Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt 1 (209)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.62 KB, 13 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ sở
tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
B. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn tồn thắng lợi.
C. thực dân Anh khơng thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 2. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Tiến cơng.
C. rút lui.
D. Phịng thủ.
Câu 3. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
B. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.


D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
Câu 5. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
C. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 6. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
B. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
Câu 7. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu nước
ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
B. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
C. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
D. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
Câu 8. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Anh.
B. Tây Ban Nha.
C. Ác hen ti na.
D. Trung Quốc.
Câu 9. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, cơng nhận quyền
đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui định
trong Hiệp ước nào?
A. Hácmăng.
B. Nhâm Tuất.
C. Giáp Tuất.
D. Patơnốt.
Câu 10. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng

quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Phần Lan.
C. Áo.
D. Bồ Đào Nha.
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 11. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
B. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
D. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 12. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
B. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 13. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xơ đã trở thành
A. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
B. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
D. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
Câu 14. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Giao thông vận tải. C. Khai mỏ.
D. Nông nghiệp.
Câu 15. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?

A. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
B. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
C. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
Câu 16. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nô.
B. Tư bản mại sản.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Đại tư sản.
Câu 17. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.
B. Phần Lan.
C. Bồ Đào Nha.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 18. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 19. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
C. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống

chủ nghĩa thực dân mới.
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 20. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đơng Dương
A. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 21. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút qn khỏi Việt Nam.
C. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 22. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngồi của Quốc hội Mĩ.
B. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 23. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 24. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
B. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.

C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
Câu 25. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 26. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
B. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
C. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
D. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
Câu 27. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
D. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
Câu 28. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
B. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Trang 3/11 Mã đề 1


C. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
Câu 29. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.

B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
Câu 30. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 31. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
B. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 32. Năm 1922, Đại hội các xô viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thông qua Luận cương tháng Tư.
B. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
C. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
D. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
Câu 33. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Đại hội đồng.
B. Tòa án Quốc tế.
C. Hội đồng Bảo an.
D. Ban Thư kí.
Câu 34. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Ai Cập.

C. Tuynidi.
D. Malaysia.
Câu 35. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
Câu 36. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Tây Âu.
D. Đông Phi.
Câu 37. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 38. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
B. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
Trang 4/11 Mã đề 1


C. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
D. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.

B. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
Câu 40. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị. B. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. D. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
Câu 41. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Đà Nẵng.
B. Nghệ An.
C. Sài Gòn.
D. Hà Nội.
Câu 42. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
Câu 43. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Đại tư sản.
C. Chủ nô.
D. Tư bản mại sản.
Câu 44. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Xoá nạn mù chữ.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Phổ cập tiểu học.

Câu 45. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản. D. các tổ chức yêu nước cách mạng.
Câu 46. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 47. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Đất nước.
C. Đường Kách mệnh. D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 48. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. nhường cơm sẻ áo. C. đông du.
D. ngày đồng tâm.
Câu 49. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
B. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
C. chống đế quốc, chống phát xít.
D. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 50. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
C. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.

D. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 51. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
B. Cần liên minh để chống phát xít.
C. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 52. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Pháp.
C. Nam Phi.
D. Mêhicô.
Câu 53. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Tuynidi.
B. Mỹ.
C. Malaysia.
D. Ai Cập.
Câu 54. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Câu 55. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.

Câu 56. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
Câu 57. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.

B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.

Câu 58. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 59. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
D. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 60. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Chuông rè.
C. Người nhà quê.

D. Búa liềm.
Câu 61. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Mở rộng ngụy quân.
D. Tập trung binh lực.
Câu 62. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
B. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
C. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
D. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
Câu 63. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
B. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Bảo vệ chính quyền Xviết.
D. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 64. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật.
Câu 65. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 66. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm

20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành cơng nghiệp.
Câu 67. Trong q trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
C. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
D. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 68. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 69. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia.
D. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 70. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.

D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
Câu 71. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Thụy Sĩ.
C. Campuchia.
D. Thụy Điển.
Câu 72. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Đức.
B. Việt Nam.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 73. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 74. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Đồng khởi.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 75. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Campuchia.
C. Na Uy.
D. Thụy Điển.

Câu 76. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
B. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
C. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 77. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình. D. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 78. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
B. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
Câu 79. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
B. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
C. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
D. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 80. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
C. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
D. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.

Câu 81. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) khơng ảnh hưởng đến
A. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
B. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
Câu 82. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
B. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
C. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
D. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
Câu 83. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Văn hoá.
C. Giáo dục.
D. Quân sự.
Câu 84. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). B. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
D. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 85. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
D. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
Câu 86. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. xác định động lực cách mạng là công – nông.
C. thành lập chính phủ cơng nơng binh.

D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 87. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
C. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Câu 88. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản.
B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông dân, công nhân.
Câu 89. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
D. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 90. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Đức.
C. Hy Lạp.
D. Pháp.
Câu 91. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị

A. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
D. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 92. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự kém an tồn về chính trị.
D. Sự kém an tồn về kinh tế.
Câu 93. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
D. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
Câu 94. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
C. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
D. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
Câu 95. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. ruộng đất cho dân cày.

B. đoàn kết cách mạng thế giới.
C. tự do và dân chủ.
D. độc lập và tự do.
Câu 96. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phục hồi và phát triển.
C. phát triển mạnh mẽ.

B. phát triển xen kẽ suy thoái.
D. khủng hoảng và suy thoái.

Câu 97. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
C. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 98. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
D. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 99. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
Trang 10/11 Mã đề 1


A.
B.
C.
D.


Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.

Câu 100. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Đất nước.
D. Việt Bắc.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2.

C
D

4.

3. A
C


5.
7.

D

9.

8.

C

D

10. A

11.

B

12. A

13.

B

14.

15.


C

6.

C

16.

D
B

17.

D

18. A

19.

D

20.

B

22.

B

21.


B

23.

D

24.

D

25.

D

26.

D

27.

28. A

B
D

29.
31.

B


32.

B

33.
35.

30.

C

D

34. A
36. A

B

37. A

38. A

39.

C

40.

41.


C

42.

D
C

43.

D

44.

B

45.

D

46.

B

47.

D

48.


B

50.

B

49. A
51.

B

52.

53.

B

54.

55.

D

C
B

56.

57. A


D

58.

C

59.

B

60.

61.

B

62.

B

64.

B

66.

B

63.
65.

67.

D
B
D

68.
1

D

C


69.

C

70. A

71.

C

72.

73.
75.

D

B

C

74.

B

76.

B

77.

C

78.

B

79.

C

80.

B

81.


C

83.
85.

84. A
D

89. A
B

92.
94.

C

87.

88. A
90.

D

82.

B

C

B


100.

B

93.

C

97.

C

98.

C

95.

B

96.

91.

99.

2

D

B
C



×