Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Ôn Tập Thptqg Môn Hóa (627).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.04 KB, 5 trang )

Tài liệu Pdf Free LaTex

ĐỀ ÔN TẬP THPT QG MÔN HÓA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 13,3 gam.
B. 12,2 gam.
C. 10,1 gam.
D. 12,8 gam.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20.
B. 3,15.
C. 3,60.
D. 5,25.
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là?
A. 32,85.
B. 30,075.
C. 35,55.
D. 32,775.
+
Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương tình ion rút gọn là: CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O?
A. Na2CO3 + 2HCl −→ 2NaCl + CO2 + H2 O. B. Na2CO3 + HCl −→ NaHCO3 + NaCl.
C. KHCO3 + KOH −→ K2CO3 + H2 O.


D. CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + H2 O + CO2 .

Câu 5. Chất béo triolein có cơng thức là
A. (C17 H35COO)3C3 H5 . B. (C17 H31COO)3C3 H5 . C. (C15 H31COO)3C3 H5 . D. (C17 H33COO)3C3 H5 .
Câu 6. Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polibutadien.
Câu 7. Thêm 0,2 mol KOH vào dung dịch chứa 0,3 mol H3 PO4 thu được dung dịch X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trong dung dịch X chứa các chất tan
A. KH2 PO4 và K3 PO4 .
B. KH2 PO4 và H3 PO4 .
C. KH2 PO4 , K2 HPO4 và K3 PO4 .
D. K2 HPO4 và K3 PO4 .
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.

B. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.
D. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn ngun tử nitơ.

Câu 9. Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. CO2 .
B. N2 .
C. O2 .
D. H2 .
Câu 10. Từ 15 kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu kg thủy tinh hữu cơ plexiglas với
hiệu suất 90%?

A. 2, 25 kg.
B. 150, 00 kg.
C. 15, 00 kg.
D. 13, 50 kg.
Câu 11. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3 )2 tan hết trong dung dịch loãng chứa
0,87 mol H2 S O4 . Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat
trung hòa và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 . Thành phần % theo khối
lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 24,0%.
B. 28,0%.
C. 18,0%.
D. 20,0%.
Câu 12. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. K2 S O4 .
B. KNO3 .
C. BaCl2 .

D. FeCl3 .

Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 14. Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2 ?
A. Metan.
B. Etilen.

C. Toluen.

D. Benzen.

Câu 15. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 4.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
Câu 16. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 Ovà H2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 9,6
gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 31,95%.
B. 19,97%.
C. 27,96%.
D. 23,96%.
Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp
ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hịa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ n.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.
Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
B. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
C. Ở TN2, sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.

D. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
Câu 18. [Giảm tải, HS không phải làm] Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2 . Cho 15,15 gam X vào
nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45
gam H2 O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 14,82.
B. 15,60.
C. 14,04.
D. 13,26.
Câu 19. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3 NO2 .
B. HCOONH3CH3 .

C. C2 H5 NH2 .

D. NH2CH2COOH.

Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 3.

D. 5.
Câu 21. Phân đạm ure có cơng thức hóa học là
A. NH4 NO3 .
B. NH4 HCO3 .

C. (NH2 )2CO.

D. NH4Cl.

Câu 22. Công thức của crom (III) sunfat là
A. CrS.
B. Cr2 (S O4 )3 .

C. Cr2 S 3 .

D. CrS O4 .

Câu 23. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
Trang 2/5 Mã đề 001


H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?
A. 11,0 gam.
B. 10,1 gam.
C. 25,3 gam.
D. 12,9 gam.
Câu 24. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất phản ứng 80%, thu được 8,96 lít khí CO2 . Giá

trị của m là
A. 36.
B. 28,8.
C. 40,5.
D. 45.
Câu 25. Trong hợp chất NaCrO2 , crom có số oxi hóa là
A. +3.
B. +6.
C. +4.

D. +2.

Câu 26. Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri
bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Cơng thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. NH4 HCO3 .
B. NaOH.
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 27. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
t0

→ X1 + X2 .
(1) X + NaOH −
t0

→ Y1 + Y2 + Y3 .
(2) Y + NaOH −
t0 ,xt

(3) X2 + CO −−−→ Z.

t0

→ T + Ag + NH4 NO3 .
(4) Y2 + AgNO3 + NH3 −
(5) T+ HCl −→ Z + NH4Cl.
Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn
tồn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2 . Y3 là chất hữu cơ no; MY1 >
Mx1 . Cho các nhận định sau:
(a) Dùng Y3 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19.
(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no.
(c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất.
(e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Y gồm các đieste mạch hở tạo bởi các ancol no, hai chức và
các axit cacboxylic không no, đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2 O. Mặt khác, cho a mol Y tác
dụng với dung dịch Br2 dư thì có x mol Br2 đã phản ứng. Mối quan hệ giữa x với a, b, c là
A. x = b - c + a.
B. x = b - c - a.
C. x = b - c - 2a.
D. x = b + c - a.
Câu 29. Hòa tan Fe3 O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2 , Cu, AgNO3 , Na2 S O4 ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 30. Hịa tan hồn tồn 12,02 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO vào nước dư. Sau
phản ứng, thu được 300ml dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2:
7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200ml dung dich gồm H2 S O4 0,25M và KHS O4 0,2M
thu được dung dịch có pH là x. Giá trị của x là
A. 13.
B. 2.
C. 12.
D. 1.
Câu 31. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Fructozo.
B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2 , thu được CO2 và 2 mol H2 O.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,24.
B. 0,16.
C. 0,2.
D. 0,12.
Câu 33. Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ thu được sản phẩm gồm:
A. Cu, H2 S O4 , O2 .
B. Cu, H2 S O4 , H2 .
C. Cu(OH)2 , H2 S O4 . D. Cu, O2 , H2 .
Trang 3/5 Mã đề 001



Câu 34. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 6.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 35. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong khí O2 dư, thu được 16,2 gam hỗn hợp
Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1,0M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 10,4.

B. 9,8.

C. 9,4.

D. 13,0.

Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 3.


B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 37. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 38. Dẫn khí CO dư qua ống đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn
bộ X vào nước vào trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toan. Giá trị của m

A. 7,2.

B. 15,0.

C. 5,0.

D. 10,0.

Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ?
A. NaNO3 .


B. NaCl.

C. KNO3 .

D. HCl.

Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.

B. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.

C. Đimetylamin có cơng thức CH3CH2 NH2 .

D. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×