Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Ôn Tập Thptqg Môn Hóa (583).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.72 KB, 5 trang )

Tài liệu Pdf Free LaTex

ĐỀ ÔN TẬP THPT QG MÔN HÓA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. FeO.

D. Fe(NO3 )2 .

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế CH3COOH?
A. Cho CH3 OH tác dụng với CO.
B. Oxi hóa CH3 CHO.
o
C. Cho CH4 tác dụng với O2 (t , xt).
D. Lên men giấm C2 H5 OH.
Câu 3. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau không tạo thành kết tủa?
A. Ca(HCO3 )2 và Ca(OH)2 .
B. NaOH và H2 S O4 .
C. CuS O4 và KOH.
D. NaOH và Fe(NO3 )2 .
Câu 4. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. K.


Câu 5. Khối lượng tinh bột cần dùng để khi lên men thu được 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (khối
lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 782,61 gam.
B. 305,27 gam.
C. 626,09 gam.
D. 704,35 gam.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là
7 : 15. Cho 29,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác
dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,32 mol NaOH và 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam muối khan. Giá trị m là
A. 59,80.
B. 61,12.
C. 59,07.
D. 60,04.
Câu 7. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi, thu được
dung dịch X có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Cho a gam bột Al vào dung dịch X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,87 gam hỗn hợp kim loajil 0,896 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO
và N2 có tỉ khối đối với H2 là 14,625 và dung dịch Y chứa 46,995 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột
kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). Giả sử hiệu suất
điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hoi của nước, toàn bộ kim loại sinh ra bám vào catot. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 3,44.
B. 17,18.
C. 27,52.
D. 13,75.
Câu 8. Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; tetrapeptit Y; Z (C5 H13 O2 N)và T
(C7 H15 O4 N). Đun nóng 37,75 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,05 mol metylamin;
0,1 mol ancol metylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan
của glyxin, alanin, valin và axit butiric (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 6 : 5). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 1,695 mol O2 , thu được CO2 , H2 O, N2 và 0,215 mol K2CO3 .

Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,23.
B. 16,93.
C. 25,11.
D. 18,35.
Câu 9. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2 H6 .
B. CH4 và C2 H4 .
C. C2 H4 và C2 H6 .

D. C2 H2 và C4 H4 .

Câu 10. Cho 14, 8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong X là
A. 57, 68%.
B. 33, 30%.
C. 42, 30%.
D. 59, 44%.
Câu 11. Xét các thí nghiệm sau:
(1)Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(2)Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
Trang 1/5 Mã đề 001


(3)Cho etyl axetat vào dung dịch H2 S O4 20%, đun nóng.
(4)Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3 .
(5)Cho glyxylalanylvalin dự vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6)Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thí nghiệm thu được chất rắn khơng tan là
A. 1, 2,6.

B. 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 4, 6.
D. 1, 2, 4, 5, 6.
Câu 12. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 13. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.
C. Đun nóng.

D. Dung dịch Ca(OH)2 .

Câu 14. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C17 H35COOH và glixerol.
B. C15 H31COOH và glixerol.
C. C17 H35COONa và glixerol.
D. C15 H31COONa và glixerol.
Câu 15. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. C6 H5COOCH3 .
B. HCOOC6 H5 .
C. CH3COOCH3 .
D. CH3COOCH2C6 H5 .
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bơi một ít vơi tơi vào vết đốt.
(h) K2Cr2 O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
(i) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 17. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư. Chất X là
A. Cu(NO3 )2 .
B. FeCl2 .
C. NaNO3 .
D. FeCl3 .
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Axetilen.
D. Etan.
Câu 19. [2 đáp án đúng] Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba và các oxit của chúng vào dung dịch chứa
0,25 mol HCl thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 500 ml dung dịch Y có pH = 1. Làm bay hơi Y thu được
17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,5.
B. 12,0.
C. 10,0.
D. 9,5.
Câu 20. Chất X có cơng thức FeCl2 . Tên gọi của X là
A. sắt(III) clorua.
B. sắt(II) clorit.
C. sắt(III) clorit.


D. sắt(II) clorua.

Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống nghiệm thứ nhất có chứa 2 ml etyl axetat.
Thí nghiệm 2: Cho 5 ml dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm thứ hai có chứa 2 ml etyl axetat.
Lắc đều cả hai ống nghiệm và ngâm trong cốc nước sôi trong khoảng 10 phút.
Hiện tượng quan sát được là
A. chất lỏng trong ống thứ nhất tách thành hai lớp, trong ống thứ hai đồng nhất.
B. chất lỏng ở cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
C. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai có kết tủa trắng.
D. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai tách thành hai lớp.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,65 mol CO2 . Nếu cho 25,74
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X
tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số nguyên tử C của X là 54.
B. Giá trị của m là 26,58.
C. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03.
D. Trong phân tử X có 5 liên kết pi.
Câu 23. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl3 .
B. AlCl3 .
C. FeCl2 .

D. MgCl2 .

Câu 24. Hiđro hóa hồn tồn triolein thì thu được chất béo X. Số nguyên tử hiđro có trong X là

A. 110.
B. 104.
C. 106.
D. 98.
Câu 25. Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 26. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
B. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
C. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
D. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
Câu 27. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y (trong đó Y được tạo nên từ hai axit
đã cho và số mol X gấp hai lần số mol Y). Cho 0,4 mol E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,4 mol
Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, 335,6 gam E tác dụng vừa đủ 600 ml KOH 2M, thu được 373,6 gam
hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 51,15%.
B. 33,61%.
C. 49,58%.
D. 52,73%.
Câu 28. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Cr.
B. Ag.
C. Hg.

D. Al.


Câu 29. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất
nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe(OH)2 .
D. FeS O4 .
Câu 30. Nhôm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có
A. màng Hiđroxit bảo vệ.
B. ít electron hóa trị.
C. màng oxit bảo vệ.
D. mạng tinh thể bền.
Câu 31. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 32. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. O2 .
B. Al2 O3 .
C. H2 O.
D. Al.
Câu 33. Đơn chất Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeS O4 .
B. KNO3 .
C. AgNO3 .

D. HCl.

Câu 34. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?

A. Fe2 O3 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe3 O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 35. Cho 0,90 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 , thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54.
B. 1,08.
C. 1,62.
D. 2,16.
Câu 36. Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
Trang 3/5 Mã đề 001


kết tủa nung trong khơng khí đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )2 trong X là
A. 37,41%.

B. 41,57%.

C. 31,18%.

D. 33,26%.

Câu 37. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là


A. 21,60.

B. 8,10.

C. 16,20.

D. 10,80.

Câu 38. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 →
− Y+Z
(b) X + Ba(OH)2 →
− Y + T + H2 O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2 S O4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?

A. AlCl3 , Al(NO3 )3 .

B. AlCl3 , Al2 (S O4 )3 .

C. Al(NO3 )3 ,
Al2 (S O4 )3 .

D. Al(NO3 )3 , Al(OH)3 .

Câu 39. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 11,9.


B. 9,8.

C. 8,3.

D. 10,3.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 40. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Tinh bột.

B. Fructozơ.

Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×