Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập thptqg môn hóa (48)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.73 KB, 5 trang )

Tài liệu Pdf Free LaTex

ĐỀ ÔN TẬP THPT QG MÔN HÓA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. (NH4 )2CO3 .
B. Na3 PO4 .
C. CuS O4 .

D. Na2CO3 .

Câu 2. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, phản ứng
hồn tồn. Tính khối lượng brom đã phản ứng?
A. 16 gam.
B. 8 gam.
C. 24 gam.
D. 32 gam.
Câu 3. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,17.


B. 2,83.
C. 1,83.
D. 1,64.
Câu 5. Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hồn tồn
chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và glucozơ.
B. Xenlulozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ va fructozơ.
D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3 O4 bằng 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu
được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa
30,15 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là
A. 1,82.
B. 1,68.
C. 2,14.
D. 1,00.
Câu 7. Hợp chất A có công thức phân tử là C12 H12 O4 . Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) A + 3KOH −→ B + C + D + H2 O
(b) B + 2HCl −→ A1 + 2KCl
(c) CH3CH = O+ H2 −→ D + H2 O
(d) C + HCl −→ C1 + KCl
(e) C1 + Br2 −→ CH2 BrCHBrCOOH
Biết rằng A1 chứa vòng benzen. Khối lượng phân tử của A1 bằng (đvC)
A. 134 đvC.
B. 154 đvC.
C. 182 đvC.
D. 138 đvC.
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.

(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 9. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí oxi là
A. Al(NO3 )3 .
B. Al(OH)3 .
C. AlCl3 .

D. Al2 O3 .
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 10. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
A. y ≤ a ≤ (y + ).
B. a = (x + y).
C. a = y.
D. y ≤ a ≤ (x + y).
2

Câu 11. Công thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là
A. C12 H22 O11 và C6 H10 O5 .
B. C6 H12 O6 và C12 H22 O11 .
C. C11 H22 O11 và C6 H12 O6 .
D. C12 H22 O11 và (C6 H10 O5 )n .
Câu 12. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. saccarozơ.
B. glixerol.
C. etanol.

D. glucozơ.

Câu 13. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
A. Fe, Al, Mg.
B. Al, Mg, Fe.
C. Fe, Mg, Al.
D. Mg, Al, Fe.
Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 15. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Zn2+ .
B. Al3+ .
C. Cu2+ .

D. Fe2+ .


Câu 16. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 1,100.
B. 0,900.
C. 1,125.
D. 1,150.
Câu 18. Chất rắn nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?
A. CuS.
B. BaCO3 .
C. AgCl.

D. BaS O4 .

Câu 19. Chất nào sau đây trong phân tử không có nguyên tố N?
A. Glucozơ.
B. Alanin.
C. Anilin.

D. Axit glutamic.

Câu 20. Nguyên liệu thường dùng để sản xuất gang là
A. quặng xiđerit.
B. quặng pirit.

C. quặng manhetit.

D. quặng hematit.

Câu 21. Thuốc thử để phân biệt các mẫu chất rắn Fe2 O3 và Fe3 O4 là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch H2 S O4 loãng.
C. dung dịch HNO3 loãng.
D. dung dịch HCl.
Câu 22. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2 N[CH2 )6COOH.
B. CH2 = CHCl.
C. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
D. CH2 = CHCN.
Câu 23. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2 O
A. Ca.
B. Na.
C. Be.

D. Ba.

Câu 24. X là chất rắn, khơng màu, dễ tan trong nước, có nhiều trong quả nho chín nên cịn được gọi là
đường nho. Hiđro hóa hồn tồn X thì thu được
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. sobitol.
D. axit gluconic.
Câu 25. Cho 1,22 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ca, MgO, Na2 O tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl
(có pH=a, dư 20% so với lượng cần thiết) thu được dung dịch A trong đó có 1,17 gam NaCl. Giá trị của

a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,78.
B. 0,56.
C. 0,82.
D. 0,90.
Câu 26. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Al.
C. Cu.
D. Ca.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 27. Cho từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch FeCl2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn Y chứa hai chất. X là chất nào sau đây?
A. CuS O4 .
B. NaOH.
C. AgNO3 .
D. Mg.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 28,5.
C. 31,2.
D. 29,2.
Câu 29. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 6.
C. 11.


D. 22.

Câu 30. Thủy phân este X (C4 H6 O2 ) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z.
Tỷ khối hơi của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là
A. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 .
B. Công thức hóa học của X là CH3COOCH = CH2 .
C. Phân tử khối của chất Y là 60 g/mol.
D. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
B. Thạch cao nung có công thức là CaS O4 .2H2 O.
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 32. Dung dịch amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit glutamic.
B. Valin.
C. Lysin.

D. Alanin.

Câu 33. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối nào sau đây?
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO2 )2 .
C. Fe(NO2 )3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Câu 34. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(etylen terephtalat).
C. cao su buna.

D. poliacrilonitrin.
Câu 35. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3 , thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )2 .
B. Fe(NO3 )2 và KNO3 . C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
Câu 36. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 37. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. S O2 .
B. NO2 .
C. CO.
D. CO2 .
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ϵ-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 39. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy

đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 52,34%.
B. 30,90%.
C. 19,35%.
D. 49,75%.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 40. Nung nóng 0,1 mol C4 H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2 , CH4 , C2 H4 ,C2 H6 ,
C3 H6 , C4 H8 và C4 H10 . Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn tồn khối lượng
bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2 . Giá trị
của V là

A. 5,824.

B. 6,272.

C. 6,048.

D. 5,376.
Trang 4/3 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/3 Mã đề 001




×