BÀI TẬP CÁ NHÂN
MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH NGÀNH SẢN XUẤT ĐIỆN
VIỆT NAM
Giáo viên hướng dẫn: TS Nguyễn Thanh Liêm
Lớp: SD-MBA1
Sinh viên: Nguyễn Văn Tâm
ID: 11752329.
PHẦN 1. GIỚI THIỆU NGÀNH SẢN XUẤT ĐIỆN
1.
Định nghĩa ngành:
!"#$"% %
& ' ( ) *# &+,
-$"./+0 #1 2 3/2"2+4
5*66"&777-$89$+0 :;
;:# 2 89$+0<2 + =$6$6(
$77
2.
Giới thiệu về ngành sản xuất điện Việt Nam:
-> , ;/ #6? :@(
AB #&<#5C"&D E#/FGEH >/=IJK
+0#&&+,/#+,"L
")8MN +,E#/7O/(&IC"&
/9 *#+P 6GEQ#R @& /S& "
&B<>
7
GE : / % A> N > +0 6 N +P > +0 "2
;
6 "2; 2 8D26 L)3
'
M
% & +P 7 GE : AB
A>
N ' +
2 B&+ /#1L6
2
/#
T
#?# : ' P=
< $
&+P 75U9>E#/? R>"
% #6
V
S & /W# <! < 2 8D 2 * > +P 7
M L
@
*# +0 8& 2 += "./
# R "6
<!
<> <@ +0 + L ' + /9 & 2 8D
2 /
C"
*>& 2 8D2*P "@C
" M
+P # # # ( P
&*
7
E ' + & +0 D <> <@ X 0 B 1
"@#
Y@ "*6 ' L & Y! $ ) ZI )
Z[55
\]\56
Y@ ^* : +# # Q "+= 2 X 0 "2 ;
6
>
D 6 : ; : > X 0 # ) P _
" 1
L
\) >B 52 > ^2 ; F`aH *# b ;
'+ 2 8D
27
Y2 3 +P # # * > 1
*
7 Y2 3 $ +0 2 9& # +0 c 8% d
/
9)8D275& A&9 3 c &+=
#6
2
3 $ +0 2 9& +0 L e "2 ;6 9& #
3
c/P6M
>7
5&A>N *#5*5+P)IJJI\-55 B(U:#Sf
(
AB&F"L")Hg3/h#
&94
i j# &9 1 JJ k JZ4 Y& "l" 9 # & m D
6+Pg#>(
AB7
i j# &9 1 J k J4 Y& "l" 9 # & m D
S2
S!
7
i # J4 & "l" 9 # & m D S2 n6
C
(& = >N
+,7
PHẦN 2. PHÂN TÍCH NGÀNH SẢN XUẤT ĐIỆN
h
1. Tình hình cung cấp điện tại Việt Nam hiện nay:
5& ) S2& 2& *# 5C" & - D E #/ FGEH6 o
+= "./ +P $/ JJ9 p6qr<b6 $ 6IK &P
$/
JJq6&: & !"L8D$[6hK6
!
" r$h6p[K6 += /98N %$ 6hIK6
A
sM8W8L +$
[6J[K7
$/ JJ C" <. *#& ) A) #
9
JJ6 r<b6 $6K &P$/ JJq7 Y! D 9F^/#H
&
)$/JJ
7JJb7
Bảng 1: Điện thương phẩm kế hoạch và thực
tế
Phương án
Kế hoạch
(triệu
KWh)
Thực
tế (triệu
KWh)
PA 17%
2006
51720
51720
51720
51514
51295
2007
59892
60668
61236
61301
58438
2008
69235
71042
72443
73623
67417
2009
79689
82622
84975
88937
76046
2010
91948
97111
101148
106724
85590
Bảng 2: Công suất lắp đặt kế hoạch và thực tế
Phương án
Kế hoạch
(MW)
Thực
tế (MW)
PA 17%
2006
10466
10466
10466
10187
10187
2007
12039
12195
12309
12322
11286
2008
13820
14180
14460
14696
12636
2009
15824
16476
16973
17629
13867
2010
18100
19117
19911
21009
15500
V 8W+0 :D$+tMUU "
$/JJ?V"B<:<$6V St 2 2/W#<!7E&/W#
Z
<!UU92M/u<l&8// !
+0 2 /2*6/()/2/PF]^R6
\6!@6^O96Y./^=-(H9C<!
oN+,#D )6&<: 'B9$ #&8&e
:8?> / L) 'B7
M L =S *# U 9 > 8&B 8D 23
SN
C/>(B$/A#75&\&9 E`6M '>>
$/
JJq) "9 !e"V7JJJ b6M
>
# ! v 9 p7ZJJb & : ! < 8% v
9
Z7JJ7JJ b7B 8D2P+ ]
^R6
\ 6 9& wM6 * -3 # hSN C/ > ( & P
A
&9 > ' # $/7 M L *# 8& > )6
>
L D > $ D D *# * ' +6 ' <;
QS C"B = > @
2 7
2. Phân tích nguồn cung điện:
]#t+P # :3$ *>:*
7# *>h34#6
<@8'75,#'L/()8D2d8% 2 3$
+029&+:/V,+0 c8%B=6:""'9&M/
3 "$75o !e"V3@>
hJJ7Jb6&:r >/ruhpK6
IK683f<2 KC"<.
ZK7
2. 1. Nguồn thuỷ điện:
5& 2 3 " @U*? >/ru #&6:
#RA#u& = 7$/JJru 2 31*
? >//c #&& 2 37
Y2 /2*<! : "@ &M6 :/c "2
" :;#o !#&M '"%75M6
: "@'+S#' #&6,#L8DL3SN(
8&"%( &,>7
5M&<>&9 "2;3&\&9 E` *#
@"*Uru*g/8'& = o3
7-B:+0 ;<1JJI>JJru 2 3*
/1ZI7IhK) RhpK6#&:D#$ *# 2 3
S#&3/#<@7
Bảng 3: Nhu cầu và phát triển thủy điện
N$m 2005 2010 2015 2020 2025
Tong Nlm
(MW) 7p 7p[ IJ7JJJ 7JJ p7JJ
Th*y
in
Z7qp J7 q7p[Z Z7Zp hJ7Zp
Trlth*y
in hI6K hpK phhK K [K
Nguồn:
EVN
I
5&<>&9 "2;3 *#GEU>J6g x
uL8'ru *##& = 6//9ru
*#*<@62 xs=D::"
2<; *# 2 3$+0/P:$+0Md$
+029&7
+ Tiềm năng thủy điện:
5o <> 2 M c B A &9 * tE #/
&
oQ$s> 2 &!<&hJJr<b6
!
e"/2
+0 22<&hZ7IZ[<b$/7
5Q$<yC2 N<&hr<b+=+=P !
e"/2<&h7JJJb7]#6 2 !U*_<#2
+0 <&p7J[b/P<#2 +0 MIKB/$<yC7
Bảng 4: Tiềm năng thủy điện Việt Nam
[
Lưu vực
sông
Diện
tích,
km2
Số
công
trình
Tổng
công
suất,
MW
Điện
l
ượ
ng,
GWh
Sông
Đà 17.200 8 6.800 27.700
Lô-Gâm-Chảy 52.500 11 1.600 6.000
Mã-Chu 28.400 7 760 2.700
Cả 27.200 3 470 1.800
H
ươ
ng 2.800 2 234 99
Vũ
Gia-Thu
B
ồ
n
10.500 8 1.502 4.500
Sê
San 11.450 8 200 9.100
Srêpôk 12.200 5 730 3.300
+ Đặc điểm thủy điện:
Y2 /2* <! : "@ & M 6 : /c "2
"
: ; # o ! # & M ' "% 7 5 M6
:
"@ ' + S# ' #&6 , # L 8D L 3
SN
(
6 "%( B &> ), >7 5& +, 0" 9
2
<l&
86 +0 /+# /6 / +0 @ +P @ & 3 " =
&
P
$D ><>6+tPP+0 *#
/27
& #6 2 M #+ zAl /+#P :;L9B
+,
2 2 !UMC" *#/26L#D )& "2
$ "@d# Q#7Y2 /2rPtE#/
#
: 5* ]R# U F7qJ bH6 5* {# F[J bH6
5*
5NFZJJbH
7T
+08& 2 /2* # >/hZJK&o !
p
"2 *#
) E #/7 5 M & $/ JJ6 /c
: :" &
+0 v 9 /c <M/ ) qK 8& U 9
9 2 <l&
8
<> 2 /D +P 9 2 3 * ) " <r
% 6 2P
/D
+P >F52 RJ6/652 = RJ6[/65N
R6Zp/6
3
]R#U R6Zp
/777H7
+ Nguồn cung thủy điện trong giai đoạn 2010-2015:
5&<>&9 *#GEU$/JJ)/2* : !
|
hJb+#&C :o !e"V<&
I7JJb7
] 9 :q8D 28&GE / *' +#; <#L
8D7
5& ) : : 8D 2 = O# P ! 7ZJJ b 8D 2 P
-! #/ }7 +P L 8# 2 2 8D 2 * #
!
&cD1e &
#/4
Bảng 6: các dự án thủy điện có công suất > 30 MW
Số
TT
Tên
công
trình
T
ỉ
nh
Công
suất
(MW)
Loại
đ
ập
Chiều
cao
đập
(m)
1
Tuyên
Quang
Tuyên
Quang
342
Bê
tông
bản
mặt
93
2
Sơn
La
Sơn
La 2.400 RCC 138
3
Huội
Quảng
Sơn
La 520 CVC 130
4
Bản
Chat
Lai
Châu 20 RCC 104
5
Bản
Vẽ
Nghệ
An 320 RCC 136
6
Quảng
Trị
Quảng
Trị 64
Bê
tông
bản
mặt
75
7
Sông Tranh
2
Quảng
Nam 190 RCC 95
8
Sông Ba
Hạ
Phú
Yên 220
Đập
đất 60
9
An
Khê-Kanak
Gia
Lai 173
Bê
tông
bản
mặt
64
10
A
Vương
Quảng
Nam 210 RCC 82
11
Đồng Nai
3
Lâm
Đồng 240 RCC 100
12
Đồng Nai
4
Lâm
Đồng 270 RCC 128
q
13
Đại
Ninh
Lâm
Đồng 300
Đập
đá
đổ
50
14
Bắc
Bình
Bình
Thuận 33
Đập
đất 25
15
Buôn Tou
Srah
Đắc
Lắc 86
Đập
đá
đổ
85
Nguồn:
EVN
Bảng 7: Các dự án chuẩn bị đầu tư để đưa vào vận hành năm 2015
Số
TT
Tên công
trình T
ỉ
nh
Công suất
(MW)
1
Lai
Châu
Lai
Châu 1.200
2
Trung
Sơn
Thanh
Hóa
250
3
Sông
Bung 2
Quảng
Nam 100
4
Sông Bung
4
Quảng
Nam
145
5
Sông Bung
5
Quảng
Nam 60
6
Khe
Bố
Nghệ
An
90
7
Sê San
4a
Gia
Lai 60
2.2 Nguồn cung nhiệt điện:
Y>/ruP& = #<@P=
IJK337~/lB "@CU# :
"@Mn6n=B&P8'7
2.2 .
1
N hiệt
điện
khí: Y:ru::"P& = 3
P ru = IJK o ! *# 7
3
M ; # <@ D M +0 /# 9 1 5C"
&
8'<@C"<.6 2S2<@gS>(&28'7V 8W
3
<@DM+P #<2838&6M8&2<@
t
/c #&8&:/V 8W ! *# 2 /2<@P+
r
<#2 9<!
#&7
J
Y2 8D2<@ *>+0 A&9 C"t<D /B
#/6= :3 "<@838&15C"&8'<@75@>,
;/ )JJq +P :Z/2<@S#&3/4
/2aN#4hpp6qb
/2^xy4h7qqJb
/25*-c 4Z[b
/2Y#4JJb
2.2.2 Nhiệt điện than
4-cc& = 2 3+P
#63M#&S(+0 /#13#2&
+P *#5C"&5#w&2E#/P2+_6&+=
# WPD"2; *# 2 8D2UB<$+P #g
"C"<.M/3#SM&7
Y"@M;C 2 /2#"=
B&P<@<&IJK;9+0 W/c !
+07&:#3$+0+0 +Md8%
C/ @= *8&@oN7
Be :N@C0PQ+0#P9\M
_L8D 2 /28 9#P+4^O9F7JZJbH6
!@FhJJbHUFhJJbH75&+=#GEg>"
% "2;M/B8D2#P+4D2M]
F5EH !IJJb6D2Em5LFU5CH !
IJJb6D2]^Rh6 !ZIJJbT
2.2.3: Nhiệt điện dầu:
Y2 /28'+,+0 L8D
&o0" 2 <<@68'+<o0"8'<@
^xy68& "@ #&M8' v+0 <#2
•/SWe"+0>c ,68&:::"& =
*#:/"7
Bảng 9: Đánh giá ưu nhược điểm của các nguồn điện
Các nguồn
đ
iện
Ưu
đ
iểm
Hạn
chế
Thủy
điện
➢ Không tốn chi
phí
nguyên liệu, lợi nhuận
biên
cao
➢ Mức phát thải
thấp
➢ Chi phí ban đầu
cao
➢ Ảnh hưởng đến
cân
bằng sinh
thái
➢ Là nguồn bị động
nhất,
Nhiệt
đ
iện
➢ Chi phí đầu tư ban
đầu
thâp hơn thủy
điện
➢ Nguồn tương đối
ổn
định, không phụ thuộc
thời tiết
➢ Thời gian xây
dựng
nhanh
➢ Chi phí vận hành
cao
hơn thủy
điện.
➢ Tác động đến
môi
trường
➢ Than, dầu, khí không
là
tài nguyên vô hạn,
trong
tương lai có khả năng
phải
nhập
khẩu
➢ Thay đổi công
suất
Năng lượng tái
tạo
(gió, mặt
tr
ờ
i)
➢ Thân thiện với
môi
trường
➢ Việt Nam có tiềm
năng
➢ Chi phí đầu tư ban
đầu
cao
➢ Cần kỹ thuật công
nghệ
Điện nhập
khẩu
➢ Chi phí đầu tư
thấp
➢ Chi phí mua điện
cao,
phụ thuộc đối
tác.
Nhập khẩu sẽ
mất
ngoại
tệ
DS2&$+t 'M%$g9/c kK$/
&$/>"&/c ZKB897
2.3 Các nguồn năng lượng tái tạo:
]# 2 3$+0#+0 xu"2;
2 xs 2 8D2B"&FU5CH/V,75&B
2A&9 E``/GE_U(Y!5+=U&+=#
&"2; 2 3B)+*66 2
M/!_#@>"2;Md6$+0
/P6$+029&PruN&)7
3. Đánh giá sức hấp dẫn ngành sản xuất điện:
Bảng 10: Tốc độ sản xuất điện giai đoạn 1991-2007
1991-2000 2001-2007
Trung
Quốc 8.1% 13.5%
Hàn
Quốc
Thái
Lan
Đài
Loan
Philipin
Malaisia
Indonesia
9.5%
7.6%
7.4%
5.6%
10.2%
10.8%
5.9%
6.0%
4.0%
4.0%
6.7%
6.3%
Vietnam 12.0% 14.2%
Nguồn:IMF, BP,
2010
\#)B) (S;3 +,($# :
;+0 E#/ :) ($+tM%t/c
#&&P 2 +P <2 &<D L}f=&<D 2
+P G7-B &D"8?& '+&
tE#/&+=#P7
5&+Cl *#2
U#t&#&9"2;7
h
PHẦN 3.
PHÂN TÍCH CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀ TRIỂN VỌNG CỦA NGÀNH
1. Chi
phí đầu
t
ư
1.1 Thủy
điện:
+ Chi phí tài chính: E#/_>" C+0 PQ3)P
P
"@"7-B+,+2PQ8D2 : "@'+
S#
'
P+ "@&9("+*
7
+ Chi phí nhiên liệu: -L<!"B2A#L/ *#*
U
V W *#*)<!d8%M
7
+ Chi phí đầu tư: C "@'+*"%( &N@8D26
!
+, U & 7ZJJ <b > _ # +0 @ & , #
L
8D6 '"@ "@"2 )NM/X<b7 -;@+0 6
#
"S> "@'+S#'6_ "@) *tQ6)
,
d
8% $/ R , *# /2 "2 7 -# ) 2 o
/2
*
v :; 9<&Z7JJJ,/(
$/
Bảng 12: Tổng chi phí đầu tư thủy điện
Chi phí cố
đ
ị
nh
(cent/kWh)
Vận hành – quản
lý
(cent/kWh)
T
ổ
ng
3,5 0,2 3,7
1.2 Nhiệt điện:
+ Chi phí đầu tư:5& 2 &9UU "@'+ & 2 8D2
# #&6P/c 7JJwb)P 2 /2 : !
P696/c (!€/"7Y2 /2<@ :/c '
+'/IJJwbn 2 /28'P"@'+ v
t/c JJwb75,#L8D 2 8D2 z+=)
Z
86P 2 8D2#6,#L'/hk$/W&A/!
8D26<@<&$/7
Bảng 13: Chi phí cố định đầu tư nhiệt điện
Chi phí
v
ố
n/KW
Số năm xây
d
ự
ng
Nhiệt điện
than
1.200
USD 4
Nhiệt điện
khí
600
USD 3
Nhiệt điện
dầu
200
USD 1
+ Chi phí nguyên liệu:w2 P8D2*6 ' :M/ "@
M7# :)'+ #&+SW9 "@M
9"=B&P8'<@7EP "@SUAL;
<b# v6Z U "@B#<b<@/
><&Z 6/c "@/e "'h'&P "@#7
Y"@M #&>18'6< "@#<b
M>
2. Giá bán điện:
j2S2n#8&S(Y!5+=AN6</)#o
2S26("U"+=2dM5*5+P;!A#75M
=t2S2n6GEg L)#A>NB2/#& 2 3
z+ = 37D#M 2 @&2 "@SMM6 :;
*3 : "@n<+0 <#2 W !7
EB2/# *#GE628&GEf#CP13
<2 #P1 !U<2 #68D#M =t2'
8&(Y!5+=AN7
Tổng chi phí phát điện (tính bằng
cent/kWh)
Chi phí
cố định
Nhiên
liệu
Vận hành –
quả
n
lý
Tổng
Thủy
điện
3,5 0 0,2 3,7
Nhiệt điện
than 2 4,2 0,2 6,4
Nhiệt điện
khí 1,2 6,7 0,12 8,02
Nhiệt điện
dầu 1,6 30 0,16 31,76
EP "@ 2 8D2+M2S2AN6U#
v : '+& 2 8D2* :<$ :0C
3. Rủi ro và triển vọng của ngành điện
3.1 Rủi ro:
+ Vấn đề độc quyền EVN:
GEC"&( tQ+P +0 C"$/qq6 :
c $6B"L")6P 2 c $:'+
GE :N>( AB&&&68&: :BQS C"
& "2;3 +4
-/"26<s<> 2 0"3/#S21 2 3/P
&GE<:<$6>/S9 +,<l&87
j2S2 N"%( &A>N *#GE68&:
=2GEB"=/c /&0&V <!SWe"8+0
"@'+_#7
E ( AB *#GEL t2<; & x3'
++L6'+D >"1+P &68&:L tP & "2
;6) : "@'+P7
+ Thời tiết:
I
-)P 2 !*6U8€S>,>+tP>
&9(7-L/(*&V W)P 2 !*7
O+0/+#/(&QL) @+t><>A
<8&# *# 2 !75+P DS>o<@C6 ! 8DS2&
,>tM<:<$=61:+t 8DS2&<>&9 0
C *# 2 !*7
EPN@N#s•/t<D P:/W#./6+0/+#
$/PE#/ :>)C0;"2;*MQ
<:<$& 8DS2&,>8?>/(*&&:
22#3+P *# 2 3*•<U 2 3&U9
/D +P )"C/ @ 9<</W#<!<l&86+<#
/+#z/D +P 8L #&# :+0A2c ND *# 2 C"
*8?> ">z6 9+t>,)
&9 *#+,8L6L# 2 9<>M/u7>#
<%6 :; 2 !*g">BSW &+,8L6
)BBSWgP6+tB>&9( *# 2 !7
]#B>c 2A#L/&22'+*
8&UU/D +P 2 3r>%+P B6
B: &U9r$t 2 3rM +P #!
W<:<$7EPrur >/'ZJK+06UU/W#
<!J_>M/u7
5& C"C *#GE1h3-#/65M\#6]&U :
/D +P 2 /D +P >'+06[•6J6/6'> 2 3
r< D /B 5 5LM + E+=6! ]6
^<&6`#TB_2/D +P >7 2 /2 v 9/2+0 Z
J,7Y#&3]&Uo+0+P B $/JJ v9<&
[
hZr/h6"=SUB$/<&6r/h7EUC68W?"
9po/2++0 *#]&U z v"2+0 hhI
<b#UZ<b+/u$/7Y2 /2r
<2 v"21Z>J,751#>/W#<!$/#<:
u :+0 QCzP; UU7EPrur
>/hq6K6 >+P _L<:<$PBUU c
M +P 7
+ Các yếu tố đầu vào của nhiệt điện:
Y2 3M &# *#+P #+0 "1 2
3&+P +4#15C"&5#w&2F5wEH6<@+0 /#
1C"&8'<@E#/F^EH7Y2 3 c<2oNB
/V)+0#68&:#<! NX&>
M75M>)*&A#L/# @S>(2
*#3M'&7-)P6 "@M'
&::"<2P&2)61ZJk[JK "@2)F&@&2
SH8&:S>( "@'& :2 (P>A'+
8D27
`‚`ƒj`}w]„5…]`†
]UM & 2 3M+<@DM :/c S>(
2<2B&Q$/A#7&:P 2 8D22S>
(&DS>(2M7
p
+ Rủi ro thời gian xây dựng và kỹ thuật
EU 2 !UB+, 2 !P >/8
@ <2P6))'+9PM8&#"gV"*&>
>( ! C/ 9"6,#&&9(<l&8g<>8&#
"V"B<:<$& 3)'+V S<8&#
" :d8%)#L7E 88,8LBSWf# zg
<>>(&<l&8=7
(*&Q#)P <8&#&:B<y
C7Y2 /2RfD#& #&8&:<yCL8D
A#u6 L8D<!x<yCgL#CA D <‡M/
u<#D )7
+ Rủi ro lãi suất
Q2 )$/JJ_ &# *# 2 o c @8%$
M/c #&68#&(1IpK$/7NA>\Y^ *#Y@"*
YvNJY5] *#L+P •/w;/&2$+t
@8%:""'<B/ >9/"2_2 (B>_ &# %
; *#1L6+#/VS•_M #&7E)@8%?C"
+M & 2 mD M6P/VS•_ #& 2 8&#
"?<:<$& >" C3)7EP +M<B/
>9/"26 @2 e VB?g+0 8U>>$/8&:
8DS2&_&e9 :;g? +#/)+0 6DB
v/ :;#<9/"2+0 <;/&2)=M?gt
/c #&7
Y2 8D2B+,Rf/(3)'+P6V S
2 8D2*7-L9<>u;/M 2 8D2+0
q
+tQ @2 +_B)#UCru)#&o
3)+, >//(r #&7Y= )<'+ 2 8D2+,
)#[JK6 R9hJK)D :7EP = )+>D8#&(_
g+tD >">0C *# 2 8D27
-;P9/c *&_6 2 ! :;#)1
L^2;E#/FEH7>>" C+0 3)6*&
_g+0 /2<;UL3)P/c _ )N
+0 +_7
+ Rủi ro tỷ giá:
(&Q*&Q# *# 2 8D2B:S>(
r2> 2 8D2 :)0S•&975M6Br2&
,#e"P :;goN</PL]M% +## 2
A>N!+•/+## 2 S"2" #"&N+,&9
)7
Y:;• ]$r8DQSeS( PBdS•
&9$K&&'2J+##/c '_(t
/c hK)P 2LK)Po c SM 9 /9#As
N+,D8&_:""'/oNN+,&9)&2
J7Y%;6/c r2ML_<2oN8#&(&SM
(ˆ"6A#/c J7IZhkJ7[hE&<r2MN+,
D8&_8'>2B/c r22"8%&)L7]&9(
S!S2&9MN+,D8&SN> V&< 2 L
+=/9 !S)_/#+0 &9 *# 2 2Lo c +#@
#<&&9 *# 2 L+0 7
PL6&\>N)Jq\-] B v$r
J
8DQSeS( )P&9MKg2 (>3 3,
/ & "@ &# *# 2 L+=/9P=6_ &#
&: z$M7Y2 8&#"g" Le 6Cu=&
#&9L8&://c 8+0@8%&9/ '
@8%7EB"@# 2 L+=/96 <) >_()
#t/c K)P 2LJ7K)P 2 o c &5!+)
ZJ55]U &91 2Lo c g/) z
g/ &<$ &#&9 *# 2 ]5SN9 >7EP M
' 2 o c :1JK)+P tMS2&9 & 2 o c @
8%1[JU3)1 2 o c goB 2 L
+=/96] :;g>"% /#&91 2 L+=
/9;<;/&2 '&9So&38DQ&9)7+
C :;#<&&9 *# 2 L+=/9+0
+ z<!B7&:6N+,&9)g+0 >"% o
N&,#P7
3.2 Triển vọng của ngành:
' $6E#/#? : 'P
= '8DS2&g>"% #$&89P) ( #&=
'$+tj^68&: '+&3 *#!+0
D<><@ A#L/ *# @"*B 2 @2 >6_
2M
PHẦN 4. CÁC CÔNG TY TRONG NGÀNH
1. Công ty Cổ Phần Thuỷ Điện
Vĩnh
Sơn - Sông
Hinh:
- V)n iBu l: 6JI6Z6ZIJ6JJJ3
-Na chv: €]65")\=65vU-N
-in tho9i: ‰pZFIHhpq[q
- Fax: ‰pZFIHhpqq[
- Website: ŠŠ Š 7
" 7
7
& /
7
Y!#AsC#/2*4/2
*Em=$8D#M3+P !w!P
!e"VIIb6+0#p6<b$/
/2*!]$8D#M3+P
!]P !e"V[Jb6+0h[J
<b$/7EP !IIb+0$/hJwb6
/25rEm=/2r :A/!P'
Mt/B55LM7E] "<&7ZK&o
!A) #73#8D#&c +P 8&: "@
n+$D *# !9"%( B&B<
DM7+ 2 !<2 9E#/6"./8& !
#+0 <s0"3S#&M&S(PGE
2. Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại:
- V)n iBu l: h6I6hJ6JJJ6JJJ3
-Na chv: 5!^#&=6N^O96Y@O6]+=
-in tho9i: ‰pZFhJHhppI
- Fax: ‰pZFhJHhpphhp
bS4ww w .
p p c
.
evn .
vn
Y!Yo"'-^O9F^^YHBL/2
^O9C"$/qp @c ;o#Uc !
Yo"'&2J$/JJI7]&9(<8&# @ *#Y!
$F >/<&qqK8&#H7Y! :2o
/2#&9(9#/2^O9`^9``Po !
e"VMPJZJb7]#&Q$/P6Y! o"'
^O9?/(L/Pt<D "@#
e
3. Công ty Cổ phần Công ty Coph'n Th*y
in
Thác
Bà
:
- V)n iBu l: Ih6JJJ6JJJ6JJJ3
-Na chv: wp65N52 6]{MU65v{M2
-in tho9i: ‰pZFqHhppZI
- Fax: ‰pZFqHhppZI[
- Website: Š ŠŠ 7
#
S#7
7 &
/7
5r52 /2r'M *#E#/3
,&[/2r *#5o !D E#/
FGEH72J$/q[6/2_<t(o/2)&
+PA) #7OmD &9( @ *#5Y$
F >/qqK8&#H7Y2 o/2 *# !5r52 _C
M% =h$/6S#&3/S#o/26/Xo/2 : !ZJ
bFZJb‹hHP>SN ! *#OM~!7
4. Công ty Cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa:
h
- V)n iBu l: Z6JZ6qp6JJJ3
-Na chv: I5']+-9&65N_"#6vj#O#
-in tho9i: ‰pZFqHhI[hI
- Fax: ‰pZFqHhI[hI
- Website: Š ŠŠ 7
#
#7
&/
7
Y! o"'aN# !&9(&mD
$+06 M6<8&#$ z+As6C
6d# Q# 2 >SN/27M 9:6 ! z
+P )6 2 "./</&96 >S><8&#!6
L8D !"6S!S2S(6C ;#:#7
Z
PHẦN 5: KẾT LUẬN
5&+ 2 "L@ tM6? :@
( AB #&<#5C"&D E#/FGEH >/=IJK
+0#&&+,/#+,"L")
8MN +,E#/75M6/(&Q<:
<$P/GEV""& "2;3 $
@ "@'+<b#P=2S2/+P AN6
#B'$2U2S2n# *#E#/t/c 7hIJ
3<bF+=+=I6 <bH/c 2+0 &"&
P<D 6= :2S2'/MJ <b7&:&+=
#6P/% @ <><@ '+ 3 $6<$
2g+0 Y@^*>"% $
]# :<2BB22 = •/L8D/(N
+, 9#7> 2 = !gA>+0
QB1D( AB *#GE6$@"8? *#
#7