ỌC
ỦY
NGUYỄN THỊ
Ộ
A
C
C
ỆC C
Ộ
C
Ệ
C
A
–C
Ệ
Ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 8340101
Người hướng dẫn:
e
S. S Ỗ NGỌC MỸ
CA
A
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn
g
e
ễn hị hư h
C
Tôi xin chân thành cảm ơn
an giám hiệu rƣờng
ại học Quy Nhơn, các
giảng viên hoa inh t đã tạo điều kiện cho tơi có mơi trƣờng học tập, nghiên cứu
và cung cấp những ki n thức quý báu trong suốt thời gian học tập tại trƣờng.
Xin cảm ơn Lãnh đạo v to n th nh n vi n Ng n h ng
hi nhánh
N h
iv
Ngọc
ơng thƣơng
đã tận tình cung cấp tài liệu,
hƣớng dẫn, gi p đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất trong suốt quá trình nghiên
cứu và thực hiện đề tài.
Cuối cùng, xin cảm ơn gia đình, bạn bè đã quan t m, chia sẻ v động viên tơi
hồn thành bài luận văn n y
Trân trọng cảm ơn!
ác giả uận văn
g
e
ễn hị hư h
C
C
Trang
A
LỜ
AN
ƠN
LỜI CẢ
AN
Ắ
DANH M C CÁC HÌNH
DANH M C CÁC BẢNG
MỞ ẦU................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thi t của đề tài .................................................................................. 1
ình hình nghi n cứu có i n quan .................................................................. 3
ối tƣợng v phạm vi nghi n cứu ................................................................... 5
c ti u nghi n cứu ....................................................................................... 6
hƣơng pháp nghi n cứu................................................................................. 6
6. K t cấu nội dung luận văn............................................................................... 7
ƢƠN
LA
1. Ơ Ở LÝ LUẬN VỀ T
N
N
AN N
NG LỰ L
N ƢỜ
P ................................................................. 8
1.1. Một số khái niệm ................................................................................................ 8
111
ộng lực ao động ..................................................................................... 8
1.1.2. Tạo động lực m việc ............................................................................... 9
1.2. Các học thuy t i n quan đ n tạo động lực cho ngƣời ao động........................ 10
1.2.1. Học thuy t nhu cầu của Maslow ............................................................. 10
1.2.2. Học thuy t nhu cầu th c đầy động cơ của David. Mc. Clelland.............. 12
1.2.3. Học thuy t về sự kỳ vọng của Victor Vroom .......................................... 14
1.2.4. Học thuy t hai nhóm y u tố của Frederic Herzberg ................................ 16
1.2.5. Học thuy t công bằng (J.Stacy Adam) .................................................... 17
1.3. Nội dung tạo động lực m việc cho ngƣời ao động ........................................ 18
1
1 Xác định nhu cầu của ngƣời ao động ..................................................... 18
1.3.2. Các biện pháp tạo động lực cho ngƣời ao động bằng công c
huy n
h ch vật chất .......................................................................................................... 19
1.3.3. Các biện pháp tạo động lực
e
m việc cho ngƣời ao động bằng công c
huy n h ch bằng tinh thần.................................................................................... 21
1
ánh giá mức độ tạo động ực m việc cho ngƣời ao động .................. 25
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đ n công tác tạo động lực cho ngƣời ao động ............ 27
1.4.1. Nhân tố bên trong tổ chức ....................................................................... 27
1
Nh n tố b n ngo i tổ chức ...................................................................... 31
1.5. Kinh nghiệm về tạo động lực m việc cho ngƣời ao động tại một số ng n h ng
v b i học inh nghiệm r t ra đối với Ng n h ng
hi nhánh
N h
ông thƣơng
iệt Nam –
i ......................................................................................... 32
1.5.1. Kinh nghiệm tạo động ực m việc của một số ng n h ng ..................... 32
1.5.2. Bài học kinh nghiệm r t ra đối với Ng n h ng
Nam – hi nhánh
N h
. THỰC TR NG T
NG T
N
N
–
N
N
N
NG LỰ L
ƢƠN
N ƢỜI LAO
ẦN
N N
2.1. Tổng quan về Ng n h ng
h
iệt
i .............................................................................. 34
ƢƠN
NA
ông thƣơng
N
ƢƠN
........................................ 36
ông thƣơng
iệt Nam –
hi nhánh
N
i .................................................................................................................... 36
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát tri n .............................................................. 36
2.1.2. Giá trị cốt l i v tri t
inh doanh ........................................................ 36
2.1.3. Chức năng, nhiệm v .............................................................................. 37
1
ơ cấu tổ chức ........................................................................................ 38
2.1.5. K t quả hoạt động kinh doanh................................................................. 40
c đi m về đội ng ngƣời ao động ................................................................ 40
1
ề số ƣợng ............................................................................................. 40
ề cơ cấu ................................................................................................ 41
ề trình độ chuy n mơn v nghiệp v ..................................................... 45
2.3. Phân tích thực trạng tạo động ực
m việc cho ngƣời ao động tại Ng n h ng
ông thƣơng iệt Nam – hi nhánh
N h
i ..................................... 47
2.3.1. Phân tích thực trạng xác định nhu cầu của ngƣời ao động ..................... 47
2.3.2. Phân tích thực trạng giải pháp tạo động lực
m việc cho ngƣời ao động
thông qua hệ thống khuy n bằng vật chất................................................................ 54
e
2.3.3. Phân tích thực trạng giải pháp tạo động lực
m việc cho ngƣời ao động
thông qua hệ thống khuy n bằng tinh thần .............................................................. 61
ánh giá mức độ thỏa mãn nhu cầu cho ngƣời ao động tại ng n h ng .. 68
ác nh n tố ảnh hƣởng đ n tạo động ực
h ng
m việc cho ngƣời ao động tại Ng n
ông thƣơng iệt Nam – hi nhánh
N h
i ............................ 69
2.4.1. Nhân tố bên trong tổ chức ....................................................................... 69
Nh n tố b n ngo i tổ chức ...................................................................... 71
ánh giá công tác tạo động lực làm việc cho ngƣời ao động tại Ngân hàng
hƣơng mại Cổ phần
ông thƣơng
iệt Nam – Chi nhánh Khu công nghiệp Phú
Tài ........................................................................................................................... 72
2.5.1. Những k t quả đạt đƣợc .......................................................................... 72
2.5.2. Những hạn ch và nguyên nhân hạn ch ................................................. 73
ƢƠN
N
Ả
N
N ƢỜ LA
NG T
.
ƢƠN
3.1
N
N
N
N
NG LỰ
N
ƢƠN
L
ẦN
76
c ti u v định hƣớng phát tri n của Ng n h ng đ n năm
.................... 76
1
–
N
N N
11
NA
N
c ti u phát tri n .................................................................................. 76
ịnh hƣớng phát tri n ............................................................................. 77
3.2. Một số giải pháp hồn thiện cơng tác tạo động lực làm việc cho ngƣời ao động
tại Ng n h ng
ông thƣơng iệt Nam – Chi nhánh KCN Phú Tài.............. 77
1 Xác định nhu cầu của ngƣời ao động ..................................................... 77
o n thiện hệ thống huy n h ch vật chất ............................................ 79
o n thiện hệ thống h ch tinh thần ....................................................... 81
o n thiện đánh giá
t quả tạo động ực cho ngƣời ao động................ 87
K T LUẬN ............................................................................................................. 91
DANH M C TÀI LI U THAM KHẢO................................................................. 92
PH L C
QUY
ỊN
A
Ề TÀI LUẬN ĂN
e
Ĩ ( ẢN SAO)
DA
C
Ắ
KCN
: hu công nghiệp
TMCP
: hƣơng mại cổ phần
LL
: ộng ực ao động
NL
: Ngƣời ao động
BHXH
: ảo hi m xã hội
N L
: Năng suất ao động
Q
: Hội đồng quản trị
TC-HC
: Tổ chức Hành Chính
PGD
: Phịng giao dịch
KHDN
: Khách hàng doanh nghiệp
: ại học
-CT
N -CP
: ao đẳng – Trung cấp
: Nghị định – Chính phủ
: ánh giá thực hiện cơng việc
NNL
: Nguồn nhân lực
e
DA
CC C
Ì
Trang
Hình 1.1: Sự phân cấp nhu cầu của Maslow ............................................................ 11
Hình 1.2: Mơ hình kỳ vọng đơn giản hóa ................................................................ 15
ình
1
ơ đồ cơ cấu tổ chức Vietinbank Phú Tài ................................................ 38
Hình 2.2. Số ƣợng NL tại ietinban
h
i, giai đoạn 2018-2020 .................. 41
Hình 2.3. Tỷ lệ giới tính của ngƣời ao động tại Vietinbank Phú Tài, giai đoạn
2018-2020 .............................................................................................. 42
Hình 2.4. Tỷ lệ độ tuổi của ngƣời ao động tại Vietinbank Phú Tài, giai đoạn
2018-2020 .............................................................................................. 44
Hình 2.5. Tỷ lệ thâm niên công tác của NL
tại Vietinbank Phú Tài, giai đoạn
2018-2020 .............................................................................................. 45
Hình 2.6. Tỷ lệ trình độ chun mơn của ngƣời ao động tại Vietinbank Phú Tài,
giai đoạn 2018-2020 ............................................................................... 47
Hình 2.7. Mức độ hài lịng về mức ƣơng so với đóng góp của NL ...................... 56
Hình 2.8. Mức độ hài lòng của NL đối với ch nh sách thƣởng ............................. 59
ình
9 Ý nghĩa của chính sách phúc lợi tới việc tạo động cho NL ................... 61
ình
1
ánh giá mức độ hợp
ình
11
ánh giá ngƣời ao động về chƣơng trình đ o tạo ................................. 63
ình
1
ánh giá NL về mức độ phù hợp các hóa đ o tạo ............................ 64
ình
1
ánh giá ngƣời lao động về cơ hội thăng ti n, phát tri n ...................... 65
ình
1
ánh giá ngƣời ao động về mức độ đáp ứng điều kiện làm việc .......... 66
ình
1
ánh giá của ngƣời ao động về bầu khơng khí làm việc ...................... 66
ình
16
ánh giá ngƣời ao động về mức độ hài lịng các phong trào văn hóa –
đối với các tiêu chuẩn
................... 62
th thao – văn nghệ ................................................................................ 67
e
DA
CC CB
Trang
Bảng 2.1. K t quả hoạt động inh doanh, giai đoạn 2018 – 2020 ........................... 40
Bảng
ơ cấu ao động theo giới tính của Vietinbank Phú Tài, giai đoạn
2018 – 2020............................................................................................ 42
Bảng
ơ cấu ao động theo độ tuổi của Vietinbank Phú Tài, giai đoạn
2018 – 2020............................................................................................ 43
Bảng
ơ cấu ao động theo thâm niên công tác của Vietinbank Phú Tài, giai
đoạn 2018 – 2020 ................................................................................... 44
Bảng
rình độ chun mơn của NL
tại Vietinbank Phú Tài, giai đoạn
2018 – 2020............................................................................................ 46
Bảng 6
ánh giá của ngƣời ao động về nhu cầu sinh lý ..................................... 48
Bảng 7
ánh giá của ngƣời ao động về nhu cầu an toàn .................................... 50
Bảng 8
ánh giá của ngƣời ao động về nhu cầu xã hội ...................................... 51
Bảng 9
ánh giá của ngƣời ao động về nhu cầu đƣợc tôn trọng ........................ 52
Bảng 1
ánh giá của ngƣời ao động về nhu cầu đƣợc th hiện bản thân.......... 53
Bảng 2.11. Mức ƣơng h ng tháng của NL tại Vietinbank Phú Tài, iai đoạn từ
năm
18-2020 ...................................................................................... 55
Bảng 2.12. Mức chi các loại hình hen thƣởng, giai đoạn 2018-2020..................... 57
Bảng 2.13. Tổng qu
hen thƣởng, giai đoạn 2018-2020........................................ 58
Bảng 2.14. Mức chi các ngày lễ trong năm, giai đoạn 2018-2020 ........................... 58
Bảng 2.15. Mức chi thăm vi ng, hi u hỉ, giai đoạn 2018-2020 ............................... 60
Bảng 2.16. Mức chi quà cho con ngƣời ao động, giai đoạn 2018-2020.................. 60
Bảng 2.17. Mức độ thỏa mãn của ngƣời ao động tại chi nhánh .............................. 68
e
1
Ở
1. ính cấp thiết c a đề tài
Con ngƣời nói chung, hay nguồn nh n ực nói ri ng
nh n tố đóng vai tr
quan trọng trong việc quy t định thắng ợi các nhiệm v , m c ti u hoạt động đã đề
ra của một tổ chức
n cạnh hoạt động inh doanh nhằm tạo ra ợi nhuận cho tổ
chức, sử d ng v quản
ao động một cách hiệu quả c ng
đầu của các tổ chức ng y nay
vấn đề quan t m h ng
ấn đề tuy n d ng, bố tr v sử d ng ao động
quan trọng nhƣng huy n h ch v tạo động ực cho ngƣời ao động đ phát huy tối
đa hả năng, tr tuệ của bản th n ngƣời ao động mới
sử d ng ao động
vấn đề then chốt trong việc
h nh vì vậy việc sử d ng các hình thức huy n h ch vật chất v
tinh thần đối với ngƣời ao động trong tổ chức
cả tổ chức v ngƣời ao động
hình th nh n n đội ng
rất cần thi t đ đảm bảo ợi ch cho
ối với tổ chức, tạo động ực ao động gi p tổ chức
ao động giỏi, vững mạnh về tay nghề v chuy n môn, phát
huy đƣợc năng ực, sở trƣờng của các th nh vi n, đồng thời tạo ra sự tin tƣởng gắn
bó u d i với tổ chức nơi ngƣời ao động
ối với ngƣời ao động, tạo động ực ao
động sẽ tạo điều iện cho họ ho n thiện bản th n v thỏa mãn các nhu cầu cả về vật
chất v tinh thần của mình
Ng y nay, trong điều iện hắc nghiệt của thƣơng trƣờng, b n cạnh cạnh
tranh về m t inh doanh, cạnh tranh về nguồn nh n ực uôn
các tổ chức, trong đó có Ng n h ng
thu h t, quản
ch n ngƣời ao động giỏi, có trình độ chuy n mơn
các nh
ãnh đạo
vấn đề nóng bỏng tại
sử d ng hiệu quả v giữ
một b i toán ớn đ t ra đối với
ng ch nh vì vậy, ng y nay các tổ chức nói chung v các Ng n
h ng nói ri ng đ c biệt quan t m nghi n cứu ho n thiện công tác tạo động ực ao
động cho ngƣời ao động tại đơn vị
iện nay, các Ng n h ng đang hông ngừng
đầu tƣ các nguồn ực nhằm ho n thiện hệ thống các ch nh sách phát tri n nguồn
nh n ực, gồm: hệ thống ch nh sách ƣơng thƣởng, các ch độ đãi ngộ, hen thƣởng,
ỷ uật,… hƣớng đ n tăng cƣờng hiệu quả tạo động ực ao động trong tổ chức
rải qua quá trình hình th nh v phát tri n, vƣợt
n những hó hăn v
thách thức, đ n nay Ng n h ng hƣơng mại ổ phần ông thƣơng
e
iệt Nam – hi
2
nhánh
hu công nghiệp h
i đã tạo đƣợc niềm tin đối với hách h ng c ng nhƣ
tạo đƣợc vị th của mình tr n thị trƣờng
ột trong những nguy n nh n cơ bản của
những th nh tựu do đội ng cán bộ đem ại cho ng n h ng đó
nhờ những ch nh
sách tạo động ực đã đem ại động ực cho đội ng cán bộ tại ng n h ng
trình
m việc tại Ng n h ng hƣơng mại
nhánh
hu công nghiệp h
ổ phần
ông thƣơng
rong quá
iệt Nam –
i, tác giả nhận thấy công tác tạo động ực
hi
m việc
cho ngƣời ao động tại đ y vẫn c n tồn tại một số hạn ch nhất định nhƣ:
-
h nh sách trả ƣơng, thƣởng v các ch độ ph c ợi xã hội hiện tại của
ng n h ng c n chƣa đƣợc ngƣời ao động đánh giá cao v h i
ng, c th mức
ƣơng của ng n h ng hiện nay trả cho cán bộ c n chƣa cao, đôi hi chƣa ph hợp
với công sức m ngƣời ao động đã bỏ ra đ đóng góp cho ng n h ng.
- ơng tác đ o tạo v phát tri n nguồn nh n ực tại ng n h ng c n nhiều hạn
ch : ãnh đạo ng n h ng chƣa ch trọng v chƣa sự quan t m đ n công tác đ o tạo,
chƣa có bộ phận chuy n trách về mảng đ o tạo nguồn nh n ực cho ng n h ng
đánh giá năng ực, trình độ của ng n h ng đ có
iệc
hoạch tổ chức đ o tạo chƣa đƣợc
thực hiện đ ng v sát với tình hình thực t , ngƣời đƣợc chọn đi đ o tạo chủ y u do
quen bi t, cả n … thậm ch nhiều ngƣời hi đƣợc cử đi đ o tạo c n mang t m
học
đ có bằng cấp đ đƣợc tăng ƣơng, chứ chƣa chủ động t ch cực học tập đ n ng cao
trình độ chuy n mơn, nghiệp v đáp ứng nhu cầu công việc tại ng n h ng.
- iệc đánh giá ngƣời ao động nhằm đề bạc, thăng ti n chƣa đƣợc ch trọng,
c th : hực t có nhiều cán bộ giỏi, si ng năng nhƣng c n chƣa đƣợc ãnh đạo
quan t m đề bạt v c n nhắc n vị tr cao hơn.
-
ôi trƣờng m việc tại ng n h ng c n chƣa mang ại sự h i
ng cho ngƣời
ao động: ãnh đạo ng n h ng c n t có sự giao ƣu với nh n vi n, các hoạt động
giao ƣu văn hóa, văn nghệ giữa các ph ng ban trong ng n h ng c n hạn ch , nhiều
sự cạnh tranh thi u
nh mạnh trong các bộ phận tại ng n h ng, điều n y
m cho
ngƣời ao động t có sự phấn hởi trong cơng việc
Xuất phát từ những hạn ch nói tr n, tác giả ti n h nh ựa chọn đề t i: “
t
v
ườ a
e
t
ư
3
t ư
t
a
–
u
” đề
mt i
uận văn thạc sĩ của mình
2.
nh h nh nghi n c
c
i n
an
ạo động ực ao động cho ngƣời ao động trong tổ chức
nhiều tác giả, nh nghi n cứu quan t m, nghi n cứu
chủ đề đƣợc rất
ới nhiều cách thức ti p cận
hác nhau, sử d ng các phƣơng pháp nghi n cứu hác nhau, thực hiện hảo sát
trong phạm vi hông gian, thời gian hác nhau, các tác giả đã có những đóng góp
nhất định trong việc ph n t ch v nghi n cứu đề xuất các giải pháp nhằm ho n thiện,
n ng cao chất ƣợng, hiệu quả của công tác tạo động ực ao động trong tổ chức
Nh n thấy đƣợc tầm quan trọng của công tác tạo động ực cho ngƣời ao
động trong Ng n h ng, những năm gần đ y tại
iệt Nam có rất nhiều cơng trình
nghi n cứu tập trung v o việc hảo sát thực trạng công tác tạo động ực ao động tại
các Ng n h ng tại iệt Nam, đ c biệt tập trung v o các Ng n h ng hƣơng mại ổ
phần
ƣới đ y
tóm ƣợc một số các cơng trình nghi n cứu m tác giả đã thực
hiện thu th p, tham hảo đ định hƣớng x y dựng v nghi n cứu cho đề t i nghi n
cứu của mình, c th nhƣ sau:
Nguyễn hị Lam uyền (
ông thƣơng
trƣờng
ại học
iệt Nam –
inh t ,
tác tạo động ực
18 , ạo động ực ao động tại Ng n h ng
rung t m thẻ, Luận văn thạc sĩ quản trị inh doanh,
N ng Luận văn đã hệ thống hóa cơ sở
uận về cơng
m việc cho ngƣời ao động trong doanh nghiệp, bằng việc đƣa ra
một số hái niệm i n quan nhƣ:
ộng ực, động ực ao động,
t hợp những nội
dung trong công tác tạo động ực
m việc cho ngƣời ao động trong doanh nghiệp,
tác giả ti n h nh ph n t ch thực trạng công tác tạo động ực ao động cho ngƣời ao
động tại Ng n h ng
ông thƣơng iệt Nam – rung t m thẻ, từ đó phát hiện
những đi m mạnh, đi m hạn ch v nguy n nh n hạn ch đ đề xuất một số giải
pháp ho n thiện công tác tạo động ực
trong thời gian tới
m việc cho ngƣời ao động tại ng n h ng
n cạnh những m t đạt đƣợc, uận văn c n tồn tại một số đi m
hạn ch nhƣ: Chƣa đánh giá đƣợc những ti u ch c th ảnh hƣởng đ n tạo động ực
m việc cho ngƣời ao động, những đi m hạn ch v nguy n nh n hạn ch c n
e
4
chung chung, chƣa c th v bám sát v o phần thực trạng, dẫn đ n các giải pháp
ho n thiện công tác tạo động ực cho ngƣời ao động c n chƣa c th , mang n ng
t nh
thuy t
Nguyễn
tƣ v
hát tri n
doanh, trƣờng
ăn
ức (
1 , ạo động ực
iệt Nam –
ại học
công tác tạo động ực
hi nhánh
N ng,
N ng
ầu
ia Lai, Luận văn thạc sĩ Quản trị inh
ằng việc hệ thống hóa cơ sở
uận về
m việc cho ngƣời ao động trong doanh nghiệp, tác giả ti n
h nh ph n t ch thực trạng tạo động ực
hát tri n
m việc tại Ng n h ng
iệt Nam –
hi nhánh
m việc tại Ng n h ng
ia Lai trong thời gian qua
ầu tƣ v
r n cơ sở những
đi m đạt đƣợc, những hạn ch v nguy n nh n hạn ch trong công tác tạo động ực
m việc cho ngƣời ao động, tác giả ti n h nh đề xuất một số giải pháp tạo động ực
ao động tại ng n h ng thời gian tới Ngo i những m t đạt đƣợc, uận văn c n tồn
tại một số hạn ch nhƣ các nh n tố ảnh hƣởng đ n tạo động ực
ao động trong doanh nghiệp ở phần cơ sở
uận, tác giả chƣa ti n h nh ph n t ch
ở phần thực trạng trong chƣơng , các giải pháp tạo động ực
n ng t nh
m việc cho ngƣời
m việc c n mang
thuy t, chƣa gần với những đ c th hiện tại của Ng n h ng
uỳnh hị ĩ Li n (
h ng hƣơng mại ổ phần
kinh doanh, trƣờng
ại học
1 , ạo động ực th c đẩy ngƣời ao động tại Ng n
iệt
, chi nhánh
N ng,
N ng
N ng, Luận văn thạc sĩ Quản trị
ằng việc hệ thống hóa cơ sở
uận về công tác tạo động ực ao động tại doanh nghiệp, tác giả ti n h nh ph n t ch
v đánh giá thực trạng công tác tạo động ực ao động tại Ng n h ng hƣơng mại
ổ phần
iệt
, chi nhánh
N ng, từ những m t đạt đƣợc, hạn ch v nguy n
nh n hạn ch , tác giả ti n h nh đề xuất những giải pháp đ n ng cao động ực ao
động tại ng n h ng trong thời gian tới Ngo i những vấn đề đạt đƣợc, uận văn c n
tồn tại những đi m hạn ch nhƣ các chƣa đánh giá đƣợc môi trƣờng
m việc v cơ
hội thăng ti n tại ng n h ng ảnh hƣởng nhƣ th n o đ n động ực ao động của
ngƣời ao động tại ng n h ng, chƣa đánh giá thực trạng công tác về cơ hội thăng
ti n hiện nay của ng n h ng có m cho ngƣời ao động cảm thấy h i
ng hay chƣa,
nội dung ph n t ch về đ o tạo nh n ực c n hạn ch , chƣa hảo sát đƣợc mức độ h i
e
5
ng của ngƣời ao động về nội dung chƣơng trình đ o tạo tại ng n h ng thời gian
qua đ có cơ sở đề xuất giải pháp thời gian tới
Nguyễn ức o n ( 11 , các giải pháp tạo động ực m việc cho ngƣời ao
động tại Ng n h ng hƣơng mại
Quản trị inh doanh, trƣờng
ổ phần Qu n đội –
ại học
N ng
N ng, Luận văn thạc sĩ
ằng việc hệ thống những cơ sở
thuy t về công tác tạo động ực ao động cho ngƣời ao động trong doanh nghiệp, tác
giả ti n h nh ph n t ch thực trạng v đề xuất giải pháp tạo động ực ao động tại Ng n
h ng hƣơng mại ổ phần Qu n đội –
N ng
n cạnh những đi m t ch cực, uận
văn tồn tại những đi m hạn ch nhƣ: các đi m hạn ch của công tác tạo động ực ao
động tại ng n h ng thời gian qua tác giả chƣa n u h t v r r ng, nội dung công tác
xác định nhu cầu của ngƣời ao động chƣa đƣợc c th , chƣa đánh giá đƣợc ngƣời ao
động đang cần gì, thi u gì đ có giải pháp c th v ch nh xác hơn
Nhìn chung các cơng trình, đề t i nghi n cứu đã đƣợc các tác giả ph n t ch v
m r một cách có hệ thống những vấn đề
uận chung về động ực, động ực m
việc, tạo động ực cho ngƣời ao động nói chung
nghi n cứu tạo động ực
thƣơng
ực
m việc cho ngƣời ao động tại Ng n h ng
iệt Nam – hi nhánh
N h
i
N h
i sẽ
ơng
ì vậy, đề t i nghi n cứu về tạo động
m việc cho ngƣời ao động tại Ng n h ng
hi nhánh
uy nhi n, chƣa có đề t i n o
ơng thƣơng
iệt Nam –
đóng góp mới trong việc đƣa ra các giải pháp tạo
động ực m việc cho ngƣời ao động tại một số doanh nghiệp tr n địa b n b n tỉnh
ình ịnh
3. ối tư ng à ph
i nghi n c
3.1. ối tư ng nghi n c
ông tác tạo động ực
m việc cho ngƣời ao động tại Ng n h ng
ông thƣơng iệt Nam – hi nhánh
3.2. h
N h
i.
i nghi n c
hạm vị về hông gian: ề t i nghi n cứu đƣợc thực hiện trong phạm vi to n
bộ tại Ng n h ng
hạm vi thời gian:
ông thƣơng iệt Nam – hi nhánh
N h
i
ề t i nghi n cứu đƣợc thực hiện dựa tr n cơ sở các t i
e
6
iệu thứ cấp
các văn bản nội bộ, báo cáo số, số iệu trong hoảng thời gian từ năm
2018 – 2020 v các số iệu thứ cấp thu thập đƣợc điều tra, hảo sát trực ti p tại đơn
vị trong năm
1.
hạm vi về nội dung: ông tác tạo động ực
Ng n h ng
4.
c ti
m việc cho ngƣời ao động tại
ông thƣơng iệt Nam – hi nhánh
N h
i
nghi n c
ệ thống hóa cơ sở
uận về tạo động ực
m việc cho ngƣời ao động
trong doanh nghiệp
h n t ch thực trạng tạo động ực m việc cho ngƣời ao động tại Ng n h ng
ơng thƣơng
iệt Nam – hi nhánh
N h
i
ừ đó xác định những
ƣu đi m, hạn ch v nguy n nh n của những hạn ch đó
ề xuất một số các giải pháp ho n thiện công tác tạo động ực
ngƣời ao động tại Ng n h ng
h
ông thƣơng
iệt Nam –
m việc cho
hi nhánh
N
i
5. hư ng ph p nghi n c
rong uận văn có sử d ng một số phƣơng pháp nghi n cứu hoa học sau:
5.1. hư ng ph p th thập ố iệ
+ ố iệu thứ cấp: hu thập tại các bảng, bi u thống
Ng n h ng
ông thƣơng
iệt Nam – hi nhánh
có i n quan đ n cơng tác tạo động ực
, báo cáo h ng năm tại
N h
i, các t i iệu
m việc tr n các b i báo, sách, tạp ch ,
internet...).
+ ố iệu sơ cấp: X y dựng phi u hỏi đ điều tra hảo sát ấy
ngƣời ao động đang
nhánh
N h
m việc tại Ng n h ng
ông thƣơng
i đối với công tác tạo động ực
i n đối với
iệt Nam – hi
m việc cho ngƣời ao động tại
ng n h ng
ơ sở đề xuất bảng c u hỏi hảo sát
công tác tạo động ực
dựa v o cơ sở
uận về nội dung
m việc cho ngƣời ao động trong doanh nghiệp bằng việc
huy n h ch vật chất v cả huy n h ch tinh thần
câu hỏi hảo sát đƣợc dựa tr n học thuy t nhu cầu của
e
n cạnh đó, việc thi t
as ow về
bảng
thứ bậc nhu cầu
7
của con ngƣời gồm: nhu cầu sinh
, nhu cầu an to n, nhu cầu về xã hội, nhu cầu
đƣợc tôn trọng v nhu cầu đƣợc th hiện bản th n
soạn s n th hiện ở phần ph
5.2. hư ng ph p
ảng c u hỏi đƣợc thi t
v
c
t ng h p t nh à th ng tin
hông qua số iệu thu thập đƣợc, tập hợp thống
các bảng số iệu, các bi u đồ
v tổng hợp mô tả th nh
ồng thời sử d ng phƣơng pháp so sánh, ti n h nh
so sánh các nội dung trong bảng hỏi với nhau theo tỷ ệ các c u trả ời, đ từ đó đƣa
ra các ƣu, nhƣợc đi m trong việc thực hiện tạo động ực
động tại Ng n h ng
m việc cho ngƣời ao
ông thƣơng iệt Nam – hi nhánh
5.3. hư ng ph p ph n tích đ nh gi
à a
N h
ết định
ổng hợp, ph n t ch một cách có hệ thống các dữ iệu thống
những
6.
i
,
thừa
t quả nghi n cứu của các cơng trình nghi n cứu hoa học đã có
ết cấ nội
ng
ận ăn
Ngo i phần mở đầu,
của uận văn đƣợc
t uận, danh m c t i iệu tham hảo, ph
c, nội dung
t cấu th nh chƣơng:
Chương 1: ơ sở
uận về tạo động ực
m việc cho ngƣời ao động trong
doanh nghiệp
Chương 2: hực trạng tạo động ực
h ng
m việc cho ngƣời ao động tại Ng n
ông thƣơng iệt Nam – hi nhánh
Chương 3:
N h
i
iải pháp ho n thiện công tác tạo động ực
ao động tại Ng n h ng
m việc cho ngƣời
ông thƣơng iệt Nam – hi nhánh
e
N h
i
8
C
C
SỞ Ý
Ậ
Ề
1
Ộ
C
Ộ
1.1.
ỆC CHO
D A
A
Ệ
ột ố kh i niệ
1.1.1. ộng
c a động
rong giai đoạn hiện nay nguồn nh n ực của doanh nghiệp đóng vai tr h t
sức quan trọng, đó
doanh nghiệp
nh n tố quy t định n n sự th nh bại trong inh doanh của
ấn đề tạo động ực
một trong những nội dung quan trọng của
công tác quản trị nh n sự trong doanh nghiệp, nó th c đẩy ngƣời ao động hăng say
m việc n ng cao năng suất ao động
ó nhiều những quan niệm hác nhau về động ực trong ao động nhƣng đều
có những đi m chung cơ bản nhất
heo giáo trình Q NL của h Nguyễn
Qu n “ ộng ực ao động
cƣờng n
Nguyễn Ngọc
t quả n o đó”
heo giáo trình h nh vi tổ chức của
i Anh uấn “ ộng ực ao động
ch th ch con ngƣời t ch cực m việc trong điều iện cho
phép tạo ra năng suất, hiệu quả cao
say m
iềm –
sự hao hát, tự nguyện của ngƣời ao động đ tăng
ực nhằm hƣớng tới m c ti u,
những nh n tố b n trong
n
i u hiện của động ực
sự s n s ng, n
ực,
m việc nhằm đạt đƣợc m c ti u của tổ chức c ng nhƣ bản th n ngƣời ao
động”
ộng ực
m việc
vấn đề đƣợc há nhiều nh nghi n cứu đề cập từ các
phƣơng diện hác nhau
heo góc độ phƣơng diện về t m
động ch nh
học thì động ực
m việc của ngƣời ao
những gì i n quan đ n những gì th c đẩy h nh động của ngƣời ao
động hăng hái m việc t ch cực đó đƣợc coi
động ực m việc
i vi t n y, tác giả sử d ng quan đi m của Frederic erzberg (19 9 về
động ực
m việc trong tác phẩm:“ he motivation to wor ” “ ộng ực
sự hao hát v tự nguyện của ngƣời ao động đ tăng cƣờng n
tới việc đạt các m c ti u của tổ chức”
e
m việc
ực nhằm hƣớng
9
hực t có rất nhiều hái niệm về động ực
ch ng đều hƣớng tới sự hao hát v tự nguyện n
ộng ực
ực m việc của ngƣời ao động
trạng thái nội tại của con ngƣời đ hƣớng dẫn v chỉ đạo h nh vi của
con ngƣời hƣớng tới sự thỏa mãn, đó
muốn,
m việc nhƣng nội h m của
ch th ch v
nhất (Nguyễn
một chu i các nhu cầu, huynh hƣớng, ham
hi n ngƣời đó thực hiện một h nh vi n o đó một cách t ch cực
ng hƣơng ruyền,
uy cho c ng động ực trong ao động
sự n
ực, cố gắng từ ch nh bản th n
m i ngƣời ao động m ra Nhƣ vậy, m c ti u của các nh quản
tạo ra đƣợc động ực đ ngƣời ao động có th
phải
m sao
m việc đạt hiệu quả cao nhất ph c
v cho doanh nghiệp
1.1.2.
động
c à
iệc
ộng ực m việc đƣợc tạo ra thông qua cơ ch tác động v v
điều iện nhằm thỏa mãn nhu cầu ao động của ngƣời ao động
ch th ch có
m nãy sinh động
ực, muốn có đƣợc động ực phải tạo động ực
ối với ngƣời ao động thì ợi ch có đƣợc từ ao động phải thỏa mãn đƣợc
nhu cầu của cá nh n về vật chất ho c tinh thần
ực
ối với doanh nghiệp thì “tạo động
sự vận d ng hệ thống ch nh sách, biện pháp, phƣơng tiện, cách thức quản
tác động tới ngƣời ao động có m c đ ch nhằm
ch th ch hả năng ao động v sáng
tạo trong công việc đ tri n hai có hiệu quả mọi tiềm năng của ngƣời ao động cho
công việc”
ới cách hi u nhƣ tr n về động ực
m việc, có th hi u tạo động ực ch nh
quá trình m nảy sinh động ực ao động trong m i cá nh n ngƣời ao động “tạo
động ực
m việc
hệ thống các biện pháp, ch nh sách, cách ứng xử của tổ chức
tác động đ n ngƣời ao động nhằm
trong công việc, th c đẩy họ h i
m cho ngƣời ao động có động ực
ng hơn với cơng việc v n
m việc
ực phấn đấu đ đạt
đƣợc các m c ti u của bản th n v tổ chức”
ay theo
L
hanh
cho rằng: “ ạo động ực
x y dựng v thực
thi một hệ thống các ch nh sách, biện pháp, thủ thuật quản trị tác động đ n ngƣời
ao động hi n cho ngƣời ao động y u th ch v sáng tạo hơn trong công việc đ đạt
e
10
đƣợc
t quả tốt nhất có th đối với m i nhiệm v c th đƣợc giao” ( 11 ,
iáo
trình Q NL, NX Lao động – xã hội
“ ạo động ực ao động đƣợc hi u
thuật quản
hệ thống các ch nh sách, biện pháp, thủ
tác động đ n ngƣời ao động nhằm
m cho ngƣời ao động có động
ực trong m việc”
ối với ngƣời ao động, quá trình ao động ở tổ chức n có xu hƣớng bị
nh m chán, bị tác động bởi các y u tố trong quan hệ ao động v quan hệ xã hội
o vậy, tinh thần thái độ v t ch cực của họ có xu hƣớng giảm s t v tất y u họ sẽ
tìm cách rời hỏi tổ chức
o đó, tổ chức cần sử d ng đ ng đắn các biện pháp
ch
th ch động ực ao động đ ngƣời ao động uôn hăng hái, t ch cực, có tinh thần
trách nhiệm cao
có động ực
đạt
ó những ngƣời ao động họ vẫn ho n th nh nhiệm v d
m việc nhƣng
t quả xuất sắc nhất
hiện đƣợc m c đ ch đó
nh quản
hơng
thì n muốn họ ho n th nh vƣợt mức,
ì vậy các biện pháp tạo động ực sẽ gi p tổ chức thực
ậy thực chất của tạo động ực ch nh
nhu cầu của ngƣời ao động, thỏa mãn các nhu cầu hợp
tăng th m ợi ch cho họ đ họ có th
việc xác định các
của ngƣời ao động
m
m việc t ch cực, tự giác, sáng tạo v hiệu
quả nhất
ừ những cách hi u về động ực
tạo động ực
m việc ch nh
m việc trong uận văn n y theo tác giả thì
những phƣơng thức, biện pháp của nh quản
doanh nghiệp đƣợc tri n hai thực hiện, áp d ng nhằm m c đ ch mang ại sự
th ch, th c đẩy cho ngƣời ao động trong doanh nghiệp hăng hái
biện pháp đó m nh quản
ch
m việc, những
doanh nghiệp có th tri n áp d ng thực hiện có th
bằng vật chất bao gồm: tiền ƣơng, thƣởng, ch nh sách ph c ợi cho ngƣời ao động,
ho c những biện pháp
ch th ch ngƣời ao động phi vật chất nhƣ đ o tạo v bồi
dƣỡng nh n ực, cơ hội thăng ti n…
1.2. C c học th
1.2.1.
ọc th
heo
ết i n
an đến t
ết nh cầ c a
a
động
c cho người a động
w
as ow, nhu cầu của con ngƣời đƣợc ph n th nh hai nhóm ch nh
nhu cầu cơ bản ( asic needs v nhu cầu n ng cao ( eta needs
e
hi các nhu cầu
11
cơ bản nhƣ ăn, uống, ngủ, nghỉ… đƣợc đáp ứng con ngƣời sẽ dần chuy n sang nhu
cầu cao hơn nhƣ nhu cầu đƣợc an to n, tôn trọng, danh ti ng, địa vị… ựa v o đ y
m ông sáng tạo ra tháp nhu cầu (
i Anh uấn & hạm h y ƣơng, 2009)
nh 1.1: S ph n cấp nh cầ c a
a
w
(Nguồn: Bùi Anh Tuấn & Phạm Thúy Hương, 2009)
rong năm oại nhu cầu tr n nhu cầu về sinh
ngƣời Nhu cầu sinh
con ngƣời tồn tại
nhu cầu thấp nhất của con
bao gồm những nhu cầu cơ bản nhất, thi t y u nhất gi p cho
ó
các nhu cầu: ăn, m c, ở, đi ại v một số nhu cầu cơ bản
khác
i pđ n
chắn
nhu cầu an to n, nhu cầu an to n
nhƣ cầu đƣợc ổn định, chắc
on ngƣời muốn đƣợc bảo vệ, bảo vệ chống ại những điều bất chắc ho c nhu
cầu tự mình bảo vệ
Nhu cầu xã hội
một trong những nhu cầu bậc cao của con ngƣời Nhu cầu
xã hội bao gồm nhu cầu giao ti p với , nói chuyện với ngƣời hác đ đƣợc th hiện
v chấp nhận tình cảm, sự chăm sóc v sự hiệp tác, nhu cầu đƣợc chia sẻ sự y u
thƣơng…
e
12
ao hơn nữa
nhu cầu đƣợc tôn trọng
on ngƣời ngo i nhu cầu muốn giao
ti p nói chuyện với ngƣời hác họ c n muốn mọi ngƣời
nh trọng, vị n mình, thừa
nhận vị tr của mình trong xã hội
Nhu cầu bậc cao nhất đó
tri n, tự hẳng định mình
nhu cầu tự ho n thiện, đó
nhu cầu đƣợc phát
ọ mong muốn đƣợc bi n năng ực của mình th nh hiện
thực, họ uôn uôn hy vọng đƣợc ho n thiện hơn
heo
as ow: ề nguy n tắc, hi m i nhu cầu trong số các nhu cầu đó đƣợc
thoả mãn thì nhu cầu ti p theo sẽ trở n n quan trọng nhất
ự thoả mãn nhu cầu của
các cá nh n bắt đầu từ nhu cầu thấp nhất, các nhu cầu dƣới đƣợc thoả mãn thì nhu
cầu tr n mới xuất hiện
ự thoả mãn nhu cầu đi theo thứ tự từ thấp đ n cao
cd
thực t thì chẳng nhu cầu n o đƣợc thoả mãn ho n to n cả nhƣng các nhu cầu hi đã
đƣợc thoả mãn cơ bản thì những tác động v o nhu cầu đó sẽ hơng c n tạo đƣợc
động ực cho họ nữa
ì th , theo
as ow, nh quản
vi n của họ thì trƣớc h t nh quản
muốn tạo động ực cho nh n
phải hi u đƣợc nh n vi n đó đang ở đ u trong
hệ thống thứ bậc nhu cầu, từ đó có định hƣớng v o sự thoả mãn nhu cầu đó của họ
đ ch nh sách tạo động ực đạt đƣợc
t quả cao nhất
t hác, thuy t nhu cầu của
as ow gi p nh quản trị đánh giá đƣợc cấp
độ nhu cầu của m i cá nh n, trong từng ho n cảnh c th đ ựa chọn một giải pháp
tạo động ực ph hợp
1.2.2.
ọc th
ết nh cầ thúc đầ động c c a Da i .
avid
c
c. C e an
e and v những ngƣời hác đã đề ra ba động cơ hay nhu cầu
chủ y u tại nơi m việc: (Bùi Anh Tuấn và Phạm Thúy Hương, 2009)
- Nhu cầu về th nh t ch: ộng cơ đ trội hơn, đ đạt đƣợc th nh t ch xét theo
một oạt các ti u chuẩn, đ phấn đấu th nh công
- Nhu cầu về quyền ực: Nhu cầu
g y ảnh hƣởng tới h nh vi v các ứng xử
của ngƣời hác, mong muốn ngƣời hác m theo mình
- Nhu cầu về h a nhập: ự mong muốn có đƣợc các mối quan hệ th n thiện
v gần g i giữa ngƣời với ngƣời
ột số ngƣời có động cơ th c đẩy đ th nh công, nhƣng họ ại đang phấn đấu
e
13
đ có đƣợc th nh t ch cá nh n chứ hơng phải
phần thƣởng của sự th nh cơng
ọ có
mong muốn m một cái gì đó tốt hơn hay hiệu quả hơn so với hi nó đƣợc m trƣớc
đó
ộng cơ n y
thành tích,
c
nhu cầu về th nh t ch
ừ nghi n cứu trong ĩnh vực nhu cầu về
e and đã phát hiện thấy rằng những ngƣời đạt th nh t ch cao thƣờng
hác với những ngƣời hác ở ch họ mong muốn m mọi thứ tốt hơn
ọ tìm i m
những có hội m trong đó họ có th có trách nhiệm cá nh n đối với việc tìm ra giải
pháp cho các vấn đề, nhận đƣợc sự phản hồi nhanh chóng v r r ng về
động của họ v họ đ t ra các m c ti u có độ hó vừa phải
đề
t quả hoạt
ọ th ch giải quy t một vấn
hó v chấp nhận trách nhiệm cá nh n đối với sự th nh bại hơn
đ m c
t quả
cho những ngƣời hác có dịp m v h nh động
Những ngƣời có th nh t ch cao thƣờng đƣợc th hiện tốt nhất hi họ nhận thức
hả năng th nh cơng của họ
, , nghĩa
hi họ đốn rằng cơ hội th nh công
ọ hông th ch đánh bạc với những tỷ ệ đ t cọc cao (nghĩa
cao bởi vì th nh cơng trong tình huống n y chỉ
hả năng thất bại
may mắn hơn hơn, v họ hơng có
đƣợc sự thỏa mãn về th nh t ch đạt đƣợc từ sự th nh công may hơn hôn n y
tự, họ hông th ch những hoản tỷ ệ đ t cọc thấp (nghĩa
cao bởi vì việc đó chẳng có gì thách thức
năng của họ
ƣơng
có hả năng th nh cơng
ọ th ch đ t ra các m c ti u
thực t nhƣng hó, đ i hỏi bản th n họ phải “căng mình” ra một ch t
hội m sự th nh công v thất bại
-
gần ngang bằng nhau, đó sẽ
hi có một cơ
cơ hội tối ƣu đ có
những cảm giác ho n thiện v thỏa mãn từ n ực của họ
Nhu cầu v quyền ực
sự mong muốn có một tác động, có ảnh hƣởng, v
có hả năng i m sốt đối với những ngƣời hác
ác cá nh n có đi m số nhu cầu
về quyền ực cao thƣờng th ch nắm giữ trọng trách, cố gắng g y ảnh hƣởng đ n
những ngƣời hác, th ch những tình huống cạnh tranh v hƣớng v o địa vị v
thƣờng quan t m hơn đ n việc có đƣợc uy t n v ảnh hƣởng đối với những ngƣời
hác hơn
với
t quả hoạt động hữu hiệu
Nhu cầu thứ ba đƣợc
đƣợc t nh nghi n cứu ch
c
e and xét ri ng
tới nhất
a nhập có th đƣợc xem nhƣ mong muốn
đƣợc những ngƣời hác y u qu v chấp nhận
e
sự h a nhập Nhu cầu n y
ác cá nh n có đi m số nhu cầu về
14
h a nhập thƣờng phấn đấu đ có đƣơc tình bạn, ƣa th ch những tình huống hợp tác
hơn
các tình huống cạnh tranh v họ mong muốn có đƣợc mối quan hệ dẫn đ n sự
hi u bi t ẫn nhau cao
ất nhiều nghi n cứu có mơ ớn cho thấy rằng có th đƣa ra một số dự đốn
đƣợc nhiều ngƣời ủng hộ dựa tr n mối quan hệ nhu cầu về th nh t ch v
công việc
t quả
c d nhu cầu quyền ực v h a nhập đƣợc nghi n cứu t hơn, song
c ng có những phát hiện nhất quán tronghai ĩnh vực n y
ột
, các cá nh n có
nhu cầu th nh t ch cao thƣờng ƣa th ch những tình huống cơng việc có trách nhiệm
cá nh n, sự phản hồi v mức độ rủi ro vừa phải
hi m những đ c đi m n y trở n n
phổ bi n, những ngƣời ập th nh cao sẽ có động ực rất mạnh mẽ
ằng chứng cho
thấy một cách nhất quán rằng những ngƣời nhu cầu th nh t ch cao thƣờng th nh
công trong các hoạt động quản
ri ng, quản
doanh nghiệp nhƣ điều h nh một doanh nghiệp
một đơn vị trong một doanh nghiệp ớn
thành t ch cao hông tất y u sẽ
một nh quản
ai , một ngƣời có nhu cầu
tốt, đ c biệt
trong các doanh
nghiệp ớn Những ngƣời bán h ng có đi m số th nh t ch cao hông nhất thi t
nh quản
bán h ng tốt, v các nh quản
khơng có nhu cầu th nh t ch cao
các
tốt trong các tổ chức ớn ại thƣờng
a , nhu cầu h a nhập v quyền ực có xu hƣớng
i n quan mật thi t đ n sự th nh công trong quản
ác nh quản
giỏi nhất có
đi m số cao về nhu cầu quyền ực v đi m số thấp về nhu cầu h a nhập
uối c ng,
các nh n vi n đã đƣợc đ o tạo th nh công đ th c đẩy nhu cầu th nh t ch của họ
N u nhƣ công việc đ i hỏi phải có một ngƣời ập th nh t ch cao, ban quản
có th
chọn một ngƣời có đi m số th nh t ch cao ho c phát tri n ứng cử vi n của ri ng
mình thông qua đ o tạo về th nh t ch.
1.2.3.
ọc th
ết ề
kỳ ọng c a ict
c d học thuy t n y c ng g p phải sự chỉ tr ch v ph phán, nhƣng cho
đ n nay học thuy t n y giải th ch to n diện nhất về động ực
ề căn bản, học
thuy t ỳ vọng cho rằng cƣờng độ của xu hƣớng h nh động theo một cách n o đó
ph thuộc v o độ ỳ vọng rằng h nh động đó sẽ đem đ n một
t nh hấp dẫn của
t quả đó đối với cá nh n
e
ì vậy,
t quả nhất định v
thuy t n y bao gồm ba bi n
15
số sau đ y: (Bùi Anh Tuấn và Phạm Thúy Hương, 2009)
-
nh hấp dẫn: ầm quan trọng m các cá nh n đ t v o
thƣởng tiềm t ng có th đạt đƣợc trong công việc
t quả hay phần
i n số n y xem xét các nhu cầu
hông đƣợc thỏa mãn của cá nh n
i i n hệ giữa
-
t quả v phần thƣởng:
ức độ cá nh n tin rằng thực
hiện công việc ở một mức độ c th n o đó sẽ dẫn đ n việc thu đƣợc một
t quả
mong muốn
-
ối i n hệ giữa n
rằng bỏ ra một n
cd
hông phải
ực v
t quả:
ực nhất định sẽ đem ại
hả năng một cá nh n nhận thức đƣợc
t quả
thuy t n y nghe có vẻ phức tạp, song thực sự hình dung ra nó
hó hăn Liệu một ngƣời có mong muốn m việc tại bất ỳ một thời
đi m nhất định n o hay hông ph thuộc v o các m c ti u c th v nhận thức của
ngƣời đó về sự đáng giá tƣơng đối của hoạt động nhƣ
một con đƣờng đ đạt tới
m c ti u n y
ình 1
giản đồ hóa
uận đi m chủ y u của nó
thuy t ỳ vọng nhƣng vẫn phát bi u đƣợc những
ƣờng độ của động ực hoạt động (n
ực của một
ngƣời ph thuộc v o việc ngƣời đó mạnh mẽ nhu th n o v o việc mình có th đạt
đƣợc những gì m mình cố gắng N u nhƣ đạt đƣợc m c ti u n y, iệu ngƣời đó có
đƣợc thƣởng một cách thỏa đáng, v n u nhƣ đƣợc tổ chức thƣởng, iệu phần
thƣởng có thỏa mãn các m c ti u cá nh n của ngƣời n y hay hơng?
ƣới đ y
mơ hình ỳ vọng đơn giản hóa
N lực
Kêt quả
Phần thƣởng
M c tiêu
cá nhân
cá nhân
tổ chức
cá nhân
Hình 1.2:
h nh kỳ ọng đ n giản h a
(Nguồn: Bùi Anh Tuấn & Phạm Thúy Hương, 2009)
hứ nhất, ngƣời ao động nhận thấy cơng việc mang ại
t quả có th
t quả gì cho mình?
t ch cực: ƣơng, sự đảm bảo, tình bằng hữu, sự tin cậy, ph c ợi,
e
16
cơ hội đƣợc sử d ng t i năng hay
ao động c ng có th coi những
năng v quan hệ tƣơng tác
t quả
ti u cực: mệt mỏi, nh m chán, thất vọng,
o u, giám sát hắc nghiệt, đe dọa đuổi việc
thức gì về
t quả sắp đ n, bất
c hác ngƣời
ấn đề quan trọng
cá nh n nhận
nhận thức đó có ch nh xác hay hông
hứ hai, ngƣời ao động coi những
t quả n y hấp dẫn nhƣ th n o? Liệu họ
có đánh giá t ch cực, ti u cực hay trung ập? đ y r r ng
nh n v nó xem xét thái độ, t nh cách v nhu cầu của cá nh n
t quả n o đó hấp dẫn – nghĩa
vấn đề nội bộ của cá
á nh n n o thấy một
đƣợc đánh giá t ch cực – sẽ mong muốn đạt đƣợc
t quả Những ngƣời hác có th thấy
t quả n y
ti u cực, vì vậy ại hơng
muốn đạt đƣợc nó Những ngƣời hác nữa có th có nhìn nhận trung ập
hứ ba, ngƣời ao động phải th hiện oại h nh vi n o đ đạt đƣợc những
quả? Những
t quả n y dƣờng nhƣ hơng th có bất ỳ tác động n o đối với
t
t
quả công việc của cá nh n đó trừ phi nh n vi n đó bi t một cách r r ng v đ ch xác
mình phải m gì đ đạt đƣợc ch ng
uối c ng, ngƣời ao động nhìn nhận ra sao về những cơ hội
đƣợc y u cầu? sau hi đã xem xét các t i năng v
m những gì
hả năng i m soát các bi n số
quy t định sự th nh cơng của mình, ngƣời ao động sẽ xác định xác suất th nh công
là bao nhiêu.
1.2.4.
ọc th
ết hai nh
ế tố c a F e e ic
e z e g
erzberg đƣa ra hệ thống hai y u tố về sự thoả mãn công việc v tạo động
ực trong ao động
ng chia các y u tố tác động đ n ngƣời ao động th nh hai
nhóm, nhóm y u tố có tác d ng tạo động ực cho ngƣời ao động v nhóm các y u
tố duy trì (Bùi Anh Tuấn & Phạm Thúy Hương, 2009).
Nhóm 1:
ác y u tố then chốt đ tạo động ực v sự thoả mãn trong công
việc nhƣ: ự th nh đạt; ự thừa nhận th nh t ch;
ản chất b n trong công việc;
rách nhiệm ao động; ự thăng ti n
Nhóm : ác y u tố thuộc về môi trƣờng tổ chức nhƣ: ác ch nh sách v ch
độ quản trị của công ty; ự giám sát công việc; iền ƣơng; ác quan hệ con ngƣời;
ác điều iện m việc
e