Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (743)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.69 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T

Thuốc thử
Dung dịch I2
Dung dịch Br2
Cu(OH)2 trong mỗi trường kiềm
Quỳ tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột , phenol, axit axetic, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.

Hiện tượng
Có màu xanh tím
Kết tủa trắng
Tạo dung dịch xanh lam
Quỳ tím chuyển đỏ

B. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic.


D. tinh bột , phenol, glucozơ, axit axetic.

Câu 2. Cho dãy các chất: Ag, K, Na2 O, NaHCO3 và Al(OH)3 . Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2 S O4 loãng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 3. Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 15.
B. 25.
C. 20.
D. 10.
Câu 4. Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 300.
B. 265.
C. 360.
D. 270.
Câu 5. Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
A. Natri.
B. Liti.
C. Rubiđi.
D. Kali.
Câu 6. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Cu.
C. Au.


D. Fe.

Câu 7. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
D. Gắn đồng với kim loại sắt.
Câu 8. Thêm 0,2 mol KOH vào dung dịch chứa 0,3 mol H3 PO4 thu được dung dịch X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trong dung dịch X chứa các chất tan
A. K2 HPO4 và K3 PO4 .
B. KH2 PO4 và K3 PO4 .
C. KH2 PO4 , K2 HPO4 và K3 PO4 .
D. KH2 PO4 và H3 PO4 .
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.
Trang 1/4 Mã đề 001


n (mol)

M

0,35
Q

0,2

P
O
Giá trị của m là
A. 11,10.

2a

B. 14,20.

5a

t (giây)

C. 10,20.

D. 19,35.

Câu 10. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm
trong nước. Công thức của phèn chua là
A. Li2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
B. Na2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
C. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 2, 24 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0, 1 mol.
B. 0, 2 mol.
C. 0, 3 mol.
D. 0, 4 mol.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây viết sai?

t◦

A. 2Cr + 3Cl2 −
→ 2CrCl3 .

B. Cr(OH)3 + NaOH −→ NaCrO2 + 2H2 O.

C. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 + 3H2 .

D. 4Cr + 3O2 −
→ 2Cr2 O3 .

t◦

Câu 13. Công thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là
A. C11 H22 O11 và C6 H12 O6 .
B. C12 H22 O11 và (C6 H10 O5 )n .
C. C12 H22 O11 và C6 H10 O5 .
D. C6 H12 O6 và C12 H22 O11 .
Câu 14. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Al.
C. Au.
D. Ag.
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a

A. 12,18.

B. 13,82.
C. 11,82.
D. 18,12.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52
gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 20,384.
B. 19,6.
C. 21,056.
D. 21,952.
Câu 17. Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung
dịch
A. HNO3 .
B. Fe(NO3 )3 .
C. NaOH.
D. HCl.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 18. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
Câu 19. Este X có cơng thức cấu tạo là CH3COOCH3 . Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.


D. etyl fomat.

Câu 20. Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 21. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.

D. Amilopectin.

Câu 22. Ba este X, Y, Z có chung đặc điểm: mạch cacbon trong phân tử đều mạch hở; là đồng phân cấu
tạo của nhau; đều có phản ứng tráng bạc. Khi bị đun nóng với NaOH xảy ra các phản ứng sau:
(1) X + NaOH −→ T + V1 ;
(2) Y + NaOH −→ T + V2 ;
(3) Z + NaOH −→ T + V3
Biết rằng V1 có phản ứng tráng bạc, V2 có nhiệt độ sơi cao hơn V1 và V3 , khi hóa hơi 11,6 gam V3 có thể
tích bằng thể tích của 6,4 gam O2 (các thể tích lấy ở cùng điều kiện).
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thực hiện phản ứng hiđro hóa hồn tồn (xt Ni, t◦ ) thì V1 , V2 đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) V3 không tham gia phản ứng tráng bạc, T có tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) V2 và V3 đều có thể phản ứng với Na giải phóng khí H2 .
(d) Thực hiện oxi hóa khơng hồn toàn V2 bằng CuO, to sẽ tạo ra sản phẩm là V1 .
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 1.
Câu 23. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư.
(b) Cho Cu tác dụng với H2 S O4 đặc nóng.
(c) Cho NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH.
(e) Nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 .
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thốt ra là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2 . Mặt khác, cho
lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên
tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là
A. 58,4 gam.
B. 78,4 gam.
C. 72,8 gam.
D. 88,6 gam.
Câu 25. Phân đạm ure có cơng thức hóa học là
A. NH4Cl.
B. NH4 NO3 .

C. (NH2 )2CO.

D. NH4 HCO3 .


Câu 26. Cho ba dung dịch chứa chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
- Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy
thốt ra khi khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí, đồng thời thu được phần không tan Y.
- Nếu F tác dụng với G thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- Nếu E tác dụng G thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí khơng màu thoát.
Các chất E, F và G lần lượt là
A. FeS O4 , Ba(OH)2 , (NH4 )2CO3 .
B. FeCl2 , AgNO3 , Ba(OH)2 .
C. CuS O4 , Ba(OH)2 . Na2CO3 .
D. NaHS O4 , Ba(HCO3 )2 , Fe(NO3 )3 .
Câu 27. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 42.
B. 48.
C. 46.
D. 12.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 14,52.
B. 10,60.
C. 13,60.
D. 18,90.
Câu 29. Polime nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien.

C. Polipropilen.

D. Poliacrilonitrin.

Câu 30. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 là
A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.

D. Au.

Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
Câu 32. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3 .

D. NaNO3 .

Câu 33. Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2 O3 với hiệu suất phản ứng đạt 80%
thì khối lượng Al2 O3 cần dùng là
A. 5,400 kg.
B. 6,375 kg.
C. 4,080 kg.
D. 10,200 kg.
Câu 34. Hịa tan hồn tồn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X

gồm hai khí và dung dịch Y (khơng chứa NH4+ ). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z
chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số
mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,8.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 1,4.
Câu 35. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648
gam Ag. Kim loại R là
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 36. Cho cacbon vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Thành phần
của X là
A. CO2 và N2 .
B. CO2 và NO.
C. CO2 và NO2 .
D. CO và NO2 .
Câu 37. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+ .
B. Mg2+ .
C. Cu2+ .

D. Al3+ .

Câu 38. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. CH3COOH.
B. H2 NCH2COOH.
C. C2 H5 OH.


D. C2 H5 NH2 .

Câu 39. Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun sôi dung dịch?
A. Na2CO3 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. K2CO3 .

D. CaCl2 .

Câu 40. Đun nóng dung dịch chứa 16,2 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số gam Ag sinh ra là
A. 9,72.
B. 19,44.
C. 21,60.
D. 10,80.
Câu 41. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
B. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
C. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
D. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
B. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
D. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
Trang 4/4 Mã đề 001


Câu 43. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?

A. Mg.
B. Mg(OH)2 .
C. Ca(OH)2 .

D. BaO.

Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) thuộc loại poliamit.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3 .
(2) Nung FeS 2 trong không khí.
(3) Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(6) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (dư).
(7) Nung Ag2 S trong khơng khí.
(8) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 6.
C. 4.

D. 5.

Câu 46. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO.
B. Fe3 O4 .

C. Fe(OH)2 .
D. Fe2 O3 .
Câu 47. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. NaNO3 .
B. AgNO3 .
C. HCl.

D. CuS O4 .

Câu 48. Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaNO3 .
C. KOH.
D. Ca(NO3 )2 .
Câu 49. Tên gọi của este HCOOC2 H5 là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

D. etyl fomat.

Câu 50. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 vào dung dịch HCl dư, thu được
0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn toàn m gam X trong
dung dịch chứa 0,625 mol H2 S O4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol S O2 (sản phẩm khử
+6

duy nhất của S ). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam
một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,155.

B. 0,145.
C. 0.105.
D. 0,125.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/4 Mã đề 001



×