Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập thptqg môn hóa (607)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.09 KB, 5 trang )

Tài liệu Pdf Free LaTex

ĐỀ ÔN TẬP THPT QG MÔN HÓA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Công thức của anđehit acrylic là
A. HCHO.
B. CH2 = CHCHO.

C. CH3CHO.

D. C6 H5CHO.

Câu 2. Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là
A. C3 H5 (OH)3 .
B. C3 H7 OH.
C. C2 H5 OH.

D. CH3 OH.

Câu 3. Công thức của tripanmitin là
A. C15 H31COOH.
B. (C17 H35COO)C3 H5 . C. (C17 H31COO)3C3 H5 . D. (C15 H31COO)3C3 H5 .
Câu 4. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3 − CH2 − CH3 . B. CH2 = CH − CH3 . C. CH3 − CH3 .

D. CH3 − CH2Cl.


Câu 5. Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây khơng hịa tan được Cu(OH)2
A. Glucozơ..
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là
7 : 15. Cho 29,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác
dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,32 mol NaOH và 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam muối khan. Giá trị m là
A. 60,04.
B. 61,12.
C. 59,80.
D. 59,07.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III ?
A. CH3 − NH − C2 H5 . B. CH3 − NH − CH3 . C. (CH3 )3 N.

D. (CH3 )3C − NH2 .

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2 H5 N.
B. C2 H7 N.
C. C3 H9 N.
D. C3 H7 N.
Câu 9. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 10. Cho 14, 8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch

NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong X là
A. 59, 44%.
B. 42, 30%.
C. 57, 68%.
D. 33, 30%.
Câu 11. Tiến hành thí nghiệm các dung dịch X1 ; X2 ; X3 và X4 với thuốc thử theo bảng sau:
Mẫu thử
X1
X2
X3
X4

Thuốc thử
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch I2
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Dung dịch K MnO4

Hiện tượng
Có màu tím
Có màu xanh đặc trưng
Kết tủa trắng bạc
Mất màu thuốc tím

Dung dịch X1 , X2 , X3 , X4 , lần lượt là
A. hồ tinh bột, saccarozơ, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, glucozơ.
C. lòng trắng trứng, fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
Câu 12. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. axit-bazơ.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. trao đổi.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 13. Khi làm thí nghiệm với H2 S O4 đặc, nóng thường sinh ra khí S O2 . Để hạn chế khí S O2 thốt ra
gây ơ nhiễm mơi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. ancol.
B. giấm ăn.
C. kiềm.
D. muối ăn.
Câu 14. Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2 S O4
1M. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 2,3.
C. 6,9.
D. 4,6.
Câu 15. Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuS O4 đến phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 , nung kết tủa thu được trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi cân được m gam. Giá trị của
m là
A. 28,10 gam.
B. 29,45 gam.
C. 31,34 gam.
D. 30,12 gam.
Câu 16. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 Ovà H2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với

dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6
gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 19,97%.
B. 23,96%.
C. 27,96%.
D. 31,95%.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.
C. Na.

D. Ca.

Câu 18. Chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam, vừa tác dụng với
Na giải phóng khí H2 ?
A. Ancol etylic.
B. Glixerol.
C. Buta-1,3-đien.
D. Propin.
Câu 19. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử alanin là
A. 5.
B. 9.
C. 7.

D. 6.

Câu 20. Cho từ từ từng giọt cho đến hết 210 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3
0,2M và Na2CO3 0,5M thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,560.
B. 1,344.

C. 1,120.
D. 0,672.
Câu 21. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: S O2 , CO2 , NO2 , H2 S . Để loại bỏ các khí đó
một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2 .
C. H2 S O4 .
D. HCl.
Câu 22. Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. K.
B. Cu.

C. W.

D. Cr.

Câu 23. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 14,52.
B. 13,60.
C. 18,90.
D. 10,60.
Câu 24. Đốt cháy hồn tồn m gam đimetylamin bằng khí O2 thì thu được CO2 , H2 O và 3,36 lít khí N2 .
Giá trị của m là
A. 9,30.
B. 6,75.
C. 10,95.
D. 13,5.
Câu 25. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là

A. 1.
B. 3.

C. 2.

Câu 26. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Fe2 O3 .
B. Al2 O3 .
C. Na2 O.

D. 4.
D. CaO.

Câu 27. Cho 0,15 mol H2 NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a

A. 0,75.
B. 0,35.
C. 0,30.
D. 0,15.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 32,4.
D. 43,2.
Câu 29. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2 O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X,

nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 12,8.
C. 12,0.
D. 19,2.
Câu 30. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 31. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. tính cứng.
B. nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẫn điện.

D. khối lượng riêng.

Câu 32. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1
và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2 , 0,39 mol H2 O và 0,13 mol
Na2CO3 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là

A. 3,96%.
B. 3,78%.
C. 3,84%.
D. 3,92%.
Câu 33. Ở điều kiện thường, triolein là chất béo ở trạng thái
A. khí.
B. lỏng.
C. rắn.

D. kết tinh.

Câu 34. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. N2 O.
B. NO2 .
C. NO.
D. N2 O4 .
Câu 35. Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 36. Polime nào dưới đây trong thành phần chứa nguyên tố oxi?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua). C. Polibutađien.

D. Nilon-6,6.

Câu 37. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi

phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 5,68.
B. 4,96.
C. 7,12.
D. 5,92.
Câu 38. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. H2 .
B. CO.
C. N2 .
D. He.
Câu 39. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Axit glutamic.

D. Glyxin.

Câu 40. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
B. Cho Fe vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2 S O4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
Trang 3/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 4/5 Mã đề 001




×