ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
nh
tế
H
uế
----------
P ĐẠ
Ọ
họ
c
Ki
U N T T NG
Ế TỐN DO N
N
DO N
TẠ
ại
QUẢ
T U,
P Í VÀ XÁ ĐỊN
ƠNG TY TN
SẢN XUẤT VÀ
Tr
ườ
ng
Đ
T ƢƠNG MẠ SƠN TÙNG PV .
VÕ THỊ MƠ
Khóa: 2017 - 2021
ẾT
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
nh
tế
H
uế
----------
P ĐẠ
Ọ
họ
c
Ki
U N T T NG
Ế TỐN DO N
N
DO N
TẠ
ại
QUẢ
T U,
P Í VÀ XÁ ĐỊN
ƠNG TY TN
ẾT
SẢN XUẤT VÀ
ng
Đ
T ƢƠNG MẠ SƠN TÙNG PV .
ườ
Sinh viên thực hiện: VÕ THỊ MƠI
Ths. Trần Phan Khánh Trang
Ngành: Kế toán
Tr
Giảng viên hƣớng dẫn:
ớp: K51D Kế toán
Huế, tháng 12 năm 2020
TÓM TẮT KHÓA LU N T T NGHI P NĂM 2020
Tên đề tài: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty TNHH Sản xuất và Thƣơng mại Sơn Tùng PV .
MSV: 17K4051188
Khoa: Kế tốn – Tài chính
Khóa: 2017
Họ và tên cán bộ hƣớng dẫn: Trần Phan Khánh Trang
H
Tóm tắt nội dung khóa luận tốt nghiệp:
uế
Sinh viên: Võ Thị Mơi
tế
Hiện nay, nền kinh tế thị trƣờng ở nƣớc ta đã từng bƣớc tạo cơ hội cho các
doanh nghiệp phát triển nhiều hơn, đồng thời đời sống ngƣời lao động ngày càng
nh
đƣợc cải thiện tốt hơn. Nhƣng để tồn tại và phát triển lâu dài, các doanh nghiệp cần
Ki
phải có sự cố gắng trong quá trình quản lý, sản xuất kinh doanh. Để đạt đƣợc mục
tiêu đó, cơng tác kế tốn đóng vai trị quan trọng trong việc thu thập, xử lý và cung
họ
những quyết định đúng đắn.
c
cấp thơng tin cần thiết, chính xác và kịp thời, giúp cho các nhà quản lý đƣa ra
ại
Từ ý nghĩa đó nên cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
Đ
doanh ln là vấn đề quan trọng trong các doanh nghiệp sản xuất. Vì vậy, tơi đã
chọn đề tài này để nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp của mình. Phạm vi khóa
ng
luận xoay quanh vấn đề tìm hiểu và hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí
ườ
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản xuất và Thƣơng mại Sơn
Tùng PVC, đƣợc trình bày thành 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
Tr
-
kinh doanh.
-
Chƣơng 2: Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Sơn Tùng PVC.
-
Chƣơng 3: Một số nhận xét và giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản
xuất và thƣơng mại Sơn Tùng PVC.
Mặc dù tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình của q thầy cơ giảng viên
hƣớng dẫn, các anh chị kế tốn tại Cơng ty để có thể hồn thành khóa luận này,
nhƣng do ảnh hƣởng của thiên tai, dịch bệnh cũng nhƣ hạn chế về mặt thời gian
thực tập, nhận thức về cơng tác kế tốn trên thực tế nên khóa luận này của tơi khơng
tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tơi rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng
góp của q thầy cơ, ban lãnh đạo Cơng ty, và các anh chị kế tốn để tơi có thể
uế
hồn thiện hơn khóa luận nghiên cứu và có cơ hội học hỏi và mở rộng đƣợc tầm
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
c
Ki
nh
tế
H
nhận thức của mình nhiều hơn.
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập gần bốn năm tại Trƣờng Đại học Kinh tế Huế, bên
cạnh sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận đƣợc sự giảng dạy và hƣớng dẫn nhiệt tình
của q thầy cơ giáo. Đƣợc sự phân công của Trƣờng cũng nhƣ quý thầy cơ trong
khoa Kế tốn – Tài chính, sau gần ba tháng thực tập tơi đã hồn thành Khóa luận tốt
uế
nghiệp.
Trƣớc hết tôi xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô Trƣờng Đại học Kinh tế
H
Huế, Quý thầy cô khoa Kế tốn – Tài chính đã hết lịng truyền dạy kiến thức trong
tế
bốn năm qua, và đặc biệt là Ths. Trần Phan Khánh Trang, ngƣời đã hƣớng dẫn tôi
chu đáo, tận tình trong suốt q trình tơi học tập và nghiên cứu để tơi có thể hồn
nh
thành đề tài một cách tốt nhất.
Ki
Qua đây, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám đốc Công ty TNHH Sản
xuất và Thƣơng mại Sơn Tùng PVC, các anh chị em trong Phịng Kế tốn đã tạo
họ
c
điều kiện tận tình chỉ bảo tơi trong suốt thời gian thực tập và làm khóa luận.
Mặc dù đã nỗ lực hết mình trong học tập và nghiên cứu nhƣng khóa luận
ại
khơng thể tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. Tơi rất mong nhận đƣợc những
Đ
góp ý từ Q thầy cơ để tiếp tục bổ sung và hoàn thiện đề tài hơn nữa.
Ngày 17 tháng 1 năm 2021
Sinh viên
Tr
ườ
ng
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Võ
Thị
Mơi
MỤC LỤC
Danh mục chữ viết tắt ............................................................................................... i
Danh mục bảng biểu ................................................................................................ ii
Danh mục hình ảnh, sơ đồ ...................................................................................... iv
PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ ...........................................................................................1
Lý do chọn đề tài ..........................................................................................1
2.
Mục tiêu của đề tài.......................................................................................2
3.
Đối tƣợng nghiên cứu ..................................................................................2
4.
Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................2
5.
Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................2
6.
Kết cấu của khóa luận .................................................................................3
Ki
nh
tế
H
uế
1.
c
PHẦN II - NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................4
họ
ƢƠNG 1: Ơ SỞ LÝ LU N VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁ ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. .............................................................4
ại
Những vấn đề chung về hoạt động kinh đoanh ...................................4
Đ
1.1.
1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ...............................................4
ng
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..............4
ườ
1.1.3. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................4
Tr
1.1.4. Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh ................................................5
1.2.
Kế toán doanh thu, thu nhập.................................................................7
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..................................7
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................10
1.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................11
1.2.4. Kế toán thu nhập khác ..........................................................................14
1.3.
Kế tốn chi phí, giá vốn .......................................................................16
1.3.1. Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán .........................................................16
1.3.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính......................................................20
1.3.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ......................................................22
1.3.4. Kế tốn chi phí khác .............................................................................24
Hệ thống kiểm sốt nội bộ đối với chu trình bán hàng - thu tiền .....28
KẾT LU N
ƢƠNG 1 ....................................................................................30
H
1.4.
uế
1.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................26
tế
ƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ .............31
nh
VÀ XÁ ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ............31
2.1.
Ki
SẢN XUẤT VÀ T ƢƠNG MẠ SƠN TÙNG PV . .......................................31
Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH sản xuất và thương mại Sơn
họ
c
Tùng PVC. ........................................................................................................31
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty ......................................31
ại
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của cơng ty....................31
Đ
2.1.3. Quy trình sản xuất chai nhựa tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương
ng
mại Sơn Tùng PVC. ...........................................................................................32
ườ
2.1.4. Tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh tại Công ty ................................35
2.1.5. Tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty ....................................................36
Tr
2.1.6. Đặc điểm về việc áp dụng máy tính trong cơng tác kế tốn tại Công ty
39
2.1.7. Ngành nghề kinh doanh của đơn vị ......................................................39
2.1.8. Nguồn lực ..............................................................................................39
2.2.
Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất và thương mại Sơn Tùng PVC. ....43
2.2.1. Quy trình bán hàng - thu tiền tại Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương
mại Sơn Tùng PVC. ...........................................................................................43
2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty TNHH
sản xuất và thương mại Sơn Tùng PVC. ...........................................................47
2.2.3. Kế tốn doanh thu tài chính tại Công ty TNHH sản xuất và thương mại
Sơn Tùng PVC. ..................................................................................................55
uế
2.2.4. Kế tốn giá vốn hàng bán tại Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại
H
Sơn Tùng PVC. ..................................................................................................61
2.2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại Cơng ty TNHH Sản xuất và
tế
Thương mại Sơn Tùng PVC. .............................................................................69
nh
2.2.6. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Sản xuất và
Thương mại Sơn Tùng PVC. .............................................................................80
ƢƠNG 3: MỘT S
Ki
ƢƠNG 2 ....................................................................................87
NH N XÉT VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THI N
c
KẾT LU N
họ
CƠNG TÁC KẾ TỐN DO N
T U,
P Í VÀ XÁ
ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ T ƢƠNG
3.1.
Đ
ại
MẠ SƠN TÙNG PV ........................................................................................88
Đánh giá thực trạng cơng tác tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và
ng
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại
ườ
Sơn Tùng PVC..................................................................................................88
3.1.1. Về tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................89
Tr
3.1.2. Về việc tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh 90
3.1.3. Về hệ thống kiểm soát nội bộ đối với chu trình bán hàng – thu tiền tại
Công ty ..............................................................................................................90
3.2.
Những tồn tại về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Sơn Tùng
PVC. 91
3.3.
Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương
mại Sơn Tùng PVC. .........................................................................................92
uế
3.3.1. Công ty nên mở thêm sổ chi tiết về doanh thu bán hàng. .....................92
H
3.3.2. Công ty nên áp dụng chính sách chiết khấu thương mại. .....................94
3.3.3. Cơng ty nên tiếp tục áp dụng phần mềm kế toán. .................................94
tế
3.3.4. Một số giải pháp đối với hệ thống kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng
nh
– thu tiền tại Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Sơn Tùng PVC . ..........97
Ki
PHẦN III – KẾT LU N VÀ KIẾN NGHỊ ...........................................................98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................99
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
c
PHỤ LỤC ................................................................................................................100
Danh mục chữ viết tắt
Bất động sản đầu tƣ
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
BTC
Bộ tài chính
CPNC
Chi phí nhân cơng
CPSXC
Chi phí sản xuất chung
CKTM
Chiết khấu thƣơng mại
DT
Doanh thu
GTGT
Giá trị gia tăng
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
H
tế
nh
Ki
c
họ
KQKD
uế
BĐSĐT
Kết quả kinh doanh
Nhật ký chung
NVL
Nguyên vật liệu
PVC
Polyvinylclorua
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
Tài sản cố định
Tr
ườ
ng
Đ
ại
NKC
i
Danh mục bảng biểu
Bảng
Bảng 2. 1: Tình hình lao động của Công ty qua năm 2019 và Quý 1 năm 2020. .....40
Bảng 2. 2:Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty quan năm 2019 và quý 1
uế
năm 2020. ..................................................................................................................42
Biểu
H
Biểu số 2. 1: Hóa đơn GTGT số 0000009 .................................................................49
tế
Biểu số 2. 2: Hóa đơn GTGT số 0000007 .................................................................50
nh
Biểu số 2. 3: Hóa đơn GTGT số 0000005 .................................................................51
Ki
Biểu số 2. 4: Trích Sổ Nhật ký chung năm 2019 .......................................................53
c
Biểu số 2. 5: Trích Sổ Cái TK 511 ...........................................................................54
họ
Biểu số 2. 6: Giấy báo Có ngày 31/03/2019 .............................................................57
ại
Biểu số 2. 7: Giấy báo Có ngày 30/06/2019 .............................................................58
Đ
Biểu số 2. 8: Trích sổ Nhật ký chung ........................................................................59
ng
Biểu số 2. 9: Trích sổ Cái TK 515.............................................................................60
Biểu số 2. 10: Phiếu Xuất kho số 19 .........................................................................64
ườ
Biểu số 2. 11: Phiếu Xuất kho số 14 ........................................................................64
Tr
Biểu số 2. 12: Phiếu Xuất kho số 11 .........................................................................66
Biểu số 2. 13: Trích Sổ Nhật ký chung ......................................................................67
Biểu số 2. 14: Trích sổ Cái TK 632...........................................................................68
Biểu số 2. 15: Hóa đơn GTGT số 0000390 ...............................................................71
Biểu số 2. 16: Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước ............................................71
Biểu số 2. 17: Chứng từ giao dịch Phiếu thu dịch vụ 02/05/2019 ............................72
ii
Biểu số 2. 18: Bảng thanh toán tiền lương tháng 11 năm 2019. ..............................75
Biểu số 2. 19: Trích sổ Nhật ký chung năm 2019 .....................................................77
Biểu số 2. 20: Trích sổ Cái TK 642...........................................................................78
Biểu số 2. 21: Chứng từ kế toán số 10 năm 2019 .....................................................82
Biểu số 2. 22: Trích sổ Nhật ký chung ......................................................................83
uế
Biểu số 2. 23: Trích sổ Cái TK 911...........................................................................84
tế
H
Biểu số 2. 24: Trích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 ...................86
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
c
Ki
nh
Biểu số 3. 1: Sổ chi tiết bán hàng.............................................................................93
iii
Danh mục hình ảnh, sơ đồ
Hình ảnh
Hình 2. 1: Hình minh họa Máy thổi chai (bên trái) và Máy gia nhiệt (bên phải). ...32
Hình 2. 2: Tổng quan quá trình làm việc trong xưởng sản xuất của Cơng ty. .........33
uế
Hình 2. 3: Mơ phỏng q trình Cơng nhân đưa phơi vào băng tải Máy gia nhiệt. ..33
H
Hình 2. 4: Hình ảnh máy móc thực tế tại xưởng sản xuất của Cơng ty. ..................33
Hình 3. 1: Giao diện phần mềm kế tốn Fast
96
tế
Hình 2. 5: Quy trình thổi chai nhựa. .........................................................................34
nh
Hình 3. 2: Giao diện phần mềm kế toán trực tuyến Amis .........................................97
Ki
Sơ đồ
c
Sơ đồ 1. 1: Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ...6
họ
Sơ đồ 1. 2: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp
nhỏ và vừa ...................................................................................................................9
Đ
ại
Sơ đồ 1. 3: Kế toán các khoản giảm trừ trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ................11
Sơ đồ 1. 4: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
ng
...................................................................................................................................13
ườ
Sơ đồ 1. 5: Kế toán giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ...................19
Sơ đồ 1. 6: Kế tốn chi phí hoạt động tài chính trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ....22
Tr
Sơ đồ 1. 7: Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ....24
Sơ đồ 1. 8: Kế toán thu nhập khác trong doanh nghiệp nhỏ và vừa.........................15
Sơ đồ 1. 9: Kế tốn chi phí khác trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ............................26
Sơ đồ 1. 10: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong doanh nghiệp nhỏ
và vừa ........................................................................................................................28
iv
Sơ đồ 2. 1: Bộ máy quản lý Công ty TNHH sản xuất và thương mại Sơn Tùng PVC.
...................................................................................................................................35
Sơ đồ 2. 2: Bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại Sơn Tùng PVC.
...................................................................................................................................36
uế
Sơ đồ 2. 3: Trình tự ghi sổ theo hình thức "Nhật ký chung" .....................................37
Sơ đồ 2. 4: Quy trình bán hàng - thu tiền tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương
H
mại Sơn Tùng PVC. ...................................................................................................44
tế
Sơ đồ 2. 5: Quy trình hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công
nh
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Sơn Tùng PVC ...................................................49
Sơ đồ 2. 6: Quy trình hạch tốn doanh thu tài chính tại Cơng ty TNHH Sản xuất và
Ki
Thương mại Sơn Tùng PVC ......................................................................................56
c
Sơ đồ 2. 7: Quy trình hạch tốn giá vốn hàng bán tại Cơng ty TNHH Sản xuất và
họ
Thương mại Sơn Tùng PVC ......................................................................................62
ại
Sơ đồ 2. 8: Quy trình hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty TNHH Sản
Đ
xuất và Thương mại Sơn Tùng PVC..........................................................................70
Sơ đồ 2. 9: Quy trình hạch tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản
ng
xuất và Thương mại Sơn Tùng PVC..........................................................................81
ườ
Sơ đồ 2. 10: Sơ đồ chữ T hạch toán xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH
Tr
Sản xuất và Thương mại Sơn Tùng PVC...................................................................81
v
PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh nền kinh tế phát triển và hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, các
doanh nghiệp đang phải đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt, nó vừa là
động lực thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế vừa là con đƣờng hủy diệt các nền kinh
uế
tế kém phát triển. Vì thế, Jack Ma từng có một câu nói: “Cạnh tranh giống nhƣ một
ván cờ. Khi chúng ta thua chúng ta có thể chơi lại một ván cờ khác. Cả hai ngƣời
H
chơi đừng nên chiến đấu triệt hạ lẫn nhau”. Cạnh tranh là để tạo ra những giá trị,
tế
những sản phẩm tối ƣu nhất chứ khơng phải để loại bỏ nhau. Chính vì vậy, địi hỏi
mỗi doanh nghiệp cần phải nắm bắt và xử lý thông tin kịp thời để đƣa ra các quyết
nh
định mang lại doanh thu và lợi nhuận mong muốn.
Ki
Dù hoạt động, kinh doanh trong bất cứ lĩnh vực nào thì vấn đề lợi nhuận luôn
đƣợc các doanh nghiệp quan tâm và hƣớng tới. Bởi lẽ, lợi nhuận là mục đích cuối
họ
c
cùng của hầu hết các doanh nghiệp, đặt biệt là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
Các doanh nghiệp không ngừng chạy đua trên con đƣờng tìm kiếm đƣợc lợi nhuận
ại
siêu ngạch. Để khơng những có thể bù đắp vào chi phí mà còn thu về một phần lợi
Đ
nhuận để tiếp tục tái đầu tƣ, sản xuất. Do đó, việc hạch tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh sẽ giúp cho chủ doanh nghiệp thấy đƣợc tình hình hoạt
ng
động kinh doanh của doanh nghiệp mình để từ đó xem xét hƣớng phân tích đánh giá
ườ
và từng bƣớc hồn thiện tổ chức doanh nghiệp. Trong đó, khơng thể khơng kể đến
vai trị của kế tốn là cơng cụ hạch tốn và quản lý doanh thu, chi phí và xác định
Tr
kết quả kinh doanh. Đó là thành phần khơng thể thiếu và rất quan trọng trong cơng
tác kế tốn của doanh nghiệp, là nguồn thông tin chủ yếu giúp cho lãnh đạo doanh
nghiệp đƣa ra những quyết định đúng đắn và kịp thời.
Xuất phát từ những lý do trên, qua thời gian nghiên cứu thực tiễn tại Công ty
TNHH sản xuất và thƣơng mại Sơn Tùng PVC, tôi đã quyết định lựa chọn đề tài:
“Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản
1
xuất và thƣơng mại Sơn Tùng PVC” với mong muốn đóng góp một phần nhỏ nhằm
hồn thiện cơng tác kế toán tại doanh nghiệp này.
2. Mục tiêu của đề tài
Chỉ ra thực trạng về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Cơng ty, đồng thời đƣa ra một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác
uế
kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả.
H
3. Đối tƣợng nghiên cứu
tế
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí
nh
và xác định KQKD tại Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Sơn Tùng PVC.
4. Phạm vi nghiên cứu
Ki
Về không gian: Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Sơn Tùng PVC.
c
Về thời gian: Số liệu đƣợc phân tích chủ yếu trên cơ sở dữ liệu năm 2019,
họ
ngồi ra có tham khảo số liệu của quý 1 năm 2020.
Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 12/10/2020 đến 17/01/2021.
ại
Báo cáo tài chính của năm 2019.
Đ
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
ng
Trong q trình thực hiện đề tài, tơi đã sử dụng một số phƣơng pháp chủ yếu sau:
ườ
Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu: Đƣợc sử dụng để thu thập các thông tin
liên quan đến đề tài trong giáo trình, thơng tƣ, chuẩn mực, luật… Nhằm hệ thống
Tr
hóa cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định KQKD.
Phƣơng pháp thu thập số liệu: Thu thập các số liệu thơ, sau đó chọn lọc để
đƣa vào khóa luận những số liệu cần thiết một cách khoa học và cung cấp thơng
tin hiệu quả nhất. Từ đó, thu thập những chứng từ nghiệp vụ phát sinh thực tế,
cũng nhƣ thu thập các số liệu từ các chứng từ gốc có liên quan đến đề tài nghiên
cứu, tổng hợp vào sổ các tài khoản có liên quan đến việc xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Sơn Tùng PVC.
2
Phƣơng pháp quan sát, phỏng vấn tham khảo: Đến trực tiếp tại đơn vị thực
tập quan sát hóa đơn, chứng từ, cách hạch tốn và trình từ ln chuyển chứng từ.
Đồng thời phỏng vấn, tham khảo ý kiến của các anh chị trong Công ty TNHH sản
xuất và thƣơng mại Sơn Tùng PVC.để giải đáp những vấn đề thắc mắc giúp hiểu
rõ hơn về đề tài nghiên cứu.
Phƣơng pháp phân tích, thống kê, so sánh: Từ những số liệu ban đầu tiến
uế
hành tổng hợp một cách có hệ thống, so sánh đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế.
H
Từ đó có cái nhìn tổng quan về đơn vị và đƣa ra một số biện pháp cũng nhƣ kiến
nghị để hoàn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết KQKD tại
tế
đơn vị.
nh
Phƣơng pháp nghiên cứu, tham khảo số liệu: Tiến hành nghiên cứu, tham
Phần I: Phần mở đầu
họ
Bài khóa luận gồm có 3 phần:
c
6. Kết cấu của khóa luận
Ki
khảo sách báo và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
ại
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Đ
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
ng
kinh doanh.
Chƣơng 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
ườ
doanh tại Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Sơn Tùng PVC.
Tr
Chƣơng 3: Một số nhận xét và giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản
xuất và thƣơng mại Sơn Tùng PVC.
Phần III: Kết luận và kiến nghị
3
PHẦN II - NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ƢƠNG 1: Ơ SỞ LÝ LU N VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁ ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1.
Những vấn đề chung về hoạt động kinh đoanh
uế
1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất
H
kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng
tế
doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh nghiệp.
[1]
nh
Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp có lời, ngƣợc lại
Ki
nếu tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ.
c
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
họ
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là phản ánh đầy
đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ và hạch tốn theo đúng cơ chế
ại
của Bộ tài chính. [1]
Đ
Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc tính tốn chính xác, hợp lý, kịp thời
ng
và hạch tốn chi tiết cho từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng hoạt động thƣơng
mại dịch vụ và các hoạt động khác. Kế toán phải theo dõi, giám sát và phản ánh các
ườ
khoản doanh thu chi phí của các hoạt động trong kỳ kế toán. [1]
Tr
1.1.3. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả kinh doanh là điều kiện cần thiết để đánh giá kết quả
sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh giá hiệu
quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hƣởng đến sự sống cịn của
doanh nghiệp. [1]
Ngồi ra, kế tốn xác định kết quả kinh doanh cịn giúp cho doanh nghiệp có
thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó
4
doanh nghiệp sẽ lựa chọn những phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ hiệu quả
nhất.
1.1.4. Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả kinh doanh đƣợc chia thành hai loại nhƣ sau:
1.1.4.1. Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh
uế
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch
H
vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh
tế
doanh bất động sản đầu tƣ, nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi
phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), chi phí
nh
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. [1]
Ki
1.1.4.2. Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác
Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động tài chính: Kết quả hoạt động tài
họ
c
chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động
tài chính.
ại
Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác: Kết quả hoạt động khác là số
Đ
chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế
ng
thu nhập doanh nghiệp.
1.1.4.3. Cách xác định kết quả kinh doanh
Doanh thu thuần = DT bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ
ườ
•
doanh thu.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu thuần –
Tr
•
Giá vốn hàng bán.
•
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp + Doanh thu hoạt
động tài chính – Chi phí tài chính - Chi phí quản lý kinh doanh.
•
Lợi nhuận từ hoạt động khác = Thu nhập từ hoạt động khác – Chi phí hoạt
động khác.
5
•
Lợi nhuận kế toán trƣớc thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh +
Lợi nhuận từ hoạt động khác.
1.1.4.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 911- Xác định kết quả hoạt động kinh doanh,
phản ánh đầy đủ chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán theo đúng
quy định của các Chuẩn mực kế toán Việt Nam.
TK 911
K/c doanh thu thuần
nh
Kết chuyển (K/c) giá
TK 642
TK 511
tế
TK 632
H
uế
1.1.4.5. Phƣơng pháp hạch toán
TK 515
Ki
K/c chi phí quản lý kinh K/c doanh thu tài chính
họ
c
TK 635
Đ
TK811
ại
K/c chi phí tài chính
K/c chi phí khác
TK711
Cuối kỳ, K/c thu
nhập khác
TK 421
K/c lỗ phát sinh trong
kỳ
K/c chi phí thuế TNDN
ườ
ng
TK 821
Tr
TK 421
Lãi từ HĐKD kết chuyển
LN sau thuế chƣa phân
Sơ đồ 1. 1: Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
6
1.2.
Kế toán doanh thu, thu nhập
Theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” trong hệ thống
chuẩn mực kế toán Việt Nam: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
thơng thường của doanh nghiệp, góp phần làm phát triển vốn chủ sở hữu”.
uế
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu
H
Theo chuẩn mực kế toán số 14, doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng
tế
thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
sản phẩm hàng hóa cho ngƣời mua.
nh
Công ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
Ki
Cơng ty khơng nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa
c
Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
họ
Công ty đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
ại
Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Đ
1.2.1.2. Nguyên tắc xác định doanh thu và thời điểm ghi nhận doanh thu
Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng theo các phƣơng thức bán hàng:
ng
Tiêu thụ theo phƣơng thức trực tiếp: Theo phƣơng thức này ngƣời bán giao
ườ
hàng cho ngƣời mua tại kho, tại quầy hoặc tại phân xƣởng sản xuất. Khi ngƣời
mua đã nhận đủ hàng và ký vào hóa đơn thì hàng chính thức đƣợc tiêu thụ,
Tr
ngƣời bán có quyền ghi nhận doanh thu.
Tiêu thụ theo phƣơng thức ký gửi đại lý: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi
nhận đƣợc báo cáo bán hàng do đại lý gửi.
Tiêu thụ theo phƣơng thức chuyển hàng: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi
bên bán đã chuyển hàng tới địa điểm của bên mua và bên bán đã thu đƣợc tiền
hàng hoặc đã đƣợc bên mua chấp nhận thanh toán.
7
Tiêu thụ theo phƣơng thức trả chậm, trả góp: Theo tiêu thức này, doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu khơng bao gồm lãi
trả chậm, trả góp.
Phƣơng thức đổi hàng: Doanh nghiệp dùng hàng hóa của mình để đổi lấy
những mặt hàng thiết yếu mà Cơng ty có nhu cầu. Giá trao đổi là giá hiện hành
của vật tƣ hàng hóa đƣợc cung ứng trên thị trƣờng.
uế
Phƣơng thức tiêu thụ nội bộ: Tiêu thụ nội bộ là việc mua, bán sản phẩm, hàng
hóa dịch vụ giữa các đơn vị trực thuộc với nhau trong cùng một tổng công ty,
H
một tập đồn, một xí nghiệp.
tế
1.2.1.3. Chứng từ kế tốn
nh
Tùy theo phƣơng thức bán hàng cũng nhƣ phƣơng thức thanh tốn khác nhau
mà kế tốn có thể sử dụng các chứng từ sau:
Ki
Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng
c
Các chứng từ thanh toán nhƣ phiếu thu, séc chuyển khoản, giấy báo có,…
họ
Các chứng từ liên quan khác nhƣ phiếu xuất kho, phiếu nhập kho hàng trả
lại,…
ại
1.2.1.4. Tài khoản sử dụng
Đ
Để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng TK
ng
511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
ườ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ các giao
Tr
dịch và các nghiệp vụ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ khác.
Tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ khơng có số dƣ cuối kỳ và
có 4 tài khoản cấp 2 bao gồm:
Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
Tài khoản 5112 – Doanh thu bán thành phẩm
Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
8
Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
1.2.1.5. Kết cấu tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
H
uế
Nợ
TK 511
Có
Phản ánh các khoản thuế gián thu Phản ánh doanh thu bán sản
phẩm, hàng hóa, bất động
phải nộp nhƣ thuế GTGT, TTĐB,
sản và cung cấp dịch vụ của
XK, BVMT;
doanh nghiệp thực hiện
Các khoản giảm trừ doanh thu;
trong kỳ kế toán.
Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Tổng phát sinh Nợ
Tổng phát sinh Có
tế
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ
111, 112,131,…
TK 511
T
111, 112,131,…
Ki
T
nh
1.2.1.6. Phƣơng pháp hạch toán
c
Các khoản giảm trừ DT
cung cấp dịch vụ
họ
TK 333
DT bán hàng và
Các khoản thuế phải nộp
ại
khi bán hàng, cung cấp
Đ
dịch vụ (Trƣờng hợp chƣa
ng
tách ngay các khoản thuế
Tr
ườ
phải nộp tại thời điểm ghi
Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng, cung cấp
dịch vụ (Trƣờng hợp chƣa tách ngay các khoản
thuế phải nộp tại thời điểm ghi nhận
Sơ đồ 1. 2: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp
nhỏ và vừa
9
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1. Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu: Là các khoản phát sinh làm giảm doanh thu
bán hàng, cung cấp dịch vụ trong kỳ.
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
uế
Chiết khấu thƣơng mại (CKTM): CKTM phải trả là khoản doanh nghiệp bán
giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng (sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ)
H
với khối lƣợng lớn và thoả thuận bên bán cho bên mua một khoản chiết khấu
tế
thƣơng mại. [2]
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do mua sản phẩm, hàng
nh
hóa của doanh nghiệp kém chất lƣợng, mất phẩm chất hay không đúng quy
cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. [2]
Ki
Hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp đã xác
c
định tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhƣng khi bị khách hàng trả lại do vi
họ
phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính sách
bảo hành sản phẩm: Hàng kém chất lƣợng, sai quy cách , chủng loại. [2]
ng
Phiếu chi
Đ
Hóa đơn GTGT
ại
1.2.2.2. Chứng từ kế toán
ườ
Phiếu nhập kho
Các chứng từ liên quan khác.
Tr
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 511
Các tài khoản cấp 2 bao gồm:
TK 5211: Chiết khấu thƣơng mại
TK 5212: Hàng bán bị trả lại
TK 5213: Giảm giá hàng bán
10
1.2.2.4. Kết cấu tài khoản các khoản giảm trừ doanh thu
Bên Nợ
Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng
Số giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho ngƣời mua hàng
Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ
uế
vào các khoản phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
Bên Có
H
Cuối kỳ kết chuyển số chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, doanh thu
tế
của hàng bán bị trả lại sang TK 511 để xác định doanh thu thuần của kỳ báo
Tài khoản 521 khơng có số dư cuối kỳ.
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
c
Ki
1.2.2.5. Phƣơng pháp hạch toán
nh
cáo.
Sơ đồ 1. 3: Kế toán các khoản giảm trừ trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.2.3.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu thu đƣợc từ các hoạt
động đầu tƣ tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại, bao gồm: tiền lãi; cổ tức,
11