Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

345 Từ TA chuyên ngành Marketing - Tomorrow Marketer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 61 trang )


LỜI MỞ ĐẦU
Đối với những bạn trẻ ấp ủ ước mơ được làm việc trong mơi trường Quốc tế thìchắc chắn đều
biết rằng Tiếng Anh khơng cịn là một lợi thế mà đã trở thành một tiêu chí(gần như) bắt buộc khi
tham gia hành trình này. Vốn Tiếng Anh tốt sẽ giúp các bạn trở nên sẵn sàng và tự tin bộc lộ hết
năng lực bản thân và xa hơn nữa là cơ hội học tập, thăng tiến trong sự nghiệp khi bước chân ra
ngồi “biển lớn”.
Bên cạnh đó, Marketing là một ngành không ngừng chuyển động, thay đổi và làm mới mỗi ngày,
việc có vốn từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp các bạn có cơ hội tiếp cận đến nhiều nguồn
thơng tin và kiến thức hữu ích từ sách, báo nước ngồi.
Hiểu được nhu cầu đó, Tomorrow Marketers đã tổng hợp và biên soạn cuốn Ebook “345 thuật
ngữ Tiếng Anh ngành Marketing” với những từ vựng chuyên ngành được chia theo chủ đề, có
đầy đủ phiên âm, giải thích chi tiết bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt dành tặng các bạn trẻ quan
tâm đến Marketing.
Hy vọng rằng, với những kiến thức thực tế và hữu ích được Tomorrow Marketers chọn lọc và biên
soạn, cuốn Ebook “345 thuật ngữ Tiếng Anh ngành Marketing” sẽ là người bạn đồng hành đáng
tin cậy cùng các bạn trên con đường chinh phục sự nghiệp Marketing tại môi trường Quốc tế.
Trân trọng!
Tomorrow Marketers


TABLE OF CONTENTS
I.

MARKET RESEARCH

2

II.

BRAND



8

III.

ADVERTISING

18

IV.

PUBLIC RELATION

27

VI.

SALES

38

VII. SUPPLY CHAIN

45

VIII. HUMAN RESOURCE

48

IX.


TYPES OF BUSINESS & COMPANY

54

X.

REFERENCE

58


MARKET RESEARCH

I.

ENGLISH FOR MARKETERS

MARKET RESEARCH

1.

Ad
1 Hoc Research
/ˌæd ˈhɒk rɪˈsɜːtʃ/

Research that is specifically
designed
to
address

a
particular problem or issue. Ad
hoc research is usually
conducted when there is
insufficient information
Example: A company may
face a decline in sales of a
particular product which was
formally a top seller. An Ad
Hoc Market Research may be
developed
in
order
to
investigate this problem and
understand why there has been
such a drastic drop in sales

2.

Applied
2
Research
/əˈplaɪd rɪˈsɜːtʃ/

3.

At-Home
3
Testing

/ət həʊm ˈtes.tɪŋ/

4.

Back
4
Checking
/bæk /tʃekɪŋ/

5.

Coding
5
/kəʊdɪŋ/

6.

Cohort
6
/ˈkəʊ.hɔːt/

Research that is conducted
with specific objectives in
order to develop new products
or applications

Nghiên cứu được thiết kế riêng
để tìm ra nguyên nhân của một
vấn đề cá biệt. Nghiên cứu Ad
hoc thường được dùng khi

thơng tin bị thiếu
Ví dụ: Một cơng ty có thể bị sụt
giảm doanh thu một mặt hàng
mà trước đó luôn là mặt hàng
bán chạy nhất. Lúc này, nghiên
cứu thị trường Ad hoc có thể
được xây dựng để điều tra vấn
đề này và hiểu rõ tại sao lại có
sự sụt giảm nghiêm trọng trong
doanh thu như vậy
Nghiên cứu ứng dụng
Được thiết kế cho những mục
tiêu cụ thể để phát triển sản
phẩm hoặc ứng dụng sản phẩm

Research method where users Phương pháp nghiên cứu mà
are allowed to bring the người dùng được phép mang
product home for testing use
sản phẩm về nhà dùng thử
A quality control process by
which the survey respondent is
contacted after the research
has taken place and questioned
about the interview in an effort
to authenticate the data was
collected

Q trình kiểm sốt chất lượng
khảo sát bằng cách liên hệ với
người đã tham gia khảo sát để

hỏi về buổi phỏng vấn với mục
đích kiểm tra thơng tin được thu
thập có chính xác hay khơng

How data is categorized in Các dữ liệu sẽ được mã hóa
order to be analyzed
hoặc phân loại để phục vụ phân
tích
A group of people with a Trong thống kê và nhân khẩu
common
statistical học, đồn hệ là một nhóm các
characteristic
đối tượng có chung đặc điểm
Example: Different age groups xác định
would

make

up

different

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

2


MARKET RESEARCH

7.


Competitive
7
Intelligence
/kəmˈpet.ɪ.tɪv
ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/

8.

Copy
8
testing/Pretesting
/ˈkɒp.i ˈtes.tɪŋ/

9.

Customer
9
Behavior
/ˈkʌs.tə.mər
bɪˈheɪ.vjɚ/

ENGLISH FOR MARKETERS

cohorts

Ví dụ: Những nhóm tuổi khác
nhau là những đoàn hệ khác
nhau


Gathering, analyzing, and
managing
data
and
information regarding the
business environment in which
a company operates

Thông tin cạnh tranh

A
specialized
field
of
marketing
research
that
determines an advertisement's
effectiveness
based
on
consumer responses, feedback,
and behavior

Kiểm tra sao chép

Research that studies with
who, when, why, how, and
where people do or do not buy
a product


Nghiên cứu hành vi người tiêu
dùng

Đây là quá trình thu thập và
phân tích thơng tin một cách có
hệ thống từ các hoạt động của
đổi thủ cạnh tranh và xu hướng
kinh doanh chung để phục vụ
cho các mục tiêu kinh doanh

Đây là lĩnh vực chuyên ngành
nghiên cứu tiếp thị xác định
hiệu quả của quảng cáo dựa trên
phản hồi, phản hồi và hành vi
của người tiêu dùng

Nghiên cứu trả lời 4W1H: với
ai, khi nào, tại sao, ở đâu và thế
nào khi khách hàng mua hoặc
không mua một sản phẩm

10. Data
1
Collection
0
/ˈdeɪ.tə
kəˈlek.ʃən/

The gathering and preparation Thu thập dữ liệu

of data for research purposes
Quá trình thu thập và chuẩn bị
dữ liệu cho mục đích nghiên
cứu

11. Data
1
Entry
1
/ˈdeɪ.tə
ˈen.tri/

The process of entering data Nhập liệu
from surveys, research, etc., Quá trình nhập dữ liệu khảo sát,
into an electronic format
nghiên cứu…từ các tài liệu giấy
vào máy tính

12. Data
1
Mining
2
/ˈdeɪ.tə
ˈmaɪ.nɪŋ/

The process of examining Khai phá dữ liệu
large databases to extract Quá trình xử lý dữ liệu thơ
patterns from the data
thành dữ liệu hữu ích


13. Data
1
Warehouse
/ˈdeɪ.tə
ˈweə.haʊs/
3

Large database systems storing Kho dữ liệu
a wide range of information Hệ thống lưu trữ lượng lớn dữ
from within a company
liệu và thông tin bằng thiết bị
điện tử của một tổ chức/công ty

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

3


MARKET RESEARCH

14. DECIDE
1
Model
4
/dɪˈsaɪd
ˈmɒd.əl/

ENGLISH FOR MARKETERS

A model of the decision- Mô hình Tiến trình đưa ra quyết

making process including:
định, bao gồm:
D-efine the marketing problem

D - Xác định vấn đề

E-numerate the controllable E - Liệt kê các yếu tố ảnh
and uncontrollable decision hưởng đến quyết định
factors
C - Thu thập thơng tin có liên
C-ollect relevant information
quan
I-dentify the best alternative

I - Quyết định giải pháp

D-evelop and implement a D - Tổ chức thực hiện quyết
marketing plan
định
E-valuate the decision

E - Đánh giá kết quả thực hiện
quyết định

15. Demographics
1
5
/ˌdem.əˈɡræf.ɪks/

Objective classifications of Nhân khẩu học

consumers, such as their age, Phân loại khách hàng theo mục
income, sex, education, etc.
đích như tuổi, thu nhập, giới
tính, trình độ v.v

16. Dependent
1
Variable
6

Depends on/affected by the Biến phụ thuộc
independent variable(s).
Bị ảnh hưởng bởi biến độc lập.
Example: If sales and price Ví dụ: Nếu doanh thu và giá là
were your two variables, sales 2 biến, doanh thu có thể là biến
could be the dependent phụ thuộc bởi vì nó bị ảnh
variable because it is impacted hưởng bởi giá (hoặc ngược lại)
by the price (or vice versa)

/dɪˈpen.dənt
ˈveə.ri.ə.bəl/

17. Eye
1 Tracking
7 ˈtræk.ɪŋ/
/aɪ

Tracking the pattern of eye
movements to determine what
part of an advertisement

consumers look at and for
what length

Công nghệ theo dõi sự chuyển
động của mắt để xác định phần
nào của quảng cáo được khách
hàng chú ý xem và xem trong
bao lâu

18. Focus
1
Group
8
/ˈfəʊ.kəs
ɡruːp/

A type of qualitative research
where a group of people have
a
discussion
on
their
perceptions, opinions, etc.,
toward a product or service

Phỏng vấn nhóm

19. Geodemographics
1
9

/dʒi.dem.əˈɡrỉf.ɪks/

A combination of geographic Thơng tin nhân khẩu học và địa lý
and demographic information
Sự kết hợp của thông tin địa lý
học và nhân khẩu học

Một phương pháp nghiên cứu
định tính trong đó một nhóm
người thảo luận về nhận thức,
quan điểm, thái độ… của họ về
một sản phẩm hoặc dịch vụ

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

4


MARKET RESEARCH

20. Likert
2
Scale
0/ˈlɪk.ərt skeɪl/

ENGLISH FOR MARKETERS

Type of rating scale used to
measure
attitudes

where
respondents identify their level
of agreement or disagreement
for a statement

Thang đo tâm lý
Một thang đánh giá đo thái độ
của người tham gia khảo sát về
mức độ đồng tình hoặc khơng
đồng tình đối với một phát biểu

Example: strongly disagree, Ví dụ: Hồn tồn khơng đồng ý,
disagree, neither agree nor khơng đồng ý, bình thường,
disagree, agree, strongly agree đồng ý, hồn tồn đồng ý
21. Loaded
2
Question
1
/ˈləʊ.dɪd
ˈkwes.tʃən/

A type of question that has a Câu hỏi giả định
false
or
questionable Một loại câu hỏi có giả định sai
presupposition
hoặc gây tranh cãi

22. Market
2

Segmentation
2

Separating prospective buyers
into groups that share common
needs and that will respond
similar to marketing efforts

/ˈmɑː.kɪt
ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən /

Phân khúc thị trường
Chia khách hàng thành các
nhóm nhỏ có chung nhu cầu và
có thái độ tương tự nhau đối với
những nỗ lực marketing

23. Market
2
Share
3
/ˈmɑː.kɪt
ʃeər/

The percentage of a market’s Thị phần
total sales that is earned by a Tỉ lệ phần trăm trên tổng doanh
particular company
thu thị trường mà doanh nghiệp
đã chiếm lĩnh được


24. Market
2
Structure
4
/ˈmɑː.kɪt
ˈstrʌk.tʃər/

The characteristics that are
found in a given market, such
as the number of buyers and
sellers,
the
levels
of
competition,
etc.
Perfect
competition,
monopolistic
competition, oligopoly, and
monopoly are generally the
four types of market structures

Cấu trúc thị trường

25. Market
2
Research
5
/ˈmɑː.kɪt

rɪˈsɜːtʃ/

The process of gathering,
recording, and analyzing data
and
information
about
customers, competitors, and
the market in which you intend
to enter

Nghiên cứu thị trường

Tập hợp các đặc tính của thị
trường mà các doanh nghiệp
hoạt động trong đó. Như số
người mua và người bán; Mức
độ cạnh tranh… Cạnh tranh
hoàn hảo, Thị trường có tính
chất độc quyền, Thị trường độc
quyền nhóm, thị trường độc
quyền là 4 dạng cấu trúc thị
trường

Quá trình thu thập, ghi lại và
phân tích dữ liệu, thơng tin về
khách hàng, đối thủ và thị
trường cơng ty có ý định thâm
nhập vào


TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

5


MARKET RESEARCH

26. Objective
2
(Adj)
6
/əbˈdʒek.tɪv/

ENGLISH FOR MARKETERS

Based on real facts and
not Khách quan
influenced
by
personal Dựa trên sự thật và không bị
feelings or opinions (unbiased) ảnh hưởng bởi cảm xúc và ý
kiến cá nhân

27. Primary
2
Research The collection of data that Nghiên cứu sơ cấp
does not already exist
7
/ˈpraɪ.mər.i
rɪˈsɜːtʃ/

Nghiên cứu thu thập dữ liệu
chưa từng được thu thập trước
đó
28. Privacy
2
Policy
8
/ˈprɪv.ə.si
ˈpɒl.ə.si/

A legal document published by
organizations that shares how
they keep information private,
how the information is shared,
and why it is collected

Chính sách bảo mật

29. Psychographics
2
9
/ˌsaɪkəˈɡrỉfɪks/

The study and classification of
people
based
on
their
individual
psychological

characteristics
(attitudes,
interests, opinions, lifestyle,
etc.)

Tâm lý học

30. Qualitative
3
Research
0

Research that uses exploratory
techniques to obtain words and
descriptions as data, as
opposed to numerical data

Nghiên cứu định tính

/ˈkwɒl.ɪ.tə.tɪv rɪˈsɜːtʃ/

31. Quantitative
3
Research
1
/ˈkwɒn.tɪ.tə.tɪv
rɪˈsɜːtʃ/

Một tài liệu pháp lý được cơng
bố của các tổ chức cho thấy họ

lưu trữ thông tin cá nhân người
dùng thế nào, thơng tin đó được
chia sẻ ra sao và tại sao những
thơng tin đó lại được thu thập

Nghiên cứu và phân loại con
người dựa trên đặc điểm tâm lý
cá nhân (thái độ, sở thích, quan
điểm, phong cách sống…)

Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật
thăm dò thu thập dữ liệu dạng
mô tả, trái ngược với dữ liệu số

Research that uses numbers for Nghiên cứu định lượng
data to analyze results
Nghiên cứu sử dụng dữ liệu số
để phân tích kết quả

32. Research
3
Design
2
/rɪˈsɜːtʃ
dɪˈzaɪn/

The framework of research
methods
and
techniques

chosen by a researcher. how
the information is to be
gathered
for
research,
including the instruments to be
used and how the information
will be analyzed

Thiết kế nghiên cứu

33. S
3ampling Error

The difference in the results Sai số (mẫu)

Khung các phương pháp và kỹ
thuật nghiên cứu được người
nghiên cứu chọn bao gồm cách
thông tin được thu thập cho
mục đích nghiên cứu

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

6


MARKET RESEARCH

/ˈsɑːmplɪŋ

ˈer.ər/
3

34. Secondary
3
Research
4
/ˈsek.ən.dri rɪˈsɜːtʃ /

35. SWOT
3
Analysis
5
/swɒt əˈnæl.ə.sɪs/

ENGLISH FOR MARKETERS

from a sample from what the Sự sai khác giữa kết quả của
results would be if the entire một mẫu và kết quả nếu khảo
population was surveyed
sát toàn bộ dữ liệu
Using existing data to conduct Nghiên cứu thứ cấp
research
Nghiên cứu sử dụng những dữ
liệu sẵn có (khơng cần thu thập)
Evaluating your company’s Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu
internal
strengths
and của nội bộ doanh nghiệp và cơ
weaknesses and the external hội, thách thức đến từ bên ngoài

opportunities and threats

Figure 1: Market research process

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

7


BRAND

II.

ENGLISH FOR MARKETERS

BRAND

36. (Brand)
2
Archetype
/ˈɑː.kɪ.taɪp/

37. Brand
3
Alignment
7
/brænd əˈlaɪnmənt/

38. Brand
3

Ambassadors
8
/brænd
æmˈbæs.ə.dər/

39. Brand
3
Architecture
9
/brænd
ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/

40. Brand
Association
/brænd
əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/

Audit
41. Brand
4
0
/brænd ˈɔː.dɪt/

A standardized model of a
personality or behavior. Brands
are a lot like people, so we can
use some of the same
techniques to define a brand

Hình mẫu thương hiệu

Một hình mẫu tiêu chuẩn về tính
cách và hành vi cho một thương
hiệu. Thương hiệu cũng như con
người, có thể dùng những hình
mẫu có sẵn để định hình một
thương hiệu

The practice of closely linking Sự liên kết thương hiệu
customer experience and brand Thực tiễn sự liên kết giữa trải
strategy
nghiệm khách hàng (điểm tiếp
xúc của khách hàng với thương
hiệu) và chiến lược của thương
hiệu
Individuals who represent a
brand.
Each
company
employee is expected to live
the values of the brand, but
brand ambassadors go a step
further and promote its values
through word-of-mouth, social
media
and
other
communication channels

Đại sứ thương hiệu


In simple terms – this
organized structure shows how
the brands, sub-brands and
other offerings of the company
are organized and how they
relate to each other

Cấu trúc thương hiệu

Một hay những cá nhân đại diện
cho một thương hiệu. Mọi nhân
viên trong cơng ty đều được kì
vọng thể hiện giá trị thương hiệu
nhưng Đại sứ thương hiệu còn
làm nhiều hơn thế như quảng bá
giá trị thương hiệu đó qua truyền
miệng, các phương tiện thông
tin mạng xã hội và những kênh
truyền thông khác

Một hệ thống thứ bậc của các
thương hiệu trong một công ty,
mô tả mối quan hệ của thương
hiệu mẹ với các thương hiệu con
hoặc thương hiệu hợp tác

The company traits which are Những đặc tính mà người dùng
rooted in customers' minds
liên tưởng tới khi họ nghĩ về
thương hiệu

A
comprehensive
and Đánh giá thương hiệu
systematic examination of the Sự đánh giá toàn diện và có hệ
brand, its communication thống những nỗ lực truyền

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

8


BRAND

ENGLISH FOR MARKETERS

42. Brand
4
Awareness
1
/brænd əˈweənəs/

43. Brand
4
2
Consistency
/brænd
kənˈsɪs.tən.si/

44. Brand
4

Ecosystem
3
/brænd
ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/

efforts, its visual style and
everything (both tangible and
intangible) which relates to the
brand

thông, nhãn hiệu, những yếu tố
vơ hình và hữu hình liên quan
đến thương hiệu (quá trình này
giúp kiểm tra vị thế hiện tại của
doanh nghiệp so với thị trường)

The percentage of population
or target market who are aware
of the existence of a given
brand or company. This allows
marketers to quantify levels
and trends in consumer
knowledge and awareness of a
brand’s existence

Độ nhận biết thương hiệu

The ability of the brand to
remain consistent with its
brand

standards
manual
throughout all brand usage

Sự nhất quán thương hiệu

The network of people who
contribute to building a brand,
including internal departments,
external
firms,
industry
partners, customers, users and
the media

Hệ sinh thái thương hiệu

Phần trăm dân số hay thị trường
mục tiêu biết đến sự tồn tại của
thương hiệu. Nhận biết thương
hiệu giúp Marketers đánh giá
hiệu quả của mức độ và xu
hướng trong nhận thức người
tiêu dùng về một nhãn hàng

Khả năng duy trì nhất quán
những tiêu chuẩn trong mọi hoạt
động sử dụng hình ảnh thương
hiệu


Mạng lưới những bên đóng góp
vào q trình xây dựng một
thương hiệu, bao gồm các phòng
ban nội bộ doanh nghiệp, cơng
ty th ngồi, đối tác kinh
doanh, khách hàng, người tiêu
dùng và phương tiện truyền
thơng đại chúng

Essence
45. Brand
4
4
/brỉnd ˈes.əns/

The brand’s promise expressed Bản sắc thương hiệu
in the simplest, most single- Những lời hứa hoặc cam kết mà
minded terms.
thuơng hiệu biểu lộ theo những
từ ngữ đơn giản nhất với chỉ một
mục đích duy nhất

46. Brand
4
Experience
5

Sensations, feelings, cognitions,
and behavioral responses evoked
by brand-related stimuli that are

part of a brand’s design and
identity, packaging,

/brænd
ɪkˈspɪə.ri.əns/

communications,
environments

Trải nghiệm thương hiệu

Tâm trạng, tình cảm, nhận thức,
và phản ứng hành vi do các kích
thích liên quan đến thương hiệu
tạo nên bằng thiết kế và nhận
and dạng thương hiệu, bao bì sản
phẩm, truyền thông và không
gian mua sắm

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

9


BRAND

ENGLISH FOR MARKETERS

Equity
47. Brand

4
6
/brænd
ˈek.wɪ.ti/

A
marketing term
that
describes a brand’s value. That
value is determined by
consumer perception of and
experiences with the brand

Tài sản thương hiệu

Identity
48. Brand
4
7
/brænd aɪˈden.tə.ti/

The visual aspects that form
part of the overall brand
including the brand name,
logo, packaging, literature and
graphic system

Nhận dạng thương hiệu

Loyalty

49. Brand
4
8
/brænd
ˈlɔɪəlti/

The strength of preference for
a brand compared to other
similar available options. This
is often measured in terms of
repeat purchase behaviour or
price sensitivity

Sự trung thành với thương hiệu

50. Brand
4
Management
9

A function of marketing that
makes use of strategies and
techniques to analyse and plan
how the brand is perceived in
the market. It aims to increase
the overall perceived value of
the brand in the long run and
build a loyal customer base
through
positive

brand
associations

Quản trị thương hiệu

/brænd
ˈmæn.ɪdʒ.mənt/

Manager To ensure a brand’s success,
51. Brand
5
0
/brænd
ˈmæn.ɪ.dʒər/ companies assign a brand
manager to oversee market
research, development, and the
various marketing strategies of a
brand

52. Brand Mission
/brænd ˈmɪʃ.ən/

Một thuật ngữ marketing dùng
để chỉ giá trị của một thương
hiệu. Những giá trị này được xác
định bởi nhận thức của khách
hàng và trải nghiệm của họ liên
quan tới thương hiệu đó

Những hình ảnh bên ngồi của

một thương hiệu, bao gồm tên
nhãn hiệu, logo, bao bì, mơ tả và
thiết kế

Sự u thích một thương hiệu
hơn so với những đối thủ có
cùng sản phẩm, được đo lường
bằng hành vi quay lại mua sản
phẩm của khách hàng hoặc thái
độ nhạy cảm về giá sản phẩm

Phân tích và lên kế hoạch để
thương hiệu được nhận diện trên
thị trường. Nhằm mục đích tăng
giá trị cảm nhận của khách hàng
về thương hiệu lâu dài và xây
dựng lòng trung thành khách
hàng dựa trên những liên kết
thương hiệu tích cực
Quản lý nhãn hàng
Để đảm bảo thành cơng của một
thương hiệu, Công ty sẽ giao
cho giám đốc thương hiệu việc
giám sát các hoạt động như
nghiên cứu thị trường, phát triển
sản phẩm và những chiến lược
marketing của thương hiệu

It is a statement of the purpose Sứ mệnh thương hiệu
of a company or organization, Tuyên bố về mục đích của một

its reason for existing
thương hiệu, lý do và ý nghĩa

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

10


BRAND

ENGLISH FOR MARKETERS

của sự ra đời và tồn tại của nó
The way a brand speaks and
behaves. It means assigning
human personality traits to a
brand so as to achieve
differentiation.
Personality
gives life to a brand and
creates likeability

Tính cách thương hiệu

Platform
54. Brand
5
2
/brỉnd
ˈplỉt.fɔːm/


In practical terms, how the
organization
applies
the
combination of its values and
competencies to consistently
create distinctive value for its
customers

Nền tảng thương hiệu

Vision
55. Brand
5
3
/brỉnd
ˈvɪʒ.ən/

The brand’s guiding insight Tầm nhìn thương hiệu
into its world and what it
Một thông điệp ngắn gọn và
ultimately strives to achieve by
xuyên suốt, định hướng hoạt
completing its Brand Mission.
động của thương hiệu để hoàn
thành sứ mệnh thương hiệu

Values
56. Brand

5
4
/brænd ˈvæl·juz/

The financial value of having
customers who will pay more
for a particular brand and what
the
brand
is worth
to
management and shareholders.
A business needs brand equity
to raise brand value

Giá trị thương hiệu

57. Brand Tone of
Voice

How
a brand communicates
with the audience and thus
influences
how
people
perceive its messaging. A
company's tone
of
voice represents

the brand
personality and values

Tiếng nói thương hiệu

53. Brand
5
Personality
1
/brỉnd
ˌpɜː.sənˈỉl.ə.ti/

/brỉnd təʊn əv
vɔɪs/

Cách thương hiệu phát ngơn và
hành động như một con người
có những đặc điểm tính cách
nhằm tạo ra sự khác biệt. Tính
cách thương hiệu giúp thương
hiệu trở nên chân thực hơn và
khiến khách hàng yêu thích

Về cơ bản, Brand Platform là tất
cả những nền tảng cơ bản làm
sáng tỏ các yếu tố Tầm nhìn, Sứ
mệnh, và Giá trị mà thương hiệu
định vị sẽ mang lại trên thị
trường, từ đấy khách hàng sẽ
cảm nhận được về một bản sắc

của thương hiệu

Giá trị tài chính mang lại cho
doanh nghiệp khi khách hàng sẵn
sàng chi trả cho một thương hiệu
và đối với cổ đông, đây là yếu tố
đánh giá thương hiệu có xứng
đáng để đầu tư hay khơng. Cần có
tài sản thương hiệu để gây dựng
giá trị thương hiệu

Cách một thương hiệu giao tiếp
với khách hàng và ảnh hưởng
đến cách họ tiếp nhận thơng
điệp từ thương hiệu. Tiếng nói
thương hiệu đại diện cho tính
cách và giá trị thương hiệu

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

11


BRAND

ENGLISH FOR MARKETERS

58. Brand
Positioning
/brænd pəˈzɪʃənɪŋ/


59. Brand Promise
/brænd ˈprɒm.ɪs/

60. Brand Purpose
/brænd ˈpɜː.pəs/

Answer the question where is a
brand placed in the market? Is
it expensive, quality or lowcost etc. Simply put, this
statement is the process
of positioning
your brand in
your customers' minds

Định vị thương hiệu
Trả lời cho câu hỏi thương hiệu
định vị bản thân ở vị trí nào trên
thị trường? Mắc tiền, Chất lượng
hay giá rẻ… Định vị thương
hiệu là quá trình tạo cho thương
hiệu một vị trí xác định (so với
đối thủ cạnh tranh) trong tâm trí
của khách hàng

The brand’s guarantee to fulfill Lời hứa thương hiệu
a specific need or expectation
Những hứa hẹn của công ty về
for the consumer and for itself sản phẩm hay dịch vụ mà họ sẽ
mang đến cho khách hàng

The reason a company exists Ý nghĩa mục đích thương hiệu
beyond making a profit
Ý nghĩa của sự tồn tại thương
hiệu hơn cả những giá trị thương
mại thơng thường
Ví dụ: Coca-Cola “Làm mới thế
giới, lan tỏa phút giây hạnh
phúc”

61. Brand Recall
/brænd rɪˈkɔːl/

A measurement of how
strongly a brand name is
connected with a category in
the minds of an audience

Gợi nhớ thương hiệu
Việc đo lường “sức mạnh” của
một nhãn hiệu khi nhắc đến mọt
ngành hàng trong tấm trí người
tiêu dùng
Ví dụ: Nhắc đến gọi xe cơng
nghệ là nghĩ ngay đến Grab

62. Brand
Recognition
/brỉnd
ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/


63. Brand Story
/brỉnd ˈstɔː.ri/

64. Brand Strategy

The ability of consumers to Nhận diện thương hiệu
recognize a brand and compare Khả năng nhận ra một thương
it to other brands
hiệu khi khách hàng nhìn thấy
thương hiệu đó và so sánh với
thương hiệu khác
A
cohesive narrative that
encompasses the facts and
feelings that are created by
a brand
A long-term
development

plan for
of

Câu chuyện thương hiệu
Một câu chuyện dễ nhớ, để lại
dấu ấn; củng cố các thông điệp
lý giải ý nghĩa của thương hiệu

the Chiến lược thương hiệu
a Kế hoạch dài hạn cho sự phát


TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

12


BRAND

ENGLISH FOR MARKETERS

/brænd ˈstræt.ə.dʒi/

65. Branding
/ˈbræn.dɪŋ/

66. Buzz Marketing
/bʌz ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/

67. Challenger
Brand
/ˈtʃæl.ɪn.dʒər
brænd/

68. Co-branding
/kəʊ-ˈbræn.dɪŋ/

69. Copywriting
/ˈkɒp.iˈraɪ.tɪŋ/

70. Core Values
/kɔːr ˈvæl·juz/


71. Creative Brief
/kriˈeɪ.tɪv briːf/

successful brand in order
achieve specific goals

to triển của một thương hiệu thành
công và đạt được những mục
tiêu cụ thể

An effort or program that builds
a brand. It works to develop,
define, influence and encourage
perceptions

Xây dựng thương hiệu

A viral marketing technique that
is focused on maximizing the
word-of-mouth potential of a
particular campaign or product,
whether that is
through
conversations
among
consumers' family and friends
or larger scale discussions on
social media platforms


Một kỹ thuật tiếp thị lan truyền
tập trung vào tối đa hóa tiếp thị
truyền miệng về một chiến dịch
hoặc một sản phẩm giữa các
thành viên trong một gia đình
và bạn bè hay rộng hơn là trên
các nền tảng mạng xã hội

A product, service, or company
that competes with one or more
stronger competitors in its
category

Một sản phẩm, dịch vụ hoặc
công ty cạnh tranh với một
hoặc những đối thủ mạnh hơn
trong cùng ngành hàng

A marketing strategy that
utilizes multiple brand names
on a good or service as part of a
strategic alliance to make the
joint product be more attractive
and competitive

Một chiến lược liên minh từ 2
thương hiệu trở lên để tạo thành
một sản phẩm, dịch vụ mới có
sức hấp dẫn và cạnh tranh hơn


Chương trình gây dựng một
thương hiệu gồm phát triển,
định hình, tạo sự ảnh hưởng và
khuyến khích nhận thức thương
hiệu

The act of developing verbal Kĩ năng viết nội dung cho mục
content for advertisements and đích quảng cáo hoặc các hình
related communications
thức tiếp thị khác
An enduring set of principles Giá trị cốt lõi
that defines the ethics of a Những nguyên tắc thiết yếu và
company
mang tính lâu dài quy định nội
quy, nguyên tắc hành động và
suy nghĩ của một công ty
A document that outlines the
succinct overview of the most
important parameters of a
design project, such as its

Một văn bản mô tả ngắn gọn
súc tích nội dung chính quan
trọng của một dự án gồm bối
cảnh, mục tiêu, quá trình, ngân

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

13



BRAND

ENGLISH FOR MARKETERS

context, goals, processes, and sách định sẵn
budgetary constraints
72. Differentiation
/ˌdɪf.ər.en.ʃiˈeɪ.ʃən/

73. Economy brand
/iˈkɒn.ə.mi brænd/

74. Fast moving
consumer goods
(FMCG)
/fɑːst ˈmuː.vɪŋ
kənˈsjuː.mər ɡʊdz/

75. Guerrilla
Marketing
/ɡəˈrɪl.ə
ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/

76. Intellectual
Property
/ˌɪn.təlˈek.tʃu.əl
ˈprɒp.ə.ti/

An

approach
businesses
develop by providing customers
with
something
unique,
different and distinct from items
their competitors may offer in
the marketplace.

Khác biệt hóa
Một hướng phát triển kinh
doanh bằng việc tạo ra những
giá trị khác biệt và phân biệt so
với những gì đối thủ đang cung
cấp trên thị trường

A brand/products with very low Một nhãn hiệu/sản phẩm có giá
prices
thành cạnh tranh
Inexpensive
products
that
people usually buy on a regular
basis such as packaged foods,
beverages, toiletries, cosmetics,
over-the-counter drugs, dry
goods and other consumables

Hàng tiêu dùng nhanh


A marketing tactic in which a
company uses surprise and/or
unconventional interactions in
order to promote a product or
service. It often relies on
personal interaction, has a
smaller budget, and focuses on
smaller groups of promoters
that are responsible for getting
the word out in a particular
location rather than through
widespread media campaigns

Marketing du kích
Một chiến thuật marketing
trong đó công ty sử dụng các
phương thức tương tác bất ngờ
và độc đáo để quảng bá sản
phẩm hoặc dịch vụ. Cách này
thường dựa vào tương tác cá
nhân, có ngân sách nhỏ và được
sử dụng bởi các nhóm quảng
cáo hay truyền thơng trên
những phương tiện truyền
thơng cụ thể thay vì thực hiện
các chiến dịch truyền thông quy
mô lớn

A broad categorical description

for the set of intangible assets
owned and legally protected by
a company from outside use or
implementation without consent
such as inventions; literary and
artistic works; designs; and
symbols, names and images
used in commerce

Sở hữu trí tuệ

Hàng hóa có giá thấp và được
mua đều đặn như thực phẩm
đóng gói, đồ uống, đồ dùng vệ
sinh, mỹ phẩm, thuốc khơng kê
đơn và hàng tiêu dùng khác

Những tài sản trí tuệ vơ hình
thuộc về một cơng ty/tổ chức
được bảo vệ theo quy định của
pháp luật tránh bị mang đi sử
dụng khi chưa được phép như
sáng chế; tác phẩm văn học và
sản phẩm nghệ thuật; thiết kế;
biểu tượng, nhãn hiệu và hình
ảnh cho mục đích thương mại

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

14



BRAND

ENGLISH FOR MARKETERS

77. Market Leader
/ˈmɑː.kɪt ˈliː.dər/

78. Market
Penetration
/ˈmɑː.kɪt
ˌpen.ɪˈtreɪ.ʃən/

The company with the largest Công ty dẫn đầu thị trường
market share in an industry
Cơng ty có thị phần lớn nhất
trên thị trường
Defined as a measurement:

Thâm nhập thị trường

A measure of how much a
product or service is being used
by customers compared to the
total estimated market for that
product or service

Định nghĩa như một công cụ
đo:


Defined as an activity:
Market penetration strategy is
the process of going to market
with a product in an existing
market in which current or
similar products already live,
and taking market share from
the other competing companies

79. Must-have Item
/ˈmʌst.hæv ˈaɪ.təm/

80. Premium Brand
/ˈpriː.mi.əm brænd/

81. Psychological
Pricing
/ˌsaɪ.kəlˈɒdʒ.ɪ.kəl
ˈpraɪ.sɪŋ/

82. Rebranding
/ˌriːˈbræn.dɪŋ/

Something that
to have or obtain

is

Thước đo mức độ sản phẩm

hoặc dịch vụ đang được khách
hàng sử dụng so với tổng thị
trường ước tính cho sản phẩm
hoặc dịch vụ đó
Định nghĩa như một hoạt động:
Chiến lược thâm nhập thị
trường là quá trình đưa sản
phẩm hoặc dịch vụ vào một thị
trường sẵn có với những đối
thủ có sản phẩm tương tự và
lấy thị phần từ những đối thủ
đó

essential Sản phẩm mà mọi người nên có
hoặc phải có

A brand with a high price for Thương hiệu cao cấp
quality products
Một thương hiệu cung cấp sản
phẩm mắc tiền và chất lượng
A pricing strategy which in
simple term, in your mind,
$14.99 seems much cheaper
than $15

Định giá theo tâm lý

The process of changing the
corporate
image

of
an
organisation. It is a market
strategy of giving a new name,
symbol, or change in design for
an already-established brand

Xây dựng lại hình ảnh thương hiệu

Một chiến lược về giá mà trong
tâm trí khách hàng $14,99 có
vẻ như rẻ hơn $15

Là quá trình thay đổi hình ảnh
của một thương hiệu từ việc tạo
ra tên thương hiệu, biểu tượng,
thiết kế mới hoặc những liên kết
mới của một thương hiệu đã có
với mục đích phát triển định vị
thương hiệu mới

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

15


BRAND

ENGLISH FOR MARKETERS


83. Repositioning
/ˌriːpəˈzɪʃənɪŋ/

84. Sub-brand
/sʌb brænd/

85. Tagline
/ˈtæɡlaɪn/

86. Target Market
/ˈtɑː.ɡɪt ˈmɑː.kɪt/

87. Top-of-mind
awareness
(TOMA)
/tɒp- əv- maɪnd
əˈweənəs/

88. USP
/ˌjuː.esˈpiː/

Experience
89. User
t
(UX)
/ˈjuː.zər ɪkˈspɪə.ri.əns/

When a company changes a
brand's
status

in
the
marketplace. This typically
includes changes to the
marketing mix, such as product,
place, price and promotion.
Repositioning is done to keep
up with consumer wants and
needs

Tái định vị thương hiệu

A product or service whose
purpose is for fulfilling a
product offer or exploring a
market niche, is given a specific
identity and its own values that
differentiate it from the parent
brand in which it is included

Thương hiệu con

A
short
phrase
that
communicates
a
brand’s
personality and energy in a

distinctive catchphrase that is
both succinct and memorable

Một câu nói ngắn, xúc tích và
dễ nhớ biểu đạt tính cách và
nguồn năng lượng mà thương
hiệu muốn truyền đạt đến người
nghe

Khi một công ty thay đổi vị thế
của mình trên thị trường, bao
gồm thay đổi Marketing hỗn
hợp 4Ps. Tái định vị thương
hiệu giúp thương hiệu bắt kịp
nhu cầu và xu hướng của người
tiêu dùng

Sản phẩm hay dịch vụ được tạo
ra với mục đích đáp ứng nhu
cầu về một sản phẩm hoặc khai
phá một thị trường ngách, với
những đặc trưng và giá trị riêng
khác biệt với thương hiệu mẹ

The ideal group of people that a Thị trường mục tiêu
company aims a product at
Một nhóm khách hàng lý tưởng
mà công ty hướng đến bán một
sản phẩm cho nhóm này
Refers to a brand or specific

product being first in customers'
minds when thinking of a
particular industry or category

Nhận diện đầu tiên

Unique selling proposition or
unique selling point: The thing that
makes a product or service special
or different from the others

Đặc điểm bán hàng độc nhất

Một thương hiệu hoặc sản
phẩm xuất hiện đầu tiên trong
tâm trí người tiêu dùng khi
nhắc tới một ngành hàng cụ thể
nào đó

Đặc điểm khiến một sản phẩm
hoặc dịch vụ trở nên đặc biệt hay
khác biệt so với đối thủ khác

The end-user's emotions and Trải nghiệm khách hàng
attitudes about using a particular Cảm xúc, thái độ của người tiêu dùng
product, system or service
khi sử dụng một sản phẩm, hệ thống
hay dịch vụ

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA


16


BRAND

ENGLISH FOR MARKETERS

Figure 2: Brand building framework

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

17


ADVERTISING

III.

90.

ADVERTISING

Advertising
Budget
/ˈæd.və.taɪ.zɪŋ
ˈbʌdʒ.ɪt/

91.


Ad Network
/æd ˈnet.wɜːk/

92.

Ad Server
/æd ˈsɜː.vər/

93.

Advertising
Technology/Ad
Tech
/ˈæd.və.taɪ.zɪŋ
tekˈnɒl.ə.dʒi/

94.

ENGLISH FOR MARKETERS

The amount of money a Ngân sách quảng cáo
company decides to spend on Số tiền mà một cơng ty bỏ ra
advertising
cho mục đích quảng cáo
A
mediator
between
publishers and advertisers, to
curate a large repository of ad
inventory from publishers and

sell it to advertisers

Mạng quảng cáo trực tuyến

The technological systems
that enables the management,
serving, and tracking of an ad
or internal promotion on one's
digital properties. Ad servers
decide, in real-time, the best
ad to serve based on
relevance, targeting, budgets,
and revenue goals

Máy Chủ Quảng Cáo

Refers commonly to all
technologies, softwares and
services used for delivering,
controlling and targeting
online ads

Công nghệ quảng cáo

A process used in advertising
technology that attempts to
/ˈɔː.di.əns ɪkˈsten.ʃən/ expand the target audience
size while ensuring relevancy
and maximizing engagement
Audience

Extension

Trung gian phân phối quảng
cáo từ Advertiser (Người có
nhu cầu quảng cáo sản phẩm)
đến với khách hàng thông qua
các Publisher (người phân phối
nội dung – ví dụ như bên có
website, blog)

Hệ thống quản lý, cung cấp và
theo dõi quảng cáo hoặc
khuyến mãi đang chạy trên các
nền tảng quảng cáo trực tuyến
mà công ty sở hữu. Máy chủ
quảng cáo quyết định vào một
thời điểm nhất định sẽ cung
cấp cấp quảng cáo nào dựa vào
sự thích hợp, đối tượng mục
tiêu, ngân sách và mục tiêu
doanh thu

Những công nghệ, phần mềm
và dịch vụ sử dụng để truyền
tải, điều khiển và xác định đối
tượng mục tiêu quảng cáo
online
Một phương pháp trong công
nghệ quảng cáo cho phép tăng
số lượng khách hàng mục tiêu

nhưng vẫn đảm bảo độ thích
hợp và tối đa hóa lượng quan
tâm

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

18


ADVERTISING

95.

ENGLISH FOR MARKETERS

Attention, Interest, Desire, Mơ hình AIDA
Action - the aim of all Viết tắt của chú ý, quan tâm,
advertising
mong muốn và hành động Đây là mục tiêu khi làm quảng
cáo cần đạt được

AIDA
/ai·duh/

96.

A
technique
used
by

advertisers and publishers to
utilize a web user's previous
web browsing behavior to
customize the types of ads
they receive

Behavioral
Targeting
/bɪˈheɪ.vjɚ.əl
ˈtɑː.ɡɪtɪŋ/

97.

99.

Call to
(CTA)

Một kỹ thuật mà nhà quảng
cáo sẽ nhắm tới người dùng
dựa trên hành vi lướt website
của họ để tùy chỉnh loại quảng
cáo phù hợp với họ

A free tool to measure your Công cụ đo mức độ ảnh hưởng
ads' impact on the perception của chiến dịch truyền thông
of your brand.
lên sức khỏe thương hiệu

Brand Lift

/brænd lɪft/

98.

Nhắm mục tiêu theo hành vi

action A marketing term that refers
to the next step a marketer
wants its audience or reader to
take such as Shop, Sign up,
Discover, Try or Watch

Campaign
/kæmˈpeɪn/

Kêu gọi hành động
Một thuật ngữ marketing chỉ
việc gợi ý cho khách hàng
bước tiếp theo mà người làm
Marketing mong muốn khách
hàng thực hiện, như Mua ngay,
Đăng ký ngay, Khám phá
ngay, Thử ngay hay Xem ngay

Organised course or plan of Chiến dịch quảng cáo
action

100.

Cost per

(CPC)

Click This is the price paid by an
advertiser to a publisher for a
single click on the ad that
/kɒst pɜːr klɪk/
brings the consumer to its
intended destination

Hình thức quảng cáo mà bên
có nhu cầu quảng cáo trả tiền
cho bên phân phối nội dung
quảng cáo khi có người dùng
nhấn chuột vào liên kết quảng
cáo của họ

101.

Cost
per The amount an advertiser
pays a publisher per one
Mile/Thousand
thousand visitors who see its
(CPM)
advertisements
/kɒst pɜːr maɪl/

Số tiền mà bên có nhu cầu
quảng cáo phải trả cho bên
phân phối nội dung quảng cáo

mỗi 1000 lượt người xem
quảng cáo

102.

Commercial
/kəˈmɜː.ʃəl/

Advertisement on radio or Quảng cáo trả tiền trên đài
television
phát thanh hoặc trên TV

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

19


ADVERTISING

103.

Coupon
/ˈkuː.pɒn/

104.

Cross-Channel
/ˌkrɒsˈtʃæn.əl/

105.


Direct Mail
/daɪˈrekt meɪl/

106.

Data
Management
Platform (DMP)
/ˈdeɪ.tə
ˈmæn.ɪdʒ.mənt
ˈplæt.fɔːm/

107.

108.

109.

ENGLISH FOR MARKETERS

Part
of
a
printed Phiếu mua hàng, tặng hàng
advertisement to be used to mẫu … đính kèm khi quảng
order goods or samples
cáo
To provide a seamless
experience

across
a
combination
of
several
different channels

Tiếp thị chéo kênh
Tiếp thị sử dụng những thông
điệp khác nhau được xâu chuỗi
thành hệ thống thông qua các
kênh khác nhau

Advertisement sent by post to Tiếp thị bằng mail trực tiếp
prospective customers
Thư quảng cáo gửi trực tiếp
cho đối tượng có thể là khách
hàng tương lai
A "data warehouse" used to
house and manage cookie IDs
and to generate audience
segments, which are then used
to target specific users with
online ads

Nền tảng quản lý dữ liệu
Là kho dữ liệu nhưng khơng
chỉ lưu trữ mà cịn thu thập,
sắp xếp và phân tích dữ liệu
người dùng cho mục đích xác

định đúng nội dung quảng cáo
đúng đối tượng mục tiêu

Digital
Display A form of online advertising
where an advertiser‘s message
Advertising
/ˈdɪdʒ.ɪ.təl
dɪˈspleɪ is shown as a banner ad on a
web page or social media
ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/

Quảng cáo hiển thị

Digital
Out-Of- Digital media that appears in
Home advertising environments accessible to
the public including digital
(DOOH)
and
outdoor
/ˈdɪdʒ.ɪ.təl aʊt - əv - billboards
həʊm ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/ signage, as well as networks
of screens found in businesses
like malls, elevators

Quảng cáo ngoài trời (kỹ thuật
số)

First-Party Data

/ˈfɜːst-ˈpɑː.ti ˈdeɪ.tə/

Data directly collected by a
brand – typically through ecommerce sites and company
websites – about the actions
their users take while on that
site

Một dạng quảng cáo online
hiển thị thông điệp quảng cáo
trên website hoặc trên các nền
tảng mạng xã hội dưới dạng
banner

Quảng cáo ngoài trời sử dụng
kỹ thuật số gồm biển quảng
cáo kỹ thuật số ngoài trời hay
màn hình ở trung tâm mua
sắm, thang máy
Dữ liệu tự thu thập
Nguồn dữ liệu thuộc sở hữu của
riêng doanh nghiệp, thường thu
thập qua trang E-commerce và
website công ty về tương tác và
dữ liệu người đã dùng trang

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

20



ADVERTISING

ENGLISH FOR MARKETERS

The number of times an ad is
delivered to the same browser
in a single session or time
period.

Số lần quảng cáo tiếp cận đến
một người trong một phiên
tương tác trang hoặc một
khoảng thời gian

A method of detecting a
website visitor’s location to
serve location-based content
or advertisements

Phương pháp xác định vị trí
địa lý của khách truy cập trang
web và cung cấp nội dung
khác nhau cho khách truy cập
đó dựa trên vị trí của họ

112.

Gross
Rating A common and standard

measure of media delivery in
Point (GRP)
advertising calculated as a
/ɡrəʊs ˈreɪ.tɪŋ pɔɪnt/
percent of the target market
reached multiplied by the
exposure frequency

Một đơn vị đo lường cơ bản
của việc mua bán chương trình
quảng cáo (thường dùng cho
TV) để tính tỉ lệ khán giả đã
xem/ tiếp xúc với một quảng
cáo trong tồn bộ chiến dịch,
tính trên tổng thể dân số mục
tiêu

113.

In-Stream

Involves standard pre-roll,
mid-roll, or post-roll ad
placements within videos
which are only skipped after
5s

Những quảng cáo xuất hiện
trước (pre-roll) và giữa (midroll) video chính, người dùng
chỉ có thể nhấn nút Bỏ qua

quảng cáo sau 5s

114.

Interactive
In- Video ads containing rich
media
or
interactive
App Pre-Roll
/ˌɪn.təˈræk.tɪv ɪn- æp functionality running in-app
on smartphones or tablets.
priː- rəʊl/
Interstitial ads playing in-app
expand to full screen unless
viewer exits

Một loại hình thức quảng cáo
tương tác kết hợp nhiều loại
yếu tố như video, âm thanh
hoặc các yếu tố truyền thông
như chơi game, trả lời câu
hỏi… trên các ứng dụng di
động, máy tính bảng trước khi
nội dung app hiển thị

115.

Interactive
Roll


110.

Frequency
/ˈfriː.kwən.si/

111.

Geotargeting
/ˌdʒi.əˈtɑːɡɪtɪŋ/

/ɪn- striːm/

/ˌɪn.təˈræk.tɪv
rəʊl/

116.

Pre- In-stream video ads that play Quảng cáo xuất hiện trước nội
before video content and dung video. Người dùng sẽ
priː- feature interactive and rich thấy quảng cáo trước khi nội
media elements
dung video được phát và có
thể tương tác với nội dung
quảng cáo

Message Recall
/ˈmes.ɪdʒ rɪˈkɔːl/

A measurement used to

evaluate
an
ad’s
effectiveness at driving a
viewer’s
ability
to
remember a brand or the

Nhận diện thông điệp của
quảng cáo
Việc đo lường để đánh giá
hiệu quả quảng cáo trong việc

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

21


ADVERTISING

ENGLISH FOR MARKETERS

message it intended
communicate

117.

Mid-Roll
/mɪd- rəʊl/


118.

Over-the-Top
(OTT)
/ˈəʊ.vər-ðə- tɒp/

119.

Pixel
/ˈpɪk.səl/

120.

Post-Roll Ad
/pəʊst- rəʊl æd/

121.

Pre-Roll Ad
/priː- rəʊl æd/

122.

Form of online video ad
placement where the ad is
played during a break in the
middle of the content video

Quảng cáo xuất hiện giữa phần

nội dung video, làm cho nội
dung video bị tạm dừng. Khi
phát xong quảng cáo, nội dung
video sẽ tiếp tục hiển thị

Refers to content accessed via
the internet without the
involvement of a television
service provider

Các ứng dụng và các nội dung
như âm thanh, video được
cung cấp trên nền tảng Internet
và không một nhà cung cấp
hoặc bất kỳ cơ quan nào có thể
can thiệp vào

A piece of code provided by a Một đoạn code dùng để theo
company that wishes to track dõi hành vi của người dùng và
the end-user’s behavior and nhận dạng cookie trên website
identification (cookie) on a
website
Advertisements that
stream after a desktop
mobile video finishes

Quảng cáo xuất hiện ở phần
or cuối nội dung video

A promotional video which Quảng cáo xuất hiện một lần

appears before the video that trước khi xem video
the user has selected to play
a form of advertising in which
branded goods and services
are featured in a production
that targets a large audience,
typically found in movies,
television shows, personal
videos,
radio,
and—less
commonly—live
performances

Một hình thức quảng cáo trong
đó hàng hóa và dịch vụ có
thương hiệu được quảng cáo
được giới thiệu trong một sản
phẩm video nhắm đến đối
tượng lớn, thường được tìm
thấy trong phim, chương trình
truyền hình, video cá nhân,
radio hoặc ít phổ biến hơn như
hình thức liveshow

Programmatic Ad The use of automated
technology for media buying
Buying
/ˌprəʊ.ɡrəˈmæt.ɪk æd (the process of buying
advertising space), as opposed

baɪŋ/
to traditional (often manual)

Dạng thức mua quảng cáo tự
động không cần phải liên hệ
với bên phân phối nội dung
quảng cáo mà chỉ cần đăng
nhập vào hệ thống và thiết lập

Product
Placement
/ˈprɒd.ʌkt
ˈpleɪs.mənt/

123.

to khiến người xem nhớ về
thương hiệu hay thông điệp mà
doanh nghiệp muốn truyền tải

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

22


ADVERTISING

124.

ENGLISH FOR MARKETERS


Programmatic
Direct
/ˌprəʊ.ɡrəˈmæt.ɪk
daɪˈrekt/

125.

Programmatic
Non-Reserved
/ˌprəʊ.ɡrəˈmæt.ɪknɒn- rɪˈzɜːvd/

126.

Programmatic
TV (PTV)
/ˌprəʊ.ɡrəˈmæt.ɪk
ˌtiːˈviː/

127.

Real-Time
Bidding (RTB)
/rɪəl-taɪmˈbɪd.ɪŋ/

128.

Retargeting/
Remarketing
/ˌriːˈmɑːkɪtɪŋ/


129.

Second-Party
Data
/ˈsek.ənd-ˈpɑː.ti
ˈdeɪ.tə/

130.

Share of
(SOV)

methods of digital advertising

lệnh mua quảng cáo

An ad buy done directly
between a publisher and
advertiser through automated
programmatic
ad-buying
systems

Việc mua bán quảng cáo trực
tiếp tự động qua hệ thống giữa
bên có nhu cầu quảng cáo và
bên phân phối nội dung quảng
cáo


A typical automated buy,
similar to an open auction, in
which relatively anyone can
bid to buy ad space that is for
sale

Không gian quảng cáo được
bán thông qua thị trường
“mở”, nơi mọi người mua đều
có thể tham gia giao dịch
(mua)

A technology-automated and
data-driven method of buying
and
delivering
ads
against TV content.
This
includes digital TV ads served
across the web, mobile
devices, and connected TVs,
as well as linear TV ads
served across set-top boxes

Quảng cáo kỹ thuật số hướng
đến một khán giả (khách hàng)
cụ thể phụ thuộc vào chương
trình mà họ xem. Giải pháp
này bao gồm các quảng cáo

truyền hình kỹ thuật số phục
vụ trên web, thiết bị di động và
TV kết nối, cũng như quảng
cáo truyền hình tuyến tính
phục vụ trên các hộp set-top

The buying and selling of
online ad impressions through
real-time auctions that happen
within milliseconds

Đấu giá theo thời gian thực

A form of online targeting
advertising and are served to
people who have already
visited company’s website or
are a contact in database (like
a lead or customer)

Công nghệ quảng cáo trực
tuyến tập trung vào những
người đã truy cập vào website
hoặc có thơng tin trong cơ sở
dữ liệu của công ty

When a company makes its
first-party
data
directly

available to another company
for mutual benefit

Dữ liệu chính chủ của một
công ty được chia sẻ cho
doanh nghiệp khác thông qua
mối quan hệ hợp tác

Việc nhà quảng cáo mua lượt
hiển thị quảng cáo trên các
website tại thời điểm người
dùng mục tiêu truy cập trang
web và nhìn thấy quảng cáo

Voice Used to represent the relative Thị phần thảo luận
portion of ad inventory Tỷ lệ phần trăm số cuộc thảo
available to a single advertiser

TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA

23


×