Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập thptqg môn hóa (862)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.32 KB, 5 trang )

Tài liệu Pdf Free LaTex

ĐỀ ÔN TẬP THPT QG MÔN HÓA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etylen glicol.
B. Etilen.
C. Axit axetic.

D. Benzen.

Câu 2. Cacbohidrat X có các tính chất sau: X là
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

C. Glucozơ.

Câu 3. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất
ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là?
A. 2,7.
B. 1,36.
C. 4,05.
D. 8,1.
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là


A. 2,83.
B. 1,64.
C. 1,83.
D. 2,17.
Câu 5. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,955.
B. 3,94.
C. 0,985.
D. 1,97.
Câu 6. Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
A. Polibutadien.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin E đơn chức, mạch hở, thu được 2,64 gam CO2 ; 0,168 lít
N2 và 1,485 gam H2 O(các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử E là:
A. C4 H11 N.
B. C2 H5 N.
C. CH3 N.
D. C2 H3 N.
Câu 8. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 17,80.
B. 8,90.
C. 13,35.
D. 22,25.
Câu 9. Thủy phân 1, 71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam Ag.

Giá trị của m là
A. 2, 16.
B. 0, 81.
C. 1, 62.
D. 1, 08.
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ ) tác dụng tối đa với dung
dịch NaOH, thu được a gam hỗn hợp F chứa hai ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và (m + 5, 44)
gam hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối. Cho a gam F vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3, 88
gam. Nếu đốt cháy tồn bộ T thì thu được 14, 84 gam Na2CO3 và 32, 56 gam CO2 . Phần trăm khối lượng
của Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68%.
B. 67%.
C. 69%.
D. 66%.
Câu 11. Công thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là
A. C12 H22 O11 và C6 H10 O5 .
B. C6 H12 O6 và C12 H22 O11 .
C. C11 H22 O11 và C6 H12 O6 .
D. C12 H22 O11 và (C6 H10 O5 )n .
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
Trang 1/5 Mã đề 001


(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là

A. 6.
B. 4.
C. 2.

D. 5.

Câu 13. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaS O4 .
B. CaS O4 .H2 O.
C. CaO.
D. CaS O4 .2H2 O.
Câu 14. Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2 S O4
1M. Giá trị của m là
A. 2,3.
B. 9,2.
C. 6,9.
D. 4,6.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. nung nóng bột Al với Fe2 O3 .
B. cho thanh Al vào dung dịch HCl.
C. cho thanh Al vào dung dịch NaOH.
D. cho thanh Al vào H2 O.
Câu 16. Hiđrocacbon nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Benzen.

D. Etilen.


Câu 17. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng xanh.
B. nâu đỏ.
C. xanh thẫm.
D. trắng.
Câu 18. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.

C. Fe(OH)3 .

D. Fe(OH)2 .

Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây không thu được chất rắn?
A. AgNO3 .
B. NaHCO3 .
C. NH4 NO3 .
D. KClO3 .
Câu 20. Một trong các loại thuốc nhuận tràng hiện nay trên thị trường có thành phần chính là magie
sunfat. Cơng thức phân tử của magie sunfat là
A. MgCO3 .
B. MgS S O3 .
C. MgS.
D. MgS O4 .
Câu 21. Hỗn hợp E gồm este X (hai chức, mạch hở) và este Y (đơn chức, chứa vòng benzen). Cho m
gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 1,52 gam ancol Z
và 9,22 gam hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hồn tồn T trong khí O2 dư, thu được 5,3 gam Na2CO3
; 15,12 gam hỗn hợp CO2 và H2 O. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng với Na (dư), thu được 0,02 mol khí.
Thành phần % theo khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 47%.
B. 44%.
C. 56%.
D. 53%.
Câu 22. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY ); Z là este no,
hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M
chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng tồn bộ G với H2 S O4 đặc ở 140◦C
(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol
O2 , thu được CO2 , 0,875 mol H2 O và 0,375 mol Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
A. 32,62%.
B. 28,17%.
C. 38.94%.
D. 29.28%.
Câu 23. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24. Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic Y, Z (đều no, đơn chức, mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và 0,34 mol
H2 O. Mặt khác, cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,
đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch T. Cơ cạn T thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,91.
B. 12,96.
C. 14,22.
D. 11,8.

Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 25. Hịa tan hồn tồn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được
7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,32.
B. 63,84.
C. 37,56.
D. 43,98.
Câu 26. Polime là thành phần chính của ống nhựa PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH − Cl.
B. CH2 = CH2 .
C. CH2 = C = Cl.
D. C6 H5 − CH = CH2 .
Câu 27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin.
B. Anilin.
C. Etyl axetat.

D. Valin.

Câu 28. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2:Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ, rồi để yên.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).

(d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
(g) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 29. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. K.
B. Fe.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 30. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Gly-Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Ala.
Câu 31. Hỗn hợp E gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng
đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 40,88 lít O2 , thu được
CO2 , H2 O và 2,24 lít N2 . Mặt khác, 19,3 gam E phản ứng cộng được tối đa với 100 ml dung dịch Br2
1M. Biết trong E có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 17,62%.
B. 21,24%.
C. 21,76.
D. 18,13%.
Câu 32. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K.
B. Fe.
C. Mg.


D. Al.

Câu 33. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 32,0.
B. 31,2.
C. 28,0.
D. 26,4.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 35. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. etylen glicol.

C. glixerol.

D. ancol metylic.

Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 36. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?

A. Criolit.

B. Manhetit.

C. Hematit đỏ.

D. Boxit.

Câu 37. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là

A. 5,92.

B. 4,96.

C. 7,12.

D. 5,68.

Câu 38. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


A. 0,04.

B. 0,20.

C. 0,16.

D. 0,08.

Câu 39. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3 ?

A. Na2 S O4 .

B. NaNO3 .

C. KOH.

D. KCl.

Câu 40. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?

A. CaS O4 .

B. Ca(NO3 )2 .

C. CaO.

D. CaCl2 .
Trang 4/5 Mã đề 001



- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×