Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt 1 (460)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.27 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận quyền
đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui định
trong Hiệp ước nào?
A. Giáp Tuất.
B. Nhâm Tuất.
C. Patơnốt.
D. Hácmăng.
Câu 2. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
C. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
Câu 3. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đường 14 - Phước Long.
Câu 4. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
B. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
C. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.


D. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 5. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 6. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 7. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
Câu 8. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. hợp tác và phát triển.
B. căng thẳng, phức tạp.
C. đối đầu căng thẳng.
D. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
Câu 9. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
B. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
D. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
Trang 1/10 Mã đề 1



Câu 10. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phục hồi và phát triển.
C. phát triển mạnh mẽ.

B. khủng hoảng và suy thoái.
D. phát triển xen kẽ suy thoái.

Câu 11. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
B. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
D. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
Câu 12. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 13. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
Câu 14. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Xoá nạn mù chữ.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.

D. Xây dựng nông thôn mới.
Câu 15. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
B. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
Câu 16. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp nhẹ.
D. Khai mỏ.
Câu 17. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Campuchia.
C. Thụy Điển.
D. Thụy Sĩ.
Câu 18. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. ơrô.
C. đôla.

D. nhân dân tệ.

Câu 19. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
B. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
D. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.

Câu 20. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. ơrô.
C. nhân dân tệ.

D. phrăng.

Câu 21. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
Trang 2/10 Mã đề 1


B. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
Câu 22. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hồn tồn thắng lợi.
B. thực dân Anh khơng thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 23. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
B. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
C. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
D. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
Câu 24. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.

B. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
C. Phát huy vai trị tiên phong của thanh niên trí thức.
D. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
Câu 25. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Hà Lan.
C. Pháp.
D. Nam Phi.
Câu 26. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
Câu 27. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
B. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
Câu 28. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược tồn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
B. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 29. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Đường Kách mệnh. C. Đất nước.
D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 30. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?

A. Đông Nam Á.
B. Đông Bắc Á.
C. Đông Phi.
D. Tây Âu.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 31. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
B. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
Câu 32. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển mạnh mẽ. B. khủng hoảng.

C. lạc hậu.

D. suy thoái kéo dài.

Câu 33. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
Câu 34. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.

D. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
Câu 35. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
D. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Câu 36. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
B. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
Câu 37. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Quân sự.
C. Y tế.
D. Văn hoá.
Câu 38. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. Phịng thủ.
C. hịa hỗn.
D. Tiến cơng.
Câu 39. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.

B. Sự kém an toàn về kinh tế.
C. Sự kém an tồn về chính trị.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 40. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Tuyên ngôn độc lập. C. Đường Kách mệnh. D. Đất nước.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 41. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Bồ Đào Nha.
B. Phần Lan.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Áo.
Câu 42. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Thực dân phương Tây.
B. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
C. Chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
Câu 43. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
B. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
Câu 44. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. đông du.

C. nhường cơm sẻ áo. D. ngày đồng tâm.
Câu 45. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Anh.
B. Mỹ.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô.
Câu 46. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Búa liềm.
C. Chuông rè.
D. Người nhà quê.
Câu 47. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 48. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Mở rộng ngụy quân.
B. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
C. Tập trung binh lực.
D. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
Câu 49. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Áo.
C. Phần Lan.
D. Bồ Đào Nha.
Câu 50. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi

A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
B. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
C. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 51. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
B. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 52. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
C. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
D. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 53. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tun bố
A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
C. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
D. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
Câu 54. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Đại tư sản.
C. Chủ nô.
D. Tư bản mại sản.
Câu 55. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được

độc lập vào năm 1945?
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
Câu 56. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản.
B. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, công nhân.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 57. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 58. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 59. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
C. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
D. Hợp tác chiến lược với Cuba.
Câu 60. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đơng Dương

A. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 61. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 62. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
Trang 6/10 Mã đề 1


B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
D. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 63. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
B. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
C. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
Câu 64. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc.
Câu 65. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:

A. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
D. Sự ra đời nước Cộng hịa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
Câu 66. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. B. diễn ra trên quy mơ rộng lớn chưa từng thấy.
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
Câu 67. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành siêu cường tài chính.
B. giai cấp tư sản ra đời.
C. công nghiệp vũ trụ ra đời.
D. trở thành cường quốc phần mềm.
Câu 68. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
C. đấu tranh địi hiệp thương tổng tuyển cử.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 69. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. ngày đồng tâm.
C. đông du.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 70. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.

C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
Câu 71. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
B. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
C. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
D. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 72. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
C. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 73. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
B. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
C. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
D. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
Câu 74. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
Câu 75. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đơng hiện nay?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.

C. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước.
D. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
Câu 76. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Người cùng khổ.
D. Văn nghệ.
Câu 77. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
D. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
Câu 78. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Tuần lễ vàng.
C. Đồng khởi.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 79. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
D. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
Câu 80. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.

Câu 81. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nơng thơn mới.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Chiến thắng Ấp Bắc.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 82. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Thượng Lào.
D. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
Câu 83. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á không gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
B. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
C. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
D. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
Câu 84. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Hy Lạp.
D. Đức.
Câu 85. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
B. chống đế quốc, chống phát xít.

C. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
D. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
Câu 86. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
C. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
Câu 87. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần liên minh để chống phát xít.
B. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
C. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
D. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
Câu 88. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút qn khỏi Việt Nam.
B. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 89. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 90. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.

C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 91. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Giai cấp công nhân và nông dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
B. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
C. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
Câu 92. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 93. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 94. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 95. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
B. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
C. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.

D. Vì hê thơng thc đia cua đê quôc lân lươt tan ra.
Câu 96. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Tuynidi.
C. Ai Cập.
D. Mỹ.
Câu 97. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 98. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 99. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
C. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 100. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
B. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
C. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
D. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1



ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A

2. A
C

3.
5.

4. A
D

6. A
8.

7. A
9.

10.

B

13.

D


14.

15. A
17.

B
D

21. A
23.

C
D

25.
27.

D

31. A

18.

B

20.

B

22.


B

24.

B

28.

B

30.

B

32. A

33.

D

34.

D

38. A

39.

C


40.

41.

C

42.

43.

D

44.

45.

D

46.

47. A

48.

49. A

50.

51.


C

53.

52.
D

B
D
C
B
D
C
B

54.

55. A

D

56. A
58. A

B

60.

C


61.

D

62.

63.

D

64.

65.

B

36.

B

37. A

59.

B

26. A

C


29.

57.

D

16. A

19.

35.

C

12.

C

11.

D

66. A

C

67. A

68. A

1

B
C
B


69.

D

70.

71.

D

72.

73. A

C
C

B

76.

77.


B

78. A
D

80.

B
B

81.

B

82.

83.

B

84.
C

85.

C

88. A

89.


B

90.

91.

B

92. A

93. A
B

97. A
99.

D

86.

87. A

95.

B

74.

75.

79.

C

B

94.

D

96.

D

98. A
D

100.

2

D



×