Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập toán thpt 1 (280)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.96 KB, 12 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = R \ {1; 2}.
B. D = R.
2

C. D = (−2; 1).

D. D = [2; 1].

Câu 2. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối


√ chóp S .ABCD là
3
3
a 3
a 3
a3 2
a3 6
A.
.


B.
.
C.
.
D.
.
24
48
16
48
!
1
1
1
Câu 3. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 2.
B. .
C. 1.
D. 0.
2
Câu 4. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
1
1
ab

ab
.
A. √
.
B. √
.
C. √
.
D. 2
a + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
Câu 5. Tính lim
x→2

A. 3.

x+2
bằng?
x
B. 1.

C. 2.

log 2x
Câu 6. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 ln 2x

1 − 2 log 2x
1
.
C. y0 = 3
.
A. y0 =
.
B. y0 = 3
3
x
2x ln 10
x ln 10

D. 0.

D. y0 =

1 − 4 ln 2x
.
2x3 ln 10

3
2
Câu 7. [2] Tìm
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 8
√ m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x + (m √
A. m = ± 2.
B. m = ±3.
C. m = ± 3.
D. m = ±1.

Z 3
x
a
a
Câu 8. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá trị

d
d
0 4+2 x+1
P = a + b + c + d bằng?
A. P = 28.
B. P = 4.
C. P = −2.
D. P = 16.

d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 9. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.
.
C.

.
D.
.
A.
13
16
26
9
[ = 60◦ , S O
Câu 10. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S
√ BC) bằng


a 57
a 57
2a 57
A.
.
B. a 57.
C.
.
D.
.
19
17
19
Câu 11. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh

A, B, C, M,

√ N, P bằng


20 3
14 3
.
B.
.
C. 8 3.
D. 6 3.
A.
3
3

Câu 12. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by = ab.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?
Trang 1/10 Mã đề 1


"

!
5
A. 2; .
2

!
5

B. [3; 4).
C.
;3 .
D. (1; 2).
2
1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 13. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.



9 11 + 19
9 11 − 19
18 11 − 29
2 11 − 3
A. Pmin =
. B. Pmin =
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.
9
9
21
3
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

x→a
x→a
x→b
x→b
C. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
D. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

"

x→a

x→b

x→b

Câu 15. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 16. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
ln 10
1
B. y0 =
.
A. y0 = .
x
x
Câu 17. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh

A. 6.
B. 4.

C.

1
.
10 ln x

C. 8.

D. y0 =

1
.
x ln 10

D. 10.

Câu 18. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
0 0
ABC.A0 B
C là


3
a
3
a3
a3 3

.
B. a3 .
C.
.
D.
.
A.
2
6
3
Câu 19. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
5a
a
2a
8a
.
B.
.
C. .
D.
.
A.
9
9
9
9
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).

Câu 20. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là


3
3

a3 3
a
2
a
3
A.
C.
.
B. 2a2 2.
.
D.
.
24
24
12

Câu 21. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của √
khối chóp S .ABCD là

3
3
3


a 3
a
3
a
A.
.
B. a3 3.
C.
.
D.
.
3
4
12
Câu 22. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
7
5
A. .
B. 6.
C. .
D. 9.
2
2
1
a
Câu 23. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3

A. 7.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 24. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 10.

C. 30.

D. 12.

Câu 25. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 12.
B. 8.

C. 6.

D. 10.
Trang 2/10 Mã đề 1


1

Câu 26. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R \ {1}.
B. D = R.
C. D = (1; +∞).

D. D = (−∞; 1).


Câu 27. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 1.
B. 2.
C. Vô số.
D. 3.
Câu 28. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 220 triệu.
B. 210 triệu.
C. 216 triệu.
D. 212 triệu.
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 3.
B. 0, 5.
C. 0, 2.
D. 0, 4.
Câu 30. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 387 m.
B. 25 m.
C. 27 m.

D. 1587 m.
Câu 31. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. D. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0 với k > 1.
n
C. lim qn = 1 với |q| > 1.
Câu 33. Tính lim

x→+∞

A. −3.

x−2
x+3
B. 1.

B. lim un = c (Với un = c là hằng số).
1
D. lim √ = 0.
n

2
C. − .
3

D. 2.

Câu 34. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc

0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
BC là
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
4




a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
36
24
12
Câu 35. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [1; +∞).

B. [−3; 1].
C. [−1; 3].
D. (−∞; −3].
1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = e − 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = ey + 1.

Câu 36. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = −ey − 1.

12 + 22 + · · · + n2
n3
B. 0.

Câu 37. [3-1133d] Tính lim
A. +∞.

C.

1
.
3

D.


2
.
3
Trang 3/10 Mã đề 1


2n + 1
3n + 2
1
2
C. .
A. 0.
B. .
3
2
Câu 39. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 1.
B. −2 + 2 ln 2.
C. e.
Câu 38. Tính giới hạn lim

D.

3
.
2

D. 4 − 2 ln 2.

Câu 40. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B

thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A√đến mặt phẳng (BCD) bằng



a 2
a 2
A. 2a 2.
B.
.
C. a 2.
D.
.
4
2
Câu 41. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối bát diện đều. C. Khối lập phương.
D. Khối 12 mặt đều.
Câu 42. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 30.
B. 20.

C. 8.

Câu 43. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7 mặt.
B. 6 mặt.
C. 8 mặt.


D. 12.
D. 9 mặt.

Câu 44. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
B. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
C. Hai hình chóp tam giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.
Câu 45. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 10 năm.
C. 12 năm.
D. 14 năm.
Câu 46.
Z Trong cácα+1khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
x
+ C, C là hằng số.
B.
0dx = C, C là hằng số.
A.
xα dx =
α+1
Z
Z
1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.

C.
dx = x + C, C là hằng số.
D.
x
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn |z +

√ 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 17.
B. |z| = 10.
C. |z| = 10.
D. |z| = 17.
Câu 48. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1

A. 1.

B. 2.

C. +∞.

D. 3.

Câu 49. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 6.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
x−3
Câu 50. [1] Tính lim
bằng?

x→3 x + 3
A. 0.
B. 1.
C. +∞.
D. −∞.
x−1
Câu 51. [3-1214d] Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
B thuộc (C), đoạn thẳng √
AB có độ dài bằng
√ đều ABI có hai đỉnh A, √
A. 2 2.
B. 2 3.
C. 6.
D. 2.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 52. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 5.
B. V = 6.
C. V = 4.
D. V = 3.
2
x −9
Câu 53. Tính lim
x→3 x − 3

A. +∞.
B. −3.
C. 3.
D. 6.
Câu 54. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh.
B. 12 cạnh.

C. 11 cạnh.

D. 10 cạnh.

Câu 55. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Cả hai câu trên sai.

B. Chỉ có (I) đúng.
−2x2

Câu 56. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe
1

2
A. 2 .
B. 3 .
e
e

C. Chỉ có (II) đúng.

D. Cả hai câu trên đúng.

trên đoạn [1; 2] là
1
C. √ .
2 e

D.

1
.
2e3

Câu 57. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
1 − n2
bằng?
2n2 + 1
1

1
1
A. 0.
B. − .
C. .
D. .
2
2
3
Câu 59. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của√|z + 2 + i|



12 17
.
B. 68.
C. 5.
D. 34.
A.
17
Câu 60. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

a3 6
a3 6
a3 3
a3 6

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
24
24
8
Câu 61. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
D. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
Câu 58. [1] Tính lim

Câu 62. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3



2 3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.
.
3
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 63. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường



√ thẳng BD bằng
a b2 + c2
c a2 + b2
abc b2 + c2
b a2 + c2
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
A. √
a2 + b2 + c2

a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
x+3
Câu 64. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
x−m
(0; +∞)?
A. 1.
B. Vô số.
C. 2.
D. 3.
Câu 65. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A.
.
B. −4.
C. −7.
D. −2.
27
Câu 66. [1] Tập
! xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
!
1
1
1
1
A. −∞; − .
B. − ; +∞ .

C. −∞; .
D.
; +∞ .
2
2
2
2
Câu 67. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng
góc
với
đáy,
S
C
=
a
3. Thể tích khối chóp S .ABCD



3
3
a 3
a 3
a3
A.
.
B. a3 .
C.

.
D.
.
9
3
3
Câu 68. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Tăng lên n lần.
B. Không thay đổi.
C. Giảm đi n lần.
D. Tăng lên (n − 1) lần.
Câu 69. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(−4; 8).
B. A(−4; −8)(.
C. A(4; −8).
D. A(4; 8).
Câu 70. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD là

3
3
10a
.
A. 20a3 .
B. 10a3 .
C. 40a3 .
D.
3
3

2
Câu 71. Giá√trị cực đại của hàm số y =
√ x − 3x − 3x + 2


B. −3 − 4 2.
C. 3 + 4 2.
D. 3 − 4 2.
A. −3 + 4 2.
Câu 72. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó,√các kích
√ thước của hình hộp là
A. 2, 4, 8.
B. 2 3, 4 3, 38.
C. 6, 12, 24.
D. 8, 16, 32.

2
Câu 73. [1228d] Cho phương trình (2 log3 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vơ số.
B. 62.
C. 64.
D. 63.
Câu 74. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là
√ S H ⊥ (ABCD), S A =


4a3 3
2a3
4a3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
0 0 0 0
0
Câu 75.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 3
a 6
a 6
a 6
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
2
3
2
7
Câu 76. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của
√mặt phẳng (AIC) có diện
√tích là
√ hình chóp S .ABCD với
2
2
2
2
11a
a 7
a 5
a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
32

8
16
4
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 77. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) xác định trên K.
C. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.

B. f (x) liên tục trên K.
D. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

Câu 78. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m > 3.
B. m ≤ 3.
C. m < 3.
D. m ≥ 3.
Câu 79. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −21.
B. P = 21.
C. P = 10.
D. P = −10.
1
Câu 80. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (−∞; 3).
B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (1; +∞).
D. (1; 3).

x+2
đồng biến trên khoảng
Câu 81. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 5m
(−∞; −10)?
A. Vô số.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 82. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1134 m.
B. 6510 m.
C. 2400 m.
D. 1202 m.
2n − 3
Câu 83. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. +∞.
B. 1.
C. 0.
D. −∞.
Câu 84. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối lập phương.

D. Khối tứ diện đều.


Câu 85.
!0 nào sau đây sai?
Z Mệnh đề
A.
f (x)dx = f (x).
B. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a;Zb).
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.

D. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
Câu 86. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 5.

C. 2.

Câu 87. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1
A. 1.
B. 2.

C. 0.

D. 3.

D. +∞.
 π π
3

Câu 88. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. 3.
B. −1.
C. 7.
D. 1.
Câu 89. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 90. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt
Thể tích khối chóp S .ABCD là
√ phẳng vng góc với 3(ABCD).

3
3

a 3
a 2
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
2

2
4
Câu 91. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3 3
a3 3
a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
8
4
4
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 92. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 93. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
môđun z.




5 13
A. 26.
B. 2.
C. 2 13.
D.
.
13
Câu 94. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
B. V = S h.
C. V = 3S h.
D. V = S h.
A. V = S h.
3
2

Câu 95. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 96. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.


√ tích khối chóp S .ABC3 √
3
a 6
a3 6
a3 6
a 2
.
B.
.
C.
.
D.
.

A.
6
36
18
6
!
!
!
4x
1
2
2016
Câu 97. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T =
.
B. T = 2016.
C. T = 1008.
D. T = 2017.
2017
Câu 98. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
A. 3.

B. 2e + 1.
C. .
D. 2e.
e
Câu 99. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất khơng thay đổi?
A. 15 tháng.
B. 16 tháng.
C. 17 tháng.
D. 18 tháng.

Câu 100. Xác định phần ảo của √
số phức z = ( 2 + 3i)2

A. −7.
B. 6 2.
C. −6 2.
D. 7.
Câu 101. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n3 lần.
B. 2n2 lần.
C. n3 lần.
D. n3 lần.
Câu 102. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
ab
ab

1
1
A. 2
.
B.
.
C.
.
D.
.



a + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
Trang 8/10 Mã đề 1


!4x
!2−x
2
3
Câu 103. Tập các số x thỏa mãn


#
" 3
! 2

#
2
2
2
B. − ; +∞ .
C. −∞; .
A. −∞; .
3
3
5

"

!
2
D.
; +∞ .
5

Câu 104. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000.
B. 102.423.000.
C. 102.016.000.
D. 102.016.000.
Câu 105. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 5}.

C. {3; 4}.
4x + 1
bằng?
Câu 106. [1] Tính lim
x→−∞ x + 1
A. 4.
B. −1.
C. −4.
1
Câu 107. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −1.
B. 1.
C. −2.

D. {4; 3}.

D. 2.
D. 2.

Câu 108. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc√với đáy và S C = a 3. √
Thể tích khối chóp S .ABC√là

3
3
2a 6
a 3
a3 6

a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
2
12
4
Câu 109. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình tam giác.
B. Hình lập phương.
C. Hình lăng trụ.
D. Hình chóp.
Câu 110. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 111. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi
G la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1

B. k = .
C. k = .
D. k = .
A. k = .
9
6
18
15
Câu 112. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt√bên (S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
3
3
3
a 3
4a 3
8a 3
8a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
9
3

9
Câu 113. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 10 mặt.
B. 8 mặt.
C. 6 mặt.
D. 4 mặt.
x
Câu 114. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
√ y = xe , y = 0, x = 1.
1
3
3
A. .
B. .
C.
.
D. 1.
2
2
2
Câu 115. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 − ln x.
B. y0 = x + ln x.
C. y0 = 1 + ln x.
D. y0 = ln x − 1.

Câu 116. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .

D. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 117. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).

√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
√ là

3
a 3
a 3
a3 2
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
12
6


Câu 118.

Tìm
giá
trị
lớn
nhất
của
hàm
số
y
=
x
+
3
+
6−x



B. 3 2.
C. 3.
D. 2 + 3.
A. 2 3.
Câu 119. ZCho hai hàmZy = f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
f (x)dx =

A. Nếu
Z

g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z

Z
0
C. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
D. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
B. Nếu

f 0 (x)dx =

g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.

Z

Câu 120. Bát diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.

C. {3; 4}.
D. {3; 3}.


Câu 121. Phần thực
√ và phần ảo của số√phức z = 2 − 1 − 3i lần lượt√l

3.

B. Phần thực là 2 −√1, phần ảo là √
3.
A. Phần thực là √2, phần ảo là 1 − √
D. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là − 3.
Câu 122. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1).
B. (−∞; −1).
C. (1; +∞).

D. (−1; 1).

Câu 123. Tính thể tích khối lập √
phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
C. 8.
D. 27.
A. 9.
B. 3 3.
log 2x
Câu 124. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 ln 2x
1
1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x
.
B. y0 = 3
.
C. y0 = 3

.
D. y0 =
A. y0 =
.
3
2x ln 10
x ln 10
2x ln 10
x3
Câu 125. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 14.
B. ln 4.
C. ln 10.
D. ln 12.

Câu 126. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2



2a3 2
3
3
3
B. V = a 2.
C. V = 2a .
D.
A. 2a 2.
.
3
Câu 127. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (2; +∞).
B. R.
C. (0; 2).
D. (−∞; 1).
Câu 128.
Z 0 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
u (x)
A.
dx = log |u(x)| + C.
u(x)
B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
C. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
D. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
Câu 129. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 12.
B. 20.

C. 8.

Câu 130. Tìm m để hàm số y = mx + 3x + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = 0.
B. m = −3.
C. m = −1.
3

D. 30.

2


D. m = −2.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

2.

B

B

3.

C

4.

C

5.

C

6.


C

7. A

8.

9. A

10. A

11.

D

12.

13.

D

14.

15.

B

B
D

16.


B

17. A

18. A

19. A

20.

21. A

22. A

23. A

24.

25.

B

26.

27.

B

28.


29. A
C

31.

C

C
D
C
D

30.

C

32.

C
D

33.

B

34.

35.


B

36.

B
B

37.

C

38.

39.

C

40.

D

41.

C

42.

D

D


43.

44.

45. A
47.

46. A
B

49.
51.

48.
52.

B
D

54.

55.

D

56. A

B


59. A
61.
63.

B

50. A

C

53.
57.

C

D

C
D

58.

B

60.

B

62.


B

64.

B

65.

D

66.

67.

D

68.
1

D
B
C


69.

D

70. A


71. A

72.

C
C

73.

B

74.

75.

B

76.

77.

B

78.

79. A
81.

B
C


83.
85.

80.

B

82.

B

84.

B

88.

C

89. A
91.

D

90. A
B

92.


93.

D

94. A

95.

D

96.

97.
99.

D

86. A

B

87.

B

C
D

100.


B

102.

B

103.

B

104. A

105.

B

106. A

107.

C

98. A

B

101.

B


C

108.

109. A

110.

C
B

112.

D

113.

C

114.

D

115.

C

116.

B


117.

118.

B

119. A

120.
124.

121.

C

122.

D

123.

C
B

125. A

B

126. A


127.

128. A

129.

130.

B

D

2

C
B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×