Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

87 Đề Thi Học Kì 1 Môn Tin Học Lớp 11 Năm 2022-2023 - Trường Thpt Thuận Thành Số 1, Bắc Ninh (Mã Đề 112).Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.63 KB, 10 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THUẬN THÀNH SỐ 1
Mã đề: 112

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết đoạn chương trình đó làm gì?

T:=0; for i:=10 to 50 do if (i mod 5 = 0) then T:=T+1;
A. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 50
B. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 10 đến 50
C. Đếm xem có bao nhiêu số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 10 đến 50
D. Đưa ra số lượng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 50
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước dạng lùi là:
A. If <điều kiện> then <Câu lệnh>;
B. While <điều kiện> Do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> Downto <giá trị đầu> Do <câu lệnh>;
Câu 3: Đoạn chương trình sau đây cho kết quả thế nào?
N:=5; T:=0;
For i:=n downto 1 do if (I mod 2=0) then T:=T+I; write(T);
A. 6
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 4: Kiểu dữ liệu nào khơng phải kiểu dữ liệu chuẩn?


A. Kiểu kí tự
B. Nguyên
C. Kiểu thực
D. Mảng
Câu 5: Để in ra giá trị của S:=a+b; người ta không dùng lệnh nào?
A. Write(S);
B. Write(a+b);
C. Writeln(S);
D. Readln(S);
Câu 6: Trong câu lệnh rẽ nhánh, sau Then là:
A. Điều kiện
B. Câu lệnh
C. Giá trị đầu
D. Giá trị cuối
Câu 7: Từ khóa Type dùng để khai báo:
A. Kiểu
B. Tên chương trình
C. Biến
D. Hằng
Câu 8: Đoạn chương trình sau làm cơng việc gì?
For i:=5 downto 1 do writeln(‘Xin chao’);
A. Viết ra 5 từ “Xin chao” liền nhau
B. Viết ra 1 từ “Xin chao”
C. Viết ra 5 từ “Xin chao”, mỗi từ trên 1 dòng
D. Viết ra 5 dòng, mỗi số nằm trên 1 dòng từ 5 về 1
Câu 9: Các từ: Array, of trong pascal là:
A. Tên do người lập trình đặt
B. Tên chuẩn
C. Từ khóa
D. Hàm

Câu 10: Để đưa giá trị của 2 biến a,b ra màn hình ta dùng lệnh:
A. Writeln(a,b);
B. Readln(a,b);
C. Read(a,b)
; D. Write(‘a,b’);


Câu 11: Khi ta viết A[2] thì:
A. 2 là chỉ số của phần tử
C. 2 là giá trị của phần tử
Câu 12: Cho

D:=0;

B. Truy cập đến phần tử thứ i
D. Tên kiểu mảng là A

biết đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?

For i:=1 to n do if (A[i] mod 3 <> 0) then D:=D+1;
A. Đếm số lượng các số chia hết cho 3 trong mảng A
B. Đếm số lượng các số lẻ trong mảng A
C. Tính tổng các phần tử của mảng A
D. Đếm số lượng các số không chia hết cho 3 trong mảng A
Câu 13: Chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau:
A:=5; b:=3; c:=2;
If a>b then c:=1 else c:=a+b; write(c);
A. 5
B. 8
C. 2

Câu 14: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
S:=0;

D. 1

For i:=1 to n do if (A[i] mod 2 = 0) then S:=S+A[i];
A. Tính tổng các số chẵn trong mảng A
B. Tính tổng các số lẻ trong mảng A
C. Tính tổng các phần tử của mảng A
D. Đưa ra chỉ số của số chẵn trong mảng A
Câu 15: Trong cú pháp khai báo mảng 1 chiều, sau từ khóa OF là:
A. Kiểu phần tử
B. Kiểu chỉ số
C. Điều kiện
D. Câu lệnh
Câu 16: Khai báo mảng nào sau đây đúng cú pháp bằng cách gián tiếp?
A. Type ND:Array[1..100] of integer;
Var B: ND;
B. Type ND=Array[1..100] of integer;
Var B: ND;
C. Type ND=Array[1..100] of integer;
Var B=ND;
D. Type ND:Array[1…100] of integer;
Var B: ND;
Câu 17: Khi cần 1 mảng để lưu nhiệt độ trung bình các ngày trong tuần, ta khai báo 1 biến
mảng có kiểu dữ liệu của các phần tử là:
A. Kiểu nguyên
B. Kiểu thực
C. Kiểu logic
D. Kiểu kí tự

Câu 18: Trong pascal, hàm sqrt(x) để:
A. Cho bình phương của x
B. Cho lũy thừa cơ số e của x
C. Cho trị tuyệt đối của x
D. Cho căn bậc 2 của x
Câu 19: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước dạng lặp tiến là:
A. While <điều kiện> Do <câu lệnh>;
B. If <điều kiện> then <Câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> Downto <giá trị đầu> Do <câu lệnh>;
Câu 20: Để dịch, phát hiện lỗi chương trình trong pascal, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+F9
B. Alt+F9
C. Alt+X
D. Shift +F9


Câu 21: Chọn

phát biểu đúng trong khai báo sau:

Var A: Array[1..100] of byte;
A. Mảng A gồm 100 số thực
B. Mảng A có 100 phần tử
C. Mảng A khơng q 100 phần tử gồm các số nguyên không âm.
D. Mảng A gồm 100 số nguyên dương
Câu 22: Kết quả của lệnh gán: M:= 6 div 4 – 10 mod 5; là:
A. 0
B. 3
C. 1

D. 2
Câu 23: Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình đó.
S:=0; for i:=10 downto 1 do S:=S+i; write(S);
A. 45
B. 55
C. 35
D. 65
Câu 24: Chọn phát biểu đúng về câu lệnh rẽ nhánh:
A. Trong câu lệnh if-then dạng đủ, câu lệnh 1 được thực hiện khi điều kiện sai
B. Trong câu lệnh if-then dạng đủ, câu lệnh 2 được thực hiện khi điều kiện sai
C. Trong câu lệnh if-then dạng thiếu, câu lệnh được thực hiện với bất kì giá trị nào của điều
kiện.
D. Trong câu lệnh if-then dạng thiếu, điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh.
Câu 25: Cho đoạn chương trình sau:
i:=1;
While i<10 do begin if (i mod 5 = 0) then Writeln(‘Pascal’); i:=i+1; end;
Đoạn chương trình trên in ra chữ “Pascal” mấy lần?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 26: Đoạn chương trình sau:

D. 5

D:=A[1]; for i:=2 to n do if A[i]A. Tìm Min của 1 dãy số
B. Tìm Max của 1 dãy số
C. Đếm số các số trong dãy
D. Tính tổng các số trong dãy
Câu 27: Cho mảng A: (các phần tử được đánh số bắt đầu từ 1)

-5

5

3

9

8

7

1

-6

2

7

Chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng là:
A. 3
B. 10
C. 9
D. 4
Câu 28: Đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
For i:=1 to n do write(A[i]:5); (với n là số phần tử của mảng A đã nhập từ trước)
A. Tạo mảng gồm n phần tử
B. In ra các phần tử của mảng
C. Chia các phần tử của mảng cho 5

D. Tính tích các phần tử của mảng
Câu 29: Trong pascal, đoạn chương trình sau làm cơng việc gì?
Var a,b,t: integer; Begin t:=a; a:=b; b:=t; end;
A. Hoán đổi giá trị của a và t
B. Hoán đổi giá trị của b và t
C. Hoán đổi giá trị của a và b
D. Một công việc khác
Câu 30: Cần khai báo biến để tính chiều cao trung bình của học sinh trong lớp, ta chọn kiểu dữ
liệu nào là hợp lí nhất?


A. word

-----------------------------------------------

B. Byte

C. real
----------- HẾT ----------.

D. Char


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN TỐN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC


Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh……….….
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).

Mã đề: 001

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
âuC1: Điều kiện
định của biểu thức x  9 là
B. x  9 .
C. x  9 .
D. x  9 .
xác
Câu
A.2:x Đường
 9 . thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y 10x  3?
A. y
B. y  4 –
C. y 10x
D. y  110x.

10x.

10x.

1

C
âu 3: Giá trị của biểu thức 0,04.402 bằng
A.4:8.Cho tam giác ABC vng

B. 0,16.
C.AC
16. = 3 cm. Khi đó độ D.
Câu
tại A, biết AB = 4 cm,
dài0,64.
đoạn thẳng BC
bằng

A. 5 cm.

B. 7 cm.

C. 12 cm.

B. AB2 = CH.BH

C. AC2 = BH.BC

D. 7 cm.

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?

A. AH.HB = CB.CA

Câu 6: Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 6a; MP = 8a. Khi đó, tan P bằng

A.

4


.

3

B.

3

4

C.

.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Tìm x, biết:

3

5

.

D. AH.BC = AB.AC
D.

4
5


.

20  3 5  2 45.

4x  4  9.
x 1 

Câu 8: (1,0 điểm) Cho hàm so ậc
y  (k 
 k 2  2k ; (k là tham số)
nhất:
2)x
a) Vẽ đồ thị hàm so khi k = 1.
b) Tìm k để đồ thị hàm so cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 2.
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: P
1
1
a 1
với a > 0 và a  1.
:
a a 2 a 1
a
1
a
a) Rút gọn P.
b) Tìm a để P > 2.

Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC
với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vng góc với OB cắt AC tại K.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R.
b) Tính so đo góc BOA.
c) Chứng minh tam giác OAK cân tại K.

Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, b, c là các so không âm thỏa mãn:
 b  2ab   c  2ac 
a  b  c  3 và a  2ba 
 3  42c 2
2cM 
2b
c .
Tính giá trị của biểu thức:
a
b
2





3.


…………………
……
Hết……………
……………
(Thí sinh khơng
được sử dụng tài
liệu, cán bộ coi

thi khơng giải
thích gì thêm)


KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20192020
Mơn: Tốn – Lớp 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO QUẢNG
NAM

Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ A

(Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Hệ phương trình

A. 1 nghiệm.

4x  2y  3

2x 

y


có số nghiệm là

B. 2 nghiệm.

C. vô số nghiệm.

B. y = 3x2.

C. y =

A. 41.

B. 40.

C. 39.

D. 40.

A. vơ nghiệm.

B. có nghiệm kép.

C. có 2 nghiệm.

D. có 2 nghiệm phân biệt.

Câu 2. Điểm M(1; 3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ?

A. y = 3x2.


1

x2.

D. vô nghiệm.
1

D. y =  x2.

3
3
Câu 3. Hàm số y = mx2 (m là tham số) đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu
A. m < 0.
B. m > 0.
C. m = 0.
D. m  0.
Câu 4. Biệt thức  (đenta) của phương trình 2x2 + x  5 = 0 là Câu 5.
Cho phương trình 3x2 + 5x  8 = 0 (1) thì phương trình (1) Câu 6. Tập
nghiệm của phương trình x2 = 16 là

A. 0;16.

B. 0; 4 .
C. 16;16 .
Câu 7. Phương trình x2 – 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm x1, x2 là 

A. x1 + x2 = 8.

B. x1 + x2 = – 7.


Câu 8. Trong đường tròn (O ; R), cho

A. 30 .
B. 60 .
Câu 9. Cho hình 1. Biết AIC = 250.
Ta có (sđ AC  sđ BD ) bằng
0

0

D. 4; 4.

C. x1 + x2 = 7.

D. x1 + x2 =  8.

AOB = 600. Số đo cung nhỏ AB bằng

C. 1200.

D. 3000.

A. 12030/.
B. 250.
0
0
C.Câu
50 .10. Cho tứ giác MNPQD.
. đường trịn (O ; R) và có M = 500. Khi đó ta có hình 1
nội155

tiếp
A. P = 500.
B. P = 1300.
C. P = 1800.
D. P = 3100.
Câu 11. Cho hình 2. Biết Mx là tiếp tuyến, sđ MN = 800 .
Ta có số đo xMN bằng
A. 400.
B. 800.
C. 1600.
D. 2800.
hình 2
Câu 12. Độ dài cung trịn của đường trịn có bán kính 9 cm, số đo cung 800 bằng
A. 210
cm.
B. 2 cm2 .
C. 4 cm.
D. 4 cm2.




A.

2

R n
360

0

u 13. Cơng thức tính diện tích hình quạt trịn bán
kính R, cung n là

.

C.

B. R2 .

Rn

180

.

D.

Rn

360

.

Câu 14. Hình trụ có chiều cao h = 8 cm và bán kính đáy r = 3 cm thì diện tích xung quanh là

A. 9π cm2.

B. 24π cm2.

C. 48π cm2.


D. 57π cm2.

C. 90  cm2.

D. 90 cm3.

Câu 15. Một hình trụ có diện tích đáy 9 cm , chiều cao 5cm, khi đó thể tích của hình trụ là

A. 45 cm2.

B. 45 cm3.

2


PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm)

3

a) Vẽ đồ thị hàm số: y  x2.
a) Giải phương
trình:

2

x  3x2  4  0.
4



Bài 2: (1,25 điểm)

Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 14 m và diện tích
bằng 95 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó.

Bài 3: (2,5 điểm)

Cho tam giác ABC (có ba góc nhọn) nội tiếp đường trịn (O) và tia phân giác của góc B cắt
đường trịn tại M. Các đường cao BD và CK của ∆ABC cắt nhau tại H.

a) Chứng minh rằng tứ giác ADHK nội tiếp một đường tròn.
a) Chứng minh rằng OM là tia phân giác của góc AOC.
OI
b) Gọi I là giao điểm của OM và AC. Tính tỉ số .
B
H
Hết

Trang 4/11 - Mã đề thi 112


……..

Trang 5/11 - Mã đề thi 112



×