Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (518)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.51 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 và Al(NO3 )3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
Câu 2. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cu.
B. Na.
C. Hg.

D. Fe.

Câu 3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. benzen.
B. but-1-en.
C. butan.

D. metylpropan.

Câu 4. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 4.
B. 3.


C. 5.
D. 2.
Câu 5. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 /NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là
A. 2,16 gam.
B. 4,32 gam.
C. 3,24 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 6. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 5,60 gam.
B. 3,36 gam.
C. 4,48 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 7. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +3.
B. +4.
C. +2.
D. +1.
Câu 8. Cho các chất sau: NaHCO3 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Na2CO3 , FeCl3 , NaHS. Số chất vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.

(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 10. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 17,80.
B. 13,35.
C. 22,25.
D. 8,90.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0, 26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon
mạch hở) cần vừa đủ 0, 79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10, 44 gam H2 O. Nếu cho 0, 26 mol X vào dung dịch
Br2 dư thì số mol brơm phản ứng tối đa là
A. 0, 18 mol.
B. 0, 16 mol.
C. 0, 21 mol.
D. 0, 19 mol.
Trang 1/6 Mã đề 001


Câu 12. Hịa tan hồn tồn 21, 24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) với
nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHS O4 0, 3M và HCl 0, 45M vào 200
ml dung dịch Z, thu được 1, 344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T ,

thu được 49, 44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây sai?
A. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
B. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57, 63% về khối lượng hỗn hợp.
C. (X) và (Y) đều phản ứng được với dung dịch KOH và dung dịch HNO3 .
D. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59, 32% về khối lượng hỗn hợp.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
B. Nguyên tắc làm mềm nước cũng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.
C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ được gọi là nước cứng.
D. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
Câu 14. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3 NH2 .
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. H2 NCH2COOH.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 62,8.
B. 44,1.
C. 50,0.
D. 42,8.
Câu 16. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn toàn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là

A. 0,05.
B. 0,07.

C. 0,06.

Câu 17. Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2 ?
A. Toluen.
B. Etilen.
C. Benzen.

D. 0,08.
D. Metan.

Câu 18. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 19. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Al.

D. Ag.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12
lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 62,28%.

B. 40,40%.
C. 30,30%.
D. 29,63%.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc) và
4,14 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 10,44.
B. 7,02.
C. 8,64.
D. 5,22.
Câu 22. Một nguyên nhân gây ngộ độc rượu là do trong rượu có lẫn metanol. Cơng thức của metanol

A. HCHO.
B. CH3 OH.
C. CH3CHO.
D. C2 H5 OH.
Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33.Hỗn
hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần
dùng 1,73 mol O2 , sản phẩm cháy chỉ chứa CO2 , H2 O và N2 , trong đó tổng khối lượng CO2 và H2 O là
70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là
A. 19,69%.
B. 24,79%.
C. 75,21%.
D. 25,96%.
Trang 2/6 Mã đề 001


Câu 24. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được
A. etanol.
B. axit axetic.
C. axit béo.


D. glixerol.

Câu 25. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. CH3COOH.
B. CH3 NH2 .
C. H2 NCH2COOH.

D. H2 N[CH2 ]6 NH2 .

Câu 26. Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 (trong môi trường axit), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối X là kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Zn.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 27. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. MgCO3 .Na2CO3 .
B. CaCO3 .MgCO3 .
C. FeCO3 .Na2CO3 .

D. CaCO3 .Na2CO3 .

Câu 28. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?
A. 25,3 gam.
B. 11,0 gam.

C. 12,9 gam.
D. 10,1 gam.
Câu 29. Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic Y, Z (đều no, đơn chức, mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và 0,34 mol
H2 O. Mặt khác, cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,
đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch T. Cơ cạn T thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,96.
B. 12,91.
C. 11,8.
D. 14,22.
Câu 30. Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuS O4 , sau khi phản ứng kết thúc thu được (m - 1) gam
chất rắn Y. Kim loại X là
A. Zn.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 31. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
Câu 32. Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong một bình kín (khơng có
khơng khí) đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M có tỉ khối đối với H2
là 22,8. Cho tồn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch chứa 3,57 mol HCl và 0,345 mol NaNO3 , đun
nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 519.
B. 525.

C. 512.
D. 523.
Câu 33. Trog ngành công nghiệp nhuộm vải, phèn chua được dùng để cầm màu cho chất liệu. thành
phần chính của phèn chua là
A. LiAl(S O4 )2 .12H2 O.
B. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
C. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. NaAl(S O4 )2 .12H2 O.
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng dư.
Sau phản ứng hồn tồn, thu được 1 mol khí S O2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A. FeO và Fe3 O4 .
B. FeO và Fe(OH)2 .
C. Fe và Fe3 O4 .
D. Fe và FeO.
Câu 35. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 22.
C. 6.

D. 12.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm glucozơ, axit glutamic, axit α-aminobutiric. Hỗn hợp Y gồm hai amin đơn
chức, mạch hở, đều có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Trộn lẫn x mol X với y mol Y thu được 0,08
mol hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol Z cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2 , CO2 và 0,36 mol
H2 O. Biết y mol Y tác dụng tối đa với 0,015 mol H2 . Giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 15.
C. 12.
D. 18.
Trang 3/6 Mã đề 001



Câu 37. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Ala-Ala.
C. Gly-Gly-Ala.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2 O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 , glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(f) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu sai là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 39. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.

C. monosaccarit.

D. cacbohiđrat.

Câu 40. Gluxit (hay cacbohiđrat) là hợp chất hữu cơ tạo chức, thường có cơng thức chung là
A. (C6 H10 O5 )n .
B. Cn (H2 )m .

C. Cn H2n O2 .
D. Cn (H2 O)m .
Câu 41. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 2,7.
C. 8,1.
D. 10,8.
Câu 42. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được 3,6 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 6,84.
B. 4,56.
C. 3,24.
D. 9,12.
Câu 43. Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. propyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 44. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60
A. 108 gam.
B. 129,6 gam.
C. 225 gam.
D. 180 gam.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0,84 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,08 gam H2 O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,20 mol.
B. 0,16 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,18 mol.

Câu 46. Cho m gam Mg phản ứng hoàn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m

A. 3,60.
B. 4,80.
C. 2,40.
D. 10,90.
Câu 47. Dẫn khí CO dư qua ống đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn
bộ X vào nước vào trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toan. Giá trị của m

A. 5,0.
B. 15,0.
C. 7,2.
D. 10,0.
Câu 48. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol
no và 29,02 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy
hết 27 gam E thì cần vừa đủ 1,4 mol O2 , thu được H2 O và 1,19 mol CO2 . Khối lượng của X trong 27
gam E là
A. 7,04 gam.
B. 6,12 gam.
C. 3,70 gam.
D. 5,92 gam.
Câu 49. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,3.
B. 10,3.
C. 11,9.
D. 9,8.
Trang 4/6 Mã đề 001



Câu 50. Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeS O4 .7H2 O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi
oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan tồn bộ X trong dung
dịch lỗng chứa 0,025 mol H2 S O4 , thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2 S O4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z Nhỏ từ
từ dung dịch K MnO4 0,1M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6 ml.
Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 6,95 và 7%.
B. 6,95 và 14%.
C. 11,12 và 43%.
D. 11,12 và 57%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/6 Mã đề 001



×