Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Quản trị dự án công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.99 KB, 25 trang )

1


Trường Đại học Bách khoa Hà nội
Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông




BÀI TẬP LỚN
QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dự án nâng cấp Hệ thống thông tin
của công ty sản xuất linh kiện điện tử ABC


Hướng dẫn: Th.S Dư Thanh Bình
Thực hiện: Nhóm 16
Phùng Vũ Nhật Duy TTM-K53 20080461
Hoàng Lễ Đạt TTM-K53 20080604




Hà nội, tháng 11 năm 2012

2

MỤC LỤC

Phần 1: Khởi tạo dự án (Initial Project) 3
I. Thông tin về công ty ABC 3


II. Project Charter 4
1. Purpose 4
2. Objectives 4
3. Requirements 5
4. Risks 5
5. Milestones 6
6. Budget 6
7. Scope 6
8. Deliver time 7
III. Các bên liên quan 7
Phần 2: Lập kế hoạch dự án (Planning Project) 9
1. Scope Management Plan 9
2. Work Breakdown Structure (WBS) 10
3. Time Management Plan 11
4. Master schedule 13
5. Communication Management Plan 14
6. Risk Management plan 15
7. Procurement Management Plan 16
7.1. Procurement Responsibility 16
7.2. Procurement specification 17
8. Human Resource Management Plan 18
9. Quality Management Plan 20
10. Cost Management Plan 23
Kết luận 24
TÀI LIỆU THAM KHẢO 25


3

Phần 1: Khởi tạo dự án (Initial Project)

Tên dự án:
Dự án nâng cấp mở rộng hệ thống thông tin, website cho công ty sản xuất linh kiện điện tử
ABC

I. Thông tin về công ty ABC
a. Hoạt động
Lĩnh vực chủ yếu của công ty ABC là sản xuất, mua bán, lắp rắp linh kiện điện tử, tin học, công
nghệ thông tin, thiết bị ngành viễn thông. Cung cấp các dịch vụ tư vấn, dịch vụ lắp đặt, bảo dưỡng bảo
hành, bảo trì thay thế các sản phẩm công ty kinh doanh.
Ngày đầu thành lập công ty còn gặp nhiều khó khăn về nguồn nhân lực cả về số lượng và chất
lượng, về công tác quản lý và cơ sở kỹ thuật. Nhưng do sự nỗ lực phấn đấu công ty đã phát triển mạnh mẽ
và mở rộng hơn về quy mô.

b. Hệ thống website trước đây

Chức năng
- Là một website giới thiệu sản phẩm của công ty.
- Các sản phẩm được phân loại với các thông số kỹ thuật đầy đủ.
- Khách hàng liên hệ với công ty.
- Các đối tác của công ty cung cấp sản phẩm cho công ty.

Nhược điểm
- Do ban đầu chưa có nhiều vốn và nguồn nhân lực nên công ty đã tạo một website với hosting free,
CSDL: MySQL, ngôn ngữ lập trình PHP
- Giao diện website còn nhiều chỗ chưa hợp lý. Ít tương tác với người dùng.
- Hệ thống gần đây hay bị quá tải do số lượng người sử dụng truy cập tăng cao.
- Hệ thống bảo mật chưa thực sự an toàn.
- Chưa có khả năng thanh toán online.

c. Yêu cầu hiện tại và tương lai

Do sự phát triển nhanh và mạnh, công ty ABC đã phải đưa ra một quyết định cấp thiết là phải cải
thiện hệ thống website của mình.
4

II. Project Charter
1. Purpose
- Giao diện website thân thiện với mọi người sử dụng, có tùy chọn ngôn ngữ tiếng việt và tiếng anh,
có hướng dẫn cụ thể, đảm bảo dễ sử dụng cho cả những người ít tiếp xúc với máy tính, để có thể đặt hàng
hay trao đổi thông tin.
- Website có khả năng chịu được 50000 người truy nhập đồng thời.
- Đảm bảo hệ thống luôn được sao lưu định kỳ (tự động hay thủ công) một lần/tháng vào ngày 15
hàng tháng.
- Đảm bảo hệ thống có tính bảo mật cao, có khả năng chống đỡ các cuộc tấn công DoS, DDoS hay
tấn công bằng các hình thức xâm nhập khác
- Hoàn thành xong dự án trong vòng 3 tháng (Từ 01/10/2012 đến 31/12/2012)
- Ngân sách trong phạm vi đã dự tính (40 triệu đồng)
- Sử dụng hệ thống hiệu quả trong vòng 5-6 năm tới.
- Mua bán online với 2 hình thức thanh toán
+ Giao hàng trực tiếp, đến tận nơi người mua.
+ Thanh toán online qua dịch vụ thanh toán thẻ của Vietcombank : Công ty ABC sẽ đăng ký
dịch vụ thanh toán qua thẻ của Vietcombank.

2. Objectives
Nâng cấp , mở rộng hệ thống về các mặt:
- Cải thiện giao diện website, nâng cao khả năng tương tác với người sử dụng:
+ Tìm kiếm theo tên mặt hàng, nhà cung cấp.
+ Sử dụng CSS và jquery , ajax để hiển thị thông tin sản phẩm, tăng các hiệu ứng khi chọn.
Thay thế dần các file flash nặng:
- Nâng cao hiệu năng của website: Website có khả năng chịu được 50000 người truy nhập đồng thời
- Sao lưu bảo mật


5

3. Requirements
- Hệ thống chạy ổn định, đúng như tài liệu đã thiết kế
- Đối với đội quản trị và sử dụng website của công ty ABC: là những người không thông thạo Công
nghệ thông tin
- Chia thành các bước để dễ thao tác, làm việc
1. Đặt hàng: Người mua chọn mặt hàng muốn mua, gửi thông tin người mua: địa chỉ, số điện thoại,
email, số chứng minh thư nhân dân, Mã số thuế.
2. Thực hiện: Nhân viên của công ty ABC xuất ra hóa đơn cho khách hàng, và lưu trữ bản hóa đơn
mềm trong CSDL của website
3. Giao hàng: Chuyển xuống bộ phận giao nhận  chuyển đến người mua.
- Hình thức thanh toán:
 Giao nhận tiền mặt: biên nhận  chuyển cho bộ phận quản trị website  kiểm tra  hoàn
thành giao dịch.
 Thanh toán online: Khách hàng hãy nhập những thông tin theo Form của từng Ngân hàng quy định, và
tiến hành thanh toán. Sau khi bạn xác nhận thanh toán bằng tài khoản Ngân hàng thành công, kết quả
thanh toán sẽ được gửi ngược trở lại website quản trịquá trình thanh toán sẽ hoàn tấtwebsite gửi
Email và tin nhắn SMS thông báo cho khách hàng về giao dịch thanh toán này.

4. Risks

No
Risk
1
Lựa chọn công nghệ mới hoặc không phù hợp
2
Nhân sự thực hiện dự án: ốm đau, tai nạn, nghỉ đẻ …
3

Giá cả thay đổi ảnh hưởng đến chi phí của dự án
4
Xây dựng kế hoạch dự án không phù hợp
5
Khách hàng thay đổi yêu cầu trong quá trình thực hiện dự án
6
Các bộ phận phối hợp không tốt, nắm bắt và thực hiện không đúng yêu cầu, không hoàn thành công
việc ảnh hưởng đến các bộ phận khác, …
7
Máy tính chất lượng kém, bị hỏng, sét đánh, chập mạch, … trong quá trình lắp ráp, cài đặt hệ thống
8
Xác định phạm vi dự án kém ảnh hưởng đến thời gian và chi phí thực hiện dự án
9
Ước tính thời gian dự án kém dẫn đến không hoàn thành dự án đúng thời hạn
10
Ước tính chi phí kém

6

5. Milestones

Giai
đoạn
Ngày bắt
đầu
Ngày kết
thúc
Tình trạng
Nhân viên
Tuần 1

01/10/2012
8/10/2012
+Lập hợp đồng và tạo các văn bản
ràng buộc giữa công ty ABC và công
ty Đạt Duy.
+ Tập hợp các yêu cầu, phân tích và
đưa ra được project charter cho việc
khởi tạo dự án.
-Trưởng dự án -Duy, Phó
trưởng dự án -Đạt và thư
ký Y
Tuần
2-5
9/10/2012
30/10/2012
Lập kế hoạch cho dự án
Trưởng dự án -Duy, Phó
trưởng dự án –Đạt
Tuần
5-12
31/10/2012
16/12/2012
Team building
Các nhân viên trong đội
kỹ thuật
Tuần
12-15
17/12/2012
31/12/2012
Kiểm thử, demo và cài đặt thực tế.

Các nhân viên trong đội
kỹ thuật.

6. Budget
- Chi phí thuê hosting: 5 triệu/tháng
- Chi phí xây dựng hệ thống thông tin chính: 30 triệu
- Chi phí vận chuyển, chi phí phát sinh: 5 triệu
- Tổng cộng chi phí ước tính : 5 + 30 + 5 = 40 triệu đồng
7. Scope


● Phạm vi của dự án là nâng cấp một số chức năng đã nêu trong khối Website selling system
7

8. Deliver time
- Bàn giao source code, chương trình trên Client và Server, tài liệu hướng dẫn, training
- Thời gian dự kiến:
+ Bàn giao, triển khai phần cứng: 21/12/2012
+ Bàn giao, triển khai phần mềm: 23/12/2012
+ Hướng dẫn, training khách khàng: 25/12/2012


III. Các bên liên quan
1. Bên nhận hàng

Phòng Công nghệ, Công ty ABC
+ Địa chỉ: 123 đường X, Quận Y, Hà nội
+ ĐT: (043) 8221901 - 8221902

- Trưởng phòng CN: Nguyễn Văn A

+ ĐT: 091.234.5678
+ Email:

- Phó phòng CN: Nguyễn Văn B
+ ĐT: 091.987.6543
+ Email:

- Các nhân viên trong phòng CN (là người được training sau khi bàn giao sản phẩm)
- Người sử dụng : toàn bộ nhân viên trong công ty ABC

8


2. Bên giao hàng

- Công ty Đạt Duy
+ Địa chỉ: 456 đường Z, Quận W, Hà nội
+ ĐT: (043) 8225577 – 8223366

Họ tên
Vai trò
Vị trí
Liên hệ
Phùng Vũ Nhật
Duy
Trưởng nhóm dự án, chịu trách nhiệm
chung về dự án
Trưởng dự
án
091.204.1111


Hoàng Lễ Đạt
Phụ trách Thiết kế mạng, giám sát đội
kỹ thuật trong quá trình làm việc
Phó trưởng
dự án
0128.919.4444

Nguyễn Thị Y
Thư kí dự án, phụ trách tài chính, kế
toán
Thư ký/Kế
toán
091.204.3333

Các nhân viên
trong đội kỹ thuật
Triển khai xây dựng hệ thống website,
cài đặt hệ thống mạng
Nhân viên
kỹ thuật
091.204.2222



3. Đối tác của công ty
Các công ty cung cấp và trao đổi sản phẩm với ABC

4. Khách hàng
Người dùng truy nhập vào website công ty ABC để tìm hiều thông tin, đặt mua các sản phẩm của

công ty.
9

Phần 2: Lập kế hoạch dự án (Planning Project)

1. Scope Management Plan

Lý Giải về dự án
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý các hoạt động của công ty sản xuất linh kiện điện tử ABC

Các tính chất và yêu cầu của sản phẩm:

1. Tin học hoá các hoạt động mua bán ở công ty
2. Quản lý các hoạt động kinh doanh của toàn công ty
3. Giao diện hệ thống dễ sử dụng
4. Thông tin dữ liệu kinh doanh được quản lý tập trung
5. Hệ thống được bảo mật tốt

Tổng kết về các sản phẩm chuyển giao của dự án.

Các kết quả liên quan đến quản lý dự án (Project management-related) deliverables): Các
usercase, biểu đồ, hợp đồng dự án, phát biểu về phạm vi, WBS, master schedule, các báo cáo về
dự án (báo cáo khởi tạo DA, lập kế hoạch DA, bản báo cáo cuối cùng, các slide trình bày, ….) .

Sản phẩm liên quan (Product-related deliverables): research reports, design documents,
software code, hardware, etc.
1. Hợp đồng lease line
2. Mã nguồn chương trình



Các yêu cầu để đánh giá sự thành công của dự án:
1. Đúng hạn
2. Chạy ít bị lỗi
3. Cải thiện được hệ thống theo các mục tiêu đã liệt kê trong phần khởi tạo dự án
4. DA được hoàn thành trong phạm vi ngân sách đã dự định








10

2. Work Breakdown Structure (WBS)





XD Hệ
thống mới
1. Phân tích
chức năng
3. Lập trình
Kiểm thử
4. Cài đặt
5. Bảo hành
1.5.QL Nhà

cungcấp
1.2.QL Bán
hàng
1.3.QL
Khách hàng
1.4.QL
Kho hàng
1.1.QL
Nhân viên
3.1.Lập trình
các module
3.2.Kiểm
thử các
module
Tích hợp
hệ thống
4.1.Triển khai
phần cứng
4.2.Triển khai
phần mềm
4.3.Trainning
khách hàng
5.1.Đảm bảo
kinh doanh
5.2.Đáp ứng
yêu cầu KH
3.3.Tích hợp
hê thống
3.4.Kiểm thử
toàn bộ HT

2. Thiết kế
2.1.Thiết kế
Giao diện
2.2.Thiết kế
Các module
11


3. Time Management Plan

Giai đoạn
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Tình trạng
Nhân viên
Khởi tạo dự án
01/10/2012
08/10/2012
Đã xong
Trưởng dự án -Duy,
Phó trưởng dự án -Đạt
và thư ký Y
Phân tích chức năng


Đã xong

QL nhân viên
09/10/2012
09/10/2012

Đã xong
Duy – Đạt
QL Nhà cung cấp
- Thông tin NCC
- Thông tin cung cấp hàng
09/10/2012
09/10/2012
Đã xong
Duy – Đạt
QL bán hàng
- Liệt kê, tìm kiếm
- Bán hàng
- Thống kê
09/10/2012
09/10/2012
Đã xong
Duy – Đạt
QL khách hàng
- Thông tin khách hàng
- Thông tin mua hàng
10/10/2012
10/10/2012
Đã xong
Duy – Đạt
QL hàng
- Nhập hàng
- Xuất hàng
- Tạo báo cáo
10/10/2012
10/10/2012

Đã xong
Duy – Đạt
Thiết kế


Đã xong

Thiết kế giao diện
11/10/2012
15/10/2012
Đã xong
Đạt – Nhóm thiết kế
12

Thiết kê các module
16/10/2012
30/10/2012
Đã xong
Đạt – Nhóm thiết kế
Lập trình / Kiểm thử




Lập trình từng bộ phận,
module
31/10/2012
20/11/2012

Các nhân viên trong

đội kỹ thuật
Kiểm thử từng bộ phận,
module
21/11/2012
30/11/2012

Các nhân viên trong
đội kỹ thuật
Tích hợp các module
01/12/2012

10/12/2012

Các nhân viên trong
đội kỹ thuật
Kiểm thử toàn hệ thống
11/12/2012
20/12/2012

Các nhân viên trong
đội kỹ thuật
Triển Khai Cài Đặt




Triển khai phần cứng
21/12/2012
22/12/2012


Các nhân viên trong
đội kỹ thuật
Triển Khai phần mềm
23/12/2012
24/12/2012

Các nhân viên trong
đội kỹ thuật
Training Khách Hàng
25/12/2012
31/12/2012

Các nhân viên trong
đội kỹ thuật
Giai Đoạn Bảo Hành
Sau ngày
1/1/2013


Khi có yêu cầu sẽ liên
hệ với Duy (hoặc Đạt)
Cần xây dựng kế hoạch bảo
hành đảm bảo kinh doanh cho
khách hàng
Sau ngày
1/1/2013



Đáp ứng kịp thời các yêu cầu

bảo hành của khách hàng
Sau ngày
1/1/2013









13

4. Master schedule

Master Schedule
Xây dựng hệ thống thông tin cho công ty ABC Date: 10/10/2012
Duration: 01/10/2012 – 31/12/2012 Planner: Duy – Đạt

Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7

T8
T9
T10
T11
T12
T13
T14
Meeting
X

X

X

X

X

X

X
X
- Khởi tạo
DA
- Phân tích
chứa năng
- Thiết kế
Giao diện
- Thiết kế các
module

- Lập trình
từng module
- Kiểm thử
từng module
- Tích hợp
- Kiểm thử
toàn bộ HT
- Triển khai,
cài đặt









Personal
2
2
5
5
7
7
7
7
4

14


5. Communication Management Plan

Các bên liên quan bao gồm:
- Bên nhận hàng:
o Key person: là trưởng phòng công nghệ Nguyễn Văn A (người có kiến thức về lĩnh vực
công nghệ thông tin và nghiệp vụ của công ty linh kiện điện tử ABC ).
o Hình thức truyền thông: phase meeting
- Bên giao hàng:
o Key person: Trưởng dự án (Project manager) Phùng Vũ Nhật Duy
Phó trưởng dự án Hoàng Lễ Đạt, thư ký dự án Nguyễn Thị Y, Đội kỹ thuật(team project)
o Hình thức:Phase meeting, Team meeting, Morning meeting.
- Khách hàng
o Những người truy cập qua website của công ty linh kiện điện tử ABC
o Hình thức truyền thông là một trang tin tức. Giới thiệu các hoạt động của công ty trong các
năm gần đây cùng với các thông tin về các sản phẩm mới của công ty ABC.

No
Meeting
type
Purpose
Frequency
Host
Attendance
1
Phase
meeting
Đưa ra những
yêu cầu và
những quyết

định với dự án
Khi cần
Nguyễn Văn A
- Nguyễn Văn A,
- Phùng Vũ Nhật Duy
- Hoàng Lễ Đạt
- Nguyễn Thị Y
- Team project


2
Team
meeting
Đánh giá tiến độ
thực hiện mỗi
tuần
1 tuần
-Phùng Vũ
Nhật Duy
- Hoàng Lễ Đạt

Phùng Vũ Nhật Duy
- Hoàng Lễ Đạt
- team project

3
Moring
Tìm ra điểm
mạnh của từng
Buổi sáng

Hoàng Lễ Đạt
- Hoàng Lễ Đạt
15

người trong team
project để giao
các công việc
phù hợp.
Mỗi ngày

- Team project



6. Risk Management plan

Loại rủi ro
Nguyên nhân
Rủi ro
Mức độ
thường
xuyên
(High,
Middle,
Low)
Mức độ
nghiêm
trọng(High,
Middle, Low)
Giải pháp






Hệ thống,
phân tích
(System)
Khách hàng thay
đổi nhiều lần
trong quá trình
thực hiện dự án
Mất thêm
nhiều thời gian
để xác định
yêu cầu và
phương pháp
giải quyết
Middle
Low
Thỏa thuận
thêm về thời
gian và giá
cả
Các ước lượng dự
án sai lệch.(phạm
vi, thời gian, chi
phí)
Mất rất nhiều
thời gian, chi

phí và sức lực
Middle
High
Các bộ phận
giám sát,
đánh giá
chất lượng
khắt khe
hơn.
Khách hàng yêu
cầu quá cao.
Mất thêm thời
gian.
Middle
Middle
Thỏa thuận
thêm về thời
gian và giá
cả
Kích thước dự án
quá lớn.
Các ước lượng
có thể bị sai
lệch
Middle
Middle
Thỏa thuận
thêm về thời
gian
Kỹ thuật

(Technical)
Lựa chọn công
nghệ mới
Mất thời gian
tìm hiểu và
giải quyết vấn
đề
Middle
Low
Tăng thời
gian làm
việc
16

Tổ chức




Nhân sự thực
hiện dự án: ốm
đau, tai nạn,
Kéo dài thời
gian.
Middle
Low
Tăng ca
hoặc bổ
sung nhân
viên

Các bộ phận phối
hợp không tốt
Kéo dài thời
gian.
Middle
Low
Morning
Meeting
phân tích
điểm mạnh
yếu của
từng thành
viên
Tự nhiên
Thiết bị bị hỏng
do sét đánh, chập
mạch
Có thể mất dữ
liệu, tốn chi
phí, kéo dài
thời gian
Low
High
Lắp đặt các
thiết bị
chống sét,
để thiết bị
nơi thoáng
mát.




7. Procurement Management Plan
7.1. Procurement Responsibility

Họ tên
Chức vụ
phone
Trách nhiệm
Nguyễn văn A
Trưởng phòng công nghệ
công ty ABC
091.234.5678
Cung cấp ngân sách
cho bên công ty Đạt
Duy khi có yêu cầu.
Phùng Vũ Nhật
Duy
Trưởng nhóm dự án, công
ty Đạt Duy
091.204.1111

Ra quyết định và phê
chuẩn chi tiêu cho các
yêu cầu chức năng của
sản phẩm.
Nguyễn Thị Y
Thư ký/Kế toán, công ty
Đạt Duy
091.204.3333


Trực tiếp mua sắm, chi
tiêu sau khi có sự phê
chuẩn của trưởng dự án

17

7.2. Procurement specification

Tham gia project:7 người
Trưởng dự án: Phùng Vũ Nhật Duy
Phó trưởng dự án: Hoàng Lễ Đạt
Thư ký dự án: Nguyễn Thị Y
Team: 4 người

Khoản/
dịch vụ
Mô tả
Nhà
cung
cấp
Phương
thức
Chi phí
Thời gian
bắt đầu
Thời gian
kết thúc
Đi lại làm
việc

Chi trả cho
nhân viên
phí đi lại

Công ty
Đạt Duy
Trả lương

20.000
VND/ngày
1/10/2012
31/12/2012
Ăn, uống
Chi trả cho
nhân viên
ăn trưa tại
công ty.

Công ty
Đạt Duy
Trả lương

30.000
VND/ngày
1/10/2012
31/12/2012
Chi phí
xây dựng
hệ thống
Chi phí

phân tích,
thiết kế, cài
đặt hệ
thống

Công ty
ABC
Cung cấp
theo các
giai đoạn
của dự
án(hằng
tháng)
27.5 triệu /tháng
- Team: 2
triệu/người
- Trưởng dự án: 4
triệu
- Phó trưởng dự
án: 3 triệu
- Thư ký 2triệu

1/10/2012
31/12/2012
Thuê
hosting
Thuê
hosting để
upload
website của

công ty
FPT
telecom
Công ty
ABC giao
trách
nhiệm cho
công ty Đạt
Duy thuê
hosting
trong vòng
200.000/tháng
1/1/2013
1/1/2018
18

5 năm.
Bảo trì
Khi có bất
cứ sự cố kỹ
thuật nào
từ phía
công ty
ABC

Thỏa thuận

Từ 1/1/2013

Các chi

phí phát
sinh khác



5 triệu






Tổng






99, 5 triệu




8. Human Resource Management Plan

Tên
Chức vụ
Trách nhiệm
Yêu cầu

Phùng Vũ Nhật Duy
Trưởng dự án
- Chịu trách nhiệm về
thành công của DA
- Báo cáo trạng thái
của DA với đối tác
- Đánh giá hiệu quả
làm việc của từng
người
- Quản lý nguồn nhân
lực với phó trưởng
DA
- Yêu cầu có kỹ năng:
+ Lãnh đạo/ Quản lý
+ Lập lịch biểu
+ Ước tính chi phí
+ Giao tiếp hiệu quả

Hoàng Lễ Đạt
Phó trưởng dự án
Quản lý việc thực
hiện dự án
- Phân phối , thực thi,
kiểm tra phần mềm,
đảm bảo phù hợp với
- Nắm vững các yêu
cầu của đối tác
- Khả năng quản lý
19


yêu cầu của đối tác.
- Phối hợp thiết kế
chương trình với
trưởng nhóm Team
building
công việc
- Khả năng thiết kế
Nguyễn Thị Y
Thư ký DA
- Ghi lại các báo cáo
công việc
- Lập lịch, làm báo
cáo theo yêu cầu của
trưởng DA, hay phó
trưởng DA.
- Quản lý chi tiêu
- Cẩn thận, trung thực,
tỉ mỉ trong công việc
- Nhanh nhẹn, tháo
vát, sử dụng thành
thạo các phần mềm
văn phòng.

Trần Văn B
Trưởng nhóm Team
building
Kĩ sư thiết kế
- Quản lý, đôn đốc
hoạt động của cả
nhóm building, báo

cáo với cấp trên khi
cần.
- Thiết kế giao diện,
chương trình của hệ
thống thông tin.
- Có kỹ năng lập trình
tốt
- Có khả năng thiết kế
các giao diện, các
module chương trình.
Đội dự án
(Team building)
Đội dự án
(Team building)
- Lập trình , kiểm thử
hệ thống thông tin
(sản phẩm của DA)
theo bản thiết kế.
- Training khách hàng
- Bảo hành sản phẩm
- Cấn thận, nhanh
nhẹn trong công việc
- Khả năng chịu áp
lực tốt
- Kỹ năng lập trình tốt


20



9. Quality Management Plan
a. Quality of Code


Items
Basic Rules
Changed










Overall
Cách đặt tên biến, tên
file
-Sử dụng các ký tự 0-9, A-Z, a-z, và
dấu “_”
-Số không đứng ở đầu
- tên được viết bằng tiếng Anh
- Tên nên đặt có nghĩa để dễ nhớ

Thư mục
Gồm 5 thư mục
- images
- webpages

- lib
- database
- config

Cấu trúc rẽ nhánh,
cấu trúc lặp
- Tránh viết rườm rà, trình bày phức
tạp
- Rút gọn các phần thừa trong biểu
thức so sánh
- Nên thêm { } để code rõ ràng

Hàm, thủ tục
- Tên hàm, thủ tục dễ nhớ
- Bắt tất cả các ngoại lệ

Biên dịch
Biên dịch không còn error hoặc
warning.

Tham khảo, trích dẫn
- Trích dẫn đầy đủ các nguồn đã
tham khảo


21

Code cording

Items

Basic Rules
Changed
ASP.NET
Mô hình
MVC 3 sử dụng LINQ, AJAX,
JQUERY, CSS

CSDL

Các bảng, thực thể
- Thiết kế các bảng được thiết kế
theo đúng nghiệp vụ, không tự ý
thêm trường, khóa

Thủ tục, trigger
Viết các thủ tục, trigger cho các thao
tác insert, update, delete


b. Quality of Design (interface)






Overall
Items
Basic Rules
Changed

Chữ
Font arial, size 13,

link
Font arial, size 13, color:blue

button
Các hiệu ứng đổi màu khi kích chuột

Image
Các hiệu ứng khi hiển thị, chuyển
ảnh

Menu
- Menu nằm ngang, sổ xuống
- Có hiệu ứng thay đổi màu khi di
chuột qua

Màu sắc
- Màu chủ đạo là màu đen và trắng


Design cording

Basic Rules
Changed
Home
( Trang
chủ)
- Hiển thị các sản phẩm mới và bán chạy nhất

- Search: tìm kiếm các sản phẩm

Product
- Hiển thị chi tiết sản phẩm: giá, xuất xứ, đặc tả kỹ thuật

News
- Giới thiệu về công ty

22

-Các tin tức mới nhất về công ty,
- Tin tức sản phẩm mới
- Giới thiệu các hình thức mua bán, thanh toán

c. Quality of Performance
Performance cording

Basic Rules
Changed
Thời gian đáp ứng
yêu cầu khi có
request
Tối đa 20s

Số lượng request
yêu cầu đồng thời
- 50000 request
- kiểm tra bằng công cụ tạo ra 50000 sockets kết
nối tới web server chứa web site



d. Quality of Security
Security cording

Basic Rules
Changed
Đăng nhập
Đăng nhập sai quá 5 lần thì bị khóa tài khoản

Spam
Có khả lọc spam cho hệ thống nhận thư

Tấn công
- Phát hiện, cảnh báo khi có tấn công
(DOS,DDOS )
- Có khả năng phục hồi lại hệ thống



23

10. Cost Management Plan

WBS items
Hrs/Units
(giờ/đơn vị)
Cost/Hr
(VNĐ/giờ)
Subtotal
(VNĐ)


1.Phân tích chức năng




4.000.000
1.1QL nhân viên
8
100.000
800.000
1.2QL bán hàng
8
100.000
800.000
1.3QL khách hàng
8
100.000
800.000
1.4 QL kho hàng
8
100.000
800.000
1.5 QL nhà cung
8
100.000
800.000

2.Thiết kế





8.000.000
2.1 TK giao diện
40
100.000
4.000.000
2.2 TK module
40
100.000
4.000.000

3.Lập trình, kiểm thử




12.960.000
3.1 Lập chương trình các
module
168
20.000
3.360.000
3.2 Kiểm thử các môdule
80
40.000
3.200.000
3.3 Tích hợp hệ thống
80

40.000
3.200.000
3.4 Kiểm thử toàn bộ
80
40.000
3.200.000

4. Cài đăt




2.720.000
4.1 Triển khai phần cứng
16
50.000
800.000
4.2 Triển khai phần mềm
16
50.000
800.000
4.3 Trainning khách hàng
56
20.000
1.120.000

Total = (1)+(2)+(3)+(4) = 27.680.000 VNĐ

24



Kết luận

Qua bài tập lớn này, nhóm em đã nắm được các khái niệm cơ bản của vấn đề Quản lý dự án Công
nghệ thông tin, cũng như đã biết tự lập một kế hoạch khởi tạo, và quản lý cho một dự án, mà cụ thể trong
bài tập này là quản lý dự án nâng cấp hệ thống thông tin cho công ty ABC.
Qua đây, chúng em muốn gửi lời cảm ơn tới thầy Dư Thanh Bình, thầy đã có những góp ý kịp thời
và chính xác, giúp chúng em hiều thêm về vấn đề cũng như hoàn thành bài tập này.



Hà nội, ngày 14 tháng 11 năm 2012

25


TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Slide bài giảng “Quản trị dự án Công nghệ thông tin” – Advanced Project Management for Your
Successful Performance, Th.S Dư Thanh Bình, Trường Đại học Bách khoa Hà nội
2. Giáo trình “Quản lý dự án” – Th.S Nguyễn Hữu Quốc, Học viện Bưu chính viễn thông (2007)
3. Project Management Guidebook (2003)
4. …và một số tài liệu trực tuyến

×