LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ chính quyền Xviết.
B. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
D. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 2. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ sở
tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hồn tồn thắng lợi.
B. thực dân Anh khơng thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 3. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. Phịng thủ.
C. hịa hỗn.
D. Tiến công.
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
B. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
C. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Câu 5. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
Câu 6. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải giáp
quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
B. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 7. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các phong
trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. D. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
Câu 8. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Tuần lễ vàng.
D. Đồng khởi.
Câu 9. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. đôla.
C. nhân dân tệ.
D. ơrô.
Trang 1/10 Mã đề 1
Câu 10. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. B. Hồn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. D. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
Câu 12. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành siêu cường tài chính.
B. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
C. trở thành cường quốc phần mềm.
D. giai cấp tư sản ra đời.
Câu 13. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
B. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
C. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
D. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
Câu 14. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Chuông rè.
C. Búa liềm.
D. Người nhà quê.
Câu 15. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Đồng khởi.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 16. Thành cơng của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
B. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
Câu 17. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
B. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
C. Phát huy vai trị tiên phong của thanh niên trí thức.
D. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
Câu 18. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
C. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
D. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
Câu 19. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Khai mỏ.
B. Giao thông vận tải. C. Nông nghiệp.
D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 20. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Trang 2/10 Mã đề 1
Câu 21. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Mêhicô.
C. Hà Lan.
D. Pháp.
Câu 22. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Xố nạn mù chữ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
Câu 23. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Đại hội đồng.
B. Tòa án Quốc tế.
C. Hội đồng Bảo an.
D. Ban Thư kí.
Câu 24. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
D. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
Câu 25. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
Câu 26. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 27. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
Câu 28. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an tồn về chính trị.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 29. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
Câu 30. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Thụy Sĩ.
C. Na Uy.
D. Campuchia.
Câu 31. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Việt Nam.
B. Đức.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 32. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Mỹ.
C. Ai Cập.
D. Tuynidi.
Trang 3/10 Mã đề 1
Câu 33. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
D. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 34. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Tiến cơng.
C. rút lui.
D. Phịng thủ.
Câu 35. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
B. Hợp tác chiến lược với Liên Xơ.
C. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
D. Hợp tác chiến lược với Cuba.
Câu 36. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 37. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đơng hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
Câu 38. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 39. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Việt Bắc.
C. Đường Kách mệnh. D. Đất nước.
Câu 40. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Chủ nô.
D. Tư bản mại sản.
Câu 41. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Nhật Bản.
B. Liên Xô.
C. Mỹ.
D. Anh.
Câu 42. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
B. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
C. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
D. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
Câu 43. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
Trang 4/10 Mã đề 1
A.
B.
C.
D.
Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
Câu 44. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
B. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
C. Giai cấp công nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
D. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
Câu 45. Nội dung nào sau đây khơng phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
C. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 46. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 47. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
D. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
Câu 48. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
Câu 49. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
Câu 50. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
B. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
C. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 51. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển mạnh mẽ.
C. khủng hoảng và suy thoái.
B. phát triển xen kẽ suy thoái.
D. phục hồi và phát triển.
Câu 52. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
D. Thực dân phương Tây.
Câu 53. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
B. Đảng Cộng sản Đơng Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
C. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
D. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
Câu 54. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
D. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
Câu 55. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
Câu 56. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
D. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 57. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
B. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
Câu 58. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Quân sự.
C. Giáo dục.
D. Văn hoá.
Câu 59. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 60. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xun quốc gia.
C. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
Câu 61. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Mianma.
C. Philippin, Việt Nam, Lào.
D. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
Trang 6/10 Mã đề 1
Câu 62. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. B. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
Câu 63. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
B. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
C. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
D. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
Câu 64. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. nhường cơm sẻ áo. C. ngày đồng tâm.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 65. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
Câu 66. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 67. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 68. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
B. Cần liên minh để chống phát xít.
C. Cần đồn kết lật đổ qn phiệt Nhật Bản.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 69. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
B. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
C. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
D. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
Câu 70. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Na Uy.
B. Thụy Sĩ.
C. Thụy Điển.
D. Campuchia.
Câu 71. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
B. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
C. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
D. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
Trang 7/10 Mã đề 1
Câu 72. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Câu 73. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Thượng Lào.
B. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16.
C. Cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy xuân Mậu Thân.
D. Chiến dịch Việt Bắc.
Câu 74. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
B. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
D. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 75. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đường Kách mệnh. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
Câu 76. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 77. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 78. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
B. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mô rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
C. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
D. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
Câu 79. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Phổ cập tiểu học.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Xây dựng nông thôn mới.
Câu 80. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Hà Nội.
Câu 81. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
B. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. xác định động lực cách mạng là công – nông.
Trang 8/10 Mã đề 1
Câu 82. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
B. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 83. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 84. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 85. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
B. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
C. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
D. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
Câu 86. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
C. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 87. Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
D. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 88. Ý nào dưới đây khơng phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
C. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 89. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Y tế.
C. Quân sự.
D. Giáo dục.
Câu 90. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
B. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
C. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
D. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Trang 9/10 Mã đề 1
Câu 91. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 92. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. ảnh hưởng của Liên Xơ và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
B. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
D. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
Câu 93. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Chủ nô.
D. Đại tư sản.
Câu 94. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
Câu 95. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
D. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 96. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tạo mơi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
C. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
D. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 97. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Huế - Đà Nẵng.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Tây Nguyên.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 98. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
C. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vô sản ở Việt Nam.
D. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 99. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. đông du.
Trang 10/10 Mã đề 1
Câu 100. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
B. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
C. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.
D. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đôc lâp.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
D
1.
2.
B
3. A
4.
5. A
6.
B
8.
B
10.
B
7.
B
9.
D
11. A
C
12. A
13.
B
14.
15.
B
16. A
17.
B
18.
C
20.
C
22.
C
24.
C
25. A
26.
C
27. A
28.
C
19.
C
21. A
C
23.
29.
30.
B
31.
C
32.
33. A
35.
D
C
D
38. A
40.
B
43.
D
42. A
C
44.
45. A
46. A
47. A
48.
B
B
B
50. A
51. A
52.
53.
D
54. A
55.
D
56.
57.
D
58.
59.
B
36.
B
39. A
49.
D
34.
37.
41.
C
60.
B
61. A
62. A
63. A
64.
65.
C
66. A
67.
C
68.
1
C
B
C
B
B
B
69. A
70.
71. A
72.
C
74.
C
D
73.
75. A
76.
77. A
78.
79. A
80.
82.
D
B
D
C
83.
D
84. A
85.
D
86. A
87.
D
89.
D
88.
D
B
90. A
91.
92.
94.
93. A
C
B
96. A
98.
B
100.
B
C
95.
D
97.
D
99.
2
C