Tải bản đầy đủ (.ppt) (102 trang)

Vi tạp chất trong Tôm - Chế biến thủy sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.43 MB, 102 trang )

Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
1
1
Shelagh Schopen
Shelagh Schopen
FDA Investigator
FDA Investigator
Seattle, Washington
Seattle, Washington
Vietnam 2005
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
Vi tạp chất trong tôm
Vi tạp chất trong tôm
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
2
2
Section 402(a)(3)
If it consists
If it consists in
whole
or
or in part
of
of
any filthy, putrid, or
any filthy, putrid, or
decomposed
decomposed


substance
substance
FDA Law
FDA Law
Food Drug and
Food Drug and
Cosmetic Act
Cosmetic Act




Definition
Definition
of
of


Adulterated
Adulterated
Food
Food
Thực phẩm không đạt chất lượng
Thực phẩm không đạt chất lượng
(Adulterated Foods)
(Adulterated Foods)
Mục 402 (a) (3)
Nếu như chứa bao
Nếu như chứa bao
gồm

gồm
toàn bộ
toàn bộ
hoặc
hoặc
một phần
một phần
các vi
các vi
tạp chất, chất gây
tạp chất, chất gây
thối rữa hoặc các
thối rữa hoặc các
chất phân huỷ.
chất phân huỷ.
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
3
3
Adulterated Foods
Adulterated Foods
Section 402(a)(4)

If it has been
If it has been
prepared,
prepared,


packed or held

packed or held
under
under
insanitary conditions where by it
insanitary conditions where by it
may have become
may have become


contaminated with filth, or whereby it may have been
contaminated with filth, or whereby it may have been
rendered injurious to health
rendered injurious to health
Thực phẩm không
Thực phẩm không
không đạt chất lượng
không đạt chất lượng
Mục 402 (a) (4)

Nếu như thực phẩm đó đã
Nếu như thực phẩm đó đã
được chế biến, bao gói
được chế biến, bao gói
hoặc bảo quản trong điều
hoặc bảo quản trong điều
kiện kém vệ sinh nơi mà
kiện kém vệ sinh nơi mà
thực phẩm có thể bị lây
thực phẩm có thể bị lây
nhiễm các vi tạp chất hoặc

nhiễm các vi tạp chất hoặc
qua
qua
đó làm tổn hại
đó làm tổn hại
đến
đến
sức khoẻ người tiêu dùng.
sức khoẻ người tiêu dùng.
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
4
4
Import Alert
Import Alert


16-21
16-21
Filth in Imported
Filth in Imported
Fresh or Frozen Raw Shrimp
Fresh or Frozen Raw Shrimp
Cảnh báo nhập khẩu
Cảnh báo nhập khẩu


16-21
16-21
Vi tạp chất trong tôm tươi

Vi tạp chất trong tôm tươi
hoặc đông lạnh nhập khẩu
hoặc đông lạnh nhập khẩu
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
5
5
Violative Levels of Filth
Violative Levels of Filth
due to
due to
Whole or Equivalent
Whole or Equivalent
Insects
Insects
1.
1.
Filth Insect
Filth Insect
: 2 in a sample
: 2 in a sample
2.
2.
Incidental Insect
Incidental Insect
: 3 in a
: 3 in a
sample
sample
Mức độ nguy hại của Vi tạp chất

Mức độ nguy hại của Vi tạp chất


(violative Filth)
(violative Filth)
(Toàn bộ hoặc tương đương)
(Toàn bộ hoặc tương đương)
1.
1.
Vi tạp chất côn trùng:
Vi tạp chất côn trùng:


2 trong một mẫu
2 trong một mẫu
2.
2.
Tạp chất phụ khác
Tạp chất phụ khác
:
:


3 trong một mẫu.
3 trong một mẫu.
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
6
6
Violative Levels

Violative Levels
of Filth
of Filth
due to
due to
Insect Fragments
Insect Fragments
1.
1.
Filth Insect
Filth Insect
:
:
5 fragments in at least 2 of 6 sub-samples
5 fragments in at least 2 of 6 sub-samples
examined.
examined.
2.
2.
Large body parts of filth insects
Large body parts of filth insects
:
:
1 fragment in at least
1 fragment in at least
2 of 6 sub-samples examined.
2 of 6 sub-samples examined.
Mức độ nguy hại của Vi tạp chất
Mức độ nguy hại của Vi tạp chất



(Các mảnh côn trùng)
(Các mảnh côn trùng)
1.
1.
Vi tạp chất côn trùng:
Vi tạp chất côn trùng:


5 mảnh trong ít nhất 2 của 6 mẫu
5 mảnh trong ít nhất 2 của 6 mẫu
(
(
5 in at least 2 of 6 subs
5 in at least 2 of 6 subs
)
)
2.
2.
Các mảnh cơ thể của côn trùng
Các mảnh cơ thể của côn trùng
:
:


1 mảnh trong ít nhất 2 của 6 mẫu.
1 mảnh trong ít nhất 2 của 6 mẫu.
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
7

7
Violative Filth
Violative Filth
due to
due to
Rat or Mouse
Rat or Mouse
Hairs
Hairs
Average of 1 hair
Average of 1 hair
per sub-sample
per sub-sample
(any size)
(any size)
Vi tạp chất nguy hại
Vi tạp chất nguy hại
(Lông chuột các loại)
(Lông chuột các loại)
Trung bình
Trung bình
1 lông
1 lông


chuột trên 1 mẫu
chuột trên 1 mẫu
(bất kỳ sai cỡ nào)
(bất kỳ sai cỡ nào)
Filth in Shrimp

Filth in Shrimp
8
8
Violative Filth
Violative Filth
due to
due to
Other Animal
Other Animal
Hairs
Hairs
Average of 4
Average of 4
hairs per sub-
hairs per sub-
sample
sample
(Any Size)
(Any Size)
Vi tạp chất nguy hại
Vi tạp chất nguy hại
(Lông các động vật khác)
(Lông các động vật khác)
Trung bình
Trung bình
4 lông
4 lông
trên một
trên một
mẫu (bất kỳ sai cỡ nào)

mẫu (bất kỳ sai cỡ nào)
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
9
9
Human Hair
Human Hair
T
T
óc người
óc người
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
10
10
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
11
11
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
12
12
Dog or Cat Hair
Dog or Cat Hair
L
L
ông chó / mèo
ông chó / mèo
Filth in Shrimp

Filth in Shrimp
13
13
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
14
14
How
How
Pests
Pests
Enter
Enter
Buildings
Buildings
Động vật gây hại xâm nhập
Động vật gây hại xâm nhập
vào nhà xưởng như thế nào?
vào nhà xưởng như thế nào?
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20

20
21
21
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
22
22
Method for
Method for
Filth Analysis
Filth Analysis
in Shrimp
in Shrimp
LIB 3172
LIB 3172
Rapid Procedure
Rapid Procedure
for the Examination
for the Examination
of Shrimp for Filth
of Shrimp for Filth
by A.R. Olsen
by A.R. Olsen
Phương pháp phân tích vi
Phương pháp phân tích vi
tạp chất trong tôm
tạp chất trong tôm
LIB 3172
LIB 3172
Phương pháp kiểm tra

Phương pháp kiểm tra
nhanh vi tạp chất
nhanh vi tạp chất
trong tôm (theo A.R.
trong tôm (theo A.R.
Olsen)
Olsen)
Filth in Shrimp
Filth in Shrimp
23
23
Sieving
Sieving
Technique
Technique
Method
Method
Sample Size
Sample Size
Six sub-samples
Six sub-samples
(2-3 lbs each)
(2-3 lbs each)
PHƯƠNG PHÁP LỌC SÀNG
PHƯƠNG PHÁP LỌC SÀNG
KỸ THUẬT
KỸ THUẬT
Sáu đơn vị mẫu
Sáu đơn vị mẫu
(2-3 lbs / một đơn vị)

(2-3 lbs / một đơn vị)
24
24
Phương pháp lọc sàng
Phương pháp lọc sàng
kỹ thuật
kỹ thuật
25
25

×