Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Giáo án - Bài giảng: Công nghệ thông tin: 6 bài thực hành hướng đối tượng thiết kế và cài đặt lớp trong lập trình C#

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.75 KB, 32 trang )

THIẾT KẾ & CÀI ĐẶT LỚP
Bài thực hành 01
Tổ chức chương trình
 Mỗi lớp:
 Tập tin .h: chứa đặc tả lớp.
 Tập tin .cpp: chứa chi tiết cài đặt các tác vụ.
 Lớp ứng dụng:
 Tập tin .cpp: chứa hàm main
Bài 1
 Cài đặt lớp PhanSo đặc tả khái niệm phân số với
các thao tác:
 Xuất/Nhập.
 Tính toán số học (cộng, trừ, nhân, chia).
 So sánh.
 Tối giản.
 Viết chương trình cho phép người dùng thực hiện
nhiều lần công việc:
 Nhập hai phân số.
 Chọn xem kết quả tính toán, so sánh hai phân số đã nhập.
Bài 2
 Cài đặt lớp SoPhuc đặc tả khái niệm số phức với
các thao tác:
 Xuất/Nhập.
 Tính toán số học (cộng, trừ, nhân, chia).

 Viết chương trình cho phép người dùng thực hiện
nhiều lần công việc:
 Nhập hai số phức.
 Chọn xem kết quả tính toán hai số phức đã nhập.
Bài 3
 Cài đặt lớp tập hợp các phần tử kiểu số nguyên có


giá trị  [0, 7] với các thao tác:
 Xuất/Nhập.
 Thêm/Xóa phần tử.
 Kiểm tra phần tử thuộc tập hợp, tập hợp thuộc tập hợp.
 Tính toán giao, hội, hiệu các tập hợp.
 Viết chương trình cho phép người dùng thực hiện
nhiều lần công việc:
 Nhập hai tập hợp.
 Chọn thực hiện và xem kết quả các thao tác trên tập hợp.

Bài 4
 Làm lại bài 3 với miền giá trị của các phần tử là:
 [0, 31]
 [0, 255]
 Sử dụng giải pháp ở bài 4 để cài đặt “tập hợp sinh
viên”, thông tin của mỗi sinh viên
 Mã số.
 Họ tên.
 Đại chỉ.
Bài 5
 Cài đặt lớp Time đặc tả khái niệm thời điểm (trong
ngày) và lớp TimeSpan đặc tả khái niệm thời khoảng
với các thao tác thích hợp.
 Viết chương trình minh họa sử dụng các lớp vừa cài
đặt.

Bài 6
 Cài đặt lớp Date đặc tả khái niệm thời điểm (tính
theo ngày, tháng năm) với các thao tác thích hợp.
 Viết chương trình minh họa sử dụng các lớp vừa cài

đặt.

Thiết kế & Cài đặt lớp
Định nghĩa phép toán
Bài thực hành 02
Bài 1
 Định các phép toán số học (+, -, *, /), phép
toán so sánh (<, <=, >, >=, ==, !=), phép
toán kết hợp gán (+=, -=, *=, /=) cho lớp
PhanSo đã cài đặt ở bài thực hành 01.
 Viết chương trình cho phép người dùng thực hiện
nhiều lần công việc:
 Nhập hai phân số.
 Chọn xem kết quả tính toán, so sánh hai phân số đã nhập.
Bài 2
 Định các phép toán số học (+, -, *, /), phép
toán kết hợp gán (+=, -=, *=, /=) cho lớp
SoPhuc đã cài đặt ở bài thực hành 01.
 Viết chương trình cho phép người dùng thực hiện
nhiều lần công việc:
 Nhập hai số phức.
 Chọn xem kết quả tính toán hai số phức đã nhập.
Bài 3
 Định các phép toán giao, hội, hiệu (&,|, -), phép
toán so sánh (==, !=), phép toán kết hợp gán (&=,
|=, -=) cho lớp tập hợp các phần tử kiểu số
nguyên đã cài đặt ở bài thực hành 01.
 Viết chương trình cho phép người dùng thực hiện
nhiều lần công việc:
 Nhập hai tập hợp.

 Chọn thực hiện và xem kết quả các thao tác trên tập hợp.

Bài 4
 Định các phép toán số học (+, -), phép toán tăng
giảm (++, ), phép toán so sánh (<, <=, >,
>=, ==, !=), phép toán kết hợp gán (+=, -=) cho
lớp Time và lớp TimeSpan đã cài đặt ở bài thực
hành 01
 Viết chương trình minh họa sử dụng các lớp vừa cài
đặt.

Bài 5
 Định các phép toán số học (+, -), phép toán tăng
giảm (++, ), phép toán so sánh (<, <=, >,
>=, ==, !=), phép toán kết hợp gán (+=, -=) cho
lớp Date đã cài đặt ở bài thực hành 01.
 Viết chương trình minh họa sử dụng các lớp vừa cài
đặt.

Bài 6
 Cài đặt lớp String đặc tả chuỗi ký tự với chiều dài
không giới hạn trước với các thao tác:
 Thiết lập, thiết lập bản sao, hủy.
 Xác định vị trí của ký tự trong chuỗi.
 Xác định vị trí của chuỗi con trong chuỗi.
 Lấy chuỗi con, chuỗi con trái, chuỗi con phải.
 …
và các phép toán:
 Phép toán gán.
 Phép toán truy xuất ký tự theo chỉ số.

 Phép toán nối chuỗi (+, +=)
 Phép toán lấy chuỗi con.

Bài 6 (tt)
 Viết chương trình sử dụng lớp String vừa tạo.

 Lưu ý: Lớp String sẽ được dùng trong các bài tập
sau.
Thiết kế & Cài đặt lớp
Template
Bài thực hành 03
Bài 1
 Cài đặt lớp Stack cho phép quy định kiểu dữ liệu của
phần tử khi sử dụng.
1. Dùng mảng cấp phát tĩnh (cho phép quy định kích thước khi
sử dụng).
2. Dùng mảng cấp phát động.
3. Dùng danh sách liên kết đơn
 Viết chương trình minh họa việc sử dụng lớp Stack
vừa tạo.
Bài 2
 Cài đặt lớp Queue cho phép quy định kiểu dữ liệu
của phần tử khi sử dụng.
1. Dùng mảng cấp phát tĩnh (cho phép quy định kích thước khi
sử dụng).
2. Dùng mảng cấp phát động.
3. Dùng danh sách liên kết đơn.
 Viết chương trình minh họa việc sử dụng lớp Queue
vừa tạo.
Bài 3

 Cài đặt lớp List đặc tả cấu trúc danh sách liên kết
đơn cho phép quy định kiểu phần tử khi sử dụng.
 Cài đặt cơ chế duyệt trên danh sách.
 Viết chương trình minh họa việc sử dụng lớp List vừa tạo.
 Làm tương tự cho trường hợp danh sách liên kết
kép.
Bài 4
 Cài đặt lớp Tree đặc tả cấu trúc cây nhị phân cho
phép quy định kiểu dữ liệu của phần tử khi sử dụng.
 Viết chương trình minh họa việc sử dụng lớp Tree
vừa tạo.

Thiết kế & Cài đặt lớp
Bài thực hành 04
Bài 1
 Viết chương trình cho phép thực hiện các thao tác:
 Nhập đa giác.
 Xuất
 Trọng tâm đa giác.
 Chu vi, diện tích đa giác.
 Tính lồi lõm của đa giác.
Bài 2
 Viết chương trình cho phép nhập đa thức một biến
và thực hiện các thao tác tính toán trên đa thức.
 
RaNixaxP
i
n
i
i

in



,
0
Bài 3
 Viết chương trình cho phép thực hiện nhiều lần các
thao tác:
 Nhập biểu thức số học (dạng hậu tố, tiền tố, trung tố).
 Xuất trị biểu thức vừa nhập.
 Giới hạn:
 Phép toán số học hai ngôi: + - * /
 Toán hạng kiểu số thực.

×