LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 2. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xơ.
Câu 3. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã tuyên bố
thành lập.
B. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
C. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
Câu 4. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ
báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn nghệ.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn hoá.
Câu 5. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
D. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 6. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các phong
trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. D. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
Câu 8. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Trang 1/10 Mã đề 1
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
Câu 9. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 10. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
C. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
D. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
Câu 11. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Việt Bắc.
B. Chiến dịch Thượng Lào.
C. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
Câu 12. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
D. Nông dân, công nhân.
Câu 13. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức qn sự.
D. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 14. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Khai mỏ.
B. Công nghiệp nhẹ.
C. Nông nghiệp.
D. Giao thông vận tải.
Câu 15. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
B. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
C. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 16. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
C. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
D. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
Câu 17. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Pháp.
B. Anh.
C. Hy Lạp.
D. Đức.
Trang 2/10 Mã đề 1
Câu 18. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình
A. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Câu 19. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
D. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
Câu 20. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Tư bản mại sản.
C. Chủ nô.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 21. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Bảo vệ chính quyền Xviết.
D. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 22. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
Câu 23. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). B. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
D. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 24. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
B. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
C. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
D. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
Câu 25. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
B. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
C. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 26. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 27. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
B. chống đế quốc, chống phát xít.
C. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
Trang 3/10 Mã đề 1
Câu 28. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 29. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Phòng thủ.
B. rút lui.
C. Tiến cơng.
D. hịa hỗn.
Câu 30. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. lạc hậu.
B. phát triển mạnh mẽ. C. suy thoái kéo dài.
D. khủng hoảng.
Câu 31. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Tuynidi.
C. Malaysia.
D. Ai Cập.
Câu 32. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Nam Phi.
C. Pháp.
D. Hà Lan.
Câu 33. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
B. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 34. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
B. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
C. Học thuyết Truman của Mĩ.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 35. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
B. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
Câu 36. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
B. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
C. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 37. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
B. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 38. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. tăng gia sản xuất.
C. nhường cơm sẻ áo. D. ngày đồng tâm.
Câu 39. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. ơrô.
C. nhân dân tệ.
D. phrăng.
Trang 4/10 Mã đề 1
Câu 40. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến cơng.
B. hịa hỗn.
C. Phịng thủ.
D. rút lui.
Câu 41. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
B. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
Câu 42. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 43. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
D. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 44. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển xen kẽ suy thoái.
C. phục hồi và phát triển.
B. phát triển mạnh mẽ.
D. khủng hoảng và suy thoái.
Câu 45. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Đồng khởi.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 46. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 47. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
D. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
Câu 48. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Pháp.
B. Mêhicô.
C. Nam Phi.
D. Hà Lan.
Câu 49. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới.
B. tự do và dân chủ.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. độc lập và tự do.
Câu 50. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Thực dân phương Tây.
B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 51. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. ơrô.
C. nhân dân tệ.
D. đôla.
Câu 52. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 53. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
D. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 54. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
C. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xơ.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 55. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
Câu 56. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 57. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
C. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 58. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
C. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
Câu 59. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
D. Sự kém an toàn về kinh tế.
Câu 60. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
Trang 6/10 Mã đề 1
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 61. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
Câu 62. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 63. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
Câu 64. Ngun nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
Câu 65. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
Câu 66. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. B. các tổ chức yêu nước cách mạng.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản. D. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 67. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Tuần lễ vàng.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Đồng khởi.
Câu 68. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút qn khỏi Việt Nam.
C. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 69. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xơ.
B. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Trang 7/10 Mã đề 1
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
D. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 70. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 71. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. những địi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 72. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. đông du.
C. tăng gia sản xuất.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 73. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. B. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
C. diễn ra trên quy mơ rộng lớn chưa từng thấy.
D. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
Câu 74. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
B. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
C. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
Câu 75. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
Câu 76. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nơng thơn mới.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 77. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
C. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
D. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
Câu 78. Cơ quan ngơn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Chuông rè.
B. Búa liềm.
C. An Nam trẻ.
D. Người nhà quê.
Câu 79. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Người cùng khổ.
D. Văn hố.
Câu 80. Cc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
B. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
C. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
D. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
Câu 81. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Tuynidi.
C. Mỹ.
D. Ai Cập.
Trang 8/10 Mã đề 1
Câu 82. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
B. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
C. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
Câu 83. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
Câu 84. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Xây dựng nông thôn mới.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 85. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 86. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Trung Quốc.
B. Ác hen ti na.
C. Anh.
D. Tây Ban Nha.
Câu 87. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
C. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vô sản ở Việt Nam.
D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 88. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. B. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
Câu 89. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
Câu 90. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Bồ Đào Nha.
D. Áo.
Câu 91. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
C. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
D. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
Câu 92. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
B. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
C. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
Trang 9/10 Mã đề 1
Câu 93. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Liên Xô.
B. Nhật Bản.
C. Anh.
D. Mỹ.
Câu 94. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Campuchia.
D. Thụy Sĩ.
Câu 95. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 96. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Mianma.
B. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
C. Philippin, Việt Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 97. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
B. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
Câu 98. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành cường quốc phần mềm.
B. giai cấp tư sản ra đời.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
Câu 99. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 100. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
B
2. A
3.
B
4. A
5. A
C
7.
D
9.
6.
B
8.
B
10.
C
11. A
12.
13. A
14.
C
C
15.
D
16.
17.
D
18.
19.
B
D
21.
23. A
B
D
20.
B
22.
B
24. A
25.
D
26.
27.
D
28.
D
30.
B
31. A
32.
B
33. A
34.
B
29.
B
C
35.
D
37.
39.
C
B
41.
C
43.
D
45.
47.
C
38.
C
40.
D
42.
D
44.
C
B
49.
36.
D
46.
C
48.
C
50.
C
51.
B
52. A
53.
B
54. A
55. A
B
56. A
57.
B
58. A
59.
B
60.
C
61.
B
62.
C
63.
65.
67.
D
B
C
1
64.
B
66.
B
68.
B
69.
D
70.
72.
C
71.
73. A
75.
B
77.
B
D
D
74.
C
76.
C
78.
B
79.
C
80.
B
81.
C
82.
B
83.
D
C
85.
87.
84. A
86. A
88. A
B
89.
D
90.
B
91.
D
92.
B
93. A
94.
95. A
96.
97. A
98.
99.
100.
C
2
C
D
C
D