Pdf Free
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bơng nõn, gỗ,
đay, gai. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.
D. Phân tử khối của X là 162.
Câu 2. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit glutamic.
B. Etylamin.
C. Axit axetic.
D. Tinh bột.
D. Anilin.
Câu 4. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 240.
B. 100.
C. 120.
D. 190.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ 2X1 + X2
(b) X1 + HCl −→ X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2 O −→ X4 + 2NH4 NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C6 H8 O5 ; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
B. X2 là axetanđehit.
C. Phân tử khối của X1 là 82.
D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 6. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ
các axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2 , thu được
0,48 mol H2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y
chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A
và b gam muối B (MA < MB ). Tỉ lệ gần nhất a : b là
A. 0,8.
B. 0,6.
C. 1,2.
D. 1,4.
Câu 7. Este CH3COOCH3 có tên là:
A. Metyl axetic.
B. Vinyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 8. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2 S O4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính
chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí
đẩy lên.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9. Hịa tan hồn tồn 3, 9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4, 48 lít khí H2
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17, 7.
B. 18, 5.
C. 11, 6.
D. 18, 1.
Trang 1/3 Mã đề 001
Câu 10. Để thu được 1000 tấn gang có chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng chứa 90% Fe2 O3 ?
A. 1305, 5 tấn.
B. 1428, 5 tấn.
C. 1507, 9 tấn.
D. 1357, 1 tấn.
Câu 11. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 13. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20.
B. 30.
C. 40.
D. 25.
Câu 14. Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích khơng đổi và thực hiện phản ứng: N2 (k)
+ 3H2 (k) 2NH3 (k). Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2 ] = 2M ; [H2 ] = 3M ;
[NH3 ] = 2M . Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là
A. 2 và 3.
B. 3 và 6.
C. 2 và 4.
D. 4 và 8.
Câu 15. Cho 0,45 mol H2 NC3 H5 (COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,65.
B. 0,70.
C. 1,00.
D. 1,45.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
B. Kim loại Fe phản ứng với khí clo dư tạo ra muối sắt(II).
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
Câu 17. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CH4 .
B. S O2 .
C. CO.
D. CO2 .
Câu 18. Cho dãy chất: Alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất trong dãy trong phân tử có 1 nhóm
−NH2 và 1 nhóm -COOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 19. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3 NO2 .
B. HCOONH3CH3 .
C. C2 H5 NH2 .
D. NH2CH2COOH.
Câu 20. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,1 mol.
Trang 2/3 Mã đề 001
Câu 21. Hòa tan 4,185 gam đơn chất X trong m gam dung dịch HNO3 63% (lấy dư), thu được 0,675 mol
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và
0,3 mol KOH, thu được dung dịch chỉ chứa 32,815 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 135,0.
B. 77,0.
C. 67,5.
D. 144,5.
Câu 22. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân
gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2 .
B. H2 .
C. CO2 .
D. N2 .
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5
duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86.
B. 80.
C. 84.
D. 82.
Câu 24. Trong hợp chất, nguyên tố nào sau đây chỉ có số oxi hóa +2?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 25. Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuS O4 , sau khi phản ứng kết thúc thu được (m - 1) gam
chất rắn Y. Kim loại X là
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 26. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2 ?
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 27. Chất gây ra mùi thơm của quả chuối chín thuộc loại
A. ancol.
B. axit béo.
C. este.
D. anđehit.
Câu 28. Este X có công thức cấu tạo là CH3 − COO − CH2 − CH2 − COO − CH3 . Thủy phân X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. hai muối và một ancol.
B. một muối và một ancol.
C. một muối và hai ancol.
D. một muối, một ancol và một anđehit.
Câu 29. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. KHCO3 .
B. NaHCO3 .
C. K2CO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 30. Trong tự nhiên, các cột thạch nhũ trong hang động được hình thành theo phản ứng
A. Ca(HCO3 )2 −→ CaCO3 + CO2 + H2 O.
B. CaCO3 −→ CaO + CO2 .
C. Ca(OH)2 + CO2 −→ CaCO3 + H2 O.
D. CaCO3 + CO2 + H2 O −→ Ca(HCO3 )2 .
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 17,92 lít H2 . Nếu cho m gam hỗn
hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 24,64 lít H2 . Phần trăm khối lượng Al trong X là
A. 32,62%.
B. 63,78%.
C. 54,32%.
D. 77,95%.
Câu 32. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeS O4 và Fe2 (S O4 )3 , thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 và NaNO3 .
C. Fe(NO3 )2 và NaNO3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Câu 33. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. hiđroxyl.
B. cacboxyl.
C. amin.
D. cacbonyl.
Câu 34. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Trang 3/3 Mã đề 001
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Hợp chất H2 N − CH2 − COO − CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 36. Chất nào là thành phần chính của nhũ đá trong các hang động?
A. CaCO3 .
B. Ca(OH)2 .
C. CaO.
D. CaS O4 .
Câu 37. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. CH3COOC2 H5 .
B. HCOOH.
C. C2 H3COOCH3 .
D. HCOOC2 H5 .
Câu 38. Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3
A. NaCl.
B. KCl.
C. HCl.
D. KNO3 .
Câu 39. Sắt có số oxit hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. FeS O4 .
Câu 40. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Ag.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 001