Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (518)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.93 KB, 4 trang )

Pdf Free

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Benzen.
B. Etylen glicol.
C. Axit axetic.

D. Etilen.

Câu 2. Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon trong phân tử thì số đồng phân este là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 3. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2 , thu được 32,22
gam H2 O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
lớn hơn trong Z là
A. 26,76%.
B. 16,05%.
C. 13,04%.
D. 14,42%.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các peptit bền trong môi trường kiềm và môi trường axit.
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.


C. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu vàng.
Câu 5. Saccarozơ thuộc loại
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.

C. đa chức.

D. polisaccarit.

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ
mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2 , thu được CO2 , Na2CO3 và
1,825 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với
A. 17.
B. 19.
C. 16.
D. 18.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh ?
A. Glucozo, saccarozo và axeton.
B. Glucozo, saccarozo và etanol.
C. Metanol, axeton và glucozo.
D. Glucozo, fructozo và glixerol.
Câu 8. Cho m gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được
3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,80.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 9. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng

chảy?
A. Ag.
B. Fe.
C. Na.
D. Cu.
Câu 10. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2 .
B. Na2CO3 .
C. KNO3 .

D. CuS O4 .

Câu 11. Dãy dung dịch các chất đều làm quỳ tím hóa xanh là
A. etylamin; anilin; lysin.
B. amoniac; glyxin; anilin.
C. valin, phenol; metylamin.
D. trimetylamin, lysin, natri axetat.
Câu 12. Chất chỉ có tính khử là
A. Fe2 O3 .
B. Fe.

C. Fe(OH)3 .

D. FeCl3 .

Câu 13. Dung dịch NaOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2 S O4 .
B. K2 S O4 .
C. HCl.
D. FeCl3 .

Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 14. Este X có cơng thức C12 H12 O4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 3NaOH −→ X1 + X2 + X3 + H2 O.
(b) 2X1 + H2 S O4 −→ 2X4 + Na2 S O4 .
(c) X3 + X4 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + H2 O(xúc tác H2 S O4 đặc).
(d) nX6 (t◦ , xt, P) −→ thủy tinh hữu cơ.
(e) X2 + 2HCl −→ X5 + 2NaCl.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử khối của X5 bằng 138.
(2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2 .
(3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2 . (4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(6) Phân tử X có 6 liên kết π. Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 15. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng và có ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
C. Tính dẻo, có ánh kim và độ cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
Câu 16. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Be.
B. Zn.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :

2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
C. NaHCO3 .
D. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
Câu 18. Hợp chất X là một cacbohiđrat có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,... và nhất
là trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. Chất X không tan trong nước lạnh, chỉ tan một phần trong nước nóng.
B. Dung dịch X có thể hịa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.
C. Khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì 1 mol X cho ra 4 mol Ag.
D. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường H + , t◦ .
Câu 19. Công thức của sắt(III) sunfat là
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS.

C. FeS O4 .

Câu 20. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2 ?
A. Zn.
B. AgNO3 .
C. Cl2 .

D. FeS 2 .
D. Cu.

Câu 21. Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Fe x Oy , Mg(OH)2 và MgCO3 vào dung dịch
chứa 0,34 mol H2 S O4 (loãng) và 0,06 mol KNO3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,2 gam các muối
sunfat trung hòa và 2,94 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, CO2 và H2 . Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 19,41 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 12,8 gam X trong dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 0,18 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 4,5. Biết các phản ứng

xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 31,5.
B. 28,9.
C. 30,4.
D. 33,8.
Câu 22. Cho H2 O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm
A. CH4 và C2 H6 .
B. C2 H2 và H2 .
C. C2 H2 và CH4 .
D. CH4 và H2 .
Câu 23. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48.
B. 12.
C. 46.
D. 42.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 24. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở,
có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2 O.
Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung
dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,22 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,19 mol.
Câu 25. Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng

phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt
cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2 , thu được H2 O và 1,86 mol CO2 . Mặt khác, hidro hóa
hồn tồn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 2,240.
C. 0,448.
D. 0,896.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,08.
C. 0,18.
D. 0,04.
Câu 27. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
t0

→ X1 + X2 .
(1) X + NaOH −
t0

(2) Y + NaOH −
→ Y1 + Y2 + Y3 .
t0 ,xt

(3) X2 + CO −−−→ Z.
t0

(4) Y2 + AgNO3 + NH3 −
→ T + Ag + NH4 NO3 .

(5) T+ HCl −→ Z + NH4Cl.
Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn
tồn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2 . Y3 là chất hữu cơ no; MY1 >
Mx1 . Cho các nhận định sau:
(a) Dùng Y3 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19.
(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ khơng no.
(c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất.
(e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 28. Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa
NaNO3 và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 )có
khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa
với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hồn toàn.
Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,8%.
B. 25,6%.
C. 12,5%.
D. 15,6%.
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2 .
(b) Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(e) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?

A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
Trang 3/3 Mã đề 001


B. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
D. Giá trị của m là 91,4.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2 O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 , glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(f) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu sai là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 32. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?

A. NH3 và HCl.
B. CO2 và O2 .
C. S O2 và NO2 .

D. H2 S và N2 .

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,26.
B. 0,30.
C. 0,33.
D. 0,40.
Câu 34. Cho m gam Al phản ứng hoàn tồn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 8,1.
Câu 35. Kim loại R có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại R khử được ion H + trong dung dịch axit loãng thành H2 . Kim loại R là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 36. Ô nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí nào
sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. S O2 và NO2 .
B. NH3 và HCl.
C. H2 S và N2 .
D. CO2 và O2 .

Câu 37. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 38. Dẫn khí CO dư qua ống đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn
bộ X vào nước vào trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toan. Giá trị của m

A. 7,2.
B. 15,0.
C. 5,0.
D. 10,0.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
B. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 40. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuS O4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m

A. 16,8.
B. 11.2.
C. 14,0.
D. 8,4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001




×