Tải bản đầy đủ (.pdf) (207 trang)

Tuyển tập 35 chuyền đề trắc nghiêm sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 207 trang )

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
CÁC CƠ CHẾ CÁCH LI
Câu 1

Dạng cách li nào là ñiều kiện cần thiết ñể các nhóm cá thể ñã phân hoá tích
luỹ các ñột biến mới theo các hướng khác nhau dẫn ñến sự sai khác ngày
càng lớn trong kiểu gen:
A

Cách li ñịa lý
B

Cách li sinh thái
C

Cách li sinh sản và sinh thái
D

Cách li di truyền và cách li sinh sản
ðáp Án

A
Câu 2

Dạng cách li nào ñánh dấu sự hình thành loài mới:
A

Cách li sinh sản và Cách li di truyền
B

Cách li ñịa lý và Cách li sinh thái


C

Cách li di truyền
D

A và B ñúng
ðáp Án

-D
Câu 3

Sự phân li tính trạng trong tiến hoá ñược thúc ñẩy bởi quá trình:
A

Tích luỹ các ñột biến
B

Sự chọn lọc tự nhiên diễn ra theo những khuynh hướng khác nhau
C

Các cơ chế cách ly
D

Sự hình thành các ñặc ñiểm thích nghi
ðáp Án

C
Câu 4

Mô tả nào dưới ñây là không ñúng về vai trò của sự cách ly trong quá trình

tiến hoá:
A

Sự cách li ngăn ngừa sự giao phối tự do, do ñó làm củng cố và tăng cướngự
phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc
B

Có 4 hình thức cách li là: cách li ñịa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và
cách li di truyền
C

Cách li sinh sản là ñiều kiện cần thiết ñể các nhóm cá thể ñã phân hoá tích
luỹ các ñột biến theo hướng khác nhau
D

Cách li ñịa lý và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn ñến cách li sinh sản và cách
li di truyền, ñánh dấu sự xuất hieejn của loài mới
ðáp Án

C
Câu 5

Hình thức cách li nào xảy ra do sự sai khác trong bộ NST, trong kiểu gen
mà sự thụ tinh không có kết quả hoặc hợp tử không có khả năng sống,
hôặccn lai sống ñược nhưng không có khả năng sinh sản;
A

Cách li sinh sản
B


Cách li sinh thái
C

Cách li di truyền
D

Cách li ñịa lí
ðáp Án

C
Câu 6

Hình thức cách li nào xảy ra do sự sai khác trong ñặc ñiểm của cơ quan sinh
sản hoặc tập tính hoạt ñộng sinh dục mà các thế hệ thuộc các nhóm, các
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
quần thể khác nhau không giao phối với nhau ñược
A

Cách li sinh thái
B

Cách li sinh sản
C

Cách li di truyền
D

Cách li ñịa lý
ðáp Án


B
Câu 7

Hình thức cách li nào xảy ra giữa các nhóm cá thể trong quần thể hoặc giữa
các quần thể trong loài sống trong cùng một khu vực ñịa lý và thích ứng với
những ñiều kiện sinh thái khác
A

Cách li sinh sản
B

Cách li sinh thái
C

Cách li di truyền
D

Cách li ñịa lý
ðáp Án

B
Câu 8

Những loài ít di ñộng hoặc không có khả năng di ñộng dễ chịu ảnh hưởng
của hình thức cách li nào?
A

Cách li sinh sản
B


Cách li sinh thái
C

Cách li di truyền
D

Cách li ñịa lý
ðáp Án

D

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
CÁC NHÂN TỐ CHI PHỐI
QUÁ TRÌNH PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
Câu 1
Quá trình phát sinh loài người chịu sự chi phối của các nhân tố
A)
Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên
B)
Lao ñộng, tiếng nói, ý thức
C)
Biến dị, di truyền,chọn lọc tự nhiên và lao ñộng, tiếng nói, ý thức
D)
Chọn lọc tự nhiên và lao ñộng
ðáp án
C
Câu 2
Quá trình phát sinh loai người chịu sự chi phối của:
A)
Nhân tố sinh học

B)
Nhân tố xã hội
C)
Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội
D)
Chọn lọc tự nhiên và lao ñộng
ðáp án
C
Câu 3
Vai trò của nhân tố xã hội trong quá trình phát sinh loài người ñược ñưa ra
bởi:
A)
S. ðacuyn
B)
F. Ăngghen
C)
M.Kimura
D)
L.P.Pavlôp
ðáp án
B
Câu 4
Vai trò của nhân tố sinh học trong quá trình phát sinh loài người ñược ñưa ra
bởi
A)
S. ðacuyn
B)
F. Ăngghen
C)
M.Kimura

D)
G.N.Machusin
ðáp án
A
Câu 5
ðiểm cơ bản ñể phân biệt người và ñộng vật là:
A)
Cấu trúc giai phẫu của cơ thể
B)
Thể tích của hộp sọ
C)
Các nếp nhăn và khúc cuộn ở não
D)
Khả năng chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng theo những mục ñích nhất
ñịnh
ðáp án
D
Câu 6
Yếu tố cơ bản nào trong quá trình phát sinh loài người ñã làm cho con
người thoát khỏi trình ñộ ñộng vật?
A)
Lao ñộng với hoạt ñộng chế tạo công cụ
B)
Khả năng tác ñộng vào tự nhiên, cải tạo hoàn cảnh sống
C)
Sự hoàn thiện chức năng phức tạp của bàn tay
D)
Phát triển tiếng nói phân âm tiết
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án

A
Câu 7
Công cụ cuội ghè của người tối cổ phản ánh
A)
Người tối cổ chỉ sử dụng các công cụ có sẵn trong tự nhiên
B)
Người tối cổ chỉ tạo ra cộng cụ lao ñộng ñơn giản
C)
Người tối cổ ñã chế tạo công cụ một cách có hệ thống, có mục ñích
D)
Người tối cổ ñã chế tạo các công cụ lao ñộng tinh xảo
ðáp án
C
Câu 8
Bước chuyển biến quan trọng trong việc chuyển biến từ vượn thành người
là:
A)
Biết chế tạo công cụ lao ñộng và dung công cụ ñó ñể ñấu tranh với tự nhiên
B)
Sự hình thành dáng ñi thẳng
C)
Sự phát triển tiếng nói phân âm tiết
D)
Tât cả ñều ñúng
ðáp án
B
Câu 9
Tại sao dáng ñứng thẳng là một ñẳc ñiểm có lợi ñươc chọn lọc tự nhiên bảo
tồn và tích lũy trong quá trình phát sinh loài người:
A)

Có tác dụng phát hiện ñược kẻ thù từ xa ở môi trường trống trải
B)
Giúp giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển
C)
Giúp chế tạo công cụ lao ñộng tốt hơn
D)
Giúp săn bắn tốt hơn
ðáp án
A
Câu 10
Sự hình dáng ñi thẳng ñã dẫn ñến một biến ñổi quan trọng nhất trên cơ thể
loài người là:
A)
Cột sống cong chuyển từ hinh cung sang hình chữ S
B)
Lồng ngực chuyển từ hẹp bề ngang sang bề trước sau
C)
Xương chậu phát triển làm việc sinh sản thuận lợi hơn
D)
Giải phóng chi trươc ra khỏi chức năng di chuyển
ðáp án
D
Câu 11
Lí do nào khiến bọn vượn người phương nam buộc phải chuyển xuống mặt
ñất?
A)
Các vụ cháy rừng làm rừng thu hẹp
B)
Vào nửa sau của kỉ Thứ Ba của ñại Tân sinh, băng hà tràn xuống phía Nam,
khi hậu lạnh rừng bị thu hẹp

C)
Vào kì pilôxen ở kỉ Thứ Ba xuất hiện những ñường nứt sâu trên vỏ Quả ñất,
hoạt ñộng núi lửa và ñộng ñất gia tăng ñột ngột
D)
Ra tăng áp lực chọn lọc tự nhiên trong ñiều kiện sống trên cây
ðáp án
B
Câu 12
Phát biểu nào dưới ñây về bàn tay của loài người là không ñúng
A)
Tay người không chỉ là cơ quan lao ñộng mà còn là sản phẩm của lao ñộng
B)
Trải qua hang vạn năm dưới tác dụng của lao ñộng, tay người hoàn thiện
dần, thực hiện ñược các chức năng ngày càng phức tạp
C)
Từ người Pitêcantrốp ñã thể hiện tính thuận tay phải trong lao ñộng
D)
Nhờ giải phóng chi trước ra khỏi chức năng di chuyển mà tay ñược giải
phóng, hoàn thiện và bắt ñầu hoàn thiện chức năng lao ñộng
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án
C
Câu 13
Bước chuyển biến nào ñã giúp bàn tay người trở thành cơ quan sử dụng và
chế tạo công cụ lao ñộng:
A)
Hình thành dáng ñi thẳng
B)
Cột sống cong hình chữ S và bàn chân có dạng vòm
C)

Nhu cầu trao ñổi kinh nghiệm
D)
Săn bắn và chăn nuôi
ðáp án
A
Câu 14
Yếu tố nào ñóng vai trò chính trong việc làm cho xương hàm và bbộ răng
của người bớt thô, răng lanh thu nhỏ:
A)
Dụng lửa ñể nấu chin thức ăn
B)
Biết chế tạo và sử dung công cụ lao ñọng có mục ñích
C)
Phát triển tiếng nói
D)
Chuyên từ ăn thực vật sang ăn tạp
ðáp án
A
Câu 15
Dáng ñứng thẳng ñược củng cố dưới tác dung của:
A)
Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng
B)
Việc chuyển từ ñời sống trên cây xuống mặt ñất trống trải
C)
Việc săn bắn và chăn nuôi
D)
Nhu cầu trao ñổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể
ðáp án
B

Câu 16
Dáng ñi thẳng ngựời ñã dẫn ñến những thay ñổi nào trên cơ thể người:
A)
Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển
B)
Cột sống chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S
C)
Lồng ngực hẹp về trước sau, xương chậu rộng, bàn chân có dạng vòm
D)
Tất cả ñếu ñúng
ðáp án
-D
Câu 17
Dáng ñi thẳng người ñã dẫn ñến những thay ñổi về giải phẫu nào trên cơ thể
người
A)
Xương chậu rộng hơn bàn chân có dạng vòm
B)
Cột sống chuyển thành hình cung
C)
Lồng ngực hẹp bề ngang
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
A
Câu 18
Biến ñổi nào dưới ñây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói ñã phát triển:
A)
Xương hàm thanh
B)

Không có gờ mày
C)
Chán rộng và thẳng
D)
Hàm dưới có lồi cằm rõ
ðáp án
D
Câu 19
Sự hình thành tiếng nói ở loài người ñược thúc ñẩy bỏi các yếu tố nào dưới
ñây:
A)
Việc chế tạo công cụ lao ñộng cần nhiều người tham ra
B)
Phải truyền ñạt kinh nghiệm cho người khác ñể ñấu tranh hiệu qua với thiên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
nhiên
C)
Phải sống tập thể dể dựa vào nhau tự vệ và kiếm ăn
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
-D
Câu 20
Lao ñộng trong tập thể ñã thúc ñẩy nhu cầu trao ñổi ý kiến, kinh nghiệm
giữa các thành viên dẫn ñến
A)
Từ những tiếng hú kéo dài có nội dung thong tin nghèo nàn thành tiếng nói
có âm thanh tách bạch từng tiếng
B)
Lồi cằm càng dô ra do cằm là nơi bám của các cơ lưỡi

C)
Bộ máy phát âm, vốn có thuận lợi từ sự biến ñổi tư thế ñầu và cổ do ñi thẳng
người ñược hoàn thiện dần
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
-D
Câu 21
Sự truyền ñạt kinh nghiệm qua các thế hệ nhờ tiếng nói và chữ viết ñược gọi
là……
A)
Sự di truyền tin hiệu
B)
Sự di truyền sinh học
C)
Sự di truyền xã hội
D)
A và C ñúng
ðáp án
A
Câu 22
Sự truyền ñạt thông tin di truyền qua các thế hệ thong qua AND ñược gọi
là…….
A)
Sự di truyền tin hiệu
B)
Sự di truyền sinh học
C)
Sự di truyền phân tử
D)

B và C ñúng
ðáp án
B
Câu 23
Sự phát triển của lao ñộng và tiếng nói ñã kích thích sự phát triển của người
A)
Bộ não và các cơ quan cảm giác
B)
Chữ viết
C)
Tính thuận tay phải
D)
Tư duy trừu tượng
ðáp án
A
Câu 24
Tiếng nói phát triển ñã ảnh hưởng ñến
A)
Một số vùng vỏ não như thuỳ thái dương, thuỳ trán
B)
Xuất hiện vùng cử ñộng nói, vùng hiểu tiếng nói
C)
Bán cầu não trái của người lớn hơn bán cầu não phải
D)
A và B ñúng
ðáp án
-D
Câu 25
Nội dung nào sau ñây nói về sự phát triển bộ não và ý thức của người là
không ñúng

A)
Sự phát triển của lao ñộng và tiếng nói ñã kích thích sự phát triển của bộ
não và các cơ quan cảm giác
B)
Sự phát triển của lao ñộng và tiếng nói ñã kích thích sự phát triển của bộ
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
não và các cơ quan cảm giác
C)
Tiếng nói phát triển cũng ảnh hưởng ñến một số vùng vỏ não
D)
Do có hệ thống tín hiệu thứ hai nên số lượng phản xạ có ñiều kiện ở người
giảm hơn nhiều so với ñộng vật
ðáp án
D
Câu 26
Nội dung nào dưới ñây nói về ý thức của người là không ñúng
A)
Tiếng nói và ý thức có tác dụng ngược trở lại giúp cho lao ñộng phát triển
B)
Não người có khả năng phản ánh thực tại khách quan, dưới dạng trừu tượng
khái quát ñặt cơ sở cho sự hình thành ý thức
C)
Giúp con người truyền ñạt kinh nghiệm ñấu tranh thiên nhiên và xã hội hiệu
quả hơn
D)
Ý thức làm cho con người ngày càng phát triển vượt lên tất cả các ñộng vật
khác
ðáp án
C
Câu 27

Trong lao ñộng tính thuận tay phải sẽ dẫn ñến kết quả
A)
Bán cầu não trái của người lớn hơn bán cầu não phải
B)
Sử dụng công cụ lao ñộng hiệu quả hơn
C)
Bán cầu não phải của người lớn hơn bán cầu não trái
D)
A và B ñúng
ðáp án
C
Câu 28
Việc con người dùng thịt làm thức ăn sẽ dẫn ñến:
A)
Làm tăng cường thể lực thúc ñẩy sự phát triển của toàn bộ cơ thể
B)
Tăng cường thể lực và giúp bộ não phát triển
C)
Hình thành tiếng nói phân âm tiết
D)
Công cụ lao ñộng ngày càng tinh xảo
ðáp án
B
Câu 29
Việc sử dụng thức ăn nấu chín dẫn ñến kết quả
A)
Làm tăng khả năng ñồng hoá và giảm năng lượng khi tiêu hoá
B)
Sự hấp thu tốt hơn sẽ làm tăng cường sự phát triển thể lực và bộ não
C)

Làm xương hàm và bộ răng bớt thô, răng nanh thu nhỏ
D)
tất cả ñều ñúng
ðáp án
-D
Câu 30
Nhân tố ñóng vai trò chủ ñạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai
ñoạn vượn người hoá thạch là:
A)
Sự thay ñổi ñiều kiện ñịa chất khí hậu ở kì thứ 3
B)
Lao ñộng, tiếng nói, tư duy
C)
Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng có mục ñích
D)
Biến dị, di truyền và chọn lọc có tự nhiên
ðáp án
D
Câu 31
Nhân tố ñóng vai trò chủ ñạo trong quá trình phát triển loài người ở giai
ñoạn người tối cổ là
A)
Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng có mục ñích
B)
Biến dị,di truyền và chọn lọc có tự nhiên
C)
Sự thay ñổi ñiều kiện ñịa chất, khí hậu ở thế kỉ thứ 3
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
D)
Lao ñộng, tiếng nói, tư duy

ðáp án
D
Câu 32
Di truyền tín hiệu là hình thức truyền ñạt thông tin
A)
Bằng tiếng nói và chữ viết
B)
Thông tin qua các phản xạ
C)
Qua AND
D)
Qua nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
ðáp án
A
Câu 33
Trong quá trình phát sinh loaiì người, nhân tố xã hội ñã không phát huy tác
dụng vào giai ñoạn
A)
Vượn người hoá thạch
B)
Người tối cổ
C)
Người cổ
D)
Ngươi hiện ñại
ðáp án
A
Câu 34
Trong quá trình phát triển loài người, nhân tố sinh học ñã tác ñộng trong
giai ñoạn

A)
Vượn người hoá thạch
B)
Người tối cổ và người cổ
C)
Ngừơi hiện ñại
D)
Trong mọi giai ñoạn của quá trình phát sinh loài người
ðáp án
D
Câu 35
Nguyên nhân chính làm loài người không bị biến ñổi thành một loài khác về
mặt sinh học là
A)
Sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2
B)
Con người ngày nay ñã có cấu trúc cơ thể hoàn hảo nhất
C)
Loài người có thể thích nghi với mọi ñiều kiện sinh thái ña dạng và không
phụ thuộc vào ñiều kiện tự nhiên và cách li ñịa lí
D)
Con người không còn chịu tác ñộng của các tác nhân ñột biến
ðáp án
C
Câu 36
Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua;
A)
Lao ñộng sản xuất, cải tạo sản xuất
B)
Biến ñổi hình thái, sinh lí trên cơ thể

C)
Sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan
D)
Sự phát triển của lao dộng và tiếng nói
ðáp án
A
Câu 37
ðộng lực của quá trình phát triển xã hội loài người là
A)
Cải tiến công cụ lao ñộng
B)
Phát triển lực lượng sản xuất
C)
Cải tạo quan hệ sản xuất
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
-D
Câu 38
Những biến ñổi trên cơ thể các dạng vượn người hoá thạch là kết quả của
A)
Tác ñộng của lao ñộng
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B)
Sự tích luỹ của các ñột biến và biến dị tổ hợp dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên
C)
Tác ñộng của các nhân tố xã hội
D)
Sử dụng lửa ñể nấu chín thức ăn, chuyển từ ăn thực vật sang ăn tạp

ðáp án
B
Câu 39
Theo G.N.Machusin(1982) quá trình biến ñổi khá nhanh ở giai ñoạn vượn
vượn người hoá thạch ñược giải thích là do
A)
Các biến ñộng ñịa chất trong kì Pilôxen ở kỉ Thứ 3, tại vùng ðông Phi làm
tăng nền phóng xạ trong 1 khoảng thời gian tương ñối ngắn qua ñó gia tăng
tần số các ñột biến, tăng áp lực chọn lọc tự nhiên làm tăng tốc ñộ cải biến di
truyền
B)
Khi sống trên mặt ñất trống trải, con người ñã chịu sự tác ñộng của chọn lọc
tự nhiên, dáng ñi thẳng ñứng ñược củng cố và nhanh chóng thúc ñẩy sự biến
ñổi cơ thể trên cơ thể vượn người hoá thạch
C)
Thông qua chế tạo và sự dụng công cụ lao ñộng có mục ñích con người ñã
nhanh chóng biến ñổi, ñặc biệt là sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2
D)
Sự phối hợp tác ñộng của cả 2 nhân tố sinh học và xã hội ñã nhanh chóng
thúc ñấỵ sự tiến hoá của loài người
ðáp án
A
Câu 40
Phát biểu nào dưới ñây về sự phát sinh và phát triển của loài người là không
ñúng
A)
Nhân tố xã hội bắt ñầu từ giai ñoạn người tối cổ, càng về sau càng tác dụng
mạnh mẽ và ñóng vai trò chủ ñạo trong sự phát triển loài người
B)
Nhân tố sinh học ñã ñóng vai trò chủ ñạo trong giai ñoạn vượn người hoá

thạch sau ñó yếu dần
C)
Ngày nay mặc dầu các quy luật sinh học ñặc trưng cho ñộng vật có vú vẫn
phát huy tác dụng ñối với con người nhưng xã hội loài người phát triển dưới
tác dụng chủ ñạo của các quy luật xã hội
D)
Con người thích nghi với môi trường chủ yếu bằng những biến ñổi hình
thái, sinh lí trên cơ thể, bằng sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan
ðáp án
D


Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
CÁC PHƯƠNG PHÁP LAI
Câu 1
Giao phấn gần không dẫn ñến kết quả nào dưới ñây:
A)
Hiện tượng thoái hoá
B)
Tăng tỉ lệ thể ñồng hợp
C)
Tạo ưu thế lai
D)
Tạo ra dòng thuần
ðáp án

C
Câu 2
Luật hôn nhân gia ñình cấm kết hôn trong họ hàng gần dự trên cơ sở di
truyền học nào?

A)
Dễ làm xuất hiện các gen ñột biến lặn có hại gây bệnh
B)
Dễ làm xuất hiện các gen ñột biến trội có hại gây bệnh
C)
Thế hệ sau xuất hiện các biểu hiện bất thường
D)
Gen lặn có hại có ñiều kiện xuất hiện ở trạng thái ñồng hợp gây ra các tật
bệnh ở người
ðáp án

D
Câu 3
Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết ở vật
nuôi và tự thụ phấn ở cây trồng ñể:
A)
Củng cố các ñặc tính quý
B)
Tạo dòng thuần tạo ñiieù kiện thuận lợi cho việc ñánh giá kiểu gen của từng
dòng thuần
C)
Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai, tạo giống mới
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án

-D
Câu 4
Với 2 gen alen A, a, thế hệ ban ñầu chỉ gồm các cá thể kiểu gen Aa, ở thế hệ
tự thụ thứ 3 tỉ lệ cơ thể dị hợp tử và ñồng hợp tử sẽ là:

A)
Aa = 12.5%; AA = aa = 43.75%
B)
Aa = 12.5%; AA = aa = 87.5%
C)
Aa = 25%; AA = aa = 75%
D)
Aa = 25%; AA = aa = 37.5%
ðáp án

A
Câu 5
Một cá thể với kiểu gen AaBbDd sau 1 thời gian dài thực hiện giao phối gần,
sẽ xuấth iện bao nhiêu dòng thuần?
A)
2
B)
4
C)
8
D)
6
ðáp án

C
Câu 6
Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ xuất hiện hiện tượng
thoái hoá giống do:
A)
Các gen trội ñột biến có hại tăng cường biểu hiện ở trạng thái ñồng hợp

B)
Các gen lặn ñột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể ñồng
hợp
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C)
Phát tán gen trội ñột biến có hại trong các thế hệ sau
D)
Sức sống của các cá thể thế hệ sau sẽ kém dần, sinh trưởng và phát triển
chậm, năng suất giảm, bộc lộ các tính trạng xấu
ðáp án

B
Câu 7
Ở cây giao phấn, khi tiến hành tự thụ bắt buộc qua nhiều thế hệ sẽ quan sát
thấy hiện tượng:
A)
Sức sống của các cá thể thế hệ sau sẽ kém dần
B)
Thế hệ sau có sức sống hơn hẳn bố mẹ
C)
Giống lai có sức sống cao hơn, chống bệnh tốt hơn, ñộ hữu thụ tăng hơn so
với dạng gốc ban ñầu
D)
Xuất hiện 1 số giống mới
ðáp án

A
Câu 8
Trong chọn giống ñể củng cố một ñặc tính mong muốn, người ta dùng
phương pháp tự thụ phấn hay giao phối cận huyết do:

A)
Thế hệ sau sẽ có ñộ dị hợp cao do ñó các gen lặn ñột biến có hại không ñược
biểu hiện
B)
Thế hệ sau tập trung các gen trội nên thể hiện ưu thế lai
C)
Các gen lặn ñều ñược biểu hiện tạo ñiều kiện thuận lợi cho việc ñánh giá kiểu
gen
D)
Tạo ra những dòng thuần có các cặp gen ở trạng thái ñồng hợp
ðáp án

D
Câu 9
Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết là bước trung gian tạo dòng
thuần ñể chuổn bị cho việc
A)
Tạo ưu thế lai
B)
Lai khác thứ
C)
Lai xa
D)
Lai cải tiến giống
ðáp án

A
Câu 10

Trong chọn giống muốn phát hiện các gen lặn ñột biến xấu ñể loại bỏ chúng

ra khỏi quần thể, người ta sử dụng phương pháp:
A)
Lai phân tích
B)
Lai cải tiến giống
C)
Lai gần
D)
Lai kinh tế
ðáp án

C
Câu 11

Ở cây trồng hiện tượng… ( U: ưu thế lai; T: thoái hoá) xảy ra do trải qua
nhiều thế hệ…( TH: tự thụ phấn bắt buộc; G: giao phấn) sẽ làm tăng dần tỉ lệ
thể ñồng hợp và giảm dần tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể, tạo ñiều kiện cho
các gen… (L: lặn; T: trội) ñột biến có hại có ñiều kiện xuất hiện ở trạng
thái…(ð: ñồng hợp; D: dị hợp) và biểu hiện thành kiểu hình
A)
U; G; L; D
B)
T; G; L; D
C)
T; TH; L; ð
D)
U; G; T; D
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án


C
Câu 12

ðể tạo ñược ưu thế lai tốt nhất từ cây trồng cần thực hiện các hình thức lai
nào dưới ñây
A)
Lai kinh tế
B)
Lai khác dòng
C)
Lai xa
D)
Lai khác thứ
ðáp án

B
Câu 13

Cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai là:
A)
Ở cơ thể F1 dị hợp, các gen lặn có hại ñã bị các gen trội bình thường át chế
B)
Tập trung các gen trội có lợi từ cả bố và mẹ làm tăng cường tác ñộng cộng
gộp của các gen trội
C)
Cơ thể dị hợp của các alen luôn luôn tốt hơn thể ñồng hợp
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án


-D
Câu 14

Hiện tượng ưu thế lai biểu hiện khi lai…(L: khác loài; T: khác thứ; ð: khác
dòng; C: khác loài, thứ hoặc dòng) nhưng ưu thế lai biểu hiện rõ nhất
trong…(T: lai khác thứ; L: lai khác loài; D: lai khác dòng). Cơ thể lai…(F2;
F1) thường có các ñặc ñiểm vượt trội bố mẹ về sức sống, sinh trưởng, phát
triển, về tính chống bệnh…
A)
L; D; F1
B)
T; L; F1
C)
D; L; F2
D)
C; D; F1
ðáp án

D
Câu 15

Giả thuyết siêu trội giải thích hiện tương ưu thế lai như sau:
A)
Do tương tác giữa hai alen khác nhau của cùng một gen trong cặp alen dị hợp
dẫn ñến hiệu quả bổ trợ, mở rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình
B)
Các alen trội thường có tác ñộng có lợi nhiều hơn các alen lặn, biểu hiện rõ ở
các tính trạng ña gen. Sự tập trung nhiều gen trội có lợi trong kiểu gen sẽ dẫn
ñến ưu thế lai
C)

Ở cơ thể lai các gen phần lớn ở trạng thái dị hợp, alen trội có lợi át chế sự
biểu hiện của các alen lặn có hại không cho các alen này biểu hiện.
D)
Do gia tăng số lượng gen trội ở cở thể ña bội làm tăng cường mức ñộ biểu
hiện trên kiểu hình
ðáp án

A
Câu 16

Giả thuyết về trạng thái di hợp giải thích hiện tượng ưu thế lai như sau:
A)
Ở cơ thể lai các gen phần lớn ở trạng thái di hợp, alen trội có lợi át chế sự
biểu hiện của các alen lặn có hại, không cho các alen này biểu hiện.
B)
Các alen trội thường có tác ñộng có lợi nhiều hơn các alen lặn, biểu hiện rõ ở
các tính trạng ña gen. Sự tập trung nhiều gen trội có lợi trong kiểu gen sẽ dẫn
ñến ưu thế lai
C)
Do tương tác giữa hai alen khác nhau của cùng một gen trong cặp alen dị hợp
dẫn ñến hiệu quả bổ trợ, mở rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
D)
Do gia tăng số lượng gen trội ở cở thể ña bội làm tăng cường mức ñộ biểu
hiện trên kiểu hình
ðáp án

A
Câu 17


Giả thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi giải thích hiện tượng
ưu thế lai như sau
A)
Do gia tăng số lượng gen trội ở cở thể ña bội làm tăng cường mức ñộ biểu
hiện trên kiểu hình
B)
Ở cơ thể lai các gen phần lớn ở thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện
của các alen lặn có hại, không cho các alen này biểu hiện
C)
Các alen trội thường có tác ñộng có lợi nhiều hơn các alen lặn, biểu hiện rõ ở
các tính trạng ña gen. Sự tập trung nhiều gen trội có lợi trong kiểu gen sẽ dẫn
ñến ưu thế lai
D)
Do tương tác giữa hai alen khác nhau của cùng một gen trong cặp alen dị hợp
dẫn ñến hiệu quả bổ trợ, mở rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình
ðáp án

C
Câu 18

Phương pháp nào dưới ñây tạo ñược ưu thế lai
A)
Lai khác dòng
B)
Lai khác thứ hoặc khác loài
C)
Lai kinh tế
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án


-D
Câu 19

Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng tự thụ phấn
nhằm mục ñích
A)
Phát hiện các tổ hợp tính trạng ñược tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen, ñể tìm
tổ hợp lai bố mẹ có giá trị kinh tế nhất
B)
Xác ñịnh vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính
C)
ðánh giá vai trò của gen ngoài nhân lên sự biểu hiện tính trạng, ñể tìm tổ hợp
lai bố mẹ có giá trị kinh tế nhất
D)
B và C ñúng
ðáp án

-C
Câu 20

Trong chăn nuôi người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào ñể tạo ưu thế lai
A)
Lai cải tiến giống
B)
Lai khác thứ
C)
Lai kinh tế
D)
Lai xa

ðáp án

C
Câu 21

Trong trồng trọt người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào ñể tạo ưu thế lai
A)
Lai khác dòng
B)
Lai xa
C)
Lai kinh tế
D)
Lai khác thứ
ðáp án

A
Câu 22

Hiện tượng ưu thế lai biểu hiện khi lai khác thứ, lai khác loài, lai khác dòng
nhưng biểu hiện rõ nhất trong… (T: lai khác thứ; L: lai khác loài; D: lai khác
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
dòng) do ở cơ thể lai có ñộ ñồng ñều cao về phẩm chất và năng suất. Ưu thế
lai biểu hiện cao nhất ở … (F1; F2) sau ñó … (T: tăng; G: giảm) dần qua
các thế hệ
A)
L; F2; T
B)
T; F1; G
C)

D; F2; T
D)
D; F1; G
ðáp án

D
Câu 23

Lai kinh tế là hình thức giao phối giữa các dạng bố mẹ thuộc … (T: 2 thứ
khác nhau; L: 2 loài khác nhau; G: 2 giống thuần khác nhau) rồi dùng con
lai… (F1; F2) làm sản phẩm, thế hệ này… (D: ñược sử dụng; K: không
ñược sử dụng) ñể nhân giống
A)
G; F1; D
B)
T; F1; K
C)
L; F1; K
D)
G; F1; K
ðáp án

D
Câu 24

Hiện tượng ưu thế lai ñược giải thích như thế nào?
A)
Ở cơ thể lai các gen phần lớn ở trạng thái dị hợp, alen trội có lợi át chế sự
biểu hiện của các alen lặn có hại, không cho các alen này biểu hiện
B)

Các alen trội thường có tác ñộng có lợi nhiều hơn các alen lặn, biểu hiện rõ ở
các tính trạng ña gen. Sự tập trung nhiều gen trội có lợi trong kiểu gen sẽ dẫn
ñến ưu thế lai
C)
Do tương tác giữa hai alen khác nhau của cùng một gen trong cặp alen dị hợp
dẫn ñến hiệu quả bổ trợ, mở rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án

-D
Câu 25

Việc sản xuất con lai kinh tế ñối với bò, lợn có nhiều thuận lợi do:
A)
Dễ tiến hành giao phối giữa các con giống cao sản
B)
Phát triển các trại chăn nuôi lớn
C)
Nhờ phương pháp thụ tinh nhân tạo và kỹ thuật giữ tinh ñông lạnh
D)
Có nhiều giống tốt
ðáp án

C
Câu 26

Trong chọn giống vật nuôi khi người ta dùng một giống cao sản ñể cải tiến
một giống năng suất thấp thì phương pháp này ñược gọi là
A)

Lai kinh tế
B)
Lai khác thứ
C)
Lai cải tiến giống
D)
Lai xa
ðáp án

C
Câu 27

Về mặt di truyền học, phương pháp lai cải tiến giống ban ñầu làm… (T:
tăng; G: giảm) tỉ lệ thể… (D: dị hợp; H: ñồng hợp), sau ñó… (T: tăng;
G:giảm) dần tỉ lệ thể… ( D: dị hợp; H: ñồng hợp).
A)
T; D; T; H
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B)
G; H; T; D
C)
T; H; G; D
D)
G; D; G; H
ðáp án

A
Câu 28

Người ta thường … những con ñực tốt nhất của giống ngoại cho giao phối

với những con cái tốt nhất của giống ñịa phương nhằm mục ñích:
A)
Cải tiến giống ñịa phương năng suất thấp
B)
Tạo ưu thế lai ñể phục vụ sản xuất
C)
Phát hiện gen xấu ñể phục vụ sản xuất
D)
A và B ñúng
ðáp án

-D
Câu 29

Trong phương pháp lai cải tiến giống, con ñực giống cao sản sẽ ñược sử dụng
như sau:
A)
ðược ñem giao phối với con cái tốt nhất của giống ñịa phương, sau ñó ñược
sử dụng qua nhiều ñời lai
B)
ðược ñem giao phối với con cái tốt nhất của giống ñịa phương, sau ñó con lai
ñược sử dụng cho mục ñích kinh tế
C)
ðược ñem giao phối với con cái tốt nhất của giống ñịa phương, sau ñó các
con lai ñược ñem lai với nhau.
D)
ðược ñem giao phối với con cái tốt nhất của giống ñịa phương, sau ñó các
con lai ñược cho giao phối gần qua nhiều thế hệ ñể tạo ra các dòng thuần
ðáp án


A
Câu 30

Lai khác thứ là phương pháp cho lai giữa… (H: hai thứ; N: hai hay tổng hợp
nhiều thứ), có nguồn gen… (G: giống nhau; K: khác nhau), ñể… (U: sử
dụng ưu thế lai; G: tạo ra giống mới; UG: sử dụng ưu thế lai và tạo ra giống
mới):
A)
H; K; UG
B)
H; K; U
C)
H; G; G
D)
N; K; UG
ðáp án

D
Câu 31

Trong phương pháp lai khác thứ, ñể tạo ra giống mới, người ta phải chọn lọc
rất kỹ vì:
A)
Tỷ lệ dị hợp tử trong các thế hệ sau rất lớn
B)
Trong các thế hệ lai có sự phân tính
C)
Xuất hiện hiện tượng thoái hoá giống
D)
Tất cả ñều sai

ðáp án

-B
Câu 32

Nhiều giống cây trồng mới ñược tạo thành theo phương pháp … (L: lai khác
loài; K: lai kinh tế; T: lai khác thứ), trong ñó các dạng bố, mẹ bắt nguồn từ
những quấn thể di truyền… (G: giống nhau; N: khác nhau). Giống lai có sức
sống cao hơn, chống bệnh tốt hơn, ñộ hữu thụ tăng so với dạng gốc ban ñầu
A)
L; N
B)
T; N
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C)
K; G
D)
T; N
ðáp án

D
Câu 33

Lai xa là hình thức:
A)
Lai giữa các dạng bố, mẹ thuộc hai loài khác nhau
B)
Lai giữa các dạng bố, mẹ thuộc các chi, các họ khác nhau
C)
Lai khác thứ

D)
A và B ñúng
ðáp án

-D
Câu 34

Lai xa làm xuất hiện những tính trạng mới mà lai cùng loài không thể thực
hiện ñược do:
A)
Sử dụng ñược nguồn gen của các loài hoang dại
B)
Kết hợp với hiện tượng ña bội hoá
C)
Do kết hợp ñược hệ gen của các sinh vật cách xa nhau trong hệ thống phân
loại
D)
Tạo ra ưu thế lai
ðáp án

C
Câu 35

Lai xa ñược sử dụng ñặc biệt phổ biến trong :
A)
Chọn giống vi sinh vật
B)
Chọn giống cây trồng
C)
Chọn giống vật nuôi

D)
Chọn giống vật nuôi và cây trồng
ðáp án

B
Câu 36

Lai xa ñược sử dụng phổ biến trong chọn giống cây trồng có khả năng sinh
sản, sinh dưỡng do:
A)
Chiều dài của ống phấn phù hợp với chiều dài của vòi nhuỵ
B)
Hạt phấn của loài này có thể nảy mầm trên vòi nhụy của loài kia
C)
Có thể khắc phục hiện tượng bất thụ bằng phương pháp thụ phấn bằng phấn
hoa hỗn hợp của nhiều loài
D)
Không phải giải quyết khó khăn do hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa gây
ra
ðáp án

D
Câu 37

Khó khăn nào dưới ñây xuất hiện trong quá trình lai xa:
A)
Cơ thể lai xa bị bất thụ
B)
Khó khăn thực hiện giao phối hoặc giao phấn trong lai khác loài
C)

Cơ thể lai xa không có khả năng sinh sản sinh dưỡng
D)
A và B ñúng
ðáp án

-D
Câu 38

Việc tiến hành lai khác loài ở cây trồng gặp phải khó khăn do:
A)
Hạt phấn loài này không nảy mầm trên vòi nhuỵ của loài kia
B)
Sự khác biệt trong chu kì sinh sản bộ máy sinh dục không tương ứng ở ñộng
vật
C)
Hạt lai không nảy mầm ñược
D)
A và B ñúng
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án

-D
Câu 39

Việc tiến hành lai khác loài ở vật nuôi gặp phải khó khăn do:
A)
Chu kỳ sinh sản khác nhau
B)
Hệ thống phản xạ sinh dục khác nhau
C)

Cơ quan sinh dục không tương ứng, tinh trùng loài này bị chết trong ñường
sinh dục của loài khác
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án

-D
Câu 40

Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa xảy ra là do:
A)
Bộ nhiễm sắc thể (NST) của hai loài thường khác nhau về số lượng, hình
dạng và cách sắp xếp các gen trên NST
B)
Không phù hợp giữa nhân và tế bào chất của hợp tử
C)
Sự không tương hợp giữa bộ nhiễm sắc thể của hai loài ảnh hưởng tới sự tiếp
hợp của các NST tương ñồng trong kỳ ñầu của lần giảm phân 1
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án

-D
Câu 41

ðể khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa ở ñộng vật, người ta sử dụng
phương pháp:
A)
Gây ñột biến gen
B)

Gây ñột biến ña bội ñể tạo thể song nhị bội
C)
Lai tế bào
D)
Không có phương pháp khắc phục
ðáp án

D
Câu 42

Sự khác biệt trong bộ nhiễm sắc thể ở cơ thể lai xa ñã dẫn ñến kết quả
A)
Khó giao phối với các cá thể khác
B)
Cơ thể lai xa bị bất thụ
C)
Cơ thể lai xa thường có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn bình thường
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án

B
Câu 43

Sự không tương hợp giữa bộ nhiễm sắc thể (NST) của hai loài ở cơ thể lai xa
ñã dẫn ñến kết quả:
A)
Ảnh hưởng tới sự phân li của các NST tương ñồng trong kì sau của lần giảm
phân 1 làm quá trình phát sinh giao tử bị trở ngại
B)

Ảnh hưởng tới sự phân li của các NST tương ñồng trong kì ñầu của lần giảm
phân 1 làm quá trình phát sinh giao tử bị trở ngại
C)
Ảnh hưởng tới sự tiếp hợp của các NST tương ñồng trong kì ñầu của lần
giảm phân 1 làm quá trình phát sinh giao tử bị trở ngại
D)
Ảnh hưởng tới sự tiếp hợp của các NST tương ñồng trong kì giữa của lần
giảm phân 1 làm quá trình phát sinh giao tử bị trở ngại
ðáp án

C
Câu 44

ðể khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa ở thực vật, người ta sử dụng
phương pháp:
A)
Thực hiện tự thụ phấn
B)
Lai tế bào
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C)
Gây ñột biến ña bội ñể tạo thể song nhị bội
D)
B và C ñúng
ðáp án

-C
Câu 45

Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa loài hoang dại và cây trồng

nhằm mục ñích
A)
ðưa vào cơ thể lai các gen quý về năng suất của loài dại
B)
ðưa vào cơ thể lai các gen quý giúp chống chịu tốt với ñiều kiện bất lợi của
môi trường của loài dại
C)
Khắc phục tính bất thụ trong lai xa
D)
Tạo ñiều kiện thuận lợi cho việc sinh sản sinh dưỡng ở cơ thể lai xa
ðáp án

B
Câu 46

Trong chăn nuôi, lai xa ñể tạo ra những giống mới ñược tiến hành có kết quả
trên:
A)
Lợn, thỏ
B)
Ngựa, lừa
C)
Tằm dâu, bò, cừu, cá
D)
Gà, vịt
ðáp án

C
Câu 47


Ở cây trồng, ñể tạo ra những giống có sản lượng cao, chống bệnh giỏi, người
ta thường dùng phương pháp lai xa kết hợp với phương pháp:
A)
ða bội hoá
B)
Gây ñột biến nhân tạo
C)
Lai khác dòng
D)
Lai tế bào
ðáp án

A
Câu 48

Hãy chọn ñể diền vào cho ñúng nội dung sau: Trong lai tế bào, khi nuôi hai
dòng tế bào … trong cùng một môi trường, chúng có thể kết hợp lại với
nhau thành … chứa bộ nhiễm sắc thể của hai tế bào gốc.
A)
Sinh dục - Hợp tử
B)
Sinh dục - Tế bào thai
C)
Sinh dưỡng - Hợp tử
D)
Sinh dưỡng khác loài - Tế bào lai
ðáp án

D
Câu 49


ðể tăng tỷ lệ kết hợp giữa các tế bào sinh dưỡng khác loài ñể tạo thành các tế
bào lai trong phương pháp lai tế bào người ta sử dụng:
A)
Virut Xenñê ñã làm giảm hoạt tính
B)
Keo hữư cơ Pôlietilen glicol
C)
Xung ñiện cao áp
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án

-D
Câu 50

ðể kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai trong phương pháp lai tế bào
người ta sử dụng:
A)
Virut xenñe ñã làm giảm hoạt tính
B)
Keo hữu cơ pôlietilen glicol
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C)
Xung ñiện cao áp
D)
Các hoocmon thích hợp
ðáp án

D

Câu 51

Triển vọng của phương pháp lai tế bào là:
A)
Khắc phục ñược hiện tượng bất thụ
B)
Có thể tạo ra những cơ thể khảm mang ñặc tính củănhngx loài rất khác nhau
C)
Tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau mà lai hữu tính không
thể thực hiện
D)
B và C ñúng
ðáp án

-D








Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
DI TRUYỀN GIỚI TÍNH
Câu 1
ðặc ñiểm nào dưới ñây không ñúng nói về cặp nhiễm sắc thể (NST) Giới
tính :

A)

Chỉ gồm 1 cặp NST

B)
Khác nhau ở 2 giới
C)
Một số trường hợp con ñực chỉ có 1 NST giới tính X
D)
Con ñực luôn luôn mang cặp NST giới tính XY,Con cái mang cặp NST giớí
tính XX
ðáp án
D
Câu 2
ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải là của NST thường :
A)
Tồn tại gồm nhiều cặp tương ñồng
B)
Chủ yếu mang các gen quy ñịnh tính trạng thường , một số ít NST có mang
một số gen chi phối sự hình thành giới tính
C)
Giống nhau ở cả 2 giới tính
D)
Các gen tồn tại thành từng cặp Alen
ðáp án
B
Câu 3
Hiện tượng con ñực mang cặp NST giới tính XX còn con cái mang cặp NST
giới tính XY ñược gặp ở :
A)
ðộng vật có vú
B)

Chim , Bướm, ếch nhái
C)
bọ nhậy
D)
Châu chấu , rệp
ðáp án
B
Câu 4
Hiện tượng con ñực mang cặp NST giới tính X còn con cái mang cặp NST
giới tính XX ñược gặp ở :
A)
ðộng vật có vú
B)
Chim , Bướm, ếch nhái
C)
bọ nhậy
D)
Châu chấu , rệp
ðáp án
D
Câu 5
Hiện tượng con cái mang cặp NST giới tính X còn con ñực mang cặp NST
giới tính XX ñược gặp ở :
A)
Ruồi giấm
B)
cây gai, chua me
C)
Bọ nh ậy
D)

Châu chấu và rệp
ðáp án
C
C âu 6
Giới ñồng giao tử là :
A)
Cơ thể có kiểu gen ñồng hợp tử
B)
Cơ thể có kiểu gen dị hợp tử
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C)
Cơ thể mang cặp NST giới tính là XX
D)
Cơ thể mà giới tính chỉ do một NST giới tính X quy ñịnh
ðáp án
C
C âu 7
Giới dị giao tử là
A)
Cơ thể có kiểu gen dị hợp tử
B)
Cơ thể có ki u gen ñồng hợp tử
C)
Cơ thể mang cặp NST giới tính là XY
D)
Cơ thể mang cặp NST giới tính XX
ðáp án
C
Câu 8
Phát biểu nào dưới ñây về sự di truyền giới tính là không ñúng?

A)
Các gen trên NST giới tính không chỉ quy ñịnh tính trạng liên quan ñến giới
tính mà còn quy ñịnh một số tính trạng thường
B)
Ở các loài giao phối, thống kê trên một số lượng lớn cá thể cho thấy số cơ
thể ñực và cơ thể cái xấp xỉ bằng nhau
C)
Cặp NST giới tính có thể tương ñồng hoặc không tương ñồng tuỳ theo giới
tính của từng nhóm . loài
D)
Cặp NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
ðáp án
D
Câu 9

Ở người bình thường , nội dung nào dưới ñây nói về các NST là không ñúng
:
A)
Mỗi tế bào sinh dục 2n ñều có 44 NST thường và 2 NST giới tính
B)
Người nữ là giới dị giao tử, người nam là giới ñồng giao tử
C)
Trứng mang NST X gặp tinh trùng mang NST X sẽ hình thành hợp tử mang
cặp NST XX phát triển thành người nữ. Trứng mang NST X gặp tinh trùng
mang NST Y sẽ hình thành hợp t ử mang cặp NST XX phát triển thành
người nam
D)
Người nam mang cặp NST giới tính XY, qua giảm phân cho 2 loại giao t ử
X và Y với tỉ lệ xấp xỉ 1:1 khi tính trên số lượng lớn
ðáp án

B
Câu 10
NST giới tính có ñặc ñiểm
A)
Tồn tại thành từng cặp giống nhau ở 2 giới
B)
Chỉ mang các gen chi phối sự hình thành các tính trạng ñặc trưng cho giới
C)
NST giới tính có thể tương ñồng hoặc không tương ñồng tuỳ theo giới tính
của từng nhóm , loài
D)
Một giới mang cặp NST giới tính XY giới kia là XX
ðáp án
C
Câu 11
Ở người số thai nam cao hơn s ố thai nữ ñược cho là do:
A)
Gen ñột biến gây chết ở trên NST Y làm tỉ lệ thai nam bị sẩy nhiều hơn
B)
Tinh trùng mang NST Y nhẹ hơn lên có tốc ñộ vận chuyển nhanh hơn tinh
trùng mang NST X , do ñó tỉ lệ thụ tinh của các tinh trùng Y cao hơn
C)
Trên NST X có thể mang các gen lặn ñột biến có hại do ñó các thai nữ c ó t ỉ
l ệ sẩy cao hơn
D)
NST X mang cái gen lặn ñột biến có hại trong khi ñó NST Y không mang
các gen tương ứng với NST X nên thai nam có tỉ lệ sẩy thai và ñẻ non hơn
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
thai nữ
ðáp án

B
Câu 12

Ở người diễn biến của tỉ lệ giới tính qua các giai ñoạn diễn ra như sau
A)
Khi sinh : tỉ lệ con gái nhiều hơn con trai ;tuổi thiếu niên : tỉ lệ con trai b ằng
con gái ; tuổi già cụ bà nhiều hơn cụ ông
B)
Khi sinh : tỉ lệ con trai nhiều hơn con gái ;tuổi thiếu niên : tỉ lệ con trai bằng
con gái ; tuổi già cụ bà nhiều hơn cụ ông
C)
Khi sinh : tỉ lệ con trai nhiều hơn con gái ;tuổi thiếu niên : tỉ lệ con gái bằng
con trai ; tuổi già cụ ông nhiều hơn cụ bà
D)
Khi sinh : tỉ lệ con trai nhiều hơn con gái ;tuổi thiếu niên : tỉ lệ con gái bằng
con trai ; tuổi già cụ ông nhiều hơn cụ bà
ðáp án
B
Câu 13
Ở người tỉ lệ con trai nhiều hơn con gái nhưng ở tuổi thiếu niên tỉ lệ con gái
bằng con trai ñược cho là do :
A)
Gen ñột biến gây chết ở trên NST Y làm tỉ lệ trẻ nam bị chết nhiều hơn ở
tuổi thiếu niên , ñưa tỉ lệ nam và nữ về trạng thái cân bằng
B)
Gen ñột biến ở trên NST Y làm tỉ lệ trẻ nam bị chết nhiều hơn ở tuổi thiếu
niên . ñưa tỉ lệ nam và nữ vào trạng thái cân bằng
C)
Trên NST X có thể mang các gen trội ñột biến có hại do ñó các trẻ nam
mang cặp NST giới tính sẽ có tỉ lệ tử vong cao trong thời kì thiếu niên

D)
NST X mang các gen lặn ñột biến có hại trong khi ñó NST Y không mang
các gen tương ứng với NST X nên trẻ nam có tỉ lệ tử vong ở tuổi thiếu niên
cao hơn nữ , ñưa tỉ lệ nam và nữ về trạng thái cân bằng
ðáp án
D
Câu 14
Nội dung nào dưới ñây là không ñúng
A)
Ở người bộ NST 2n =46 với 44NST thường và 2 NST giới tính. người nữ
mang cặp NST giới tính XX , người nam là XY
B)
Ở người tỉ lệ nam cao hơn một ít so với nữ ở giai ñoạn sơ sinh nhưng ở ñộ
tuổi già tỉ lệ cụ bà cao hơn cụ ông
C)
Người nam mang cặp NST giới tính XY sẽ cho 2 loại giao t ử X và Y với t ỉ
lệ xấp xỉ nên sự thụ tinh sẽ cho 2 loại tổ hợp XX v à XY với tỉ lệ bằng nhau
D)
Ở người , việc sinh trai hay gái chủ yếu do giao tử của người mẹ quyết ñịnh
ðáp án
D
Câu 15
Ở bò sát châu châ ú và rệp …. Con cái mang cặp NST giới tính XX , Con
ñực là XO
A)
Con cái cho 1 loại giao tử mang X , con ñực cũng cho một loại giao tử mang
X
B)
Con ñực mang hội chứng Tocno
C)

Con ñực qua giảm phân cho 2 loại giao tử , 1 loại mang NST X , 1 loại chỉ
gồm các NST thường , không ó NST giới tính
D)
Tỉ lệ giới tính ở nhóm này l à 2 cái :1 ñực
ðáp án
C
Câu 16
Cơ sở tế bào học của sự hình thành giới tính ñực cái ở sinh vật à:
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
A)
Sự phân ly và tổ hợp của cặp NST giới tính trong quá trình nguyên phân và
thụ tinh
B)
Vai trò của các hoocmon trong quá trình phát triển cá thể
C)
Sự phân ly và tổ hợp của cặp NST giới tính trong quá trình giảm phân và thụ
tinh
D)
Phụ thuộc vào cặp NST giới tính tương ñồng hay không tương ñồng cơ thể
ðáp án
C
Câu 17
Yếu tố nào dưới ñây có thể ảnh hưởng ñến sự phân hoá giới tính
A)
Cái hoocmon sinh dục
B)
nh ệt ñộ , sự chiếu sáng , dinh dưỡng……. Có thễ ảnh hưởng lên sự phân hoá
giới tính
C)
Ảnh hưởng của môi trường trong và ngoài lên sự phát triển của các tính

trạng giới tính
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
-D
Câu 18
Trong sản xuất hiểu ñược cơ chế xác ñịnh giới tính và các yếu tố ảnh hưởng
tới quá trình phân hoá giới tính người ta có thể :
A)
Chủ ñộng ñiều chỉnh tỉ lệ ñực, cái ở ñời sau nhằm ñưa lại hiệu quả sản xuất
cao
B)
thuật lợi trong việc lựa chọn cặp bố mẹ thích hợp ñể tạo ưu thế lai
C)
Giúp phát triển sớm giới tính ở vật nuôi và cây trồng
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
A
Câu19
Ngoại trừ trưòng hợp phổ biến là con ñực mang căp NST XY con cái là XX
, Còn có trường hợp
A)
ñực XX . Cái XY
B)
ñực XO . Cái XX
C)
ðực XX . Cái XO
D)
Tất cả ñều ñúng

ðáp án
-D
C âu 20
Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta ñếm
ñược 23 NST . ñây là bộ NST của châu chấu thuộc giới tính nào
A)
Châu chấu cái
B)
Châu chấu ñực
C)
Châu chấu mang ñột biến thể 3 nhiễm
D)
Châu chấu mang ñột biến thể 1 nhiễm
ðáp án
B
C âu 21
Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta ñếm
ñược 23 NST . Con châu chấu sẽ cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau . Nếu
các cặp NST ñồng dạng có cấu trúc khác nhau giả sử không xảy ra trao ñổi
chéo trong quá trình giảm ph ân
A)
2048
B)
4096
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C)
1024
D)
Không có giao tử do giảm phân bất thường
ðáp án

A
C âu 22
Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta ñếm
ñược 23 NST . Số lượng NST trong bộ NST của châu chấu của giới tính kia :
A)
24
B)
22
C)
21
D)
26
ðáp án
A
C âu 23
Một tế bào trứng của 1 loại ñơn tính giao phối ñược thụ tinh trong ống
nghiệm, khi hợp tử nguyên phân ñến giai ñoạn 8 phôi bào người ta tách các
phôi bào và cho phát triển riêng r ẽ . Các phôi bào ñược kích thích ñể phát
triển thành các cá thể này có thể giao phối ñược với nhau không
A)
Có thể giao phối ñược với nhau do các cá thể mang cặp NST giới tính khác
nhau
B)
Không thể giao phối ñược với nhau do các cá thể mang cặp NST giới tính
giống nhau
C)
Có thể giao phối ñược hoặc không tuỳ theo cặp NST giới tính của cơ thể
D)
Có thế giao phối ñược hoặc không tuỳ theo các chất kích thích tăng trưởng
ñược sử dụng

ðáp án
B
Câu 24
Một tế bào trứng của 1 loại ñơn tính giao phối ñược thụ tinh trong ống
nghiệm, khi hợp tử nguyên phân ñến giai ñoạn 8 phôi bào người ta tách các
phôi bào và cho phát triển riêng r ẽ .Nếu lấy trứng trong cơ thể cái của loài
ñó ñem ña bội hoái nhân tạo ñể tạo thành cơ thể lưỡng bội , giới tính của các
cơ thể ña bộ hoá này sẽ giống nhau hay khác nhau?
A)
Khác nhau nếu cơ thế cái của loài là giới dị giao tử , giống nhau nếu cơ thể
cái của loài là giới ñồng giao tử
B)
Giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới dị giao tử, khác nhau nếu cơ thể
cái của loài là giới ñồng giao tử
C)
Luôn luôn khác nhau do tính chất của thể ña bội
D)
Luôn luôn giống nhau do ñược lưỡng bội hoá từ 1 trứng ñơn bộ chỉ c 1 NST
giới tính
ðáp án
A
Câu 25
Một tế bào trứng của 1 loại ñơn tính giao phối ñược thụ tinh trong ống
nghiệm, khi hợp tử nguyên phân ñến giai ñoạn 8 phôi bào người ta tách các
phôi bào và cho phát triển riêng rẽ . Giới tính của các cơ thể lưỡng bội hoá
nói trên có gi ống với giới tính c ủa cơ thể mẹ không ?
A)
Luôn luôn khác do các cơ thể ñược tạo ra bằng con ñường ña bội hoá , cơ thể
mang các tính chất của thể ña bội
B)

Luôn luôn giống với cơ thể mẹ do ñược lưỡng bội hoá từ các trứng lấy từ cơ
thể mẹ
C)
Nếu cơ thể mẹ là giới dị giao tử sẽ không có c thể nào có giới tình giống mẹ.
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
nếu mẹ là giới ñồng giao tử các cá thể ñều có giới tính giống mẹ
D)
Nếu cơ thể mẹ là giới ñồng gia ởt sẽ không có cá thể nào có giới tính giống
mẹ, nếu mẹ là giới dị giao tử các cá thể ñều có giới tính giống mẹ
ðáp án
C
C âu 26

Một tế bào trứng của 1 loại ñơn tính giao phối ñược thụ tinh trong ống
nghiệm, khi hợp tử nguyên phân ñến giai ñoạn 8 phôi bào người ta tách các
phôi bào và cho phát triển riêng rẽ .
Kiểu gen cuả các cá thể ñược hình thành từ con ñư ng ña bội hoá nói trên có
ñồng nhất với nhau không
A)
Hoàn toàn ñồng nhất do các trứng ñơn bội ñã ñược lưỡng bội hoá , dẫn ñến
sự nhân ñôi của kiểu gen ñơn bội
B)
Một số ñồng nhất nhưng một số thì không do sự khác biệt trong cặp NST
giới tính
C)
Một số ñồng nhất nhưng 1 số thì không phụ thu c vào sự phân ly ng ẫu nhiên
của các cặp NST và sự trao ñổi chéo giữa các cặp NST tương ñồng trong
giảm phân
D)
Không do trong gi ảm ph ân sự phân ly ngẫu nhiên của các cặp NST khác

nhau về nguồn gốc ,sự trao ñổi chéo c ủa các cặp NST tương ñồng ñã dẫn
ñến sự khác biệt trong cấu trúc của kiểu gen ở mỗi giao tử
ðáp án
D
C âu 27
Trên cơ sở hiểu ñược c ơ chế xác ñịnh giới tính ở người . di truyền học giới
tính có ý nghĩa gì ñối với y học
A)
Hiểu ñược nguyên nhân và ñề xuất các phương pháp phát hiện của 1 số bệnh
di truyền hiểm nghèo do rối loạn phân ly và t ổ hợp của cặp NST giới tính
B)
Cho phép sinh con theo ý muốn
C)
ðiều trị các trường hợp bất thường về giới tính ở người
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
A

×