Trng i hc Bách khoa Thành ph H Chí Minh
Khoa in-in t
B môn iu khin T đng
∞∞
Báo cáo thí nghim
IN T CÔNG SUT 1
Sinh viên :
Lp :
MSSV :
Thành ph H Chí Minh, ngày 18 tháng t 2006
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 1-2
Bài 1: MƠ PHNG B BIN I CƠNG SUT BÁN DN
BNG PHN MM PSIM
I-MÔ PHỎNG BỘ CHỈNH LƯU TIA 3 PHA ĐIỀU KHIỂN
Các tham số Ký hiệu Đơn vò Giá trò
Trò hiệu dụng áp dây nguồn Up V 380
Tần số áp nguồn f Hz 50
Điện trở tải R
2
Cảm kháng tải L mH 150
Sức điện động E V 50
Góc điều khiển chỉnh lưu
độ 45
Mạch mô phỏng:
Hình 1-1: S đ mơ phng
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 1-3
a.Giản đồ áp chỉnh lưu và dòng chỉnh lưu:
Hình 1-2: Gin đ dòng chnh lu và áp chnh lu
b.Giản đồ áp trên linh kiện và dòng qua linh kiện:
Hình 1-3: Gin đ dòng trên linh kin và áp trên linh kin
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 1-4
c.Giản đồ áp và dòng pha nguồn:
Hình 1-4: Gin đ dòng và áp pha ngun
Nhn xét : Dng sóng đin áp , dòng đin trên ti và linh kin phù hp
vi lý thuyt đã đc hc , dòng ti liên tc và khá phng.
d.Giá trò phân tích Fourier cho áp chỉnh lưu u
d
:
Trò trung bình áp chỉnh lưu Ud {V} 180.64
Biên độ hài bậc 1 của áp chỉnh lưu U1m {V} 144
Hệ số méo dạng toàn phần THD {%} 190.3
e.Giá trò phân tích Fourier cho dòng pha tải:
Trò trung bình dòng pha tải I1DC {A} 65.41
Biên độ hài bậc 1 dòng pha tải I1m {A} 1.017
Hệ số méo dạng THD {%} 90.89
f.Trò trung bình áp chỉnh lưu khi thay đổi góc điều khiển:
Góc điều khiển
Độ 0 30 45 60 90
Trò trung bình áp chỉnh lưu
Ud {V} 256.59 221.65 180.64 127.32 52.28
g.Tính toán theo lý thuyết
α
π
α
cos
2
63
)( UU
d
=
U: trò hiệu dụng áp pha
Góc điều khiển
Độ 0 30 45 60 90
Trò trung bình áp chỉnh lưu Ud {V} 256.59 222.2 181.4 128.3 50
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 1-5
h.Đặc tuyến Ud=f()
0
50
100
150
200
250
300
0 30456090
Hình 1-5: c tuyn Ud=f()
Nhn xét :
Vi cách tính tóan bng cơng thc và mơ phng bng Psim thì đin áp ti
gn nh bng nhau.
Sai lch nh gia hai cách tính là do Psim đã lý tng hóa các thơng s
cho linh kin trong mch đ mơ phng ging nh lý thuyt
Từ đồ thò suy ra giá trò để trò trung bình áp tải bằng 100V 65 độ
II- BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN HOÀN TOÀN:
Các tham số Ký hiệu Đơn vò Giá trò
Trò hiệu dụng áp dây nguồn Up V 380
Tần số áp nguồn f Hz 50
Điện trở tải R
1
Cảm kháng tải L mH 50
Sức điện động E V 50
Góc điều khiển chỉnh lưu
độ 60
Mạch mô phỏng:
Hình 1-6: Mch chnh lu cu điu khin pha tồn phn
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 1-6
a.Giản đồ áp chỉnh lưu ud và dòng chỉnh lưu id
Hình 1-7: Gin đ áp chnh lu và dòng chnh lu trên ti
b.Giản đồ áp trên linh kiện uv1 và dòng trên linh kiện iv1
Hình 1-8: Gin đ dòng và áp trên linh kin
c.Giản đồ áp và dòng pha nguồn
Hình 1-9: Gin đ dòng pha ngun
d.Gía trò phân tích Fourier cho áp chỉnh lư
u
Trò trung bình áp chỉnh lưu Ud {V} 171
Biên độ hài bậc 1 của áp chỉnh lưu U1m {V} 0
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 1-7
Hệ số méo dạng toàn phần THD {%} 5
III- BỘ CHỈNH LƯU CẦU 3 PHA ĐIỀU KHIỂN HOÀN TOÀN:
Các tham số Ký hiệu Đơn vò Giá trò
Trò hiệu dụng áp dây nguồn Up V 380
Tần số áp nguồn f Hz 50
Điện trở tải R
1
Cảm kháng tải L mH 50
Sức điện động E V 50
Góc điều khiển chỉnh lưu
độ 120
Mạch mô phỏng:
Hình 1-10: Mch chnh lu cu 3 pha điu khin hồn tồn
a.Giản đồ áp chỉnh lưu ud và dòng chỉnh lưu id
Hình 1-11: Gin đ áp và dòng chnh lu trên ti
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 1-8
b.Giản đồ áp trên linh kiện uv1 và dòng trên linh kiện iv1
Hình 1-12: Gin đ dòng và áp trên linh kin
c.Giản đồ áp và dòng pha nguồn
Hình 1-13: Gin đ dòng và áp pha ngun
d.Giá trò phân tích Fourier cho áp chỉnh lưu:
Trò trung bình áp chỉnh lưu Ud {V} 256
Biên độ hài bậc 1 của áp chỉnh lưu U1m {V} 1.21
Hệ số méo dạng toàn phần THD {%} 29.68
Báo cáo thí nghim đin t công sut 1 Trang 2-9
Bài 2: MCH KÍCH THYSISTOR
Hình 2-1: S đ mch kích SCR
I.Kt qu thí nghim:
1. Dng sóng ti v trí 1
:
Hình 2-2: Dng áp sau khi qua bin áp
2. Dng sóng ti v trí2
:
Báo cáo thí nghim đin t công sut 1 Trang 2-10
Hình 2-3: Dng sóng sau khi qua b so sánh
3. Dng sóng ti v trí3
Hình 2-4: Dng sóng ti chân Emitor ca Transistor (S3)
4. Dng sóng ti v trí4
Hình 2-5: Dng sóng sau khi qua b đo (S4)
5. Dng sóng ti v trí5
Báo cáo thí nghim đin t công sut 1 Trang 2-11
Hình 2-6: Dng sóng sau khi qua b so sánh 2
6. Dng sóng ti v trí6
Hình 2-7: Dng sóng ca IC 555
7.Dng sóng ti v trí7
Hình 2-8: Dng sóng sau khi qua cng logic AND (trc khi kích TST)
8.Dng sóng ca xung lng
Báo cáo thí nghim đin t công sut 1 Trang 2-12
Hình 2-9: Dng áp ca xung lng
9.Thay đi góc kích
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 3-13
II.Nhn xét:
a. Sóng ra đ th 2 và 5 khơng đi xng hồn tồn do 2 ngun Vcc và –Vcc ca opamp
khơng ging nhau hoc do đc tính ca Opamp.
b. Sóng ra tam giác đ th 3 và 4 khơng thng hồn tồn vì đc tính np ca t đin.
c. Ngõ ra ca 555 là 4V do đc tính ca 555 và ngun cp cho nó.
d. Duty cycle ca 555 khong 0.7~0.8 (70%-80%)
Bài 3: THÍ NGHIM B CHNH LU BA PHA IU KHIN
HỒN TỒN
I . Sơ đồ mạch :
Hình 3-1: S đ thí nghim mch 3 pha điu khin hồn tồn
II . Bộ chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển hoàn tòan – tải R :
1 . Giản đồ áp và dòng tải :
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 3-14
Hình 3-2: Gin đ dòng và áp trên ti
Nhận xét :
+ Áp tải và dòng tải có dạng 6 xung đúng như lý thuyết
+ Dòng tải có thể liên tục hay gián đoạn tùy theo góc alpha (
α
<60
0
hay
α
>60
0
)
2 . Giản đồ áp và dòng trên linh kiện S1 :
Hình 3-3: Gin đ áp và dòng trên linh kin
Nhận xét :
+Quan sát được áp trên linh kiện ta sẽ dễ dàng biàt được góc kích alpha từ hệ thức
πα
2*
T
Tk
=
trong đó Tk là thời gian xuất hiện áp khóa dương trên linh kiện , T là chu kỳ
lưới như đã vẽ ở hình trên.
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 3-15
+ Mỗi linh kiện dẫn điện trong 1/3 chu kỳ nên dòng qua linh kiên có thể suy từ dòng tải
bằng cách lấy 1/3 dòng qua tải như đồ thò trên.
3 . Gin đồ dòng nguồn :
Hình 3-4: Gin đ dòng trên 1 pha ngun
Nhận xét:
+ dòng qua nguồn là tổng hợp của dòng qua linh kiện V1 và V4 : id = i1 –i4
Trên hình ta thấy phần dòng dương là của i1 , phần dòng âm là do thành phần –i4 mà ra
+ khi V1 dẫn thì V4 không dẫn và ngược lại.
4 . Xây dưng đặc tuyến điều khiển : Ud= f ( )
Alpha (độ) 30 45 60 90
Ud (V) 95 81 55 10
Id (A) 2.65 2.16 1.5 0.4
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 3-16
10 20 30 40 50 60 70 80 90
0
20
40
60
80
100
120
alpha ( do)
Ud
dac tuyen dieu khien Ud=f(alpha)
Hình 3-5: c tuyn điu khin
Nhận xét :
+ áp trung bình qua tải như ta thấy , đó là một hàm tỷ lệ nghòch với góc alpha hay nói
đúng hơn đó là quan hệ hàm cos mà ta chỉ quan sát trong đoạn ngắn sự thay đổi của góc
alpha , ta có
α
π
cos
63
UUd =
, khi alpha tiến về 90
0
áp trung bình tiến về 0 và bằng 0
khi
α
=90
0
, ở đây đặc tuyến cho thấy áp tải chưa bằng 0 vì lý do dòng tải không liên tục
khi
α
lớn nên không thể dùng công thức trên cho góc
α
lớn
5 . Xây dựng đặc tuyến tải : Ud = f ( Id)
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 3-17
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
20
40
60
80
100
120
Id
Ud
dac tuyen tai Ud=f(Id)
Hình 3-6: c tuyn ti
Nhận xét :
+ áp tải và dòng tải tỉ lệ thuận nhau khi
α
thay đổi từ 0 – 90
0
+ đối với tải R mạch chỉ có thể hoạt động ở phần tư thứ nhất tức chế độ chỉnh lưu
III . Tải RL :
1 . Gin đồ áp và dòng tải :
Hình 3-7: Gin đ dòng và áp ti
Nhận xét:
+ tải RL làm cho dòng liên tục và áp tải luôn được tính theo công thức:
α
π
cos
63
UUd = ,
như vậy áp trung bình có thể nhận giá trò âm là bình thường.
2 . Giản đồ áp và dòng trên linh kiện S1 :
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 3-18
Hình 3-8: Gin đ dòng và áp trên linh kin S1
3 . Giản đồ dòng nguồn :
Hình 3-9: Gin đ dòng ngun
4 . Xây dựng đặc tuyến điều khiển :
Alpha ( độ ) 30 45 60 90
Ud (V) 90 73 53 4.5
Id(A) 2.1 1.7 1.25 0.1
Báo cáo thí nghim đin t cơng sut 1 Trang 3-19
Hình 3-10: c tuyn điu khin
Nhận xét :
+Dòng tải liên tục nên áp tải liên hệ với alpha theo biểu thức trên , tuy nhiên áp chưa về 0
ở 90
0
có lẽ do sai số đo đạc , tuy nhiên có thể so sánh với trường hợp tải R ta thấy áp tại
90
0
trong trường hợp này nhỏ hơn nhiều
5 . Đặc tuyến tải :
Hình 3-11: c tuyn ti
Báo cáo thí nghim đin t công sut 1 Trang 4-20
Bài 4: B BIN I IN ÁP XOAY CHIU 3 PHA
S đ b bin đi đin áp xoay chiu 3 pha dng đy đ:
Hình 4-1: S đ b bin đi áp 3 pha dng đy đ
+Ti 3 pha đi xng: R=25.
1. Góc kích = 30
0
:
Dng sóng đin áp ti và dòng đin ti trên pha A:
Hình 4-2: Dng sóng đin áp và dòng đin ti trên pha A (ti R)
Nhn xét: Do ti thun tr nên dng ca đin áp ti và dòng đin ti là hoàn toàn ging nhau.
T đin áp ti quan sát đc trên Oscilloscope ta có th suy ra dòng đin ti bng công thc:
U
I
R
=
.
Hình 4-3:Dng sóng đin áp ti pha A và pha C quan sát đng thi
Báo cáo thí nghim đin t công sut 1 Trang 4-21
Hình 4-4: Dng sóng đin áp và dòng đin trên thysistor 1
2. Góc kích = 75
0
:
Hình 4-5: Dng sóng đin áp ti và dòng đin ti trên pha A
Hình 4-6: Dng sóng đin áp ti pha A và pha C quan sát đng thi
Báo cáo thí nghim đin t công sut 1 Trang 4-22
Hình 4-7: Dng sóng đin áp và dòng đin trên thysistor 1
3. Xây dng đc tuyn điu khin:
20 30 45 60 75 90
U
ZA
(V) 42.0 40.5 38.0 33.0 13.6 0.6
I
ZA
(A) 1.68 1.62 1.52 1.32 0.544 0.024
c tuyn điu khin:
Hình 4-8: c tuyn điu khin dng áp
Hình 4-9: c tuyn điu khin dng dòng
Báo cáo thí nghim đin t công sut 1 Trang 5-23
Bài 5: THÍ NGHIM B BIN I ÁP MT CHIU
5.a. Phng án thc hin:
Tn s đóng ngt(Hz) T s z Áp ngun (V)
400 0.4 40
5.b. Trình t thí nghim:
5.c. B bin đi đin áp đo dòng
1
:
S đ mch thí nghim:
Hình 5-1: S đ b bin đi áp mt chiu đo dòng
1
Bàn thí nghim h cun dây, ch s dng mch có ti tr R
Báo cáo thí nghim đin t công sut 1 Trang 5-24
Hình 5-2: Gin đ xung kích đóng ngt các khóa vi z=0.4
Báo cáo thí nghim đin t công sut 1 Trang 5-25
Hình 5-3: Gin đ dòng và áp ti vi z=0.4, Us=40V, R=42Ω
Hình 5-4: Gin đ dòng và áp trên linh kin th 1 (V
5
)
Công thc tính áp trung bình: U
z
=zU
s