Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (518)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.74 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C2 H5 OH.
B. C3 H5 OH.
C. C3 H7 OH.
D. CH3 OH.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
D. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.


Câu 4. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 5. Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,55.
B. 3,60.
C. 2,40.
D. 1,20.
Câu 6. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,97.
B. 3,94.
C. 0,985.
D. 2,955.
Câu 7. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ sơi của X4 lớn hơn X3 .
B. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
C. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 8. Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân đến khối lượng không đổi sinh ra oxit bazơ ?
A. NaHCO3 .
B. Ca(HCO3 )2 .

C. Na2CO3 .
D. KHNO3 .
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3 H7 N.
B. C3 H9 N.
C. C2 H7 N.
D. C2 H5 N.
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
Trang 1/4 Mã đề 001


(d) Dầu ơ-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.

Câu 11. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử
khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0, 96 mol CO2 và 0,78 mol H2 O. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 42, 66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và
48, 87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 49, 79%.
B. 62, 24%.
C. 12, 45%.

D. 25, 32%.
Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

→ X1 + 2X2
(a) X + 2NaOH −
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦

→ X5
(d) X2 + CO −
xt
H2 S O4

(e) X4 + 2X5 −−−−◦−→ X6 + 2H2 O
t

Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132.
B. 146.
C. 104.
D. 118.
Câu 13. Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là
A. [H+][OH-] > 1.10−14 . B. [H+][OH-] = 1.10−14 . C. [OH-] = 1.10−12 .

D. [H+][OH-] < 1.10−14 .

Câu 14. Phát biểu không đúng là

A. Triglyxerit là hợp chất cacbohiđrat.
B. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường kiềm.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 50,0.
B. 62,8.
C. 42,8.
D. 44,1.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52
gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 21,952.
B. 19,6.
C. 21,056.
D. 20,384.
Câu 17. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2 S O4
đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9 H10 O2 ) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản
ứng este hóa là
A. 83,3%.
B. 72,0%.
C. 66,7%.
D. 75,0%.
Câu 18. Cho 2 ml ancol X vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2 S O4
đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp sinh ra khí etilen. Ancol X

dùng trong thí nghiệm trên là
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. ancol benzoic.
D. ancol propylic.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t◦ ) thu được chất béo rắn.
B. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức và có tính chất lưỡng tính.
C. Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
D. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 20. Cho các chất sau: Fe(OH)3 , K2CrO4 , Cr, Fe(NO3 )3 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 21. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong q
trình điện phân là
A. HNO3 .
B. NaNO3 .
C. CuS O4 .
D. HCl.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3 O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư.
(c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl lỗng, dư.
(d) Cho hỗn hợp Al, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HNO3 đặc nguội.

Có bao nhiêu thí nghiệm chất rắn bị hịa tan hết?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 23. Công thức của sắt(III) sunfat là
A. FeS.
B. Fe2 (S O4 )3 .

C. FeS 2 .

D. FeS O4 .

Câu 24. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C5 H10 O6 .
B. C6 H12 O6 .

C. C6 H10 O5 .

D. C12 H22 O11.

Câu 25. Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vơ định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Tinh bột và saccarozơ.
B. Xenlulozơ và saccarozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và glucozơ.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm K, K2 O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2 Odư thu được 0,07 mol H2 và
dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m

gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,5.
B. 11,5.
C. 12,5.
D. 11,2.
Câu 27. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Ag.
C. Fe.
D. K.
Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 14,52.
B. 10,60.
C. 18,90.
D. 13,60.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm một triglixerit Y và hai axit béo. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 250 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được 74,12 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,525 mol O2 , thu được CO2 và H2 O. Biết các phản
ứng xảy ra hồn tồn. Số ngun tử cacbon có trong Y là
A. 54.
B. 51.
C. 55.
D. 57.
Câu 30. Để tráng bạc một tấm gương, người ta thủy phân 855 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng để tiến hành tráng
bạc, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì lượng (gam) Ag tạo ra là
A. 432.
B. 1350.

C. 864.
D. 1080.
Câu 31. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ tồn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 36,0.
B. 18,0.
C. 16,2.
D. 32,4.
Câu 32. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. K.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 33. Cho este X có CTPT là C4 H8 O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử
khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. isopropyl fomat.
C. propyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 34. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch
chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Glyxin.
B. Axit glutamic.
C. Anilin.
D. Metylamin.
Câu 35. Cho m gam H2 NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam

muối. Giá trị của m là
A. 2,25.
B. 5,25.
C. 3,00.
D. 4,50.
Câu 36. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Ala.
Câu 37. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NH3 .
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 38. Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. CH3COONa.
B. H2 NCH2COOH.

C. C2 H5 OH.

D. CH3COOCH3 .

Câu 39. Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 40. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

A. Fe(OH)2 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe.
D. FeO.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
B. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 42. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. Ba(HCO3 )2 .
B. NaHCO3 .
C. CaCO3 .
D. Ca(HCO3 )2 .
Câu 43. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. etylen glicol.

C. ancol metylic.

D. glixerol.

Câu 44. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Fe.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
Câu 45. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.

B. Cr.
C. Zn.

D. Ag.

Câu 46. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho tồn bộ Y vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,58.
B. 11,64.
C. 12,46.
D. 12,00.
Câu 47. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly
và Gly-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3 ?
A. NaNO3 .
B. Na2 S O4 .
C. KOH.

D. KCl.
Trang 4/4 Mã đề 001



Câu 49. Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có phân tử khối bằng 342.
B. X có tính chất của ancol đa chức.
C. X khơng có phản ứng tráng bạc.
D. Y không tan trong nước.
Câu 50. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

→ X1 + 4Ag + 4NH4 NO3
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2 O −
(2) X1 + 2NaOH −→ X2 + 2NH3 + 2H2 O
(3) X2 + 2HCl −→ X3 2NaCl
(4) X3 + C2 H5 OH

H2 S O4 (đặc)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

X4 + H2 O

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn phẩm thu được
chi gồm CO2 và Na2CO3 . Phân tử khối của X là
A. 118.
B. 146.
C. 138.
D. 90.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/4 Mã đề 001



×