Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập thptqg môn hóa (47)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.35 KB, 5 trang )

Tài liệu Pdf Free LaTex

ĐỀ ÔN TẬP THPT QG MÔN HÓA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4 H6 O2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3 − COO − CH = CH2 .
B. HCOO − CH2 − CH = CH2 .
C. CH2 = CH − COO − CH3 .
D. HCOO − CH = CH − CH3 .
Câu 2. Etyl butirat là tên của este có cơng thức nào sau đây?
A. CH3CH2COOCH2CH3 .
B. CH3CH2CH2COOCH2CH3 .
C. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
D. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 7 nguyên tử C.
(b) Một số este có mùi thơm được dung làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm.
(c) Dung dịch saccarozơ không làm mất màu nước brom.
(d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn hơn cao su thường.
(g) Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
(h) Fructozơ có phản ứng cộng H2 tạo ra poliancol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.


C. 7.
D. 5.
Câu 4. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3 H6 O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.

Câu 5. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,97.
B. 2,955.
C. 3,94.
D. 0,985.
Câu 6. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 11,20.
B. 17,92.
C. 8,96.
D. 22,40.
Câu 7. Thêm dung dịch Fe(NO3 )2 lần lượt vào các cốc chứa dung dịch: CuS O4 , HCl, NaHS O4 , AgNO3 ,
NaCl, NaOH. Số cốc xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 8. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân

tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), có mạch cacbon khơng phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, K2 O vào H2 O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0, 02 mol
H2 . Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được
9, 15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5, 0.
B. 4, 6.
C. 5, 5.
D. 4, 0.
Câu 10. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH ≡ CCl.
B. CH2 = CHCl.
C. CH2Cl − CH2Cl.
D. CH3 − CH2Cl.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 11. X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có MX1 > MX2 > MX3 . Đốt cháy hoàn toàn x mol mỗi peptit
X1 , X2 , hoặc X3 , đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2 O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng
219 gam hỗn hợp E gồm X1 , X2 , và 0,3 mol X3 (trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2 ) với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử X có 21 nguyên tử cacbon.
B. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.
C. Phần trăm khối lượng của X trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%.
D. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 23,05%.

Câu 12. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. K2 O và H2 O.
C. dung dịch NaOH và Al2 O3 .

B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 .

Câu 13. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,07.
B. 0,06.

C. 0,08.

Câu 14. Dung dịch Al(NO3 )3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NH3 .

D. 0,05.
D. Ba(OH)2 .

Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17 H33COO)3C3 H5 ở trạng thái rắn.
(b) Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
(c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

(d) Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 16. Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2 .
B. Cr2 O3 .
C. CrCl3 .

D. CrO.

Câu 17. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO2 .
B. CO.
C. S O2 .
D. CH4 .
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt CuS O4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm được đánh số (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm được đánh số (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml
dung dịch H2 S O4 lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3 - 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 (rắn) vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2 .
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm bị tách thành hai lớp.
B. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu tím đặc trưng.

C. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm trung hịa H2 S O4 dư.
D. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 (huyền phù) thay thế cho tinh thể NaHCO3 .
Câu 19. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam chất béo và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ.
Trang 2/3 Mã đề 001


Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(b) Mục địch của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo.
(c) nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau.
(d) Sản phẩm của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phịng.
(e) Phần dung dịch cịn lại sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 .
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 20. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,3 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 21. Cho dãy các chất sau: etyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu nước
brom là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm K, K2 O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2 Odư thu được 0,07 mol H2 và
dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,2.
B. 10,5.
C. 12,5.
D. 11,5.
Câu 23. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3
cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm (phần chứa hỗn hợp phản ứng) vào cốc nước nóng
khoảng 70◦C trong thời gian 2 phút.
Cho các phat biểu sau:
(a) Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau.
(c) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì phản ứng tráng bạc vẫn xảy ra.
(e) Mục địch ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng để tăng độ tan của glucozơ.
(g) Nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH thì phản ứng tráng bạc không xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 24. Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic Y, Z (đều no, đơn chức, mạch hở).

Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và 0,34 mol
H2 O. Mặt khác, cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,
đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch T. Cơ cạn T thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,96.
B. 12,91.
C. 11,8.
D. 14,22.
Câu 25. Hịa tan hồn tồn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2 S O4 lỗng dư, thu được
7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,32.
B. 63,84.
C. 43,98.
D. 37,56.
Câu 26. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Khí CO ở nhiệt độ cao.
B. Dung dịch HNO3 lỗng.
C. Dung dịch HCl loãng.
D. Dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4 , C2 H4 , C3 H6 và C2 H2 , thu được 8,064 lít CO2
(đktc) và 7,56 gam H2 O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,25.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 28. Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện

tượng "mưa axit". X là
A. NO2 .
B. S O3 .
C. S O2 .
D. H2 S .
Câu 29. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 6.
C. 22.

D. 11.

Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,45.
B. 1,00.
C. 3,79.
D. 16,30.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Thạch cao nung có cơng thức là CaS O4 .2H2 O.
D. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
Câu 32. Cho 16,25 gam AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 5,60 gam gam.
B. 17,55 gam.
C. 10,70 gam.
D. 9,00 gam.
Câu 33. Vật liệu polime hình sợ dài và mảnh với độ bền nhất định là

A. chất dẻo.
B. tơ.
C. cao su.

D. keo dán.

Câu 34. Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 loãng là
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.

D. Al.

Câu 35. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ

A. C2 H4 O2 .
B. (C6 H10 O5 )n.
C. C12 H22 O11 .
D. C6 H12 O6 .
Câu 36. Để khử ion Fe3 + trong dung dịch thành ion Fe2 + có thể dùng một lượng dư kim loại nào dưới
đây?
A. Ag.
B. Ba.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2 O tương ứng với
lượng kali có trong thành phần của nó.
B. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
C. Urê (NH2 )2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.

D. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 ; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2 PO4 )2 .
Câu 38. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. (C6 H10 O5 )n.
B. C2 H4 O2 .
C. C12 H22 O11 .
D. C6 H12 O6 .
Câu 39. Cho 3 gam H2 NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 3,88.
C. 3,92.
D. 4,52.
Câu 40. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al.
B. Na.
C. Fe.

D. Cu.
Trang 4/3 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/3 Mã đề 001



×