LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 2. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xây dựng nông thôn mới.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 3. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 4. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 5. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
B. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 7. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 8. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
C. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
D. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
Câu 9. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Hy Lạp.
Câu 10. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Thương nghiệp.
Câu 11. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. ơrô.
B. đôla.
C. nhân dân tệ.
D. phrăng.
Trang 1/10 Mã đề 1
Câu 12. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Tuynidi.
C. Malaysia.
D. Mỹ.
Câu 13. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
Câu 14. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 15. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Phi.
B. Tây Âu.
C. Đông Bắc Á.
D. Đông Nam Á.
Câu 16. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Đất nước.
C. Đường Kách mệnh. D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 17. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
B. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
C. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Câu 18. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Y tế.
C. Văn hố.
D. Giáo dục.
Câu 19. Ý nào dưới đây khơng phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
B. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
C. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
D. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 20. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Patơnốt.
B. Giáp Tuất.
C. Hácmăng.
D. Nhâm Tuất.
Câu 21. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đơng Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
B. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
Câu 22. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
B. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
Trang 2/10 Mã đề 1
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
Câu 23. Cơng lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
Câu 24. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
B. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
D. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
Câu 25. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự kém an toàn về chính trị.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 26. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
D. Khơng can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 27. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
B. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
C. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. chống đế quốc, chống phát xít.
Câu 28. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
Câu 29. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
D. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
Câu 30. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Trang 3/10 Mã đề 1
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 31. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
C. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Câu 32. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình. B. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 33. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
B. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
C. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
D. Phát huy vai trị tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 34. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Campuchia.
C. Na Uy.
D. Thụy Sĩ.
Câu 35. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
B. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
C. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
D. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
Câu 36. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Người nhà quê.
B. Búa liềm.
C. An Nam trẻ.
D. Chuông rè.
Câu 37. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. B. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
C. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. D. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
Câu 38. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Tuynidi.
C. Malaysia.
D. Mỹ.
Câu 39. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
B. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
C. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
Câu 40. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Hà Lan.
C. Nam Phi.
D. Pháp.
Câu 41. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng Đơng Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
Trang 4/10 Mã đề 1
C. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
Câu 42. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
B. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 43. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Đánh bại cuộc tấn cơng của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 44. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 45. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
C. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 46. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Đảng Cộng sản Đơng Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
B. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
C. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
D. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
Câu 47. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến cơng.
B. Phịng thủ.
C. hịa hỗn.
D. rút lui.
Câu 48. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
Câu 49. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. B. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
Câu 50. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. lạc hậu.
B. suy thoái kéo dài.
C. khủng hoảng.
D. phát triển mạnh mẽ.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 51. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 52. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Mêhicô.
C. Pháp.
D. Nam Phi.
Câu 53. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Nông dân, công nhân.
B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
C. Tư sản, tiểu tư sản.
D. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 54. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Đất nước.
C. Tuyên ngôn độc lập. D. Việt Bắc.
Câu 55. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 56. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Lập Hũ gạo cứu đói.
C. Đồng khởi.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 57. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Khai mỏ.
C. Giao thông vận tải. D. Nông nghiệp.
Câu 58. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. nhường cơm sẻ áo. B. ngày đồng tâm.
C. đông du.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 59. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
B. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
C. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
D. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
Câu 60. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
C. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
Câu 61. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Thực dân phương Tây.
Trang 6/10 Mã đề 1
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
Câu 62. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
B. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
D. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
Câu 63. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
C. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
D. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
Câu 64. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
B. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
Câu 65. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
Câu 66. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 67. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Người cùng khổ.
D. Văn nghệ.
Câu 68. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Mở rộng ngụy qn.
D. Tập trung binh lực.
Câu 69. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 70. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
C. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
Trang 7/10 Mã đề 1
Câu 71. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 72. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
B. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
D. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 73. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. nhân dân tệ.
C. đôla.
D. ơrô.
Câu 74. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
C. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 75. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 76. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành siêu cường tài chính.
B. giai cấp tư sản ra đời.
C. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
D. trở thành cường quốc phần mềm.
Câu 77. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 78. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
C. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
D. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
Câu 79. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
Câu 80. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Áo.
C. Bồ Đào Nha.
D. Phần Lan.
Trang 8/10 Mã đề 1
Câu 81. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Việt Nam.
Câu 82. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
B. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Câu 83. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
B. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Câu 84. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản liên đồn.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Đơng Dương.
Câu 85. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Đồng khởi.
C. Tuần lễ vàng.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 86. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
B. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
Câu 87. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
B. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
C. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 88. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
B. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đôc lâp.
C. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
D. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.
Câu 89. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 90. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
Trang 9/10 Mã đề 1
B. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
D. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
Câu 91. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
C. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
Câu 92. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 93. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
B. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 94. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. ảnh hưởng của Liên Xơ và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
B. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
C. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
Câu 95. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
D. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 96. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 97. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
C. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 98. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Liên Xơ.
B. Anh.
C. Mỹ.
D. Nhật Bản.
Câu 99. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
B. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
C. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
D. Cần liên minh để chống phát xít.
Trang 10/10 Mã đề 1
Câu 100. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Anh.
B. Ác hen ti na.
C. Trung Quốc.
D. Tây Ban Nha.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
2.
C
3.
D
6. A
7. A
8. A
10.
B
C
D
12.
11. A
13.
D
15.
14. A
C
17. A
19.
C
4.
5. A
9.
D
16.
D
18.
D
20.
B
B
21.
D
22.
C
23.
D
24.
C
25.
26. A
C
27. A
28.
29. A
30.
31. A
32. A
C
33.
B
B
D
36.
37.
D
38.
C
D
34.
35.
39.
B
D
40.
C
41.
D
42.
D
43.
D
44.
D
45.
D
46.
47.
D
48.
49.
D
50.
D
52.
D
51. A
53.
55.
C
54.
C
C
56.
B
57.
59.
B
D
58. A
C
61.
D
D
63. A
60.
D
62.
D
64. A
65.
C
66.
B
67.
C
68.
B
1
69. A
71.
70. A
B
73.
D
74.
75.
D
76. A
79.
B
D
80. A
81. A
83.
B
78.
C
77.
C
72.
C
D
85.
82.
D
84.
D
86. A
87. A
88. A
89. A
90.
C
92.
C
91.
B
93.
D
94.
95.
D
96.
97.
99.
B
D
98. A
C
D
100.
2
C