Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Xây dựng website thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.59 KB, 23 trang )

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp
CHƯƠNG I:
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG THI TRẮC NGHIỆM
1.1-Mô tả hoạt động của hệ thống
Hệ thống thi trắc nghiệm gồm hai phần: phần dành cho người quản trị và phần
dành cho khách, thành viên của hệ thống.
Để có thể tham gia thi trắc nghiệm, khách phải đăng ký làm thành viên của hệ
thống. Sau khi đã là thành viên, có thể vào tham gia thi trắc nghiệm và sửa
thông tin đăng ký của mình. Hệ thống lưu lại kết quả thi sau mỗi lần thi vào
trang cá nhân của mỗi thành viên.
Người quản trị quản lý hệ thống bằng cách đăng nhập vào hệ thống bằng mật
khẩu người quản trị. Người quản trị có thể thêm câu hỏi, sửa nội dung câu hỏi,
thay đổi số câu hỏi và thang điểm.
1.2-Mục đích
Có rất nhiều hình thức thi khác nhau được áp dụng trong tất cả các trường
trung học phổ thông. Trong đó thi viết là một hình thức thi phổ biến từ trước
đến nay được áp dụng trong ngành giáo dục, tất cả các học sinh đều làm cùng
một đề giống nhau, do đó sẽ dẫn đến việc đánh giá kết qủa cụ thể của từng học
sinh không chính xác, không công bằng vì có thể nhìn bài nhau, quay cóp trong
lúc thi. Còn nếu để học sinh thi nhiều đề khác nhau thì dẫn dến việc ra đề thi sẽ
gặp khó khăn cho người ra đề và việc đánh giá kết qủa cũng phải mất nhiều thời
gian. Vì những lý do này mà thi trắc nghiệm được áp dụng trong vài năm gần
đây.
Thi trắc nghiệm là một hình thức thi để kiểm tra trình độ, kiến thức, khả
năng nhạy bén của từng học sinh ở tất cả các trường, nơi tuyển sinh của các cơ
quan ban nghành (thậm chí cả các công ty, xí nghiệp cũng áp dụng hình thức thi
này để tuyển nhân viên) dựa trên nhiều đề khác nhau và việc ra đề ít gặp khó
khăn cũng như việc đánh giá kết qủa ít tốn thời gian hơn. Do đó thi trắc nghiệm
được dùng khá phổ biến trong các trường trung học phổ thông trong vài năm
gần đây.
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O


TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
ti Xõy dng website thi trc nghim s cú mt s u im nh sau:
-ỏp ng c cỏc tớnh nng c bn ca mt h thng thi trc nghim, to ra
mt h thng hon ton t ng trong vic t chc thi, ra thi, chm im thi.
-Cú cỏc hỡnh thc thi phong phỳ, a dng.
-Chi phớ xõy dng v bo trỡ phn mm thp, d dng phỏt trin trong tng lai.
1.3-Tớnh nng
Chng trỡnh ny c thc hin vi cỏc tớnh nng phc v cho cỏc cụng
vic ch yu ca nhng i tng tham gia vo h thng qun lý ngõn hng
thi trc nghim.
-i tng giỏo viờn cú th thờm, xem xúa sa danh sỏch cõu hi, son iu
kin t thi, xem im hc sinh, theo dừi qỳa trỡnh hc tp ca hc sinh, thay
i password.
-i tng hc sinh cú th thi, xem im thi, xem li qỳa trỡnh lm bi, thay
i password.
-i tng ngi qun tr thc hin cỏc cụng vic nh thay i thụng tin cỏ
nhõn, thờm, sa, xúa cõu hi.
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
CHNG II:
TNG QUAN V TRC NGHIM
2.1-Trc nghim l gỡ?
Trc nghim l mt hot ng o lng nng lc ca i tng no ú
nhm nhng mc ớch xỏc nh. Thi trc nghim l hỡnh thc thi m mt
gm rt nhiu cõu hi, mi cõu nờn ra mt vn cựng vi nhng thụng tin cn
thit sao cho hc viờn ch phi tr li vn tt cho tng cõu.
Trc nghim l mt phng phỏp ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc viờn, trong
ú cú nh hng ca cỏc yu t ch quan ó c gim thiu ti mc ti u.
im ni bt ca phng phỏp ny l s lng cõu hi trong mi thil ln. S
cõu hi cng ln, chớnh xỏc ca vic ỏnh giỏ cng cao. Cõu hi trc nghim

s gm mt khỏi nim, mt ni dung ó cú trong chng trỡnh, kốm theo gi ý
hc viờn tr li. T cỏch gi ý tr li, ta s cú nhiu cõu hi khỏc nhau. ng
thi trc nghim khỏch quan cng c ỏp dng cho nhiu mc ớch ỏnh giỏ:
- Trc nghim v kh nng riờng bit ca hc viờn nhm mc ớch phõn
nhúm hc viờn theo s trng riờng ca h.
- Trc nghim xp hng: nhm mc ớch phõn loi hc viờn theo mc
thnh tớch hc tp( khỏ, gii, trung bỡnh )
- Trc nghim chun oỏn: nhm mc ớch chun oỏn nhng khõu yu ca
quỏ trỡnh o to.
- Trc nghim kin thc: ỏnh giỏ kt qu hc tp ca thnh viờn.
Cú 2 phng phỏp thng c ỏp dng trong thi c ú l trc nghim vn ỏp
v trc nghim khỏch quan.
Trc nghim vn ỏp: l phng phỏp ỏnh giỏ kt qu hc tp bng vic s
dng cụng c o lng l cỏc cõu hi, hc sinh tr li di dng bi vit bng
ngụn ng ca mỡnh trong mt khong thi gian nh trc.
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
Trc nghim khỏch quan l phng phỏp kim tra, ỏnh giỏ kt qu hc tp
ca hc sinh bng h thng cõu hi trc nghim khỏch quan. Gi l khỏch quan
vỡ cỏch cho im (ỏnh giỏ) hon ton khụng ph thuc vo ngi chm.
2.2-Cỏc kiu cõu hi trc nghim khỏch quan
2.2.1-Trc nghim ỳng/Sai (Yes/No questions)
Trc mt cõu dn xỏc nh (thụng thng khụng phi l cõu hi), hc sinh a
ra nhn nh v la chn mt trong hai phng ỏn tr li ỳng hoc Sai.
2.2.2Trc nghim nhiu la chn (multiple choice questions)
õy l loi trc nghim thụng dng nht. Loi ny thng cú hai phn: phn
u c gi l phn dn, nờu ra vn , cung cp thụng tin cn thit hoc nờu
mt cõu hi; phn sau l cỏc phng ỏn chn thng c dnh du bng
cỏc ch cỏi A, B, C, D hoc cỏc s 1, 2, 3, 4. Trong cỏc phng ỏn ó chn ch
cú duy nht mt phng ỏn ỳng hoc mt phng ỏn ỳng nht cũn cỏc

phng ỏn khỏc c a vo vi tỏc dng gõy nhiu, cũn gi l cõu mi. Do
vy khi cỏc cõu la chn c chun b tt thỡ mt ngi khụng cú kin thc
chc chn v vn ú s khụng th nhn bit c trong tt c cỏc phng ỏn
ó chn õu l phng ỏn ỳng, õu l phng ỏn nhiu.
2.2.3-Trc nghim in khuyt (supply items)
Cũn c gi l tr li ngn (short answer), õy l dng trc nghim khỏch
quan cú cõu tr li tng i t do. Thng chỳng ta nờu ra mt mnh cú
khuyt mt b phn, hc sinh ngh ra ni dung tr li thớch hp in vo ch
trng, thng l nhng cõu tr li cú ni dung ngn ngn hoc mt vi t.
2.2.4-Trc nghim ghộp ụi (matching items)
Cú th xem õy l mt dng c bit ca dng trc nghim khỏch quan nhiu
la chn, dng cõu hi ny thng gm hai ct thụng tin, mt ct l nhng cõu
hi (hay cõu dn) mt ct l nhng cõu tr li (hay cũn gi l cõu la chn), yờu
cu hc sinh phi tỡm cỏch ghộp cỏc cõu tr li ct ny vi cõu hi ct khỏc
sau cho hp lý.
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
CHNG III:
GII THIU V ASP
3.1-Gi i thi u v ASP
ASP (Active Server Pages) là một môi trờng lập trình cung cấp
cho việc kết hợp HTML, ngôn ngữ kịch bản (Scripting) nh VBScript,
Javacript, và các thành phần đợc viết trong các ngôn ngữ nhằm tạo ra
một ứng dụng Internet mạnh mẽ và hoàn chỉnh.
3.2-ASP file l gỡ?
File đợc tạo với phần mở rộng .ASP. Trong file này chứa các thẻ
HTML, Các kịch bản Scripting nh VBSCript, JavaScript hay các lời
gọi đến các components(Nh DLL và ActiveX control)
Các script của ASP đợc nằm trong cặp thẻ <% %>
Khi cần sửa đổi các file ASP ta chỉ cần ghi lại trên server thôi.

Vào nhng lần saukhi trang ASP đợc gọi, các Script trong file ASP tự
động biên dịch lại.
Công nghệ ASP đợc xây dng trực tiếp bên trong ; IIS(WinNT,
2000), Personal Webserver.
3.3: Giới thiệu về IIS- Internet Information Server.
3.3.1-IIS là gì?
Microsoft Internet Information Server là một ứng dụng server
chuyển giao thông tin bằng việc sử dụng giao thức chuyển đổi siêu
văn bản HTTP
3.3.2-IIS có thể làm đợc gì?
- Xuất bản một Home page lên Internet.
- Tạo các giao dịch thơng mại điện tử trên Internet( Quá trình
giao dịch, đặt hàng)
- Cho phép ngời dùng từ xa có thể truy xuất Cơ sở dữ liệu (Data
Base Remote Access)

3.3.3-ISS hoạt động nh thế nào ?
Web, về cơ bản thực sự là một hệ thống các yêu cầu (Request) và các đáp
ứng (Response). IIS phản hồi lại các yêu cầu đòi thông tin của Web Browser. IIS
lắng nghe các yêu cầu đó từ phía Users trên một mạng sử dụng WWW.
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
3.4-Cài đặt IIS
Cỏc bc ci IIS:
Vo menu Start -> Control Panel

Vo mc Add, Remove Program
Trong ca s m ra, tip tc chn vo Add, Remove Windows Componen
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp

ts
Trong cửa sổ tiếp theo, đánh dấu vào mục Internet Information Services (IIS) - đây
chính là thành phần mà ta cần cài.
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp
Nhấn Next.
Trong quá trình cài, Windows có thể yêu cầu cho đĩa Windows vào ổ CD để nó chép
các file cần thiết. Lúc này ta có thể có hai cách:
• 1. Cho đĩa vào ổ CD và OK.
• 2. Nếu trên máy bạn đã có sẵn thư mục chứa bộ cài đặt Windows, nhấn
Browse và tìm đến thư mục I386 có trong bộ cài đặt đó. -> OK
Chú ý: cả bộ cài cũng như đĩa Windows đều phải là bản thích hợp với phiên bản
Windows hiện tại ta đang dùng. Ví dụ nếu bạn dùng Windows XP Service Pack 2 thì
ta cũng phải bỏ đúng đĩa Windows XP Service pack 2 vào thì mới cài được.
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp

Đợi một chút để máy cài IIS vào.
Khi máy báo cài xong, nhấn Finish
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp

Đến đây ta đã cài xong IIS.
Bây giờ để biết ta cài thành công hay chưa, ta mở Internet Explorer lên. Trên dòng
địa chỉ (Address), gõ vào chữ "localhost" -> nhấn Enter, nếu xuất hiện trang như
dưới đây có nghĩa là ta cài thành công.

Như vậy bạn đã cài thành công IIS trên máy local. Từ đây bạn có thể thực hành
thiết kế website trên máy của mình.
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O

TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
3.5-Lập trình với ASP.
Khai báo biến.
-Không bắt buộc nhng nên khai báo để kiểm soát và bắt lỗi.
-Nên sử dụng <% Option Explicit %> ở ngay đầu mỗi tệp ASP.
- Cú pháp: Dim biến 1, biến 2
-Để khai báo mảng:
i. Dim a(10) : chỉ số chạy từ 0->10 do đó có 11 phần tử.
ii. Khi khai báo nên sử dụng các tiền tố:
Dạng dữ liệu Tiền tố
(prefix)
Boolean Bln
Byte Byt
Double Dbl
Integer Int
Long Lng
Object Obj
String Str
ADO command Cmd
ADO connection Cnn

Khai báo hằng số.
CONST tên hằng= giá trị
3.5.1-Các đối tợng xây dựng sẵn trong ASP.
Trong ASP có 5 đối tợng phục vụ cho việc sử dụng toàn bộ.
+ Request: Lấy thông tin từ User
+ Response: Gửi thông tin từ Server tới User.
+ Server: Dùng để điều khiển IIS
+ Session: Dùng để lu trữ các thông tin nh các cài đặt,
thay đổi cho một phiên làm việc hiện thời của User.

+ Application: Dùng để chia sẻ các thông tin cấp ứng
dụng và điều khiển các thiết lập cho toàn bộ quá trình chạy ứng
dụng
3.5.2-Cấu trúc điều khiển lệnh
Các cấu trúc điều khiển.
A. Cấu trúc điều kiện IF THEN ELSE IF
Cú pháp:
<%
If <Điều kiện 1> then
<Các câu lệnh>
Else
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
If <Điều kiện 2> then
<Các câu lệnh>
End if
End if
%>
Ngoài ra có thể sử dụng cấu trúc IF THEN. . . . ELSEIF. . . END IF
<%
If <Điều kiện 1> then
<Các câu lệnh 1>
ElseIf <Điều kiện 2> then
<Các câu lệnh 2>
Else
<Các câu lệnh 3>
End if
%>
B. Cấu trúc lựa chọn select case end select
Cú pháp:

<%
Select Case <tenbien>
Case <gia tri 1>
<Nhóm lệnh 1>
Case <gia tri 2>
<Nhóm lệnh 2>
Case <gia tri n>
<Nhóm lệnh n>
Case Else
<Nhóm lệnh n+1>
%>
C. Cấu trúc lặp tuần tự for next.
Dùng để lặp với số lần đã biết, tuy nhiên ta có thể ngắt
bằng lệnh EXIT FOR.
Cú pháp:
<%
FOR <tenbien>=<giatridau> TO <Giatribien> STEP <Buoc
nhay>
NEXT
%>
D. Các Cấu trúc lặp .
D.1 DO WHILE .LOOP.
Cú pháp:
<%
Do while <Dieukien>
<Các cau lenh>
Loop
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp
%>

D.2 WHILE .wend.…
Có ph¸p:
<%
While <Dieukien>
<C¸c cau lenh>
Wend
%>
D.3 DO .Loop until…
Có ph¸p:
<%
DO
<C¸c cau lenh>
Loop until <§iÒu kiÖn>
%>
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O
TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
3.5.3-Một số hàm hữu dụng trong ASP.
Các Hàm xử lý văn bản
TRIM(xâu as string): Bỏ khoảng trắng hai đầu kí tự
LEFT(Xâu as string, n as interger): Lấy bên trái xâu n kí tự.
RIGHT(Xâu as string, n as interger): Lấy bên phải xâu n kí tự.
LCASE(Xâu as string) : Chuyển xâu về chữ thờng
UCASE(Xâu as string) : Chuyển xâu về chữ hoa
MID(xâu as string, n1, n2): Lấy n2 kí tự trong xâu bắt đầu từ vị trí n1.
CSTR(Biến): Hàm chuyển đổi biến thành kiểu string
Hàm JOIN/SPLIT(Xâu as string, kí tự ngăn cách): Sẽ Nối/Cắt xâu thành
một/nhiều đoạn bằng cách xác định kí tự ngăn cách ở trên và cho các đoạn đó
lần lợt vào một mảng.
Ví du:
<%

x=Hà nội;Hải phòng; TPHCM
y=split(x,;)
Response.write y(0)
y(0)=Hà nội
%>
Các hàm xử lý số.
SQR(n): Căn bậc hai của n
INT(n) : Lấy phần nguyên n
MOD : Phép đồng d
Toán tử \ : Chia nguyên
Round(số, n) : Làm tròn số với n chữ số thập phân
RND(): Trả về số ngẫu nhiên bất kì trong khoảng [0,1]
CHNG IV: GII THIU V WEBSITE
4.1- Trang ch ( Hỡnh 1)
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp
Hình 1
Bao gồm: Đăng nhập, Đăng ký, Trang quản trị.

4.2-Đăng nhập thành công tài khoản
-Đăng nhập: Nếu đã là thành viên, ta có thể đăng nhập tài khoản và mật
khẩu. Sau khi đăng nhập xong, ta có thể tham gia thi trắc nghiệm ( Hình 2 )
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp
Hình 2
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp
4.3-Đăng ký
-Để có thể tham gia thi trắc nghiệm, khách phải đăng ký làm thành viên
của hệ thống. ( Hình 3)

Hình 3
4.4-Trang quản trị
-Người quản trị quản lý hệ thống bằng cách đăng nhập vào hệ thống bằng
mật khẩu người quản trị. ( Hình 4 )
Hình 4
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp

-Người quản trị đăng nhập thành công.
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O
TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
CHNG V: KT LUN
5.1- Kt lun
Trờn õy l bỏo cỏo ti thc tp ca em.
- Do kinh nghim cũn thiu sút nờn trong quỏ trỡnh xõy dng website cha c
hon thin.
5.2- Hng phỏt trin
- Xõy dng website vi giao din p mt hn v cỏc chc nng linh hot hn.
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
Nhận xét của giáo viên hớng dẫn



















GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
Thỏi Nguyờn, ngy.thỏng nm 2012
Giỏo viờn hng dn
Hong Th Kim Ngõn
TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
Mục lục Trang
CHNG I : GII THIU H THNG THI TRC NGHIM 1
1.1-Mụ t hot ng ca h thng 1
1.2-Mc ớch 1
1.3-Tớnh nng 2
CHNG II : TNG QUAN V TRC NGHIM...3
2.1 Trc nghim l gỡ 3
2.2 Cỏc kiu cõu hi trc nghim khỏch quan 4
2.2.1-Trc nghim ỳng/Sai (Yes/No
questions) 4.
2.2.2Trc nghim nhiu la chn (multiple choice questions) 4
2.2.3-Trc nghim in khuyt (supply
items) 4
2.2.4-Trc nghim ghộp ụi (matching
items) 4
CHNG III: GII THIU V ASP .5

3.1-Gii thiu v ASP 5
3.2-ASP file l gỡ? 5
3.3-Giới thiệu về IIS- Internet Information Server 5
3.3.1-IIS là gì? 5
3.3.2-IIS có thể làm đợc gì? 5
3.3.3-ISS hoạt động nh thế nào ? 5
3.4-Cài đặt IIS 6
3.5-Lập trình với ASP 11
3.5.1-Các đối tợng xây dựng sẵn trong ASP. 11
3.5.2-Cấu trúc điều khiển lệnh 12
3.5.3-Một số hàm hữu dụng trong ASP 14
CHNG IV: GII THIU V WEBSITE 15
4.1- Trang ch ..15
4.2-ng nhp thnh cụng ti khon 16
4.3-ng ký 17
4.4-Trang qun tr 17
CHNG V: KT LUN 19
5.1 Kt lun 19
5.2 Hng phỏt trin .19
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRNG H CễNG NGH GTVT báo cáo thực tập
LI NểI U
Nhng nm gn õy, hỡnh thc thi trc nghim ó tr nờn ph bin trờn ton
th gii, vi nhng u im tuyt vi ca mỡnh, nú ó dn tr thnh hỡnh thc
thi chớnh ca cỏc t chc giỏo dc quc t.
Trong 2 nm tr li õy, nhn thy nhng u im ca hỡnh thc thi ny, B
Giỏo Dc nc ta ó quyt nh a trc nghim vo trong k thi i hc k
thi c xem l quan trng nht ca quc gia.
Trc ú, B Giỏo Dc ó th nghim a trc nghim vo trng hc
nhm giỳp hc sinh lm quen dn vi hỡnh thc thi ny, th nhng, nhng bi

tp, nhng bi kim tra th nghim trong nh trng li quỏ ớt, trong khi hc
sinh luụn cú nhu cu
c thc tp nhiu hn. Chớnh vỡ th, khi m mng internet phỏt trin ngy ln
mnh, th gii ó c em n tng nh qua chic mỏy tớnh thỡ cựng vi nú,
nhng dch v h tr ngi dựng ra i ngy cng nhiu hn, v nhng website
trc nghim trc
tuyn ra i cng khụng ngoi mc ớch l giỳp hc sinh , sinh viờn nc ta
cú c s h tr cao nht, thun li nht lm quen vi hỡnh thc thi ny,
nn giỏo dc nc ta tin dn n chun quc t.
V vi em, t ngy bt u lm ti thc tp tt nghip Xõy dng
website thi trc nghim , vi hng phỏt trin ó c nh sn trong bn bỏo
cỏo l s thc hin c mt website trc nghim, mong c c cựng vi cỏc
trang web trc nghim trc tuyn khỏc, gúp mt phn nh vo vic giỳp hc
sinh, sinh viờn nc nh hin nay.
Em xin chõn thnh cm
GVHD: HOàNG THị KIM NGÂN SINH VIÊN: LÊ QUANG ĐạO
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GTVT b¸o c¸o thùc tËp
GVHD: HOµNG THÞ KIM NG¢N SINH VI£N: L£ QUANG §¹O

×