Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ĐỀ ÔN TẬP HKI MÔN HÓA HỌC 12 ĐỀ SỐ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.19 KB, 14 trang )

Đề số 1
Câu 1 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì tổng số mol CO
2
và H
2
O
sinh ra bằng 12/7 lần
số mol O
2

đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomiat
Câu 2 : Cho 5,28 gam este no đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch gồm KOH
0,12M và NaOH 0,12M đun nóng. Sau phản ứng thu được một ancol A và dung dịch B. Cô cạn dung
dịch B thu được 6,24 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este là :
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
. D. C
2


H
5
COOCH
3
Câu 3 : Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 4 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C
3
H
4
O
2
+ NaOH → X + Y X + H
2
SO
4

loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Z, Y tương ứng là:
A. HCHO, CH
3
CHO. B. HCHO, HCOOH. C. HCOONa, CH
3
CHO. D. HCOOH, CH
3
CHO.
Câu 5 : Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được anken.

C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác
dụng với 8 gam CH
3
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản
ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 16,20 B. 9,52 C. 10,72 D. 14,42
Câu 7: Mệnh đề KHÔNG đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3

B. CH
3
CH
2

COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2

D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
Câu 8: Trong các chất sau đây có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương : Glixerol, glucozơ,
fructozơ, axit axetic, axit fomic, vinyl fomiat, saccarozơ, mantozơ, etyl axetat, OHC–COOH, anđehit
oxalic? A. 6 B. 7 C. 8 D.9
Câu 9: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
A. fructozơ > glucozơ > saccarozơ. B. saccarozơ > fructozơ > glucozơ.
C. glucozơ > fructozơ > saccarozơ. D. fructozơ > saccarozơ > glucozơ.
Câu 10: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực
vật.

D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực
vật.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột  X  Y  axit axetic. X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và etyl axetat. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Glucozơ và ancol etylic. D. Ancol etylic và anđehit axetic.
Câu 12: Thủy phân 3,42kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%. Khối lượng các sản phẩm
thu được là
A. 1,8kg glucozơ và 1,8kg fructozơ. B. 0,36kg glucozơ và 0,36kg fructozơ.
C. 1,71kg glucozơ và 1,71kg fructozơ. D. 1,44kg glucozơ và 1,44kg fructozơ
Câu 13: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl
xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C
4
H
6
O
2
là công thức nào ?
A. HCOO – CH = CH – CH
3
B. CH
3
COO – CH = CH
2
C. HCOO – C(CH

3
) = CH
2
D. CH
2
= CH – COOCH
3
Câu 14 : Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100
gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam 200 gam
Câu 15: Sơ đồ nào sau đây là sai ?
A.
0 2
0
2 4 2
H O,HgSO ,80 C O ,Mn
1500 C,lln A,xt
4
CH A B C Vinylaxetat
+
→ → → →
B.
0 0
NaOH,t NaOH,CaO,t axitacrylic,xt
2 2 3
CH CHCOOC H (X) A B X= → → →
C.
00
3 3 2 4
2 4

H O CH OH,H SO d,tH SO d,t
HCN
3
CH CHO A B C Metylacrylat
+
→ → → →
D.
0
2 5 2 4
2
C H OH,H SO d,tO ,men
men
Glucozo A B Etylaxetat→ → →
Câu 16 : Công thức của amin chứa 23,73% khối lượng nitơ là công thức nào ?
A. C
2
H
5
NH
2
B. (CH
3
)
2
NH C. C
6
H
5
NH
2

D. (CH
3
)
3
N
Câu 17: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ?
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
B. NH
3
< CH
3
CH
2

NH
2
< CH
3
NHCH
3
< C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
< CH
3
NHCH
3

D. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
CH
2
NH
2
Câu 18 : Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và
benzen ?
A. Dung dịch brom B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl, dung dịch brom D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
Câu 19: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lí ?
A. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết
B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, đehalogen hóa thu được anilin
C. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO
2
vào đó đến dư thu được anilin tinh
khiết.
D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.

Câu 20 : Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH
hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa. Lượng các chất NH
3
,
C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH lần lượt bằng bao nhiêu ?
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol

C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
Câu 21: Cho 4.185 gam ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu được 4,815 gam kết tủa.
Ankylamin đó có công thức như thế nào ? A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 22: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác ?
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M B. Số mol của mỗi chất là 0,02 mol
C. Công thức của hai amin là CH

5
N và C
2
H
7
N D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản
phẩm khí với tỉ lệ thể tích V
CO
2
: V
H
2
O
(ở cùng điều kiện) = 8 : 17
Công thức của hai amin là ở đáp án nào ?
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. C
3

H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
C. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11

NH
2
Câu 24: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc
và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO
3
(dư)/NH
3
thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được
đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản
phẩm tác dụng với dung dịch AgNO
3
(dư)/NH
3
thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng mỗi chất là bao nhiêu?
A. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng
B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng
C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng
D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng
Câu 25: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni, t
0
B. Cu(OH)
2

C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. dung dịch brom
Câu 26: Thể tích dung dịch HNO
3
67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO
3
bị hao hụt là 20%)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
Câu 27: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hết bởi dung dịch
nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam, a có giá trị như thế nào?
A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D. 30,0 gam
Câu 28: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Z
t
0
k e át t u ûa ñ o û g a ïc h
C u ( O H )
2
/ O H
-
d u n g d ò c h x a n h l a m
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. mantozơ
Câu 29: Cho các dãy chuyển hóa:

+NaOH
+HCl
+HCl
+NaOH
Glixin
A
X
Glixin
B
Y
X và Y lần lượt là chất nào?
A. đều là ClH
3
NCH
2
COONa B. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2

NCH
2
COONa D. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa
Câu 30: Cho 13,33 gam hỗn hợp Al,Cu, Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch
A, 7,728 lít H
2
(đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam chất
rắn khan? A. 42,25 gam B. 40,05 gam C. 25,35 gam D. 46,65 gam
Câu 31: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A. nilon–6,6 + H
2
O
→
0
t
B. cao su Buna + HCl
→
0

t
C. polistiren
 →
C
0
300
D. resol
 →
C
0
150
Câu 32: Hòa tan hết m gam Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được một hỗn hợp khí gồm 0,06
mol
NO; 0,02 mol N
2
O và 0,016 mol N
2
(trong dung dịch thu được không có NH
4
NO
3
)
. Trị số của m là:
A. 3,0 B. 6,0 C. 4,08 D. 7,2
Câu 33: Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ?
A. CH
2
=CH–COOCH

3
B. CH
2
=CH–OCOCH
3
C. CH
2
=CH–COOC
2
H
5
D. CH
3
OCO–CH=CH
2
Câu 34: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→
C
2
H
2
→
CH
2
=CHCl
→
PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1

tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan)
A. 3584 m
3
B. 12846 m
3
C. 8635 m
3
D. 6426 m
3

Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H
2
bằng 19. Giá trị của V là : A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 5,60
Câu 36: Khi tham gia vào các phản ứng hóa học các nguyên tử của đơn chất kim loại thường đóng vai
trò là
A. chất nhận electron để tạo thành các ion dương vì chúng có năng lượng ion hóa nhỏ.
B. chất nhường electron để tạo thành các cation vì năng lượng cần để tách electron khỏi nguyên tử kim
loại tương đối nhỏ.
C. chất góp chung electron để tạo thành các liên kết cộng hóa trị vì các electron lớp ngoài cùng của
chúng tương đối linh động.
D. chất nhường electron để tạo thành các cation vì chúng có năng lượng ion hóa lớn.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Gỉ sắt có công thức hóa học là Fe
3

O
4
.xH
2
O
B.Gỉ đồng có công thức hóa học là Cu(OH)
2
.CuCO
3
C.Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn tạp
chất khác.
D.Trong quá trình tạo thành gỉ sắt, ở anot xảy ra quá trình : O
2
+2H
2
O+4e4OH

Câu 38 : Cặp kim loại Al–Fe tiếp xúc với nhau đặt ngoài không khí ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và ăn
mòn theo dạng nào là chính. Hãy chọn đáp án đúng :
A. Al bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá.
C. Al bị ăn mòn hoá học. D. Fe bị ăn mòn hoá học
Câu 39 : Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, Fe, Zn, MgO

Câu 40 : Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerol, lòng trắng trứng, tinh
bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làmthuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là ở đáp án nào sau
đây?
A. quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)
2
, HNO
3
đặc B. Cu(OH)
2
, dung dịch iot, quỳ tím, HNO
3
đặc
C. dung dịch iot, HNO
3
đặc, Cu(OH)
2
, quỳ tím D. Cu(OH)
2
, quỳ tím, HNO
3
đặc, dung dịch iot.
Đề số 2
Câu 1 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
6
O
4
. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1
muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là:

A.HCOO-CH
2
-CH=CH-COOH B. HOOC-CH=CH-COO-CH
3
C. HOOC-CH
2
-COO-CH=CH
2
D. HOOC-COO-CH=CH-CH
3
Câu 2 : 3,52 gam một este E của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 40 ml dung dịch NaOH 1M, thu được chất X và Y. Đốt cháy 0,6 gam chất Y cho 1,32 gam CO
2
. Khi
bị oxi hóa, chất Y chuyển thành anđehit. Công thức cấu tạo của este E và chất Y là (giả sử các phản ứng
đều đạt hiệu suất 100%).
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
; CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3

COOCH
2
CH
3
; CH
3
CH
2
OH
C. C
2
H
5
COOCH
3
; CH
3
CH
2
OH D. HCOOCH(CH
3
)CH
3
;CH
3
-CH
2
-OH
Câu 3 : Sắp xếp các chất CH
3

COOH (1), HCOOCH
2
CH
3
(2), CH
3
CH
2
COOH (3),
CH
3
COOCH
2
CH
3
(4), CH
3
CH
2
CH
2
OH (5) theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần. Dãy nào có thứ tự sắp xếp
đúng?
A.(3) > (5) > (1) > (4) > (2) B.(1) > (3) > (4) > (5) > (2)
C.(3) > (1) > (4) > (5) > (2) D.(3) > (1) > (5) > (4) > (2)
Câu 4 : Các este có công thức C
4
H
6
O

2
được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo
như thế nào?
A.CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH=CH
2
; H-COO-CH
2
-CH=CH
2
;
H-COO-CH=CH-CH
3
và H-COO-C(CH
3
)=CH
2
B.CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH=CH
2

; H-COO-CH
2
-CH=CH
2
;
H-COO-CH=CH-CH
3
C.CH
2
=CH-COO-CH
3
; H-COO-CH
2
-CH=CH
2
D.CH
2
=CH-COO-CH
3
; CH
3
COO-CH=CH
2
; H-COO-CH
2
-CH=CH
2
;
Câu 5 : Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen theo sơ đồ:
X có CTCT là:

A.Đồng phân o của O
2
NC
6
H
4
COOC
2
H
5
B.Đồng phân m của O
2
NC
6
H
4
COOC
2
H
5
C.Đồng phân p của O
2
NC
6
H
4
COOC
2
H
5

D.Hỗn hợp đồng phân o và p của O
2
NC
6
H
4
COOC
2
H
5
Câu 6: Khi cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit là C
3
H
7
COOH (axit butyric), C
11
H
23
COOH (axit
lauric), C
13
H
27
COOH (axit miristic) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu trieste?
A. 6 B. 12 C. 9 D. 18
Câu 7: Hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở, chứa cùng một loại chức hóa học. Khi đun nóng 47,2
gam hỗn hợp A với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được một ancol đơn chức và 38,2 gam hỗn hợp
muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, nếu đốt cháy hết 9,44
gam A cần vừa đủ 12,096 lít khí oxi, thu được 10,304 lít CO
2

. Các thể tích đều đo ở đktc. Công thức cấu
tạo của các chất trong A là
A. C
2
H
5
COOCH=CH
2
và CH
3
COOCH=CH
2

B. HCOOCH
2
-CH=CH
2
và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2

C. CH
2
=CHCOO-CH
3
và CH
2

=CH-CH
2
-COOCH
3

D. HCOOCH=CH-CH
3
và CH
3
COOCH=CH-CH
3
Câu 8: Số lượng đồng phân đơn chức mạch hở ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N và C
4
H
8
O
2
lần lượt là
A. 7 và 4 B. 8 và 4 C. 8 và 6 D.7 và 6
Câu 9: Chuỗi phản ứng:
CH
2
=CH-CH
2
Cl  Ancol X  Anđehit Y  Axit Z  Metyl acrylat. Các chất X, Y, Z, lần lượt là:
A. X là:CH

3
–CH
2
-CH
2
OH, Y là:CH
2
=CH-CHO, Z là:CH
2
=CH-COOH
B. X là:CH
2
=CH-CH
2
OH, Y là:CH
3
–CH
2
-CHO, Z là:CH
2
=CH-COOH
C. X là:CH
2
=CH-CH
2
OH, Y là:CH
2
=CH-CHO, Z là:CH
2
=CH-COOH

D. X là:CH
2
=CH-CH
2
OH, Y là:CH
2
=CH-CHO, Z là:CH
3
–CH
2
–COOH
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO
2
(đktc) và 0,297
gam nước. X có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?
A. Gluczơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 11: Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2


Tinh bột

Glucozơ

ancol etylic
Tính thể tích CO
2

sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO
2
lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và
hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.
A. 373,3 lít B. 280,0 lít C. 149,3 lít D. 112,0 lít
Câu 12: Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH
tạo 9,55 gam muối. A là chất nào sau đây?
A. Axit 2-aminopropanđioic B. axit 2-aminobutanđioic
C. Axit 2-aminopentanđioic D. Axit 2-aminohexanđioic
Câu 13: Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau:
C
6
H
5
– NH
2
(X
1
) (C
6
H
5
là vòng benzen); CH
3
NH
2

(X
2
);
H
2
N – CH
2
– COOH (X
3
); HOOC – CH
2
– CH
2
– CH(NH
2
) – COOH (X
4
)
H
2
N – (CH
2
)
4
– CH(NH
2
) – COOH (X
5
)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hóa xanh là dung dịch nào?

A. X
1
; X
2
; X
5
B. X
2
; X
3
; X
4
C. X
2
; X
5
D. X
3
; X
4
; X
5
Câu 14 : Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây được phát biểu không đúng?
A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là -aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
B. Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
D. Các aminoaxit (nhóm amin ở vị trí số 6,7 ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
Câu 15: Thủy phân peptit:
(CH
2

)
2
COOH

CH
3
CH-COOH
H
2
N-CH
2
-C-N-CH-C-N
|| | || |
O H O H
Sản phẩm nào dưới đây là không thể có?
A. Ala B. Gli-Ala C. Ala-Glu D. Glu-Gli
Câu 16 : Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
2
H
8
N
2
O
3
. Biết 0,15 mol A tác dụng với dung
dịch chứa 12 gam NaOH đun nóng thu được chất khí A
1
làm xanh quì tím ẩm và dung dịch A
2
. Cô cạn

dung dịch A
2
được p gam chất rắn khan. Giá trị đúng của p là :
A.18,75 gam B.15 gam C.12,5 gam D.20,625 gam
Câu 17: Khử glucozơ bằng hiđro để tạo socbitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol
với hiệu suất 80% là bao nhiêu gam?
A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 22,5 gam D. 2,48 gam
Câu 18 : Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 polopeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ
phân 1 phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Hãy chọn thứ tự đúng của aminoaxit
tạo thành polipeptit cho trên.
A. X – Z – Y – E – F ; B. X – E – Y – Z – F ;
C. X – E – Z – Y – F ; D. X – Z – Y – F – E.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
M
B r
2
d ö
C
3
H
6
Br
2
+ H
2
O
O H
-
N
C u O

t
0
anñehit 2 chöùc
Kết luận nào sau đây đúng ?
A.M là C
3
H
6
và N là CH
3
CH(OH)CH
2
(OH) B.M là C
3
H
6
và N là CH
2
(OH)CH
2
CH
2
(OH)
C.M là xiclopropan và N là CH
2
(OH)CH
2
CH
2
(OH) D.M là C

3
H
8
, N là glixerin (glixerol) C
3
H
5
(OH)
3
Câu 20 : Đun 9,2 gam glixerol với 9 gam CH
3
COOH có xúc tác được m gam sản phẩm E chứa 1 loại
nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng 60%. m có giá trị bằng bao nhiêu?
A.8,76 B.9,64 C.7,54 D.6,54
Câu 21: Đun nóng 20 gam một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,24 mol NaOH. Khi phản
ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn, phải dùng 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư. Vậy khối lượng
NaOH cần khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên, khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng chứa 72%
(theo khối lượng muối natri của axit béo) sinh ra từ 1 tấn chất béo đó là:
A.120kg ; 92kg; 1427,77kg B. 300kg; 230kg; 1070kg
C. 140kg; 100kg; 1040kg D. 120kg; 92kg; 1028kg
Câu 22: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?
C
17
H
33
COO–CH
2
C
6
H

5
COO – CH
2
| |
A. C
15
H
31
COO-CH B. C
6
H
5
COO – CH
| |
C
17
H
35
COO–CH
2
C
6
H
5
COO – CH
2
C
17
H
35

CO – CH
2
C
2
H
5
COO – CH
2
| |
C. C
15
H
31
CO - CH D. C
2
H
5
COO – CH
| |
C
17
H
35
CO – CH
2
C
2
H
5
COO – CH

2
Câu 23: Cho các chất : nước Ja–ven, nước clo, khí sunfurơ, xà phòng, bột giặt. Có bao nhiêu chất làm
sạch các vết bẩn không phải nhờ những phản ứng hóa học?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 24: Mùi ôi của dầu mỡ động vật, thực vật là mùi của:
A.este B.ancol C.anđehit D.hiđrocacbon thơm
Câu 25: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng
mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO

D. Khi có chất xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic.
Câu 26: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ và những polime thiên
nhiên có công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đểu cho tỉ lệ mol
5
6
2
2

=
ΟΗ
ΟC
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C
6
H
12
O
6
.
Câu 27: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
Câu 28: Để phân biệt 2 dung dịch KI và KCl bằng hồ tinh bột người ta phải dùng thêm một chất sau đây
A. O
3
(ozon) B. FeCl
3
C. Cl
2
hoặc Br
2
D. không cần dùng chất nào
Hãy chọn đáp án sai.

Câu 29: Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Hãy chọn bộ thuốc thử nào để có
thể phân biệt được cả 4 chất.
A. nước, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dung dịch NaOH
B. nước, O
2
(đốt cháy), dung dịch AgO
3
trong NH
3

C. nước, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dung dịch I
2

D. nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
Câu 30: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon–6.
B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli (etylen terephtalat)
C. Đồng trùng hợp buta–1,3–đien và vinyl xianua để được cao su buna–S.
D. Trùng hợp ancol vinylic để được poli (vinyl ancol)

Câu 31: Cho m gam bột Fe vào trong 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
x M và AgNO
3
0,5M thu được dung
dịch A vả 40,4 gam chất rắn X. Hòa tan hết chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H
2

(đktc). x có giá trị là : A. 0,8 B. 1,0 C. 1,2 D. 0,7
Câu 32: Hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và Cu đem cho vào HCl dư, thu được dung dịch B và còn 1g Cu không
tan. Sục NH
3
dư vào dung dịch B. Kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới hoàn toàn được 1,6g
chất rắn. Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 1g B. 3,64g C. 2,64g D. 1,64g
Câu 33: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe
2+
có tính khử yếu hơn so với Cu. :
A. Fe+Cu
2+

Fe
2+
+Cu B. Fe
2+

+Cu

Cu
2+
+Fe
C. 2Fe
3+
+Cu

2Fe
2+
+Cu
2+
D. Cu
2+
+2Fe
2+

2Fe
3+
+Cu
Câu 34: Điện phân dung dịch bạc nitrat với cường độ dòng điện 1,5 A, thời gian 30 phút, khối lượng bạc
thu được là : A. 6,0 g B. 3,02 g C. 1,5 g D. 0,05g
Câu 35: Nhúng thanh Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,1 M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy
khối lượng thanh Fe:
A. Tăng 0,08 gam B. Tăng 0,80 gam C. Giảm 0,08 gam D. Giảm 0,56 gam

Câu 36: Có các cặp oxi hoá khử sau K
+
/K , Mg
2+
/Mg , Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe ,Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe
2+
được sắp
xếp theo chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt III
là :A : Mg , Zn ; B : K , Mg , Zn , Cu ; C : K , Mg , Zn ; D : Mg , Zn , Cu
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 9,6g kim loại R hoá trị II trong H
2
SO
4
đặc thu được dung dịch X và 3,36 lit
khí SO
2
(đktc). Vậy R là: A.Mg B.Zn C.Ca D.Cu
Câu 38 : Khi điện phân dung dịch CuSO
4
người ta thấy khối lượng catôt tăng đúng bằng khối lượng
anôt giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng
A. catôt Cu. B. catôt trơ. C. anôt Cu. D. anôt trơ.

Câu 39 : Biết :
–Sức điện động của các pin điện hóa : Cr–Ni là +0,51V và Cd–Mn là +0,79V
–Thế điện cực chuẩn : E
0
Cd
2+
/Cd=–0,40V và E
0
Ni
2+
/Ni=–0,26V
Thế điện cực chuẩn E
0
của các cặp oxi hóa khử Cr
3+
/Cr và Mn
2+
/Mn lần lượt là :
A. +0,25V và +0,39V B. –0,25V và –0,39V
C. +0,25V và –0,39V D. –0,77V và +0,39V
Câu 40 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra
3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi
kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Đề số 3
Câu 1: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit,
vừa tác dụng với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X thành phần phần trăm khối lượng của
các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng: 40,449%, 7,865%, 15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản

ứng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, đun nóng được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
NCH
2
COOCH
3
B. H
2
NCOOCH
2
CH
3
C. CH
2
=CHCOONH
4
D. H
2
NC
2
H
4
COOH
Câu 2 : Este X không no, mạch hở (C
5
H
8
O
2

) khi xà phòng hoá tạo ra một anđehit và muối của axit hữu
cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây không đúng về bản chất quá trình hoá học trong khi điện phân?
A. Sự oxihoá xảy ra ở anot B. Sự khử xảy ra ở catot
C. Anion nhường e ở anot D. Cation nhận e ở anot
Câu 4 : Đốt cháy 1,6 gam một este X đơn chức được 3,52 gam CO
2
và 1,152 gam H
2
O. X tác dụng với
dung dịch NaOH dư tạo ra một ancol mà khi đốt cháy một thể tích hơi ancol này cần 3 thể tích O
2
đo
cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2

C. C
2
H

5
COOCH=CH
2
D. HCOOCH
2
C(CH
3
)=CH
2

Câu 5 : Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 3,2 gam O
2
(đo ở cùng điều kiện ). Biết M
X
> M
Y
. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOCH
2
CH=CH
2
B. CH
2
=CHCOOCH
3

C. HCOOCH= CH- CH
3
D. CH

2
=CHCOOC
2
H
5

Câu 6 : Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là số mg KOH
cần để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo (nói gọn là trung hoà 1 gam chất béo). Để
trung hoà 14 gam chất béo có chỉ số axit bằng 6 cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,1M
A. 15 B. 10 C. 6 D. 5
Câu 7 : Hoà tan hoàn toàn 5,04 gam Fe cần tối thiểu V (ml) dung dịch HNO
3
4M được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 40 B. 60 C. 90 D. 120
Câu 8 : Để điều chế anilin từ C
6
H
6
cần sử dụng thêm các chất vô cơ nào?
A. Fe, HCl, HNO
3
, H
2
O, H
2
SO
4
. B. Zn, Fe, HCl, HNO
3
, H

2
O.
C. C, Cu, HNO
3
, NH
3
, Cl
2
. D. Ca(OH)
2
, O
2
, NH
3
, Cl
2
.
Câu 9 : Cho 0,012 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,506 g muối Y. Công thức cấu tạo
của X là:
A. H
2
N–CH
2
–COOH. B. H
2
NCH
2
–CH(NH
2
)–COOH.

C. H
2
N–CH
2
–CH
2
–COOH. D. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 10 : Nhúng một miếng kim loại X vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau khi kết thúc phản ứng,
khối lượng miếng kim loại tăng 15,2 gam. Cho biết tất cả kim loại bạc tạo ra đều bám vào miếng kim loại
X. Kim loại X là: A. đồng (64) B. niken (59) C. kẽm (65) D. chì (207)
Câu 11 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 12 : Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe

3
O
4
, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe
3
O
4
, Cu.
Câu 13 : Polivinyl axetat (hoặc poli (vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. CH
3
COO-CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
. D. C
2
H

5
COO-CH=CH
2
.
Câu 14 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 15 : Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước
là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16 : Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. glucozơ , lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol
D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic
Câu 17 : Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của
oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. Fe
2
O
3
; 65% . B. Fe
3
O

4
; 75%. C. FeO; 75%. D. Fe
2
O
3
; 75%
Câu 18 : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phóng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với
X? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 19 : Từ Mg(OH)
2
người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau
1/ Điện phân Mg(OH)
2
nóng chảy .
2/ Hoà tan Mg(OH)
2
vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl
2
có màng ngăn .
3/ Nhiệt phân Mg(OH)
2
sau đó khử MgO bằng CO hoặc H
2
ở nhiệt độ cao
4/ Hoà tan Mg(OH)
2
vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl
2
nóng chảy

Cách làm đúng là A.1 và 4 B.Chỉ có 4 C.1 , 3 và 4 D.Cả 1 , 2 , 3 và 4.
Câu 20 : Có các cặp oxi hoá khử sau K
+
/K , Mg
2+
/Mg , Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe ,Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe
2+
được sắp
xếp theo chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt III
là :A. Mg , Zn B. K , Mg , Zn , Cu C. K , Mg , Zn D. Mg , Zn , Cu
Câu 21 : Cho 9,6 gam Cu tác dụng với O
2
sau 1 thời gian thu được hỗn hợp X . Hòa tan hỗn hợp X bằng
dung dịch HNO
3
0,5M vừa đủ thu được 1,12 lít khí NO(đktc).Thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng và khối
lượng hỗn hợp X là :
A. 350 ml và 10,8 gam B.350 ml và 11,2 gam
C. 700 ml và 10,8 gam D. 700 ml và 11,2 gam
Câu 22 : Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo

phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5
Câu 23 :
Điện phân dung dịch CuCl
2

với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt
và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt
độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay
đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
Câu 24 : Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 25 : Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2

.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
Câu 26 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 27 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
Câu 28 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2

=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
.
Câu 29 : Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o

) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+
, t
o
) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2

khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
Câu 30 :
Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31 : Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxil.
B. Hợp chất H
2
NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H
2
NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H

3
N
+
RCOO
-
)
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit
Câu 32 : Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là bao nhiêu kilogam ?
A. 4966,292 kg B. 4960,045 kg C. 4969,432 kg D. 496,63 kg
Câu 33 : Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau ?
A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm
C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 34 : Cho glixin (X) phản ứng với các chất dưới đây, trường hợp nào phương trình hóa học được
viết không đúng?
A. X + HCl

ClH
3
NCH
2
COOH
B. X + NaOH

H
2
NCH
2
COONa
C. X + CH
3

OH + HCl ClH
3
NCH
2
COOCH
3
+ H
2
O
D. X + HNO
2


HOCH
2
COOH + N
2
+ H
2
O
Câu 35 : Khi dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính
chất nào sau đây?
A. Tính bazơ của protit
B. Tính axit của protit
C. Tính lưỡng tính của protit
D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin
Câu 36 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều
α
-aminoaxit được gọi là peptit.

B. Phân tử có hai nhóm –CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit.
D.Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
Câu 37 : Hãy sắp xếp nhiệt độ nóng chảy tăng dần của các hợp chất sau : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH,
CH
3
-O-CH
3
, NH
2
-CH
2
-COOH, CH
3
-CH
3
.
A. C
2
H
5
OH < CH
3
-O-CH

3
< CH
3
-CH
3
< CH
3
COOH < NH
2
-CH
2
-COOH ;
B. CH
3
-CH
3
< CH
3
-O-CH
3
< CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < NH
2
-CH
2

-COOH ;
C. CH
3
-CH
3
< CH
3
-O-CH
3
< C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < NH
2
-CH
2
-COOH ;
D. CH
3
-O-CH
3
< CH
3
-CH
3
< C
2

H
5
OH < CH
3
COOH < NH
2
-CH
2
-COOH.
Câu 38 : Tiến hành trùng ngưng hỗn hợp glyxin và alanin. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 .
Câu 39 : Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. poli(vinyl clorua) + Cl
2

→
0
t
B. cao su thiên nhiên + HCl
→
0
t
C. poli(vinyl axetat) + H
2
O
 →

ΟΗ
0
,t

D. amilozơ + H
2
O
→
+
Η
0
,t
Câu 40 : Để tổng hợp 95kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hóa este là 60% và quá
trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol là bao nhiêu?
A. 170 kg axit và 63,33 kg ancol B. 85 kg axit và 63,33 kg ancol
C. 170 kg axit và 68,64 kg ancol D. 85 kg axit và 68,64 kg ancol
Đề số 4
Câu 1 : Este C
3
H
6
O
2
có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH
2
CH
3
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3

.
C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 2 : Đun 100ml dung dịch glucozơ với 1 lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được lượng Ag đúng
bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
. Nồng độ mol của dung dịch
glucozơ là : A. 1M B. 10M C. 2M D. 5M
Câu 3 : Một thuốc thử có thể nhận biết 4 dung dịch : glixerol, axit axetic, anđehit axetic, glucozơ là
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. Cu(OH)
2
. C. Quỳ tím. D. Na.
Câu 4 : Cấu tạo nào dưới đây là một dạng cấu tạo của glucozơ?

CH
2
OH
O
CH
2
OH
O
OH
OH
OH
OH
CH
2
OH
O
OH
OH
OH
OH
OH
O
OH
OH
OH
OH
CH
2
OH
C.

D.
HO
OH
OH
B.
A.
CH
2
OH
O
CH
2
OH
O
OH
OH
OH
OH
CH
2
OH
O
OH
OH
OH
OH
OH
O
OH
OH

OH
OH
CH
2
OH
C.
D.
HO
OH
OH
B.
A.
Câu 5 : Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng khâu mạch polime là :
A. Cho poli(vinyl axetat) tác dụng với NaOH. B. Clo hóa nhựa PVC
C. Hiđro hóa cao su buna D. Lưu hóa cao su.
Câu 6 : Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng?
A. C
2
H
2
→C
4
H
4
→C
4
H
6
→Cao su buna
B. C

2
H
2
→CH
3
CHO→C
2
H
5
OH→C
4
H
6
→Cao su buna
C. C
2
H
2
→C
2
H
3
OH→C
2
H
5
OH→C
4
H
6

→Cao su buna
D. C
2
H
2
→C
2
H
6
→C
2
H
5
Cl →C
2
H
5
OH→C
4
H
6
→Cao su buna
Câu 7 : Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây KHÔNG thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit B. Buta-1,3-đien và stiren
C. Axit ađipic và hexanmetilenđiamin D. Axit
ϖ
-aminocaproic
Câu 8 : Nhận định sơ đồ phản ứng:
X


Y + H
2
Y + Z

E E + O
2


F Y+FG nG

poli(vinyl axetat)
X là chất nào trong các chất sau?
A. etan B. ancol etylic C. metan D. anđehit fomic
Câu 9 : Hãy cho biết Glyxin (kí hiệu trong thương mại và trong khoa học là Gly) có thể tác dụng với
những chất nào trong số các chất sau : HCl, Na
2
CO
3
, Cu, NaCl, NaOH, C
2
H
5
OH, BaSO
4
.
A. HCl, Na
2
CO
3
, NaOH, C

2
H
5
OH B. HCl, Cu, NaOH, C
2
H
5
OH
C. HCl, Na
2
CO
3
, NaCl, C
2
H
5
OH D. HCl, NaOH, C
2
H
5
OH
Câu 10 : PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4

→
%15
C
2
H

2

→
%95
CH
2
= CHCl
→
%90
PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu (khí thiên nhiên chứa 95%
metan về thể tích)? A. 1414 m
3
B. 5883,242 m
3
C. 2915 m
3
D. 6154,144 m
3
Câu 11 : Đốt cháy 1 mol aminoaxit H
2
N–(CH
2
)
n
–COOH cần số mol oxi là :
A. (2n+3)/2 B. (6n+3)/2 C. (6n+3)/4 D. (2n+3)/4
Câu 12 : Biết X là 1 aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M
và thu được 1,835 gam muối khan. Mặt khác khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần
200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định công thức phân tử của X?

A.C
2
H
5
(NH
2
)COOH B. C
3
H
6
(NH
2
)COOH
C. C
3
H
5
(NH
2
)
2
COOH D. C
3
H
5
(NH
2
)(COOH)
2
Câu 13 : Cho biết glyxin có pK

al
= 2,35 ; pK
a2
= 9,78. Hỏi dung dịch glyxin (trong nước) có :
A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. không xác định được, tuỳ nồng độ.
Câu 14 : Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerol, lòng trắng trứng, tinh
bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là ở đáp án nào sau
đây?
A. quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)
2
, HNO
3
đặc B. Cu(OH)
2
, dung dịch iot, quỳ tím, HNO
3
đặc
C. dung dịch iot, HNO
3
đặc, Cu(OH)
2
, quỳ tím D. Cu(OH)
2
, quỳ tím, HNO
3
đặc, dung dịch iot.
Câu 15 : Khi đun nóng, các phân tử α-alanin (axit α-aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo sản
phẩm nào sau đây?
D.
A. B.

C.

n
- HN -CH
2
- CO -
A.
n
- CH
2
- CH - CO -
NH
2
B.
n
- HN -CH - CO -
C.
n
- HN -CH - CH
2
-
COOH
D.
CH
3

n
- HN -CH
2
- CO -

A.
n
- CH
2
- CH - CO -
NH
2
B.
n
- HN -CH - CO -
C.
n
- HN -CH - CH
2
-
COOH
D.
CH
3
Câu 16 : Cho 3,24 gam kim loại R tác dụng với 80 gam dung dịch HCl thu được dung dịch X Để trung
hòa axit dư trong dung dịch X cần 65 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch Y trong đó nồng độ
của NaCl là 5,1395%. Kim loại R là : A.Na B. Mg C. Ca D. Al
Câu 17 : Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;

- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của V
1
so với V
2
là : A. V
1
= V
2
. B. V
1
= 10V
2
. C. V
1
= 5V
2
. D. V
1
= 2V
2
.
Câu 18 : Để hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp gồm M và MO (M là kim loại hóa trị II không đổi) cần 250 ml
dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2

SO
4
0,5M. M là : A. Ca B. Mg C. Ba D. Ni
Câu 19 : Cho 11,92 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M tác dụng vừa hết với 400 gam dung dịch HCl
thu được 5,6 lít H
2
(đktc) và dung dịch A trong đó nồng độ muối clorua của kim loại M là 3,507%. M là :
A. Mg B. Be C. Ca D. Al
Câu 20 : Biết rằng phản ứng este hoá CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Có hằng số cân bằng K = 4, tính % ancol etylic bị este hoá nếu bắt đầu với [C
2
H
5
OH] = 1 M,
[CH
3

COOH] = 2 M. A.80% B.68% C.75% D.84,5%
Câu 21 : Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
H-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
3
N
+
-CH
2
-
COOHCl


, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-
COOHCl

.
C. H
3
N
+
-CH
2
-
COOHCl

, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-
COOHCl


.
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 22 : Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH
3
NCH=CH
2
. B. H
2
NCH
2
CH
2

COOH.
C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
.
Câu 23 : Cho dãy các chất : C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất
trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 24 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
;
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
;
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3
;
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25 : Muối
6 5 2
C H N Cl
+ −
(phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C
6
H
5
-NH
2
(anilin) tác dụng
với NaNO
2
trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5
0
C). Để điều chế được 14,05 gam
6 5 2

C H N Cl
+ −

(với hiệu suất 100%), lượng C
6
H
5
-NH
2
và NaNO
2
cần dùng vừa đủ là
A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.
Câu 26 : Cho suất điện động chuẩn E
0
của các pin điện hoá : E
0
(Cu-X) = 0,46V, E
0
(Y-Cu) = 1,1V; E
0
(Z-
Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải
là A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
D.
A. B.
C.
Câu 27 : Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2

và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau
phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
Câu 28 : Hỗn hợp X gồm benzen,anilin và phenol.
–m gam X tác dụng với nước brom dư thu được 82,6 gam kết tủa.
–m gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.
–Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 47,04 lít CO
2
(đktc).
m có giá trị là : A. 31,15 B.35,25 C. 26,25 D. 35,55
Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu đ.ược CO
2
và H
2
O
theo tỉ lệ số mol là 1: 2. Công thức phân tử của hai amin là:
A.

C
H
5
N

v
à

C

2
H
7
N
B
.

C
2
H
7
N

v
à

C
3
H
9
N
C
.

C
3
H
9
N


v
à

C
4
H
11
N D.

C
4
H
11
N

v
à

C
5
H
13
N
Câu 30 : Có thể điện phân dung dịch muối clorua để điều chế các kim loại nào dưới đây ?
A. Ag, Cu, Hg B. Cu, Al, Fe C. Cu, Fe, Ni D. Ca, Cu, Fe.
Câu 31 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO và Fe
2
O
3
cần 4,48 lít CO(đktc). Khối lượng sắt

thu được là : A.14,5 g B.15,5 g C.14,4 g D.16,5 g
Câu 32 : Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. C + ZnO → Zn + CO B. Al
2
O
3
→ 2Al + 3/2O
2
C. MgCl
2
→ Mg + Cl
2
D. Zn + 2Ag(CN)
2

→ Zn(CN)
4
2–

+ 2Ag
Câu 33 : Điện phân 100ml dung dịch có hòa tan 13,5 gam CuCl
2
và 14,9 gam KCl (có màng ngăn và điện
cực trơ) với thời gian điện phân là 2 giờ, cường độ dòng điện là 5,1A. Dung dịch sau khi điện phân được
pha loãng thành 200 ml. Nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau khi điện phân là :
A. KOH :0,8M và KCl : 0,2M B. KOH :0,7M và KCl :0,3M
C. KOH : 0,9M và KCl :0,1M D.KOH : 0,75M và KCl : 0,25M
Câu 34 : Hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ A, B cùng chức. Đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với H
2
SO

4

xúc tác thu được 7,6 gam hai ancol no, đơn chức, kế tiếp và một axit hữu cơ đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn 15,7 gam Y cần 21,84 lít oxi (đktc) thu được 17,92 lít CO
2
(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn và số
mol của A, B là:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
0,1 mol , C
2
H
3
COOC
3
H
7
0,05mol.
B. CH
3
COOC
2
H
5

0,1 mol , CH
3
COOC
3
H
7
0,05mol.
C. C
2
H
3
COOH 0,1 mol , C
2
H
3
COOC
3
H
7
0,05mol.
D. C
2
H
3
COOC
3
H
5
0,1 mol , C
2

H
3
COOC
3
H
7
0,05mol.
Câu 35 : X là hợp chất hữu cơ có vòng thơm, công thức phân tử C
8
H
8
O
2
, X tác dụng được với dung dịch
NaOH theo tỉ lệ mol 1 :1, không tác dụng với Na, không tham gia phản ứng tráng gương. X là:
A.CH
3
COOC
6
H
5
. B.HCOOCH
2
C
6
H
5
. C.C
6
H

5
COOCH
3
. D.HCOOC
6
H
4
CH
3
Câu 36 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được CO
2
và H
2
O
có số hiệu số mol của CO
2
và H
2
O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dung dịch
KOH 0,75M và cô cạn thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.26,4 gam. B.26,16 gam. C.20,56 gam. D.26,64
Câu 37 : X là este 3 lần este của glixerol với 2 axit là axit axetic và một axit không no, đơn chức mạch
hở A. Trong X có chứa 41,74%O về khối lượng. Công thức phân tử của A là:
A.C
2
H
3
COOH. B.C
4
H

7
COOH.C.C
3
H
5
COOH.D.C
17
H
33
COOH.
Câu 38 : Phân tử saccarozơ được tạo bởi:
A.một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. B.một gốc glucozơ và một gốc mantozơ.
C.hai gốc glucozơ. D.hai gốc fructozơ.
Câu 39 : Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A.1,44 gam. B.1,80 gam. C.2,25 gam. D.1,82 gam
Câu 40 : Cho dãy các chất: glucozơ; xenlulozơ; saccarozơ; tinh bột; mantozơ. Số chất có thể tham gia
phản ứng tráng gương là: A.2. B.4. C.3. D.5.

×