lĩnh vực tài chính
Câu 9: Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào : -rwx x x hello.sh
A. 077 B. 644 C. 755 D. 711(T)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Cho cây thư mục như hình vẽ bên:
Câu 10: Viết các lệnh để tạo cây thư mục nêu trên.
#mkdir –p/home/pub/document
#mkdir –p/home/pub/ image/family
#mkdir –p/home/pub/media
Câu 11: Cho biết lệnh liệt kê các tập tin và thư mục trong thư mục /home/pub
#ls /home/pub
Câu 12: Liệt kê các tập tin (bao gồm cả các thuộc tính) có trong /home, kết quả lưu vào file
/home/pub/list.txt
#ls –la/home > /home/pub/list.txt
Câu 13: Copy file /root/pub/list.txt vào thư mục document.
#cp /home/pub/list.txt /home/pub/document
Câu 14: Khi đang đứng tại thư mục image, cho biết lệnh tạo thư mục “learn” trong thư mục
pub (Dùng đường dẫn tương đối)
#mkdir /home/pub/learn
Câu 15: Cho biết lệnh copy toàn bộ cây thư mục pub vào thư mục /root và xóa thư mục pub
tại vị trí cũ.
#mv /home/pub/root
Câu 16: Cho biết lệnh liệt kê tất cả các file trong thư mục /home/pub bắt đầu bằng ký tự từ b
đến f.
#ls /home/pub/ |grep|b*-f*|
Câu 17: Tìm tất cả các file có đuôi .taz trên đĩa
#find – name *.taz

Câu 18: Tạo file hello1.txt, hello2.txt, hello3.txt trong thư mục /home. Copy tất cả các file này
vào thư mục /home/pub bằng 1 câu lệnh.
/home/pub document
image family
media
#touch hello1.txt
#touch hello2.txt
#touch hello3.txt
#cp hello*.txt/home/pub
Câu 19: Tạo user sv, group hocvien, sau đó sửa thông tin cho user sv thuộc group hocvien
#useradd sv
#groupadd hocvien
#addgroup sv hocvien
Câu 20: Sử dụng quyền root, lock account sv
Usermod –g hocvien sv
#passwd –l sv ( ở tại root)
Câu 21: Cho biết lệnh in thông tin của user sv trong file /etc/passwd.
#cat /etc/passwd
Câu 22: Tạo user sv1, cho vào group hocvien
#useradd sv1
#addgroup sv1 hocvien
Câu 23: Dùng user sv tạo tập tin /home/sv/sv.txt, phân quyền 764 cho tập tin này. Giải thích ý
nghĩa quyền 764.
Câu 24: Phân quyền g=r cho thư mục /home/sv, hỏi user sv1 có ls nội dung thư mục này được
không? Có cd vào thư mục /home/sv được không? Giải thích.
Câu 25: Phân quyền g=rx cho thư mục /home/sv, user sv1 có ls nội dung thư mục này được
không? Có cd vào được hay không? Giải thích.
Câu 26: User sv tạo tập tin /home/sv/test.txt, phân quyền 777 cho tập tin này. User sv1 có
xóa tập tin này được hay không? Giải thích.
Câu 27: Dùng chmod g=rwx (thêm quyền w) cho thư mục /home/sv

 User sv1 có xóa file /home/sv/sv.txt được hay không?
 User sv1 có tạo tập tin /home/sv/sv1.txt được không?
Câu 28: Biết giá trị umask hiện tại là 057, user sv tạo file dungchung.txt trong thư mục làm
việc. User root dùng lệnh chmod 633 /home/sv. Hỏi:
 User sv1 có đọc được file /home/sv/dungchung.txt được hay không? Vì sao?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×